Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

GA Lop 4 Tuan 17 Chuong trinh 1 buoi ngay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.98 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 17 Thứ hai TẬP ĐỌC RẤT NHIỀU MẶT TRĂNG I. Mục tiêu: - Biết đọc với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn có lời nhân vật ( chú hề, nàng công chúa nhỏ) và lời dẫn chuyện. - Hiểu ND bài: Cách nghĩ của trẻ em về thế giới, về mặt trăng rất ngộ nghĩnh, đáng yêu.( trả lời được các câu hỏi trong SGK) II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi các câu hướng dẫn ngắt nghỉ, tranh. III.Hoạt động dạy - học chủ yếu: HO¹T §éNG CñA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A.Kiểm tra :Bài : Kéo co. - 2 HS đọc, trả lời câu hỏi-lớp nhận xét. -Nh.xét, điểm B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài ,ghi đề -Quan sỏt tranh, lắng nghe 2. Hdẫn luyện đọc và tìm hiểu bài . a) Luyện đọc: Gọi 1 hs -1HS đọc bài- lớp thầm -Nh.xột, nờu cỏch đọc, phõn 3 đoạn -3 HS đọc lượt 1- lớp thầm -H.dẫn L.đọctừ khú: : giường bệnh , ... -HS đọc cỏ nhõn. -Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2 -3 HS đọc nối tiếp lượt 2 -Giỳp HS hiểu nghĩa của từ chỳ thớch - Vài hs đọc chỳ thớch sgk - H.dẫn HS luyện đọc theo cặp -HS luyện đọc theo cặp(1’) -Gọi vài cặp thi đọc + nh.xột,biểudương -Vài cặp thi đọc-lớp nh.xột, biểu dương -GV đọc diễn cảm toàn bài. -Th.dừi, thầm sgk b,Tỡm hiểu bài : Y/cầu hs -Đọc thầm đoạn,bài trả lời cỏc cõu hỏi -Cụ cụng chỳa nhỏ cú nguyện vọng gỡ ? -.. công chúa muốn có mặt trăng và sẽ - Trước y/cầu của cụng chỳa nhà vua ..gỡ ? khỏi.. -Cỏc vị thần,...núi với nhà vua nhthnào ? -..vua cho vời tất cả .....bàn cỏch lấy mặt -Cỏch nghĩ của chỳ hề ..và cỏc nhà trăng. khhọc? -..đòi hỏi của công chúa khg thể th -Tỡm những chi tiết.... khỏc với người lớn hiệnđược. -3 HS n tiếp đọc -Lớp th.dừi +tỡm c) Luyện đọc diễn cảm: Gọi 3 hs giọng đọc -H.dẫn L.đọc d cảm( Nhấn từ ngữ gợi tả, –Th.dừi h.dẫn L.đọc d cảm gợi cảm, phân biệt giọng các nhân vật..) -Đọc d.cảm đoạn :Thế là chỳ hề -Y/cầu + h.dẫn nh.xột, bỡnh chọn đếngặpcụng chỳa...Tất nhiờn là bằng -Nh.xột, điểm vàng rồi. -HS thi đọc d .cảm -Nh xột , biểu dương .Cách nghĩ của trẻ em về .... rất ngộ nghĩnh, đáng yêu. -Th.dừi, thực hiện -Th.dừi, biểu dương Củng cố : Hỏi + chốt nội dung bài -Dặn dò: xem lại bài , chuẩn bị bài sau. TOÁN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : - Thực hiện phép chia cho số có hai chữ số. - Biết chia cho số có ba chữ số. - Làm các bài tập : 1(a). 3(a). II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A.Kiểm tra: Gọi 2 hs đặt tính và tính - 2 HS lên bảng thực hiện lớp làm 54322: 346 106141 : 413 nháp và nhận xét. - Nhận xét, ghi điểm. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài, ghi đề - HS làm các bài tập. 2.Luyện tập : Bài 1a: Đặt tính rồi tính -Đọc đề,nêu cách làm. - Y/c + H.dẫn nh.xét, bổ sung- Nh.xét,điểm -3 HS bảng –lớp vở Chốt: cách th.hiện ph.chia chosố có 3 chữ -Lớp nh.xét, bổ sung số,ước lượng thương, chia hết, chia có dư Bài 3a: Gọi HS đọc đề+ H.dẫn ph.tích, t.tắt -Y/cầu+H.dẫn nh.xét,bổsung - Nh.xét,điểm. -HS đọc đề, phân tích đề , tóm tắt. - 1 HS giải, lớp vở + Nh.xét, bổ sung. a, Chiều rộng sân bóng đá là: 7 140 : 105 = 68 (m) Củng cố cách giải toán, cách tính chu vi - HS nêu cách tính chu vi hình chữ hình chữ nhật. nhật.. -Dặn dò: xem lại bài , chuẩn bị bài sau. - 1 HS giải, lớp vở - Nhận xét tiết học, biểu dương LỊCH SỬ ÔN TẬP I. Mục tiêu: - Hệ thống những sự kiện tiêu biểu về các giai đoạn lịch sử từ buổi đầu dựng nươc đến giai đoạn đến cuối thế kỷ XIII: Nước Văn Lang, Âu Lạc; hơn một nghìn năm đấu tranh giành độc lập; buổi đầu độc lập; nước Đại Việt thời Lý; nước Đại Việt thời Trần. II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu bài - HS thực hành theo nhóm 2, một số nhóm 2.HĐ1: Củng cố kiến thức về Buổi trưng phiếu, lớp nhận xét. đầu dựng nước, giữ nước và hơn một nghìn năm đấu tranh giành lại độc - 1,2 HS nêu. lập. - Y/c HS ghi các sự kiện tiêu biểu ứng với các mốc thời gian tương ứng: Khoảng 700 năm TCN, năm 179 TCN, - HS kể trong nhóm 2. năm 40, năm 938. - 1,2 HS kể trước lớp, lớp nhận xét. - Y/c nêu diễn biến và ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3.HĐ2: Ôn tập kiến thức về Buổi đầu độc lập. - Tổ chức cho HS thảo luận nhóm kể lại cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ nhất. - Y/c 1,2 HS kể trước lớp. 4.HĐ3: Ôn tập kién thức về Nước Đại Việt thời Lí. - Y/c nêu mốc thời gian nhà Lí dời đô ra Thăng Long. - Y/c kể lại cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ 2. 5.HĐ 3: Ôn tập kién thức về Nước Đại Việt thời Trần. - Y/c nêu các việc nhà trần đã làm để xây dựng và củng cố đất nước. - Y/c kể lại cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên. - Hệ thống kiến thức toàn bài. - Nhận xét tiết học, biểu dương. - HS: Năm 1010. - HS kể trong nhóm 2, 1,2 HS kể trước lớp. - HS: + Lập Hà đê sứ, Khuyến nông sứ, Đồn điền sứ. - 2 HS kể trước lớp, lớp nhận xét.. -Lắng nghe, thực hiện -Th.dõi, biểu dương. ĐẠO ĐỨC YÊU LAO ĐỘNG (TIẾT 2) I. Mục tiêu : - Nêu được ích lợi của lao động. - Tích cực tham gia các hoạt động lao động ở lớp, ở trường, ở nhà phù hợp với khả năng của bản thân. - Không đồng tình với những biểu hiện lười lao động. * Giáo dục kĩ năng sống : -Xác định của giá trị của lao động -Quản lí thời gian để tham gia làm những việc vừa sức ở nhà và ở trường. II. Đồ dùng dạy học: Nội dung về một số câu chuyện về tấm gương của Bác Hồ, của các anh hùng lao động … và một số câu ca dao tục ngữ ca ngợi lao động. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A.Kiểm tra: -Vì sao chúng ta cần phải yêu lao động Vài hs trả lời- lớp th.dõi, biểu dương B.Bài mới : -Theo dõi 1.Giới thiệu bài 2.HĐ 1: Kể chuyện các tấm gương yêu lao dộng.. - HS kÓ chuyÖn trong nhãm 2 vµ mét sè HS kể chuyện trớc lớp, trao đổi với các - Y.cầu HS kể về các tấm gương lao b¹n vÒ néi dung c©u chuyÖn, nh©n vËt động của Bác Hồ, các Anh hùng lao trong truyÖn động hoặc của các bạn trong lớp… - HS tr¶ lêi c¸c c©u hái. - Theo em, những nhân vật trong các câu - 2,3 HS nªu kÕt luËn. chuyện đó có yêu lao động không ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> -Vậy những biểu hiện yêu lao động là gì ? - Nhận xét các câu trả lời của HS. * Kết luận - Y cầu lấy ví dụ về b hiện không yêu lao động ? 3.HĐ 2: Trò chơi Nghe và Đoán. - GV phổ biến nội quy chơi : + Mỗi đội trong một lượt chơi được 30 giây suy nghĩ. + Mỗi câu t.lời đúng, đội đó sẽ ghi 5 điểm. - GV tổ chức cho HS chơi . -H.dẫn nhận xét và bình chọn 4.HĐ 3: Liên hệ bản thân - GV yêu cầu -H.dẫn nhận xét và bình chọn. -Nh.xét, biểu dương. - HS theo dâi. - Vài HS ví dụ - HS theo dâi. -Lớp chia làm 2 đội, mỗi đội có 5 người. Sau mỗi lượt chơi có thể thay người. + Trong thời gian 5-7 phút, lần lượt 2 đội đưa ra ý nghĩa của các câu ca dao, tục ngữ - độikiađoán đó là câu ca dao, tục ngữ nào. - BGK nhận xét, đánh giá. -HS viết, vẽ hoặc kể về một công việc (hoặc nghề nghiệp) trong tương lai mà em yêu thích. Thứ ba CHÍNH TẢ(NG-V) MÙA ĐÔNG TRÊN RẺO CAO I. Mục tiêu: - Nghe- viết đúng bài ch.tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi; không mắc quá 5 lỗi trong bài viết. Làm đúng BT2b; BT3. II.Hoạt động dạy - học chủ yếu : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A.Kiểm tra : Bài 2a tiết trước - Vài hs viết bảng. Lớp nhận xét - GV nhận xột, điểm. B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài, ghi đề - HS theo dõi bài 2. H.dẫn Nghe - viết - GV đọc bài chớnh tả. - HS theo dõi bài - Gọi HS đọc lại bài chớnh tả. - 2,3 HS đọc bài- lớp thầm - Hướng dẫn HS viết một số từ ngữ dễ - Đọc thầm bài nêu các chữ khó viết viết sai: trườn, gieo, quanh co, lao xao, -Tự viết một số từ ngữ dễ viết sai: từ giã, ... trườn, gieo, quanh co, lao xao, từ giã, ... - Đọc lần lượt + quỏn xuyến lớp -Nghe-Viết bài vào vở + soát bài. - GV chấm 5-7 bài + yờu cầu - HS đổi vở soát lỗi cho nhau. - Gv nhận xột chung về bài viết của hs. -Th.dừi, biểu dương 3. Luyện tập : Bài tập 2b: Gọi HS đọc y/ c của BT. - Tổ chức cho HS làm bài cá nhân - 2 HS nêu y/c bài tập. - 1 HS làm bảng phụ + trình bày. - HS làm bài cá nhân - Nhận xét và chốt kết quả đúng: - HS trình bày kết quả. Lớp nhận xét. Bài 3: Gọi HS đọc y cầu , đọc đoạnvăn. - 1 HS đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - GV dỏn 3 tờ giấy đó chộp đoạn văn lờn bảng,cho HS thi tiếp sức. - GV nhận xột, chốt lại lời giải đỳng -Dặn dò: Xem lai bài,chữa những lỗi sai , chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học, biểu dương. - 2 HS đọc y cầu , đọc đoạn văn-3 đội thi tiếp sức. Lớp nhận xét,biểu dương giấc mụng - làm người - xuất hiện - nửa mặt - lấc lỏo - cất tiếng - lờn tiếng nhắc chàng - đất-lảo đảo - thật dài nắm tay. -Th.dừi, thực hiện -Th.dừi, biểu dương. TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: - Thực hiện các phép nhân và phép chia . - Biết đọc thông tin trên biểu đồ. - Làm các bài tập : Bài 1: bảng 1(3 cột đầu). Bảng 2(3 cột đầu). Bài 4(a, b). II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ BT1. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1.Giới thiệu bài, ghi đề 2.H.dẫn làm luyện tập Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống. - Yêu cầu Hs - Gọi nối tiếp nêu kết quả từng trường hợp, giải thích cách làm. - Gv nh xét. Củng cố cho hs về cách tìm tích, thừa số, số bị chia, số chia và thương. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Th.dừi - 1 HS nêu y/c bài tập 1. -Nêu cách tìm thừa số, số bị chia, số chia... - HS nối tiếp nêu kết quả + giải thích -Lớp nh.xét, bổ sung -Th.dõi - HS đọc đề bài, phân tích biểu đồ. - 1 HS làm bảng phụ-lớp vở Bài 4 (a, b) : Làm toán trên biểu đồ - H.dẫn hs bài làm. -HS trình bày bài và giải thích cách làm. -H.dẫn nh.xét, bổ sung - Hs nhận xét và bổ sung. -Nh.xét, điểm Củng cố cho hs về đọc biểu đồ và tính .Tuần 1 bán ít hơn tuần 4 là 1000 cuốn toán số liệu trên biểu đồ. sách -Hỏi + chốt nội dung vừa luyện tập -Dặn dò: Xem lai bài,chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học, biểu dương .. -Th.dõi, trả lời -Lắng nghe, thực hiện -Th.dừi, biểu dương. LUYỆN TỪ VÀ CÂU.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> CÂU KỂ AI LÀM GÌ ? I. Mục tiêu: - Nắm được cấu tạo cơ bản của câu kể Ai làm gì?( ND ghi nhớ) - Nhận biết được câu kể Ai làm gì? trong đoạn văn và xác định được chủ ngữ, vị ngữ trong mỗi câu( BT1,2 mục III ); viết được đoạn văn kể việc đã làm trong đó có dùng câu kể Ai làm gì? (BT3, mục III) II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, 3, 4 tờ giấy viết nội dung BT3 III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A.Kiểm tra: Nờu y/cầu,gọi HS - 2 HS nêu khái niệm và ví dụ về câu kể. - GV nhận xét và ghi điểm . -Lớp nhận xét. B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài,nêu y/c, mục tiêu - 1,2 HS đọc yờu cầu,nội dung bài tập. 2. Tìm hiểu phần nhận xét: Gọi HS - HS xác định: - H.dẫn HS làm bài mẫu + Từ ngữ chỉ hoạt động Người lớn đỏnh trõu ra cày. +Từ ngữ chỉ người hoặc vật hoạt động + Từ ngữ chỉ hoạt động: đỏnh trõu racày. +Từ ngữ chỉ người hoặc vật hoạt động: - HS thảo luận nhóm 4(2’)- Đại diện một người lớn. số nhóm trình bày, lớp nhận xét, bổ sung. - Phỏt giấy đó kẻ sẵn bảng cho HS làmbài. -H.dẫn nh.xét, bổ sung - HS thảo luận nhóm +đặt câu hỏi cho - GV nhận xột ,chốt lại lời giải đỳng. các từ chỉ hoạt động và cho các từ ngữ -H.dẫn HS làm cỏc cõu cũn lại ( như cỏch chỉ người hoặc vật hoạt động. làm BT2). GV chốt lại kết quả đúng. - Ghi nhớ : Y/cầu hs - Vài hs đọc ghi nhớ- lớp thầm + HTL 3. Thực hành: Bài 1: yờu cầu hs -H.dẫn HS làm bài. -Làm bài cá nhân, tìm các câu kể-.lớp GV nh xột , chốt lại: Đoạn văn cú 3 nhxét. cõukể. Cõu 1: Cha tụi làm…quột sõn... Bài 2: Gọi HS đọc yờu cầu của BT. - HS đọcyờu cầu của BT + đọc đoạn văn. - H.dẫn chữa bài.GV nh xột , chốt lại - 3 HS lên xác định chủ ngữ, vị ngữ của Bài 3: Gọi HS đọc yờu cầu của BT3. từng câu -lớp nh xét, bổ sung. -GV giao việc.Gọi HS trỡnh bày kết quả - HS đọcyờu cầu của BT +Làm bài bài làm. GV nhận xột + khen những HS - 2,3 HS tr bày bảng phụ, lớp nhận xét. viết đoạn văn hay -Dặn dò: Xem lai bài,chuẩn bị bài sau. -Lắng nghe, thực hiện - Nhận xét tiết học, biểu dương . -Th.dừi, biểu dương KỂ CHUYỆN MỘT PHÁT MINH NHO NHỎ I. Mục tiêu : - Dựa theo lời kể của GVvà tranh minh hoạ (SGK) bước đầu kể lại được câu chuyện Một phát minh nho nhỏ rõ ý chí, đúng diễn biến và biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. - Hiểu được nội dung câu chuyện và biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện. II. Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ trong SGK. III. Các hoạt động dạy học :.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV A. KiÓmtra: Gọi 2HS kể câu chuyện em đã được nghe, hoặc được đọc về những đồ chơi của mình hoặc của bạn. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2.Giáo viên kể toàn bộ câu chuyện: Kể lần Kể lần 2, lần 3 vừa kể vừa chỉ vào từng tranh minh hoạ. 3. Hướng dẫn HS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện . Gọi HS đọc yêu cầucủa bài tập 1,2 a)kể theo nhóm b)Thi kể trước lớp. HOẠT ĐỘNG CỦA HS 2 HS kể,lớp nhận xét .. HS lắng nghe Nghe kết hợp nhìn tranh. 2HS đọc yêu cầu Kể theo nhóm. HS nối tiếp nhau kể theo nhóm câu chuyện, nêu ý nghĩa câu chuyện Lớp bình chọn bạn hiểu chuyện,kể trong Dặn dò: HS về nhà tập kể lại câu giờ học chuyện cho người thân nghe. -Th.dõi, thực hiện Nhận xét tiết học, biểu dương -Th.dõi, biểu dương ÂM NHẠC ÔN TẬP 2 BÀI TẬP ĐỌC NHẠC : SỐ 2, SỐ 3. I. Mục tiêu: - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca một số bài hát đã học. - Tập biểu diễn bài hát. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Sách giáo khoa, sách giáo viên, nhạc cụ âm nhạc - Học sinh: Nhạc cụ, sách giáo khoa, vở. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ - Kết hợp kiểm tra trong tiết ôn. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Nội dung: - Học sinh lắng nghe * Hoạt động 1: Ôn tập 6 bài hát đã học ? Em hãy kể tên những bài hát đã được học trong học kỳ qua 1. Em yêu hòa bình 2. Bạn ơi lắng nghe 3. Trên ngựa ta phi nhanh 4. Khăn quàng thắm mãi vai em 5. Cò lả - Giáo viên bắt nhịp cho cả lớp hát ôn lại lần 6. Giấc mơ của bé lượt 6 bài hát trên mỗi bài 2 - 3 lần - Giáo viên chú ý sửa giai điệu cho học sinh. - Học sinh ôn lại 6 bài hát * Hoạt động 2: - Tập đọc thang âm 5 nốt hướng dẫn học sinh.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> cách đọc và luyện đọc. - Cho học sinh ôn tập các hình tiết tấu của bài - Luyện đọc thang âm TĐN 2, 3 - Giáo viên nhận xét tuyên dương 3. Củng cố dặn dò Giáo viên tổng kết nội dung bài. Lắng nghe.. Thứ tư TẬP ĐỌC RẤT NHIỀU MẶT TRĂNG (TIẾP THEO) I. Mục tiêu : - Đọc rành mạch, trôi chảy. Bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu ND: Cách nghĩ của trẻ về đò chơi và mọi vật xung quanh rất ngộ nghĩnh, đáng yêu trả lời được các câu hỏi trong SGK II. Các hoạt động dạy - học : Tranh minh hoạ bài đọc, bảng phụ III. Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra : Gọi HS đọc bài “ Rất -2 HS đọc bài +trả lời câu hỏi nhiều mặt trăng ” ( phần 1). Trả lời câu - Lớp nhận xét, bổ sung. hỏi 1, 2. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện đọc và tìm hiểu bài: a) Luyện đọc: 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn của bài Gọi HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài Đọc cá nhân Luyện đọc từ khó: vằng vặc, thất vọng, HS đọc ngắt nghỉ đúng chỗ … Nhà vua rất mừng vì con gái khỏi bệnh, Hướng dẫn đọc ngắt nghỉ đúng chỗ nhưng/ ngài lập tức lo lắng vì đêm đó/mặt trăng sẽ sáng vằng vặc trên bầu trời. Cho HS luyện đọc theo cặp HS luyện đọc theo cặp GV đọc diễn cảm toàn bài. Một số HS thi đọc b) Tìm hiểu bài: Yêu cầu HS đọc bài trả lời các câu hỏi HS đọc thầm bài, trả lời - Nhà vua lo lắng điều gì? Nhà vua lo lắng vì đêm đó mặt trăng sẽ sáng vằng vặc trên bầu trời … sẽ ốm trở - Vì sao một lần nữa các vị đại thần và lại. các nhà khoa học không giúp được gì Vì mặt trăng ở rất xa và rất to, toả sáng cho nhà vua? rất rộng nên không có cách nào làm cho - Chú hề đặt câu hỏi với công chúa về công chúa không thấy được hai mặt trăng để làm gì ? Chú hề muốn dò hỏi công chúa nghĩ thế - Cách giải thích của cô công chúa nói nào khi thấy một mặt trăng đang chiếu lên điều gì? Chọn câu trả lời hợp với ý sáng trên bầu trời, một mặt trăng đang của em nhất: nằm trên cổ công chúa. + Đồ chơi đem lại niềm vui lớn cho trẻ HS suy nghĩ, chọn ý hợp với em nhất.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> em. + Khi chơi, trẻ em thường nghĩ về đồ chơi như các vật có thật trong đời sống hàng ngày. + Cách nhìn của trẻ em về thế giới xung quanh thường rất khác với người lớn. Chấp nhận sự lựa chọn của HS nhưng vẫn xem ý thứ 3 là ý sâu sắc hơn. c) H dẫn đọc diễn cảm: Y/cầu hs đoạn đọc . Hướng dẫn đọc diễn cảm 3. Củng cố, dặn dò : Nhận xét tiết học. - 3 HS n tiếp đọc -Lớp th.dõi +tìm giọng đọc -HS luyện đọc đoạn: Làm sao mặt trăng lại chiếu sáng…nàng đã ngủ.. TOÁN DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 I. Mục tiêu : - Biết dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho 2 - Biết số chẵn số lẻ. - Làm các bài tập : 1; 2. II. Các hoạt động dạy – học : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS A. KiÓm tra: Gọi 2HS lên bảng tính: 2HS lên bảng,lớp làm nháp 39870 : 251 = ? 30395 : 217 = ? Nhận xét bài làm của bạn B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2.Hướng dẫn HS tự tìm ra dấu hiệu chia hết cho 2 a) Yêu cầu HS cho một số ví dụ về 10: 2 = 5 36: 2 =18 11: 2 =5(dư1) chia hết cho 2, không chia hết cho2 . 32: 2 = 16 38: 2 = 19 15: 2 =7(dư1) b) Dấu hiệu chia hết cho 2 14: 2 = 7 … … Từ ví dụ trên yêu cầu HS tìm ra dấu hiệu chia hết cho 2 Các số có chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8 thì chia Lưu ý : Các số có chữ số tận cùng là hết cho 2 2,3,5,7,9 thì không chia hết cho 2 c)Số chẵn,số lẻ Yêu cầu HS xem những số chia hết cho 2 là số gì? Là những số chẵn Những số không chia hết cho 2 là Ví dụ: 0,2,4,6,8,10,12,…,158,160,… những số gì? Là những số lẻ 3.Thực hành: Ví dụ: 1,3,5,7,9,11,…157, 159,… Bài 1: Gọi HS đọc đề. 1HS đọc đề,tìm trong bài tập những số chia hết cho 2 và không chia hết cho 2 a)Số chia hết cho 2: 98, 1000, 744, 7536, 7582 Bài 2:Gọi 1HS đọc đề b)Số không chia hết cho 2: 35, 89, 867, 1HS đọc,2HS lên bảng, lớp làm bài..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> -DÆn dß: NhËn xÐt tiÕt häc.. Lớp nhận xét, bổ sung.. TÂP LÀM VĂN ĐOẠN VĂN TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT I. Mục tiêu : - Hiểu được cấu tạo cơ bản của đoạn vẳntong bài văn miêu tả đồ vật,hình thức thể hiện giúp nhận biếtmỗiđoạn văn ( ND ghi nhớ). - Nhận biết được cấu tạo của đoạn văn(BT 1,mục III) viết được một đoạn văn tả bao quá chiéc bút(BT2). II. Đồ dùng dạy - học : Bảng phụ viết bài tập 2. III. Các hoạt động dạy – học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A.KiÓm tra : Gọi HS đọc bài làm Một số HS viết, lớp nhận xét. tiết trước. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2.Phần nhận xét : Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu của bài tập 1, 2, 3. 3 HS đọc yêu cầu . Yêu cầu HS đọc bài Cái cối tân, Lớp đọc bài Cái cối tân xác định các đoạn văn ; làm bài nêu ý chính của mỗi đoạn 1.Mở bài Đ1 Giới thiệu về cái cối được tả trong bài 2.Thân bài Đ2 Tả hình dángbên ngoài của cái cối. Đ3 Tả hoạt động cả cái cối 3.Kết bài Đ4 Nêu cảm nghĩ về cối Mỗi đoạn văn miêu tả đồ vật có nội Mỗi đoạn văn miêu tả đồ vặt có nội dung nhất dung như thế nào? Khi viết hết mỗi định,… .Khi viết hết mỗi đoạn cần phải xuống đoạn cần làm gì? dòng 3. Ghi nhớ: 2 HS nêu. 4. Luyện tập: Bài tập 1: Gọi 1HS đọc yêu cầu 1 HS đọc, lớp đọc thầm bài Cây bút máy .Trả lời các câu hỏi a)Bài văn gồm mấy đoạn? Gồm 4 đoạn b) Tìm đoạn văn tả bên ngoài của Đoạn 2 tả hình dáng bên ngoài của cây bút máy. cây bút máy. Đoạn 3 tả ngời bút c)Tìm đoạn văn tả cái ngòi bút. Câu mở đoạn của đoạn3: Mở nắp ra…nhìn d) Hãy tìm câu mở đoạn và câu kết không rõ. đoạn của đoạn văn thứ 3. Câu kết đoạn: Rồi em tra …cất vào cặp Đoạn văn tả cái ngòi bút,và công dụng của nó, Theo em,đoạn văn này nói về cái cách HS giữ gìn ngòi bút gì? 2 HS đọc yêu cầu của bài. Quan sát kĩ chiếc Bài tập 2: bútvề hình dáng,kích thước,màu sắc,chất liệu,.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Gọi HS đọc yêu cầu của bài cấu tạo và đặc điểm riêng đối với chiếc bút của -Cho HS viết bài em. 4. Củng cố- dặn dò: HSviết bài vào vở. Thu bài, dặn HS về nhà có thể tự Một số HS nối tiếp nhau đọc bài viết. viết lại bài Nhận xét, chữa bài. KHOA HỌC ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. I. Mục tiêu: - Ôn tập về: Tháp dinh dưỡng cân đối. - Một số tính chất của nước và không khí ; thành phần chính của không khí. - Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên. - Vai trò của nước và không khí trong sinh hoạt, lao động sản xuất và vui chơi giải trí. II. Đồ dùng dạy học: - Hình vẽ “Tháp dinh dưỡng cân đối” chưa hoàn thiện đủ dùng cho cả nhóm. - Sưu tầm các tranh ảnh hoặc đồ chơi về việc sử dụng nước, không khí trong sinh hoạt, lao động sản xuất và vui chơi giải trí(nếu có điều kiện). III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS - 1, 2 HS nêu, lớp nhận xét. A. Kiểm tra : Bài : Các thành phần của - HS theo dõi. không khí - Y/c HS nêu các thành phần của không khí? - GV nhận xột, ghi điểm. B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài, ghi đề 2.HĐ 1: H.dẫn ôn tập về: + Thỏp dinh dưỡng cõn đối. + Một số tớnh chất của nước và khụng khớ ; thành phần chớnh của khụng khớ. + Vũng tuần hoàn của nước trong tự nhiờn. - GV chia nhúm, phỏt hỡnh vẽ “Thỏp dinh dưỡng cõn đối” chưa hoàn thiện - Gọi cỏc nhúm trỡnh bày sản phẩm. - Đánh giá sản phẩm của các nhóm. - GV chuẩn bị sẵn một số phiếu ghi cỏc cõu hỏi ở trang 69 SGK và yờu cầu đại diện cỏc nhúm lờn bốc thăm ngẫu nhiờn và trả lời cõu hỏi đú. - GV nhận xột, cho điểm cỏ nhõn, nếu nhúm nào cú nhiều bạn được điểm cao là thắng cuộc. 3.HĐ2: Củng cố vai trò của nước và không khí. - GV yờu cầu cỏc nhúm đưa những tranh ảnh. - HS thảo luận nhóm 4, hoàn thiện tháp dinh dưỡng. - Đại diện nhóm trình bày kết quả, lớp nhận xét. - Đại diện các nhóm lên bắt thăm câu hỏi và trả lời.. - 3 tổ thảo luận và trình bày tranh ảnh và bảng phụ(giấy to) - Đại diện các nhóm trình bày, BGK đánh giá..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> và tư liệu đó sưu tầm được ra lựa chọn để trỡnh bày theo từng chủ đề. - Yờu cầu cỏc thành viờn trong nhúm tập - HS cùng quan sát. thuyết trỡnh, giải thớch về sản phẩm của nhúm. - GV thống nhất với ban giỏm khảo về cỏc tiờu chớ đỏnh giỏ sản phẩm của cỏc nhúm - GV cho cả lớp tham quan khu triển lóm của từng nhúm.- GV đỏnh giỏ nhận xột. 3. Củng cố : Hệ thống kiến thức toàn bài. - Dặn chuẩn bị bài sau. -Th.dừi , trả lời -Lắng nghe, thực hiện THỂ DỤC ĐI KIỄNG GÓT HAI TAY CHỐNG HÔNG TẬP HỢP HÀNG NGANG, DÓNG HÀNG TRÒ CHƠI : NHẢY LƯỚT SÓNG I-Mục tiêu : -Thực hiện cơ bản đúng đi kiễng gót hai tay chống hông. - Tâập hợp hàng ngang nhanh, dóng thẳng hàng ngang. - Biết cách chơi và tham gia chơi trò chơi : Nhảy lướt sóng. II-Địa điểm – phương tiện : -Địa điểm: sân trường sạch sẽ. -Phương tiện: còi. III-Nội dung và phương pháp lên lớp : 1. Phần mở đầu : Giáo viên phổ biến nội dung, yêu cầu bài HS tập hợp thành 2 hàng. học, chấn chỉnh trang phục tập luyện. Cả lớp chạy chậm theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên. Trò chơi: Kéo cưa lừa xe. HS chơi trò chơi. 2. Phần cơ bản: a. Bài tập RLTTCB Ôn đi đều kiễng gót hai tay chống hông. HS thực hiện Tích cực Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số trước khi co HS đi kiễng gót, GV nhắc nhở HS thực hành HS kiễng gót cao, chú ý giữ thăng bằng và đi trên đường thẳng. Lần đầu GV điều khiển, các lần sau GV chia tổ tập luyện do tổ trưởng điều khiển. Nhóm trưởng điều khiển. GV quan sát, nhận xét, sửa chữa sai sót cho HS. b. Trò chơi: Nhảy lướt sóng. GV cho HS nêu trò chơi, giải thích luật chơi, rồi cho HS làm mẫu cách chơi. Tiếp theo cho cả lớp HS chơi. cùng chơi. GV quan sát, nhận xét biểu dương HS hoàn thành vai chơi của mình. 3. Phần kết thúc:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Cả lớp chạy chậm và hít thở sâu. GV củng cố, hệ thống bài. GV nhận xét, đánh giá tiết học.. HS thực hiện. Lắng nghe. Thứ năm LUYỆN TỪ VÀ CÂU: VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀM GÌ ? I. Mục tiêu : - Nắm được kiến thức cơ bản để phục vụ cho việc nhận biết vị ngữ trongcâu kể Ai làm gì? - Nhận biết và bước đầu tạo được câu kể Ai làm gì theo yêu cầu cho trước,qua thực hành luyện tập(mục III) II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ viết bài tập . III. Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. KiÓm tra: Gọi 2 HS lên bảng đọc 2 HS đọc, lớp nhận xét, bổ sung đoạn văn viết ở tiết trước. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2.Phần nhận xét Gọi HS đọc đoạn văn. 2 HS đọc đoạn văn -Yêu cầu tìm các câu kể Ai làm gì? Trong đoạn văn trên 3 câu đầu là 3 câu kể trong đoạn văn trên. Ai làm gì? -Yêu cầu HS xác định vị ngữ trong mỗi Đang tiến về bãi,kéo về nườm nượp,khua câu vừa tìm được: chiêng rộn ràng. Nêu hoạt động của người, vật trong câu -Yêu cầu HS nêu ý nghĩa của vị ngữ Do động từ và các từ ngữ kèm theo nó (cụm động từ) tạo thành. -Yêu cầu HS cho biết vị ngữ trong các Nêu lên hoạt động cảu người, con vật (hoặc câu trên do những từ ngữ nào tạo thành. đồ vật, cây cối được nhân hoá -Vi ngữ trong câu kể Ai làm gì? thường Vị ngữ có thể là động từ,động từ kèm làm gì? theomột số từ ngữ phụ thuộc( cụm động Vị ngữ là từ ngữ nào tạo thành. từ). Gọi HS đọc ghi nhớ 3 HS đọc ghi nhớ. 3.Luyện tập: Bài tập1: Gọi HS nêu yêu cầu HS nêu .đọc bài văn a,b) yêu cầu HS tìm câu kể Ai làm gì ? HS làm bài câu kể là câu 3,4,5,6,7. trong đoạn văn trênvà xác định vị ngữ Vị ngữ: -đeo gùi vào rừng -giặt giũ bên những giếng nước -đùa vui trước sàn nhà. -chụm đầu bên những ché rượu cần -sửa soạn khung cửi. Bài tập 2:Yêu cầu HS tìm từ ngữ ở cột HS đọc yêu cầu, làm bài A ghép với từ ngữ ở cột B để tạo thành câu kể Ai làm gì?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài tập3:Gọi HS nêu yêu cầu . Củng cố : Câu kể Ai làm gì ? thường làm gì? trả lời cho câu hỏi nào? -DÆn dß: Xem lai bài,chuÈn bÞ bµi sau. - NhËn xÐt tiÕt häc, biểu dương. HS nêu yêu cầu -1 số HS nêu -Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương. TOÁN DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5 I. Mục tiêu : - Biết dấu hiệu chia hết cho 5. - Biết kết hợp dấu hiệu chia hết cho 2 với dấu hiệu chia hết cho 5. - Làm bài tập 1; bài 4. II. Các hoạt động dạy – học : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS A.KiÓm tra: Tìm trong các số sau số 1 HS lên bảng tìm : 1356, 8756, 3578, 9872 nào chia hết cho chia hết cho 2: Lớp nhận xét chữa bài. 1356, 3457, 8756, 3578, 2345, 9872 B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2.Hướng dẫn HS tự tìm ra dấu hiệu chia hết cho 5 20: 5 = 4 41: 5 = 8 (dư1) a) Yêu cầu HS cho một số ví dụ về chia 30: 5 = 6 32: 5 = 6(dư2) hết cho 5. 40: 5 = 8 53: 5 = 10( dư3) … … b) Dấu hiệu chia hết cho 5 Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì Từ ví dụ trên yêu cầu HS tìm ra dấu chia hết cho 5 hiệu chia hết cho5 Lưu ý : Các số có chữ số tận cùng là 0 và 5 thì chia hết cho 5. 3.Thực hành: Bài 1: Gọi HS đọc đề. a) Các số chia hết cho 5: 35, 660, 3000, 945. b) Các số không chia hết cho 5: 8, 57, 6474, 5553. Bài 4: Gọi HS đọc đề. Yêu cầu HS kết hợp dấu hiệu chia hết cho 5 và dấu hiệu chia hết cho 2 để làm bài. 3. Củng cố : Gọi HS nêu lại dấu hiệu chia hết cho 5. NhËn xÐt tiÕt häc.. 1 HS đọc đề, làm bài. Lớp làm bài vào vở.2 HS lên bảng làm a) Các số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2:660, 3000. b) Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2: 35, 660, 945, 3000. Nhận xét bài làm của bạn -2 HS nêu -Lắng nghe, thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ĐỊA LÍ. ÔN TẬP HỌC KÌ I I. Mục tiêu : - Hệ thống lại những đặc điểm tiêu biểu về thiên nhiên, địa hình, khí hậu, sông ngòi; dân tộc, trang phục, và hoạt động sản xuất chính của Hoàng Liên Sơn, Tây Nguyên, trung du Bắc Bộ, đồng bằng Bắc Bộ) II. Đồ dùng dạy học : - Phiếu học tập. - Tranh ảnh minh họa. III. Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1.Giới thiệu bài, ghi đề 2.Hoạt động 1: Củng cố hoạt động sản xuất của người dân ở miền núi - Y/c nêu tên các dân tộc ở Hoàng Liên Sơn. -Y/c nêu các hoạt động sản xuất của người dân ở miền núi. - Củng cố vị trí địa lí, hoạt động sản xuất của người dân ở HLS. 3.Hoạt động 2: Củng cố các kiến thức về Tây Nguyên. - Y/c nêu đặc điểm địa hình, khí hậu và hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên. - Chốt kiến thức. 4.Hoạt động 3: Củng cố các kiến thức về đồng bằng Bắc Bộ... HOẠT ĐỘNG CỦA HS - 2 HS nêu, lớp nhận xét. - HS thảo luận nhóm 4, nêu kết quả, lớp nhận xét. - HS theo dõi. - HS chỉ và nêu vị trí của Tây Nguyên trên bản đồ. - HS nêu. - HS chỉ và nêu đặc điểm ĐBBB trên bản đồ. - HS thảo luận nhóm và nêu.. - Y/c nêu đặc điểm vị trí địa lí , hoạt động sản xuất của người dân ở ĐBBB. 5.- Hệ thống kiến thức : - Dặn chuẩn bị bài sau.- Nhận xét tiết học, biểu dương.. Lắng nghe, thực hiện -Th.dõi, biểu dương. KHOA HỌC ÔN TẬP HỌC KÌ I (TIẾP) I. Mục tiêu: - Một số tính chất của nước và không khí ,thành phần chính của không khí. - Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên. - Vai trò của nước và không khí trong sinh hoạt ,lao động sản xuất và vui chơi giải trí II. Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu bài - 2,3 HS nêu. 2.Hoạt động 1: Củng cố về tính chất của - HS làm việc theo nhóm, vẽ sơ đồ nước; sơ đồ vòng tuần hoàn của nước . vòng tuần hoàn của nước. - Y/c HS nêu tính chất của nước. - Các nhóm trình bày, lớp nhân xét..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Tổ chức cho HS thảo luận và vẽ sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên. 3.Hoạt động 2:) Ôn tập vai trò của nước; các cách bảo vệ nguồn nước. - Tổ chức thảo luận và nêu vai trò của nước đối với đời sống của con người. - Y/c nêu các cách bảo vệ nguồn nước. 4.Hoạt động 3: Củng cố kiến thức về không khí. - Y.c nêu các tính chất của không khí. - Y/c nêu các thành phần của không khí. 5. Hệ thống kiến thức toàn bài. - Nhận xét tiết học, biểu dương.. - HS nối tiếp nêu. - HS nêu và liên hệ thực tế. - HS nối tiếp nêu. - HS nêu.. -Lắng nghe, thực hiện -Th.dừi, biểu dương. MỸ THUẬT BÀI 17: VẼ TRANG TRÍ TRANG TRÍ HÌNH VUÔNG I. Mục tiêu : - Biết thêm về trang trí hình vuông và ứng dụng của nó. - Biết trang trí hình vuông. - Trang trí được hình vuông theo yêu cầu của bài. II. Chuẩn bị : GV: - Một số đồ vật có ứng dụng trang trí hình vuông như: khăn vuông, khăn trải bàn, thảm, gạch hoa, ...- Một số bài trang trí hình vuông của học sinh các lớp trước. HS : - Giấy vẽ, vở tập vẽ 4, bút chì, tẩy, màu vẽ. III. Hoạt động dạy – học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét - Gv giới thiệu một số bài trang trí hình + HS quan sát tranh và trả lời: vuông: + Hoạ tiết thường dùng để trang trí? + Cách sắp xếp hoạ tiết? + Vị trí và kích thước của hoạ tiết chính so với hoạ tiết phụ? + Màu sắc của những hoạ tiết giống nhau? Hoạt động 2: Cách trang trí hình vuông * HS làm việc theo nhóm (4 nhóm) + Kẻ hình vuông cho phù hợp. Kẻ trục. + Các nhóm hỏi lẫn nhau theo sự + Tìm và vẽ các hình mảng trang trí hướng dẫn của GV. +Vẽ phác hoạ tiết chính trước, hoạ tiết phụ sau. + Vẽ chi tiết và vẽ màu tự chọn. + Vẽ hình vuông vừa với tờ giấy. - Giáo viên cho xem một số bài trang trí hình + Kẻ các đường trục bằng bút chì của lớp trước để các em học tập cách trang trí. (kẻ đường chéo góc trước và…..) Hoạt động 3: Thực hành: + Vẽ các hình mảng theo ý thích: - Giáo viên hướng dẫn học sinh: (Hình mảng chính ở giữa) + Vẽ hoạ tiết vào các mảng. + Nên vẽ từ 3 đến 5 màu..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hoạt động 4: Nhận xét,đánh giá Giáo viên cùng học sinh tìm chọn một số bài vẽ có những ưu điểm và nhược điểm điển hình để cùng đánh giá, xếp loại. * Dặn dò: Quan sát hình dáng, màu sắc của các loại lọ và quả.. Thứ sáu TÂP LÀM VĂN LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT I. Mục tiêu: - Nhận biết được thuộc phần nào trong bài văn miêu tả,nội dung miêu tả của từng đoạn,dấu hiệu mở đầu đoạn văn(BT1); viết được đoạn văn tả hình dángbên ngoài,đoạn văn tả đặc điểm bên trong của chiếc cặp sách(BT2, BT3). II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết bài tập1. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A.KiÓm tra : Gọi HS đọc đoạn văn tả bao 2 HS đọc ,lớp theo dõi, nhận xét quát chiếc bút, bài làm tiết trước. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2.Hướng dẫn HS luyện tập: Bài tập1: 1 HS đọc, lớp đọc thầm lại đoạn văn tả Gọi 1HS đọc nội dung bài tập 1 cái cặp. Trao đổi theo cặp,phát biểu ý kiến. a) Các đoạn văn trên thuộc phần nào trong -Cả 3 đoạn đều thuộc phần thân bài đoạn văn miêu tả ? b) Xác định nội dung miêu tả của từng -Đ1:Tả hình dáng bên ngoài của chiếc đoạn văn. cặp -Đ2: Tả quai cặp và dây đeo. c)Nội dung miêu tả của mỗi đoạnđược báo -Đ3:Tả cấu tạo bên trong của chiếc cặp hiệu ở câu mở đoạn bằng những tư ngữ -Đ1:Đó là một chiếc cặp màu đỏ tươi. nào? -Đ2:Quai cặp làm bằng sắt không gỉ . -Đ3: Mở cặp ra em thấy trong cặp có tới Bài tập 2:Gọi HS đọc yêu cầu của bài và 3 ngăn… các gợi ý. Lưu ý: HS viết bài nên dựa theo gợi ý -Đọc y cầu, HS viết bài vào vở, một số a,b,c, và chú ý miêu tả những đặc điểm HS đọc bài làm tả bên trong chiếc cặp riêng của chiếc cặp -Th.dõi, thực hiện Bài tập 3:Gọi HS đọc ycầu và gợi ý -Th.dõi, biểu dương Dặn dò : - NhËn xÐt tiÕt häc, biểu dương TOÁN. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,dấu hiệu chia hết cho 5 - Nhận biết được số vừa chia hết cho 2,vừa chia hết cho 5 trong một số tình huống đơn giản...

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Làm các bài tập 1; 2; 3. II. Hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS A.KiÓm tra : Gọi 2HS lên bảng 1 HS lên bảng tìm : Tìm trong các số sau số nào chia hết Số chia hết cho 2: 1356, 8750, 3570, 9872 cho chia hết cho 2, số nào chia hết Số chia hết cho 5: 3450, 3570, 2345 cho 5 Lớp nhận xét chữa bài. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. Bài 1:Gọi HS nêu yêu cầu 1HS đọc đề, tìm trong bài tập những số chia hết cho 2 và những số nào chia hết cho 5 a) Các số chia hết cho 2: 4568, 66814, 2050, 3576,900. b) Các số chia hết cho 5: 2050, 900, 2355. Bài 2:Gọi HS nêu yêu cầu HS nêu yêu cầu, 2 HS lên bảng, lớplàm bài. a) 346,758, 960. b) 465, 760, 235. Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề 1HS đọc đề, 3HS lên bảng, lớp làm bài. a)Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5là : 480, 2000, 9010. Nhận xét bài làm của bạn. 3. Củng cố -dặn dò: -Lắng nghe, thực hiện Gọi HS nêu lại dấu hiệu chia hết cho -Th.dõi, biểu dương 5, dấu hiệu chia hết cho 2. Nhận xét tiết học. KĨ THUẬT CẮT, KHÂU, THÊU SẢN PHẨM TỰ CHỌN(TIẾT 3) I.Mục tiêu: Sử dụng được một số dụng cụ, vật liệu cắt, khâu, thêu để tạo thành sản phẩm đơn giản. Có thể chỉ vận dụng hai trong ba kỹ năng cắt, khâu, thêu đã học. Đánh giá kiến thức, kĩ năng khâu, thêu qua mức độ hoàn thành sản phẩm tự chọn của hs. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh qui trình của các bài trong chương. - Mẫu khâu, thêu đã học. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra đồ dùng hs - HS trng bµy dông cô. - Gv kiểm tra vật dụng khâu,thêu. - HS theo dâi. - Gv nhận xét sự chuẩn bị của hs . Hoạt động 2: Ôn tập các bài đã học - 3 HS nªu: thªu mãc xÝch, ... - Gv yêu cầu hs nhắc lại các loại mũi khâu, thêu đã học. - 1 HS nªu. - Gọi hs nhắc lại qui trình và cách cắt vải theo đường vạch dấu và các loại mũi khâu, thêu..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Hs nêu lại . - Gv nhận xét và sử dụng tranh qui trình để củng cố những kiến thức cơ bản về cắt khâu, thêu đã học. Hoạt động 3: Tự chọn sản phẩm và thực hành - Gv yêu cầu: mỗi hs tự chọn và tiến hành cắt, khâu ,thêu một sản phẩm mà mình chọn. - Nêu yêu cầu thực hành và hướng dẫn hs lựa chọn sản phẩm . - Theo dõi và giúp đỡ HS. Hoạt động 4: Đánh giá kết quả thực hành của hs - Gv tổ chức cho hs trưng bày sản phẩm. - Gv nêu các tiêu chuẩn đánh giá: - Nhận xét và đánh giá kết quả học tập của hs Hoạt động nối tiếp:) - DÆn HS chuÈn bÞ cho tiÕt sau. - NhËn xÐt chung tiÕt häc.. - HS theo dâi.. - HS thùc hµnh c¸ nh©n.. - HS trng bµy s¶n phÈm. - Hs tự đánh giá sản phẩm của mình và của bạn theo tiêu chuẩn - Líp nhËn xÐt, bæ sung. -Lắng nghe, thực hiện -Th.dõi, biểu dương. THỂ DỤC ĐI NHANH CHUYỂN SANG CHẠY TRÒ CHƠI : NHẢY LƯỚT SÓNG I-Mục tiêu : - Biết cách đi nhanh chuyển sang chạy. - Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi : Nhảy lướt sóng. II-Địa điểm – phương tiện : -Địa điểm: sân trường sạch sẽ. -Phương tiện: còi. III-Nội dung và phương pháp lên lớp : a. Ôn đội hình đội ngũ: Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng: Các tổ tập HS tập hợp thành 2 hàng. theo khu vực đã được phân công. GV theo dõi quan sát. b. Bài tập RLTTCB Ôn đi nhanh chuyển sang chạy. Cả lớp cùng thực hiện theo đội hình hàng dọc, mỗi em cách nhau HS thực hành 2m. Từng tổ HS trình diễn và đi đều theo 1-4 hàng dọc và di chuyển hướng phải trái: 1 lần. Nhóm trưởng điều khiển. c. Trò chơi: Nhảy lướt sóng. GV tiếp tục nêu trò chơi, giải thích luật chơi thêm cho các em nhớ. Tiếp theo cho cả lớp cùng chơi. GV quan sát, nhận xét biểu dương HS hoàn thành vai chơi của mình. 3. Phần kết thúc: HS chơi..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Cả lớp chạy chậm thả lỏng theo đội hình vòng tròn. Đứng tại chỗ vỗ tay, hát. GV củng cố, hệ thống bài. GV nhận xét, đánh giá tiết học. HS thực hiện.. SINH HOẠT TUẦN 17 I. Mục đích yêu cầu: - Học sinh nắm được tình hình học tập, hoạt động trong tuần: ưu điểm, tồn tại. - Biết đựợc kế hoạch phương hướng học tập, lao động, đạo đức tuần tới. II. Các hoạt động trên lớp: - Ưu điểm : ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………... - Tồn tại : …………………………………………………………………………………………………............. …………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………….. - Giáo viên triển khai kế hoạch tuần tới : …………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………... Ký duyệt, ngày PTCM. tháng 12 năm 2012.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×