Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

KIEM TRA GIUA CHUONG I DAI SO 20082009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.2 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Hoàng Xuân Nhị Hoï teân:…………………………. Lớp:……………. Ñieåm. KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I MOÂN: SOÁ HOÏC 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Nhaän xeùt cuûa GV. Đề: I. PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM: (4 ñieåm) 1. Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời em cho là đúng ở các câu sau: (3 điểm). a/ Tập hợp các chữ cái trong cụm từ “EM MUỐN GIỎI TOÁN” có số các phần tử là: A. 9 B. 10 C. 14 D. 4 b/ Cho tập hợp A = {x N/13 x < 15}, tập hợp A có số phần tử là: A. 1 Phần tử B. 2 Phần tử C. 3 Phần tử D. A là tập hợp rỗng c/ Giá trị của biểu thức 52 . 14 + 52 . 37 + 52 . 49 bằng: A. 5400 B. 6400 C. 5200 D. 5280 2 3 7 2 d/ Tìm x N, bieát: x .x = 2 : 2 A. x = 1 B. x = 4 C. x = 3 D. x = 2 4 3 2 e/ Keát quaû pheùp tính: 3 : 3 + 2 : 2 baèng: A. 11 B. 14 C. 82 D. 29 2 f/ Giá trị biểu thức 70 – [60 – (12 – 8) ] bằng: A. 14 B. 18 C. 26 D. 16 2. Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào ô trống ở các câu sau: (1 điểm) a/ 22 30 b/ 102. 103 1000000 c/ 1 50 d/ 24 20 II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) 1. Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử? a/ Tập hợp M gồm các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 12. b/ Tập hợp N gồm các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 50. 2. Tính nhanh: a/ A = 32 . 47 + 32 . 53 b/ B = (1200 + 60) : 12 3. Tính giá trị các lũy thừa sau: a/ 25 b/ 33 4. Tìm số tự nhiên n biết: a/ 2n = 8 b/ n3 = 27 5. Thực hiện các phép tính sau: a/ 20 – [30 – (5 – 1)2] b/ (35 . 56 – 35 . 51) : 35 6. Tìm số tự nhiên x biết: a/ 2x – 10 = 45 : 43 b/ 70 – 5(x – 3) = 45 Baøi laøm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM: (4 ñieåm) 1. Khoanh tròn đúng như sau mỗi câu cho 0,5 điểm. a/ A 9 b/ B 2 Phần tử. c/ C 5200. d/ D x = 2 e/ D 29 f/ C 26 2. Điền đúng như sau mỗi câu cho 0,25 điểm . a/ > ; b/ < ; c/ = ; d/ > II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) 1. a/ M = {8; 9; 10; 11} hoặc M = {x N/7 < x < 12} 0,25 ñieåm Tập hợp M có (11 – 8) + 1 = 4 (phần tử) 0,25 ñieåm b/ N = {1; 2; 3;…; 50} hoặc N = {x N*/x < 51} 0,25 ñieåm Tập hợp N có (50 – 1) + 1 = 50 (phần tử) 0,25 ñieåm 2. a/ A = 32 . 47 + 32 . 53 = 32(47 + 53) = 32. 100 = 3200 0,5 ñieåm b/ B = (1200 + 60) : 12 = 1200 : 12 + 60 : 12 = 100 + 5 = 105 0,5 ñieåm 5 3. a/ 2 = 2. 2. 2. 2. 2 = 32 0,5 ñieåm b/ 33 = 3. 3. 3 = 27 0,5 ñieåm n 4. a/ 2 = 8 b/ n3 = 27 2n = 23 0,5 ñieåm n3 = 33 0,5 ñieåm Vaäy n = 3 Vaäy n = 3 2 2 5. a/ 20 – [30 – (5 – 1) = 20 – [30 – 4 ] = 20 – [30 – 16] = 20 – 14 = 6 0,5ñieåm. b/ (35 . 56 – 35 . 51) : 35 = 35(56 – 51) : 35 = 35 . 5 : 35 = 5 6. a/ 2x – 10 = 45 : 43 b/ 70 – 5(x – 3) = 45 2 2x – 10 = 4 5(x – 3) = 70 – 45 2x – 10 = 16 5(x – 3) = 25 2x = 16 + 10 0,5 ñieåm x – 3 = 25 : 5 2x = 26 x–3=5 x = 26 : 2 x=5+3 x = 13 x=8. Heát. 0,5 ñieåm. 0,5 ñieåm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×