Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Giao an lop 1 Tuan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.73 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 6: TỪ 24/9 ĐẾN 28/9/2012 Số tiết. Môn. Thứ 2 24/9/2012. 1 2-3 4 5. HĐTT HVẦN TOÁN Đ ĐỨC. Thứ 3 25/9/2012. 1-2 3 4 5 1-2 3 4 5. Thứ ngày. Thứ 4 26/9/2012. Tiết PPCT. Tên bài dạy. 47-48 21 6. Bài 22:p-ph - nh Số 10 Giữ gìn sách vở, đồ dùng học (BVMT+SDNLTK) tập(T2). HVẦN TD TOÁN TNXH. 49-50. Bài 23 : g - gh. HVẦN TOÁN HÁT MT. 51-52 23. Bài 24: q-qu - gi Luyện tập chung. 22 6. Luyện tập Chăm sóc và bảo vệ răng (KNS) miệng. Thứ 5 27/9/2012. 1-2 3 4 5. HVẦN TOÁN TCÔNG ÔNTẬP. 53-54 24 6. Bài 25 : ng – ngh Luyện tập chung Xé, dán hình quả cam (t1). Thứ 6 28/9/2012. 1-2 3. HVẦN SHL. 55-56. Bài 26: y - tr. THỨ HAI. ND Tích hợp.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> NS: 21/9/2012 ND: 24/9/2012. Học vần Bài 22:. p-ph - nh. I. MỤC TIỆU: - Đọc được p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng. - Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : chợ, phố, thị xã II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV Tranh minh hoạ trong SGK - HS sgkg, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Ôn tập. k kh ch x s r , chó ,rễ, sẻ, kẻ, khế. Cho HS đọc SGK Cho viết bảng Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới: *Hoạt động 1:Dạy chữ ghi âm -Giới thiệu âm mới: p ph -Nêu cấu tạo lại -Hướng dẫn phát âm: môi trên và răng dưới tạo thành một khe hẹp, hơi thoát ra nhẹ, không có tiếng thanh Giới thiệu tiếng: phố Phân tích lại -Giới thiệu tranh từ khoá: phố xá Phân tích lại. Chỉ cột âm. Hướng dẫn so sánh : ph kh. Hoạt động của học sinh Hát -Đọc – phân tích -Đọc từ, câu ứng dụng -Viết bảng xe chỉ , củ sả -Cài chữ – Nêu cấu tạo. -Đọc cá nhân– đồng thanh Cài chữ – phân tích -Đánh vần – đọc trơn -Cài chữ – phân tích -Đọc trơn -Đọc cá nhân -Giống nhau: Cùng là âm ghép có âm h đứng tận cùng. -Khác nhau: âm ph có con chữ p đứng đầu. Âm kh có con chữ k đứng đầu. -Cài chữ – Nêu cấu tạo.. -Giới thiệu âm mới: nh Nêu cấu tạo lại. Phát âm: mặt lưỡi nâng lên chạm vòm, bật ra, thoát hơi qua miệng và mũi. Hướng dẫn cách đọc: Giới thiệu tiếng: nhà -Đọc cá nhân– đồng thanh Phân tích lại. -Cài chữ – phân tích -Giới thiệu tranh từ khoá: nhà lá Phân tích lại. -Đánh vần – đọc trơn Chỉ cột âm. -Cài chữ – phân tích Hướng dẫn so sánh : ph và nh Chỉ toàn bài -Giống nhau: Cùng là âm ghép có âm h đứng tận cùng..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo viên đọc mẫu. Nghỉ giữa tiết. Hướng dẫn viết bảng *Hoạt động 2:Luyện đọc từ ứng dụng Giới thiệu từ ứng dụng phở bò nho khô Phá cỗ nhổ cỏ Đọc mẫu – giải nghĩa Gạch chân Chỉ toàn bảng Hướng dẫn trò chơi củng cố tiết 1. TIẾT 2 Kiểm tra tiết 1 GV theo dõi nhận xét *Hoạt động 3: Luyện tập Luyện đọc: Đọc âm, tiếng, từ. -Giới thiệu tranh câu: Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù. -Đọc mẫu – giải nghĩa. Gạch chân Luyện viết vào vở -Cho viết vở -Hướng dẫn đọc SGK -Đọc mẫu hướng dẫn cách đọc. Luyện nói +Tranh vẽ gì? +Nhà em có gần chợ không? +Chợ là nơi để làm gì? 4.Củng cố-Dặn dò: Hỏi lại bài -GV chỉ bảng hoặc sgk hs theo dõi đọc -Nhận xét -Về học bài -Xem trươc1 bài 23. -Khác nhau: âm ph có con chữ p đứng đầu. Âm nh có con chữ n đứng đầu. -Đọc trơn -Đọc cá nhân -Đồng thanh -Viết bảng ph ph nh. phố xá nhà lá. -Đọc thầm -Tìm tiếng mới -Đọc cá nhân – đọc theo dãy -Đọc cá nhân -HS tham gia chơi -HS đọc 3-4 em.. -HS đọc nhóm, bàn, cá nhân, đt. -Tìm tiếng mới -Viết vở -Đọc thầm – nối tiếp -Đồng thanh tựa luyện nói. Vẽ cảnh chợ, cảnh xe đi lại ở phố và nhà cửa ở thị xã. -Có ạ hoặc không ạ. -Để mua và bán đồ ăn, thức uống và hàng hoá. -Học sinh tự trả lời. .. Toán Bài :. Số 10. I. MỤC TIÊU: - Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10 ; đọc, đếm được từ 0 đến 10; biết so sánh các số trong phạm vi 10. -Biết vị trí của số 10 trong dãy số tự nhiên từ 0 -> 10 II. CHUẨN BỊ: - Các nhóm có 10 vật mẫu cùng loại. - Bộ đồ dùng học Toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động của giáo viên 1. KTBC -Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 9. -GV nhận xét 2.Bài mới: Giới thiệu bài: Số 10 *Hoạt động 1:Nhận biết chữ số 10: + Lập số 10 : -Lập số bằng cách thêm 1: 9 quả bóng thêm 1 quả bóng. 9 bông hoa thêm 1 bông hoa. 9 con bướm thêm 1 con bướm. +Giới thiệu số 10 in và số 10 viết.So sánh hai số. -Cài số 10. -Viết số 10.Đọc số 10. +Thứ tự của số 10: -HS lấy 10 que tính rồi đếm theo thứ tự từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0 Số 10 đứng sau số nào? Số nào liền trước số 10? Số nào liền sau số 9? +Cấu tạo số 10: -HS lấy que tính tách ra thành 2 phần để có: 10 gồm 9 và 1 10 gồm 1 và 9 10 gồm 8 và 2 10 gồm 2 và 8 10 gồm 7 và 3 10 gồm 3 và 7 10 gồm 6 và 4 10 gồm 4 và 6 10 gồm 5 và 5 -HS đọc kết quả *Hoạt động 2:Luyện tập: Hướng dẫn hs giải các bài tập Sgk /36. +Bài 1: Viết số 10: +Bài 4:Viết số thích hợp vào ô trống: 0 1 4 8 10 1 1 +Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất: a/ 4 , 2 , 7 b/ 8 , 10 , 9 c/ 6 , 3 , 5 *Nếu còn thời gian cho HS cả lớp làm thêm các BT2,3 +Bài 2:Viết số thích hợp vào ô trống: Gv treo tranh +Bài 3:Viết số thích hợp vào ô trống : -Đếm số chấm tròn của 2 nhóm rồi viết số tương ứng vào ô trống.. Hoạt động của học sinh Bảng con 0 1 Nêu miệng. 2. 3. 4. GV ghi bảng Quan sát , nhận xét Cá nhân ,đọc lại. Cả lớp Cả lớp - H/S đọc số 10 và viết số 10 GV ghi bảng Cá nhân làm theo G/V Cá nhân trả lời. GV ghi bảng Cả lớp làm theo G/V -HS viết bảng con. Cả lớp -Dựa vào dãy số vừa ghi yêu cầu hs điền số còn thiếu vào ô trống -Hs quan sát dãy số và chọn số lớn nhất khoanh tròn. 2đội thi đua -HS đếm số cái nấm ở mỗi nhóm rồi điền số vào ô trống. 1HS,lớp Nhóm (bàn) 1HS , lớp.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. -Nêu cấu tạo số 10. 3. Củng cố - Dặn dò: -Trò chơi:Xếp số. -Nhận xét tiết học.. Nhóm Cá nhân. Đạo đức. GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (tiết 2) ( BVMT + GDSDNLTK&HQ) I. MỤC TIÊU: - Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập. - Nêu được lợi ích của việc của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. - Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân. * Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cẩn thận. sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, BVMT, làm cho môi trường thêm sạch đẹp. ** Giữ gìn sách vở, đdht là tiết kiệm được tiền của, tiết kiệm nguồn tài nguyên, tiết kiệm năng lượng trong việc sản xuất sách vở, đồ dùng học tập. II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: - Vở bài tập Đạo đức 1. - Bút chì màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1.Ổn định: 2.KTBC : Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập. +Em thường làm gì để giữ gìn sách vở đồ dùng học tập? +Giữ gìn đồ dùng học tập có lợi hay hại cho việc học tập của em? -GV nhận xét. 3.Bài mới : *Hoạt động 1 : Thi sách vở ai đẹp nhất? GV yêu cầu học sinh bầu BGK chấm thi. -GV yêu cầu có 2 vòng thi: thi ở tổ, thi ở lớp. -Tiêu chuẩn chấm thi: phải có đầy đủ sách vở đồ dùng học tập, tất cả đều sạch sẻ gọn gàng. BGK khảo chấm và công bố kết quả. *Hoạt động 2: Cả lớp cùng hát bài “Sách bút thân yêu ơi!”. Hoạt động của học sinh Hát HS nhắc tựa bài. HS trả lời HS trả lời. BGK gồm: Lớp trưởng, lớp phó học tập. Chọn 1 -> 2 bạn có đồ dùng học tập sạch đẹp nhất để thi vòng 2. Cả lớp hát. *Hoạt động 3: GV hướng dẫn học sinh đọc câu thơ cuối bài. HS đọc câu thơ cn-đt Muốn cho sách vở đẹp lâu, Học sinh đọc..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đồ dùng bền mãi nhớ câu giữ gìn. Kết luận chung: -Cần giữ sách vở đồ dùng học tập giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học của chính bản thân mình. *Giữ gìn sách vở, đdht cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, BVMT luôn sạch đẹp. **giữ gìn sách vở, đdht là tiết kiệm được tiền của, tiết kiệm được nguồn tài nguyên có liên quan tới sản xuất sách vở, đdht- tiết kiệm được năng lượng trong việc sản xuất sách vở, đdht. -GV khen những em biết tiết kiệm và biết giữ gìn sách vở sạch đẹp. -Nhắc nhở những em chưa giữ gìn sách vở, đdht về bao lại sửa sang lại đdht. 4.Củng cố-Dặn dò: Nêu lại nội dung bài học, đọc câu Nhắc lại tựa: Giữ gìn sách vở đồ thơ cuối bài. dùng HT +Tranh vẽ gì? Kể tên đồ dùng học tập có trong tranh? Học bài, xem bài mới. THỨ BA NS: 22/9/2012 ND: 25/9/2012. Học vần Bài 23:. g - gh. I. MỤC TIÊU - Đọc được: g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : gà ri, gà gô. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Tranh minh hoạ - HS: SGK, vở tập viết, bảng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1. Ổn đinh: 2. Bài cũ: p ph nh p ph phố xá, phở bò, nh nhà lá, nhổ cỏ. -Cho HS đọc sách GK -Cho viết bảng -Nhận xét sửa sai. 3. Bài mới: Giới thiệu bài *Hoạt động 1:Dạy chữ ghi âm. Hoạt động của học sinh Hát -Đọc chữ – phân tích -Đọc SGK -Viết bảng : nhà lá, nhổ cỏ. -Cài chữ – Nêu cấu tạo..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> -Giới thiệu âm mới: g Nêu cấu tạo lại Hướng dẫn cách đọc +Khi phát âm g, đầu lưỡi tạo với môi răng một khe hẹp, hơi thoát ra xát nhẹ, không có tiếng thanh. -Giới thiệu tiếng: gà Phân tích lại -Giới thiệu tranh từ khoá: gà ri Phân tích lại. Chỉ cột âm. -Giới thiệu âm mới: gh Nêu cấu tạo lại. Hướng dẫn cách đọc: đầu lưỡi tạo với môi răng một khe hẹp, hơi thoát ra xát nhẹ, không có tiếng thanh. -Giới thiệu tiếng: ghế Phân tích lại. -Giới thiệu tranh từ khoá: ghế gỗ Phân tích lại. Chỉ cột âm. -Hướng dẫn so sánh: g gh. -Chỉ toàn bài -Giáo viên đọc mẫu. -Nghỉ giữa tiết. -Hướng dẫn viết bảng *Hoạt động 2: Luyện đọc từ ứng dụng -Giới thiệu từ ứng dụng nhà ga gồ ghề gà gô ghi nhớ. -Đọc mẫu – giải nghĩa -Gạch chân -Chỉ toàn bảng -Củng cố tiết 1. -Cài chữ – phân tích -Đánh vần – đọc trơn -Cài chữ – phân tích -Đọc trơn -Đọc cá nhân -Cài chữ – Nêu cấu tạo. -Đọc cá nhân– đồng thanh -Cài chữ – phân tích -Đánh vần – đọc trơn -Cài chữ – phân tích -Giống nhau: đều có chữ g . -Khác nhau: Chữ “gh” là chữ ghép gồm hai con chữ g đứng trước có thêm h đứng sau. -Đọc trơn, đọc cá nhân, đồng thanh -Viết bảng con G, gh, gà ri, ghế gỗ -Đọc thầm -Tìm tiếng mới -Đọc cá nhân – đọc theo dãy -Đọc cá nhân -Đọc cá nhân, đồng thanh. -HS nhắc tựa bài. TIẾT 2 *Hoạt động 3:Luyện tập Luyện đọc: Đọc âm, tiếng, từ. -Giới thiệu tranh câu: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. -Đọc mẫu – giải nghĩa. -Gạch chân -Chỉ toàn bảng Luyện viết: -Cho viết vở -Thu vở chấm- NX -Hướng dẫn đọc SGK -Đọc mẫu hướng dẫn cách đọc.. -Đọc cá nhân– đồng thanh. -HS đọc 3-4 em -HS đọc cá nhân ,nhóm, bàn, đt. -Đọc thầm -Tìm tiếng mới -Đọc cá nhân – dãy -Đọc cá nhân , nhóm bàn -Viết vở g gh gà ri ghế gỗ -Đọc thầm – nối tiếp -Đồng thanh.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Luyện nói : GV giới thiệu tựa +Tranh vẽ gì? +Gà gô sống ở đâu? +Gà ri sống ở đâu? +Kể tên một số loại gà mà em biết? 4.Củng cố Dặn dò: -GV chỉ bảng hoặc sgk hs theo dõi đọc. Tìm tiếng có mới học. -Nhận xét -Về học lại bài xem trước bài 24. -Học sinh nêu tựa luyện nói Gà ri, gà gô. -Gà gô sống ở trên đồi. -Sống ở nhà.. Toán. Bài : LUTỆN TẬP I. MỤC TIÊU: -Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. -Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10. -Nêu cấu tạo số 10. II. CHUẨN BỊ: -Các tấm thẻ ghi số từ 0 - 10. -Bộ đồ dùng học Tốn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ: -Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Luyện tập b. Hướng dẫn tìm hiểu bài: *Hoạt động 1:Nhận biết số lượng qua bài tập 1, 2, 3 Sgk/38,39. Bài 1: Nối theo mẫu: -HS đếm số lượng con vật có trong từng bức tranh rồi nối với các số thích hợp. Bài 3:Có mấy hình tam giác?. -Bảng con -Nêu miệng -GV ghi bảng Quan sát , nhận xét Cá nhân , lớp 1hs lên bảng ,lớp -H/S đếm số hình tam giác rồi ghi kết quả. Bài 4: a/ >,<,= 0. 1. 1. 2. 2. 3. 3. 4. 8. 7. 7. 6. 6. 6. 4. 5. 10. 9. 9. 8. -HS so sánh rồi điền dấu quả vào ô vuông. -Nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. b/Các số nào bé hơn 10? c/Trong các số từ 0 -10: -Số nào bé nhất? -Số nào lớn nhất? *Nếu còn thời gian cho HS làm BT2,5 Bài 2: Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn: -HS quan sát mẫu rồi vẽ thêm chấm tròn vào cột bên phải sao cho cả 2 cột có đủ 10 chấm tròn. -Nêu cấu tạo số 10. Bài 5: Số 10 1. 9. 10 2. 10 3. 10 4. 10. -2 đội thi đua làm bài -5HS. -GV ghi bảng -2đội thi đua làm bài. -Nhóm(bàn) ghi kết quả và dán lên bảng. 5. -Viết số thích hợp theo mẫu. -Nêu cấu tạo số 10. 3.Củng cố - Dặn dò: -Hệ thống lại bài -Nhận tiết học. -3hs nêu miệng -Nhóm. Tự nhiên và xã hội. Bài: CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG ( KNS) I. MỤC TIÊU: - Biết cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng. - Biết chăm sóc răng đúng cách. Nêu được việc nên làm và không nên làm để bảo vệ răng. KN tự bảo vệ, KN ra quyết định, phát triển KN giao tiếp. - Có ý thức tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hằng ngày. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY DẠY HỌC: - HS: Bàn chải và kem đánh răng. - GV: Một số tranh vẽ về răng miệng. Bàn chải người lớn, trẻ em. Kem đánh răng, mô hình răng, muối ăn. III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC DẠY HỌC:. Hoạt động của giao 1viên A. Kiểm tra bài cũ:Giữ vệ sinh thân thể -Làm thế nào để giữ vệ sinh thân thể? -Khi nào cần rửa tay, chân? -Giữ vệ sinh thân thể sạch sẽ có lợi gì?. Hoạt động của học sinh 6HS trả lời câu hỏi G/V đưa ra.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> B. Bài mới: 1. Khám phá: *Hoạt động 1: Khởi động, giới thiệu bài +Ở nhà mỗi sáng thức dạy em có đánh răng không? Trước khi đi ngủ em có đánh răng không? +Vậy em có biết vì sao cần phải đánh răng trước khi đi ngủ và sau khi thức dạy? -Chúng ta đánh răng là để ngừa sâu ăn răng và bảo vệ cho răng để hiểu rõ hơn cô cùng các con tìm hiểu qua bài “Chăm sóc và bảo vệ răng”.GV ghi bảng 2.Kết nối: *Hoạt động 2: Làm việc theo cặp MT: HS biết thế nào là răng khỏe, đẹp, thế nào là răng sún, bị sún bị sâu hoặc răng thiếu vệ sinh: CTH: Bước 1: -HS quan sát răng của nhau và nhận xét xem răng của bạn em như thế nào? -Xung phong cho biết kết quả trước lớp. +Răng của bạn em có bị sún, bị sâu không? Bước 2: -GV kết luận. Ở tuổi như các em có hai loại răng đó là : răng sữa và răng vĩnh viễn. Khi nhỏ răng mới mọc lần đầu tiên là răng sữa. Khi răng sữa hỏng và rụng đi thì thay vào đó là răng vĩnh viễn .Nếu không giữ vệ sinh răng tốt thì răng bị sâu và hỏng ; răng vĩnh viễn không thể mọc lại được.Vì vậy việc giữ gìn răng và bảo vệ răng là rất cần thiết. 3.Thực hành *Hoạt động 3: Làm việc SGK MT: Nhận ra các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ răng: CTH: Bước 1: -Quan sát hình ở trang 14 và 15, hãy chỉ và nói về việc làm của các bạn trong từng hình? +Việc làm nào đúng, việc làm nào sai? Tại sao? Bước 2: +Trong hình các bạn đang làm gì? +Nên đánh răng súc miệng lúc nào thì tốt nhất? +Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt? +Phải làm gì khi răng đau hoặc răng bị lung lay? -Gv hướng dẫn. - GV kết luận. Các em tự giác súc miệng và đánh răng sau khi ăn hằng ngày, không nên ăn bánh kẹo nhiều, khi đau răng phải đến phòng khám răng. Đó là cách. +HS trả lời +HS tả lời. -HS đọc cá nhân, đồng thanh. -Hoạt động theo đôi bạn -Cá nhân, bổ sung -Quan sát và nhận xét -Các nhóm xung phong trả lời kết quả quan sát của mình, -Nhóm (bàn). -HS theo cặp làm việc theo chỉ dẫn của GV HS trình bày trước lớp -1 số hs trả lời câu hỏi, hs khác bổ sung. -HS trả lời.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> chăm sóc và bảo vệ răng để có hàm răng khoẻ đẹp 4. Vận dụng: -Hệ thống lại bài. GV hỏi: HS trả lời +Làm thế nào chăm sóc và bảo vệ răng miệng? HS về nhà thực hiện +Không ăn nhiều bánh ngọt, nên đánh răng thường xuyên trước khi đi ngủ và sau khi ngủ dậy. -Về nhà thực tốt việc đánh răng , súc miệng hàng ngày -Nhận xét tiết học. THỨ TƯ NS: 23/9/2011 ND: 26/9/2011. Học vần Bài 24: q-qu. - gi. I. MỤC TIÊU: - Đọc được q, qu, gi, chợ quê, cụ già. Từ và câu ứng dụng. - Viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già. - Luyện nói từ 2-3 theo chủ đề : quà quê. II. CHUẨN BỊ: - Tranh minh họa các từ khóa và phần luyện nói. - Bộ đồ dùng học Tiếng việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1. Ổn đinh: 2. Bài cũ: g gh nhà ga, gồ ghề, gà gô, ghi nhớ. Cho HS đọc sách GK Cho viết bảng Nhận xét sửa sai. 2. Bài mới: *Hoạt đông 1: dạy chữ ghi âm -Giới thiệu âm mới: q -qu Nêu cấu tạo lại Hướng dẫn cách đọc -Giới thiệu tiếng: quê Phân tích lại Giới thiệu tranh từ khoá: chợ quê Phân tích lại. Chỉ cột âm. -Giới thiệu âm mới: gi Nêu cấu tạo lại.. Hoạt động của học sinh. -Đọc chữ – phân tích -Đọc SGK -Viết bảng. -Cài chữ - Nêu cấu tạo. -Đọc cá nhân - đồng thanh -Cài chữ - phân tích -Đánh vần - đọc trơn -Cài chữ - phân tích -Đọc trơn -Đọc cá nhân ĐT -Cài chữ - Nêu cấu tạo. -Đọc cá nhân - đồng thanh -Cài chữ - phân tích.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hướng dẫn cách đọc -Giới thiệu tiếng: già Phân tích lại. -Giới thiệu tranh từ khoá: cụ già Phân tích lại. Chỉ cột âm. Chỉ toàn bài Giáo viên đọc mẫu. Hướng dẫn viết bảng *Hoạt động 2: -Giới thiệu từ ứng dụng quả thị giỏ cá qua đò giã giò. -Gạch chân -Đọc mẫu – giải nghĩa -Chỉ toàn bảng -Củng cố tiết 1. -Đánh vần - đọc trơn -Cài chữ - phân tích -Cá nhân đọc - đồng thanh. -Đọc trơn, cá nhân, đồng thanh -Đọc cá nhân, đồng thanh -Viết bảng q qu gi chợ quê, cụ già.. -Đọc thầm -Tìm tiếng mới Đọc cá nhân – đọc theo dãy TIẾT 2. Kiểm tra tiết 1 GV nhận xét *Hoạt động 3: Luyện tập Luyện đọc: Đọc âm, tiếng, từ. -Giới thiệu tranh câu: Chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá -Gạch chân -Đọc mẫu – giải nghĩa -Chỉ toàn bảng -Cho viết vở q qu gi chợ quê, cụ già -Thu vở chấm NX -Hướng dẫn đọc SGK -Đọc mẫu hướng dẫn cách đọc. Luyện nói Tranh vẽ gì? Quê em ở đâu? Mỗi lần em về quê thường được ông, bà cho quà gì? Em có thích quà đó không? Giáo dục tư tưởng tình cảm. 4.Củng cố-Dặn dò GV chỉ bảng hoặc sgk hs theo dõi đọc. Tìm tiếng có mới học. Nhận xét Về học lại bài xem trước bài Toán. -Đọc cá nhân –Đồng thanh. -HS đọc 3-5 em -HS đọc nhóm, bàn, cá nhân, đt. -Đọc thầm -Tìm tiếng mới -Đọc cá nhân – dãy Đọc cá nhân - Đồng thanh. Viết vở Đọc thầm - nối tiếp Đồng thanh HS nêu tựa Học sinh tự trả lời.. HS nhắc tựa bài. .. LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10. - Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ o đến 10..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> II. CHUẨN BỊ: - Tranh vẽ - Bộ đồ dùng học Toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên 1.Ổn đinh: 2.Bài cũ: Luyện tập HS lên bảng bài (kết hợp bảng con ) Nhận xét sửa sai. 3.Bài mới: Hướng dẫn là bài tập. Bài 1: nối theo mẫu.. Hoạt động của học sinh Hát 5<9. 4>3. 10 =10. HS nêu yêu cầu 1. HS nối ở vở bài tập – 1 HS nối ở bảng lớp 3con gà,5bút chì,10 bông hoa, 6 cái kẹo, 9 con cá, 4cái thuyền, 7cái kem. Nhận xét sửa sai. Bài 3: Số GV yêu cầu HS làm nhóm 4. HS nêu yêu cầu 3. HS làm 10 9. Bài 4: Viết các số: 6, 1, 3, 7, 10. a/Theo thứ tự từ bé đến lớn.. 8. 7. 6. 5. 4. 3. HSlàm vở Từ bé đến lớn: 1; 3; 6; 7; 10 Từ lớn đến bé: 10; 7; 6; 3; 1. .. b/Theo thứ tự từ lớn đến bé.. *Nếu còn thời gian cho HS làm bài tập 2, 5 Bài 2: Viết các số từ 0 đến 10. viết bảng con bảng lớp HS nêu yêu cầu 2. GV theo dõi sửa sai. HS viết bảng con, bảng lớp. O,1; 2 ; 3; 4 ; 5; 6; 7; 8; 9; 10.. 2. 1. 0.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 5: Xếp hình theo mẫu GV HD HS làm ở nhà. HS nêu yêu cầu 5. 4.Củng cố,Dặn dò: Hỏi lại bài Giáo dục Về học bài. Làm bài tập 5 Nhận xét tiết học.. HS nhắc tựa bài. THỨ NĂM NS: 24/9/2011 ND:27/9/2011. Học vần Bài 25:. ng - ngh. I. MỤC TIÊU: - Đọc được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng. - Viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bê, nghé, bé. II. CHUẨN BỊ: - Tranh minh họa các từ khóa và phần luyện nói. - Bộ đồ dùng học Tiếng việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định: 2. Bài cũ: q- qu gi chợ quê, cụ già, quả thị, giỏ cá, qua đò, giả giò.Cho -HS đọc SGK -Cho viết bảng -Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới: *Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm -Giới thiệu âm mới: ng -Nêu cấu tạo lại -Hướng dẫn cách đọc -Giới thiệu tiếng: ngừ Phân tích lại -Giới thiệu tranh từ khoá: cá ngừ Phân tích lại. Chỉ cột âm. -Giới thiệu âm mới: ngh -Nêu cấu tạo lại. -Hướng dẫn cách đọc -Giới thiệu tiếng: nghệ -Phân tích lại. -Giới thiệu tranh từ khoá: củ nghệ -Chỉ cột âm. -Hướng dẫn so sánh: ng ngh. Hoạt động của học sinh -Hát -HS nhắc tựa bài -Đọc – phân tích -Đọc sách -Viết bảng -Cài chữ – Phân tích -Đọc cá nhân– đồng thanh -Cài chữ – phân tích -Đánh vần – đọc trơn -Đọc trơn -Đọc cá nhân -Cài chữ – Nêu cấu tạo. -Đọc cá nhân– đồng thanh -Cài chữ – phân tích -Đánh vần – đọc trơn -Cài chữ – phân tích -Cá nhân đọc – đồng thanh. -Giống nhau: Đều có âm ng -Khác nhau: Kết thúc âm ngh là âm.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> -Chỉ toàn bài -Giáo viên đọc mẫu. -Hướng dẫn viết bảng *Hoạt động 2: Luyện đọc từ ứng dụng -Giới thiệu từ ứng dụng Ngã tư nghệ sĩ Ngõ nhỏ nghé ọ -Gạch chân -Đọc mẫu – giải nghĩa Chỉ toàn bảng -Củng cố tiết 1 TIẾT 2 -Kiểm tra tiết 1 -GV nhận xét *Hoạt động 3: Luyện tập Luyện đọc: Đọc âm, tiếng, từ. -Giới thiệu tranh câu: Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga. -Đọc mẫu – giải nghĩa. -Gạch chân -Chỉ toàn bảng Luyện viết vào vở Thu vở chấm-NX Hướng dẫn đọc SGK Đọc mẫu hướng dẫn cách đọc. Luyện nói :bê, nghé, bé Tranh vẽ gì? + Con bê là con của con gì? + Con nghé là do con gì sinh ra? + Con nghé nó kêu như thế nào? Giáo dục tư tưởng tình cảm 4. Củng cố-Dặn dò: Hỏi lại bài -Gv chỉ bảng hoặc sgk hs theo dõi đọc.Tìm tiếng có âm mới. -Nhận xét tiết học -Về học lại bài xem trước bài 26. h(“ngh” được ghép bởi 3 âm n,g và h.) -Đọc trơn -Đọc cá nhân đồng thanh -Viết bảng ng ngh cá ngừ, củ nghệ.. -Đọc thầm -Tìm tiếng mới -Đọc cá nhân – đọc theo dãy -Đọc cá nhân –đọc theo dãy-đt. -HS đọc 3-5 em -HS đọc nhóm –bàn, cá nhân, đt -Đọc thầm -Tìm tiếng mới -Đọc cá nhân – dãy -Đọc cá nhân -Viết vở ng ngh cá ngừ, củ nghệ -Đọc thầm – nối tiếp -Đồng thanh -HS nêu tên chủ đề Bé, nghé, và bê. Học sinh trả lời theo hiểu biết của bản thân các em.. HS nhắc tựa bài. Toán. LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU - So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. - Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. II. CHUẨN BỊ: - Tranh vẽ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Bộ đồ dùng học Toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ôn định: 2. KTBC: - HS lên bảng làm bài tập - HS dưới NX, GV NX 3. Bài mới -HD HS làm bài tập trong SGK Bài 1: SỐ 0. 2 1. Bài 2: >, <, = 4…5 2…5 7….5 4…4 -GV NX Bài 3: Số < 1. -Hát. -HS nêu yêu cầu bài toán. 1. 8. 4. 10. -HS làm bài chữa bài. 7 8 … 10 10 … 9. > 9. 7…7 7…9. 3…2 1…0. 3 <. -HS nêu cầu bài toán -HS làm bảng con. -HS nêu cầu bài toán -HS làm bài chữa bài. -GV NX Bài 4: Viết các số 8, 5, 2, 9, 6 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………… b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………… -GV chấm điểm NX *Nếu còn thời gian cho HS làm thêm bài tập Bài 5:Hình dưới đây có mấy hình tam giác. -HS nêu cầu bài toán -HS làm bài vào vở. -HS nhìn hình trả lời câu hỏi. 4. Củng cố - dặn dò: -GV thu tập chấm điển NX sửa sai -Về làm vở bài tập Thủ công. XÉ DÁN HÌNH QUẢ CAM( TIẾT 1).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> I. MỤC TIÊU: - Biết cách xé,dán hình quả cam. - Xé, dán được hình quả cam. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá. Với HS khéo tay: - Xé, dán được hình quả cam có cuống, lá. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng. - Có thể xé thêm được nhiều hìnhquả cam có kích thước, hình dạng, màu sắc khác. - Có thể kết hợp vẽ trang trí quả cam. II.CHUẨN BỊ: - GV: Bài mẫu, giấy thủ công. - HS: Giấy màu, giấy nháp, hồ, bút chì. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra ĐDHT của HS. C. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Xé dán hình quả cam *Hoạt động 1: Cho hs xem mẫu: - GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: GV hướng dẫn mẫu: a/ Xé hình quả cam: - GV hướng dẫn xé hình quả cam từ hình vuông có cạnh 8ô. - GV yêu cầu HS lấy giấy nháp có kẻ ô đánh dấu vẽ và xé hình quả cam. b/ Xé hình lá: - GV hướng dẫn xé hình chiếc lá từ hình chữ nhật có cạnh dài 4ô, cạnh ngắn 2ô. - GV yêu cầu HS lấy giấy nháp có kẻ ô đánh dấu vẽ và xé hình lá c/ Xé hình cuống: - Xé đôi hình chữ nhật có cạnh dài ô cạnh ngắn 1ô lấy một nữa làm cuống. - GV yêu cầu HS lấy giấy nháp có kẻ ô đánh dấu vẽ và xé hình cuống. d/ Dán hình: -GV làm thao tác bôi hồ dán quả, cuống và lá lên giấy nền. 4. Nhận xét, dặn dò: Chuẩn bị ĐDHT tuần sau học tiết 2. THỨ SÁU NS:25/9/2012 ND:28/9/2012. Học vần Bài 26 :. y - tr. -HS hát -HS quan sát hình trái cam và nhận xét về hình dàn , màu sắc. -HS quan sát -HS thực hành trên giấy nháp. -HS quan sát -HS thực hành trên giấy nháp. -HS quan sát -HS thực hành trên giấy nháp. -HS quan sát.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> I. MỤC TIÊU: - Đọc được y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng. - Viết được y, tr, y tá, tre ngà. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : nhà trẻ. II. CHUẨN BỊ: -Tranh minh họa các từ khóa và phần luyện nói. -Bộ đồ dùng học Tiếng việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1.Ổn định: 2.Bài cũ: ng ngh cá ngừ, ngã tư, ngõ nhỏ, củ nghệ, nghệ sĩ, nghé ọ. -Cho HS đọc SGK -Cho viết bảng -Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới: *Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm -Giới thiệu âm mới: y Nêu cấu tạo lại Hướng dẫn cách đọc -Giới thiệu tiếng: y Phân tích lại -Giới thiệu tranh từ khoá: y tá Phân tích lại. Chỉ cột âm. -Giới thiệu âm mới: tr Nêu cấu tạo lại. Hướng dẫn cách đọc -Giới thiệu tiếng: tre Phân tích lại. -Giới thiệu tranh từ khoá: tre ngà Chỉ cột âm. Chỉ toàn bài Giáo viên đọc mẫu. -Nghỉ giữa tiết. Hướng dẫn viết bảng *Hoạt động 2:Luyện đọc từ ứng dụng -Giới thiệu từ ứng dụng y tế cá trê chú ý trí nhớ Đọc mẫu – giải nghĩa Gạch chân Chỉ toàn bảng. Hoạt động của học sinh -Hát -HS nhắc tựa bài. -Đọc – phân tích -Đọc sách -Viết bảng ngõ nhỏ, củ nghệ -Cài chữ – Phân tích -Đọc cá nhân– đồng thanh -Cài chữ – phân tích -Đánh vần – đọc trơn -Đọc trơn -Đọc cá nhân -Cài chữ – Nêu cấu tạo. -Đọc cá nhân– đồng thanh -Cài chữ – phân tích -Đánh vần – đọc trơn -Cài chữ – phân tích -Cá nhân đọc – đồng thanh. -Đọc trơn -Đọc cá nhân- đồng thanh . -HS theo dõi -Viết bảng y , tr , y tá, tre ngà. -Đọc thầm -Tìm tiếng mới -Đọc đánh vần – đọc theo dãy.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> củng cố tiết 1. -Đọc cá nhân –đồng thanh.. TIẾT 2 Kiểm tra tiết 1 GV nhận xét *Hoạt động 3: Luyện tập Luyện đọc: Đọc âm, tiếng, từ. -Giới thiệu tranh câu: Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã -Đọc mẫu – giải nghĩa. -Gạch chân Chỉ toàn bảng Cho viết vở -Thu vở chấm –NX -Hướng dẫn đọc SGK -Đọc mẫu hướng dẫn cách đọc. Luyện nói: nhà trẻ +Tranh vẽ gì? +Nhà trẻ là nơi để làm gì? +Ở nhà trẻ có những ai? +Các em bé ở đây như thế nào? +Ai chăm sóc các em bé ở nhà trẻ?... -Giáo dục tư tưởng tình cảm 4. Củng cố-Dặn dò: Hỏi lại bài GV chỉ bảng hoặc sgk hs theo dõi đọc.Tìm tiếng có âm mới. -Nhận xét tiết học -Về học lại bài xem trước bài 26. -HS đọc 3-4 em -HS đọc cá nhân, đt, nhóm bàn. -Đọc thầm -Tìm tiếng mới -Đọc cá nhân – dãy -Đọc cá nhân –đt -Viết vở y , tr , y tá, tre ngà -Đọc thầm – nối tiếp -Đồng thanh -Đọc tên chủ đề luyện nói Nhà trẻ. -Học sinh trả lời theo hiểu biết của bản thân các em.. -HS nhắc tựa bài: y - tr Viết vào bảng con. SINH HOẠT LỚP I/Nhận xét công việc tuần qua: 1/Nề nếp: -Chuyên cần: Học sinh đi học đều. Một số em chưa đi đúng giờ. -Đồng phục: Các em mặc quần áo đúng qui định. -Vệ sinh: Một số em chưa bỏ rác đúng nơi qui định. -Trật tự : Xếp hàng ra vào lớp chưa ngay ngắn ,chen lân , xô đẩy. Một số em còn nói chuyện trong giờ học.giơ tay phát biểu không trật tự 2/An toàn trong giờ chơi:Chưa chực hiện đúng nội quy,chạy nhảy, xô đẩy ngoài sân trường 3/Học tập: - M ột số em tiếp thu bài chưa nhanh. Chữ viết chưa đúng mẫu. -Nhận biết được các hình vuông, hình tròn, hình tam giác. -Một số em chưa có đủ đồ dùng học tập.lí do quên đem 4/Tuyên dương: Các em thực hiện tốt các nội quy. SOẠN XONG TUẦN 6. GVCN.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trương Thị Hiền.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×