Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

ÔN TẬP CUỐI NĂM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.67 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>gày soạn:. D2:. 9D3:. gày giảng: 9D1: ÔN TẬP CUỐI NĂM. . Mục tiêu. . Kiến thứ. Học sinh l Biết thiết. . Kĩ năng: Biết thiết. Biết chọn. Viết PTH 3. Thái độ - Giáo dục tính cẩn thận, lòng say mê môn học. - Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. . Năng lực Năng lực Năng lực Năng lực Năng lực Năng lực Năng lực. I.Chuẩn b. . GV: CNT.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bảng phụ, bút Bảng nhóm. . Học sinh:. Chuẩn bị trước. II. Phương phá. Đàm thoại, thu. Kĩ thuật chia n IV. Tiến trình hoạt động – giáo dục.. . Ổn định lớp:( . Kiểm tra bài . Bài mới. . Hoạt động kh GV: Chúng ta B. Hoạt động hình thành kiến thức - Mục tiêu: Hệ thống lại các nội dung đã học (phần vô cơ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> V. . KI. Phân loại các hợp chất vô cơ. Các ph. Tính chất hoá học của các loại hợp chất. vô Kim cơlo Mối liên hệ giữa các chất vô cơ. Cu + O. S. uO + H. V. . Oxit b a2. Fe(OH) (1). (3). (4). (6). (9). . Kim lo. g + Cl. (7). uSO (2). (5). (8). (10). . Oxit b a2. V. aCO  . Bazơ e(OH) eCl. . Muối KClO e + S . Muối.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> SO. 2. O . Muối aCl. HCl + Cu(O . Phi kim . P + 5O t 0. Oxit axit O. 2. Hoạt động 2: Bài tập: 18’ - Mục tiêu: - Vận dụng kiến thức phần vô cơ vào bài tập. GV: Chiếu bài tập HS: Hoạt động nhóm/cặp làm các bài tập * Bài tập 1: Trình bày phương pháp để phân biệt các chất rắn sau: CaCO3; Na2CO3; Na2SO4. HS. Trao đổi nhóm/bàn làm bài tập vào vở.. II. BÀI TẬP * Bài tập 1: - Đánh số thứ tự các lọ hoá chất và lấy mẫu thử. - Cho nước vào các ống nghiệm và lắc đều + Nếu thấy chất rắn không tan mẫu thử là CaCO3. + Nếu chất rắn tan tạo thành dung dịch là: Na2CO3; Na2SO4. + Nhỏ dung dịch HCl vào 2 muối còn lại nếu thấy sủi bọt là Na2CO3. Còn lại là Na2SO4 Na2CO3 + 2HCl  2NaCl + H2O + * Bài tập 2( SGK.t167) CO2 (1) (2) FeCl3   Fe(OH)3   Fe2O3 * Bài tập 2: 1. FeCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3 +  (3)  Fe  (4)  FeCl2 3NaCl (HS có thể lập thành các dãy biến t hoá khác nhau) 2. 2Fe(OH)3   Fe2O3 + 3H2O GV. Đưa các phương án lập của 3. Fe2O3 + 3CO t  2Fe + 3CO2 o. o.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HS lên bảng và nhận xét. * Bài tập 3: Cho 2,11 gam hỗn hợp A gồm Zn, ZnO vào dung dịch CuSO4 dư. Sau khi phản ứng kết thúc, lọc lấy phần rắn không tan, rửa sạch rồi cho tác dụng với dung dịch HCl dư thì còn lại 1,28 gam chất rắn không tan màu đỏ. a. Viết phương trình phản ứng. b. Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp A.. 4. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 * Bài tập 3: a. Phương trình Zn + CuSO4  ZnSO4 + Cu (1) Vì CuSO4 dư nên Zn phản ứng hết ZnO + 2HCl  ZnCl2 + H2O b. mCu = 1,28g 1,28 64. nCu = = 0,02 (mol) Theo phương trình (1): nZn = nCu = 0,02 (mol)  mZn = 0,02 . 65 = 1,3 (gam) HS khá lên bảng làm BT – HS lớp làm BT vào vở nhận . ZnO. C. Hoạt động luyện tập: 10’ - GV nhắc lại những nội dung chính - Nhận xét giờ ôn tập GV: Chiếu BT trắc nghiệm HS làm cá nhân. âu 1: Thàn . CaO. âu 2: Dùng . CO2. âu 3: Cặp c. . NaCl và C. âu 4: Muố . NaCl. B. âu 5: Có 3. . NaOH B âu 6: Cho.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> . 1,12 lít. âu 7: Muối tác d. . BaCl2 B. AlC. âu 8: Hòa tan 50. . 7,14 lít B. 9,25. âu 9: Có thể các. . Cô cạn rồi lọc. . Cho tác dụng A. âu 10: Vì sao bô. . Do trong nọc đ. . Vôi có tính ax. . Vôi chứa thàn. . Bôi vôi vào m D. Hoạt động vận dụng sáng tạo: 3’. hi mở các chai n. áp án: áp suất c E. Hoạt động tìm tòi mở rộng: 1’. hời phong kiến, Hướng dẫn tự - Ôn bài. Xem lại kiến thức Hóa hữu cơ. . Rút kinh ngh. ………………… ………………….

<span class='text_page_counter'>(7)</span> …………… …………..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×