Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

giao an tuan 15 lop 1 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.03 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 15: Thứ hai ngày 03 tháng 12 năm 2012 Tiết 1: Chào cờ: CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN ------------------------------------Tiết 2, 3: Học vần: Bài 60: on - am I. Mục tiêu: - HS đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm; từ ngữ và các câu ứng dụng - HS viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nói lời cám ơn - Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1 - Tranh minh họa phần luyện nói III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 số Hs đọc và viết các từ sau: bình minh, nhà rông, nắng chang chang - 1 số HS đọc các câu ứng dụng 2. Dạy học bài mới: a) Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) b) Dạy chữ ghi âm: Vần om Nhận diện vần - vần om được tạo nên từ: o và m So sánh om với on +Giống nhau: đầu bằng o +Khác nhau: om kết thúc bằng m Đánh vần - HS nhìn bảng đánh vần: o-mờ-om- om - Tiếng và từ ngữ khoá: o-mờ-om xờ-om-xom-sắc-xóm làng xóm Vần am Nhận diện vần - vần am được tạo nên từ: a và m - So sánh am với om. Hoạt động của học sinh - 2 HS - 3 HS. - HS so sánh - Ghép vần và đánh vần: cá nhân lớp. - HS tìm - So sánh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Giống nhau: kết thúc bằng m + Khác nhau: am bắt đầu bằng a * Viết: - Viết bảng con - Giải lao: * Đọc từ ngữ ứng dụng - Cho 2 em đọc - GV giải thích và đọc mẵu - GV cho 1 số em đọc Tiết 2 3.Luyện tập: a. Luyện đọc: - Đọc lại vần mới ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng - Cho Hs xem tranh - Gv đọc mẫu, 1 số HS đọc b.Luyện viết: Giở vở tập viết in sẵn. - Bảng con - Đọc 2 em. - Đọc cá nhân - Xem tranh - Đọc cá nhân - Giở vở bài tập - Viết bài 60 - Nói theo chủ đề. c.Luyện nói: Chủ đề: Nói lời cám ơn 4. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Tìm tiếng, từ chứa vần đang học - Cả lớp tham gia - Nhận xét tiết học - Đọc bảng cá nhân - Chuẩn bị bài sau. Tiết 4: Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Thực hiện được các phép tính trừ trong phạm vi 9. - Viết được các phép tính thích hợp với hình vẽ - HS yêu thích học toán. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: - Nêu bảng trừ 9 2. Dạy học bài mới: Hoạt động 1: Thực hành Bài 1: GV giúp Hs tự làm bài Bài 2: Cho HS tự nêu cách làm bài Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài Bài 4: Cho HS xem tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng với tình huống trong tranh 3. Củng cố, dặn dò: Hoạt động 2: Trò chơi: Lắp hình GV chia HS ra thành các nhóm, mỗi nhóm 4 em. Thi đua ghép đúng các hình Gv đưa -Nhận xét. Hoạt động của học sinh - 2 HS - HS tự làm bài, tự chữa bài. - Cả lớp tiến hành chơi theo nhóm. - Chuẩn bị bài sau. Tiết 5: Tự nhiên và xã hội: LỚP HỌC I. Mục tiêu: - Kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học - Nói về các thành viên của lớp học.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Nói được tên lớp , cô giáo chủ nhiệm và một số bạn . - Nêu một số điểm giống và khác nhau của các lớp học trong hình vẽ ở SGK - Kính thầy, yêu bạn. II. Đồ dùng dạy học: - Sưu tầm một số ví dụ HS chuẩn bị: III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1. Khởi động: - Bắt bài hát - Giới thiệu vào bài mới 2. Dạy học bài mới: a) Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) b) Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động 1: Quan sát tranh Nhóm 2 hs : Quan sát trang 32, 33, sgk và trả lời: +Trong lớp có những ai ? Và có những thứ gì ? +Lớp em học gần giống với lớp nào trong đó? +Kể tên thầy cô và các bạn của mình +Trong lớp , em thường chơi với ai? +Trong lớp em học thường có những thứ gì ?Chúng thường dùng để làm gì ? Kết luận: Lớp học có thầy cô , hs và bảng , tủ, tranh ảnh ... Hoạt động 2: Thảo luận cặp Kể về lớp học của mình với bạn trước lớp. Hoạt động của học sinh - Hát múa tập thể. Quan sát nhóm 2 em Thảo luận Đại diện trình bày Nhận xét bổ sung. - Thảo luận, đại diện trình bày - Nhận xét bổ sung * Nêu một số điểm giống và khác nhau của các lớp học trong hình vẽ ở SGK. Hoạt động 3: - Cả lớp tham gia chơi Trò chơi : “Ai nhanh, ai đúng” +Đồ dùng có trong lớp học của em +Đồ dùng bằng gỗ +Đồ dùng treo tường ..... Ai làm nhanh và đúng nhóm thắng cuộc - Gv nhận xét , đánh giá sau mỗi lượt chơi - Chuẩn bị bài sau.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Dặn dò : Bài sau: “Hoạt động ở lớp”. ____________________________________________________ Thứ ba ngày 04 tháng 12 năm 2012 Tiết 1, 2: Đ/c Chiến dạy ____________________________________________________ Tiết 3, 4: Học vần: BÀI 61: ăm - âm I. Mục tiêu: - HS đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ ngữ và các câu ứng dụng - HS viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm - Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1 - Tranh minh họa phần luyện nói III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 số Hs đọc và viết các từ sau: chòm - 2 HS râu, đom đóm, quả trám, trái cam - 1 số HS đọc các câu ứng dụng - 2 HS 2. Dạy học bài mới: a) Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) b) Dạy chữ ghi âm: Vần ăm Nhận diện vần - vần ăm được tạo nên từ: ă và m So sánh ăm với am +Giống nhau: kết thúc bằng m +Khác nhau: ăm bắt đầu bằng chữ ă Đánh vần - Ghép chữ và đánh vần HS nhìn bảng đánh vần: ă-mờ-ăm Tiếng và từ ngữ khoá: a-mờ-ămtờ-ăm-tăm-huyền-tằm nuôi tằm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Gv chỉnh sửa nhịp cho HS Vần âm Nhận diện vần - vần âm được tạo nên từ: â và m -So sánh âm với ăm +Giống nhau: kết thúc bằng m +Khác nhau: âm bắt đầu bằng â Đánh vần: â-mờ-âm - âm nờ-âm-nâm-sắc-nấm hái nấm Giải lao: * Đọc từ ngữ ứng dụng: - 2, 3 HS đọc từ ngữ ứng dụng - GV có thể giải thích các từ ngữ cho HS để hình dung. Gv đọc mẫu * HDHS viết: - Viết mẫu: Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: Luyện đọc vần mới ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng + Cho 1 số HS nhận xét tranh +Cho 2,3 đọc câu ứng dụng. cho HS đọc b. Luyện viết: - Giở vở BT viết bài 61 c. Luyện nói: Chủ đề “Thứ, ngày..... GV gợi ý: 1. Bức tranh vẽ gì? Những vật trong ttranh nói lên điều gì? 2. Em hãy đọc thời khoá biểu của lớp em 3. Chủ nhật em thường làm gì? Khi nào đến Tết? Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì sao? 4. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Tìm tiếng, từ chứa vần đang học - Nhận xét tiết học. - Ghép chữ và đánh vần. - Đọc cá nhân - Viết bảng con từ ứng dụng. - Cá nhân, 2 em đọc - Cá nhân, nhóm lớp - Xem tranh - Vở tập viết - Đọc tên chủ đề - Xem tranh, thảo luận. - Cả lớp cùng chơi - Chuẩn bị bài sau. ____________________________________________________ Tiết 5:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thủ công GẤP CÁI QUẠT ( tiết 1) I. Mục tiêu: - HS biết được cách gấp cái quạt. - Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy.Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ. - Rèn tính khéo tay. II. Đồ dùng dạy học: - Quạt giấy mẫu. - 1 tờ giấy màu hình chữ nhật . - 1 sợi chỉ hoặc len màu. - Bút chì, hồ dán. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2. Các hoạt động: Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét mẫu: - Gv đưa mẫu - HS quan sát - Gv nêu câu hỏi định hướng giúp hs rút ra - HS nhận xét nhận xét Hoạt động 2: Hướng dẫn cách gấp a. Gấp nếp gấp thứ nhất b. Gấp nếp thứ hai - HS quan sát c. Gấp nếp thứ ba d. Gấp các nếp gấp tiếp theo Hoạt động 3: Học sinh thực hành - HS thực hiện theo từng nếp 3. Củng cố, dặn dò: gấp trên giấy nháp - Nhắc HS về nhà thực hành thêm Thứ tư ngày 05 tháng 12 năm 2012 Tiết 1, 2: Học vần: Bài 62: ôm - ơm I. Mục tiêu: - HS đọc được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ ngữ và các câu ứng dụng - HS viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bữa cơm -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1 - Tranh minh họa phần luyện nói III. Các hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc, viết từ - Đọc toàn bài 2. Dạy học bài mới: a) Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) b) Dạy chữ ghi âm: Vần ôm Nhận diện vần - vần ôm được tạo nên từ: ô và m So sánh ôm với om +Giống nhau: kết thúc bằng m +Khác nhau: ôm bắt đầu bằng chữ ô Đánh vần: HS nhìn bảng đánh vần: ô-mờ-ôm Tiếng và từ ngữ khoá: ô-mờ-ôm tờ-ôm-tôm con tôm Gv chỉnh sửa nhịp cho HS Vần ơm Nhận diện vần - vần ơm được tạo nên từ: ơ và m So sánh ơm với om +Giống nhau: kết thúc bằng m +Khác nhau: ơm bắt đầu bằng chữ ơ Đánh vần: HS nhìn bảng đánh vần: ơ-mờ-ơm Tiếng và từ ngữ khoá: ơ-mờ-ơm rờ-ơm-rơm đống rơm GV chỉnh sửa cho HS * Luyện viết: - Viết mầu từ ngữ khoá Giải lao: * Đọc từ ngữ ứng dụng: - Ghi bảng các từ ngữ ứng dụng - Giải thích các từ khó Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - Luyện đọc tiết 1 - Đọc câu ứng dụng - Nhận xét tranh. Hoạt động của học sinh - 2 HS - 3 HS. - HS phát âm, phân tích vần mới - So sánh 2 vần - Đánh vần và đọc trơn cá nhân. - HS phát âm, phân tích vần mới - So sánh 2 vần - Đánh vần và đọc trơn cá nhân. - Luyện viết bảng con - Hát, múa tập thể - Đọc cá nhân kết hợp tìm tiếng chứa vần đã học.. - Đọc cá nhân - Đọc các nhân - Nhận xét tranh câu ứng dụng, thảo.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> b. Luyện viết: - HDHS cách viết - Nhận xét chấm vở c. Luyện nói: Chủ đề: “Bữa cơm” GV gợi ý: 1. Bức tranh vẽ gì? Trong bức tranh em thấy những ai? 2. Nhà em ăn mấy bữa? Mỗi bữa thường có món gì? 4. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Tìm tiếng, từ chứa vần đang học - Nhận xét tiết học. luận, trình bày. - Viết vở tập viết. - Nói tên chủ đề - Trình bày trước lớp theo câu hỏi gợi ý của GV.. - HS tham gia chơi theo nhóm - Chuẩn bị bài sau. Tiết 3: Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 I. Mục tiêu: - Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10 - Biết viết phép tính thích hợp với hình vẽ - HS yêu thích học toán II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng Toán 1 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Nêu bảng cộng, bảng trừ trong phạm - 2 HS vi 9. - Tính theo cột - 2 HS 2. Dạy học bài mới: a) Giới thiệu bài: ( Giới thiệu và ghi đề bài ) b) Các hoạt động:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10. Tiến hành tương tự như bài trong phép cộng trong pvi 7 - Thực hành: Bài 1: Cho HS nêu cách làm bài. a. GV hướng dẫn Hs viết kết quả của b. Giúp HS nêu cách làm bài, chữa bài Bài 2: HDHS làm bài Bài 3: Cho HS xem tranh, nêu bài toán và viết phép tính thích hợp( Có 6 con các thêm 1 con nữa. Hỏi tất cả có mấy con ? Hs tự viết được phép tính 6 + 4 = 10 3. Củng cố, dặn dò: - Dặn chuẩn bị bài sau “Luyện tập” - Nhận xét tiết học. - Thành lập và ghi nhớ công thức cộng trong phạm vi 10.. - HS tự làm bài và tự chữa bài. - Chuẩn bị bài học sau.. Tiết 4: Âm nhạc Ôn Tập 2 Bài Hát: ĐÀN GÀ CON, SẮP ĐẾN TẾT RỒI I. Mục tiêu: - Biết hát theo giai điệu và lời ca. Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản. II. Chuẩn bị: - Nhạc bài hát III. Các hoạt động dạy, học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: Nhắc HS sửa tư thế ngồi - Ngồi ngay ngắn, chú ý xem tranh ngay ngắn. và nghe giai điệu bài hát. 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp kiểm tra trong quá trình ôn hát. 3. Bài mới: * Hoạt động 1: Ôn tập bái hát Đàn gà con. - Cho HS quan sát tranh minh hoạ bài hát Đàn - Đoán tên bài hát và tác giả. gà con ( SGK) kết hợp nghe giai điệu bài hát. - Hỏi học sinh tên bài hát vừa nghe giai điệu, ai - Hát theo hướng dẫn của GV: tác giả sáng tác bài hát. - Hướng dẫn học sinh ôn lại bài hát với nhiều + Hát không có nhạc..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> hình thức: + Bắt giọng cho học sinh hát ( Giáo viên giữ nhịp bằng tay). + Cho HS hát và vỗ tay đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca - Hướng dẫn HS ôn hát kết hợp vận động phụ hoạ - Mời HS lên biểu diễn trước lớp ( hát kết hợp vận động phụ hoạ) - Chia lớp thành 4 nhóm tập hát đối đáp từng câu ( mỗi nhóm hát mối câu theo thứ tự 1, 2, 3, 4 sau đó đến lờ 2 đổi ngược lại). - Hướng dẫn HS tập hát lĩnh xướng: Một em hát câu đầu, cả lớp 2 câu và vỗ tay theo tiết tấu lời ca. Một em hát câu 3, cả lớp hát câu 4. - Nhận xét. * Hoạt động 2: Ôn tập bài hát: Sắp đến Tết rồi. - GV cho HS nghe giai điệu bài hát, kết hợp vỗ tay theo tiết tấu lời ca để HS đoán tên bài hát, tác giả. - GV hướng dẫn HS ôn bái hát kết hợp vỗ tayhoặc đệm theo phách và tiết tấu lời ca. - Hướng dẫn HS hát kết hợp vận động phụ hoạ * Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò: - Kết thúc tiết học, GV nhận xét (khen cá nhân và những nhóm biểu diễn tốt, nhắc nhở những nhóm chưa đạt cần cố gắng hơn). Nhắc HS về ôn lại 2 bài hát đã học. + Hát theo nhạc đệm. + Hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách, tiết tấu lời ca. - Hát kết hợp với vận động phụ hoạ theo hướng dẫn. - HS biểu diễn trước lớp. + Từng nhóm. + Cá nhân. - HS tập hát đối đáp theo hướng dẫn của GV. - Tập hát lĩnh xướng theo hướng dẫn. - HS nghe giai điệu và tiết tấu lời ca, trả lời. - HS ôn hát theo hướng dẫn: + Cả lớp hát. + Từng dãy, nhóm, cá nhân hát. - HS biểu diễn kết hợp vận động phụ hoạ. - HS tập biểu diễn bài hát trước lớp ( từng nhóm, từng cá nhân). - HS lắng nghe và ghi chú.. ____________________________________________________ Thứ năm ngày 06 tháng 12 năm 2012 Tiết 1, 2: Học vần: Bài 63: em - êm I. Mục tiêu: - HS đọc được: em, êm, con tem, sao đêm; từ ngữ và các câu ứng dụng - HS viết được: em, êm, con tem, sao đêm - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà - Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1 - Tranh minh họa phần luyện nói.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc, viết 2 từ ngữ ứng dụng - Đọc toàn bài 2. Dạy học bài mới: a) Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) b) Dạy chữ ghi âm: Vần em Nhận diện vần - vần em được tạo nên từ: e và m So sánh em với om +Giống nhau: kết thúc bằng m +Khác nhau: em bắt đầu bằng chữ e Đánh vần: HS nhìn bảng đánh vần: e-mờ-em Tiếng và từ ngữ khoá: e-mờ-em tờ-em-tem con tem Gv chỉnh sửa nhịp cho HS Vần êm Nhận diện vần - vần êm được tạo nên từ: ê và m So sánh êm với om +Giống nhau: kết thúc bằng m +Khác nhau: êm bắt đầu bằng chữ ê Đánh vần: HS nhìn bảng đánh vần: ê-mờ-êm Tiếng và từ ngữ khoá: ê-mờ-êm đờ-êm-đêm sao đêm Gv chỉnh sửa nhịp cho HS Giải lao: * Đọc từ ngữ ứng dụng: * HDHS viết: - Viết mẫu: Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: + Luyện đọc vần mới ở tiết 1 + Cho 1 số HS nhận xét tranh + Đọc câu ứng dụng. - Nhận xét. Hoạt động của học sinh - 2 HS - 2 HS. - HS phát âm và đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. - So sánh sự khác nhau và giống nhau các vần. - HS phát âm và đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. - So sánh sự khác nhau và giống nhau các vần. - Hát tập thể - Đọc cá nhân - Viết bảng con. - HS luyện đọc cá nhân, nhóm, lớp.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> b. Luyện viết: - HD viết mẫu c. Luyện nói: - Viết vở tập viết Chủ đề “Anh chị em trong nhà” - Nói tên chủ đề “Anh chị em trong GV gợi ý: nhà” 1. Bức tranh vẽ gì? Trong bức tranh em thấy những ai? - HS thảo luận, trình bày theo ý hiểu 2. Anh chị em trong nhà gọi là gì? 3.Bố mẹ thích các anh chị em trong nhà đồi xử với nhau như thế nào? 4. Em kể tên các anh chị em trong nhà em 4. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Tìm các tiếng, từ chứa vần đang học - 2 nhóm chơi - Nhận xét tiết học - Lắng nghe để thực hiện - Dặn học bài sau Tiết 3: Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Thực hiện được các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10 - Viết được các phép tính thích hợp với hình vẽ - HS yêu thích học toán. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Làm bài tập ( ghi bảng lớp) - 3 HS 2. Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài (ghi đề bài) 1. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ - Ghi nhớ bảng cộng và trừ trong phạm bảng trừ trong phạm vi 10. Tiến hành vi đã học. tương tự như bài trong phép trừ trong phạm vi 7 b. Thực hành: Bài 1: Cho HS nêu cách làm bài rồi làm - Nêu yêu cầu của bài tập, tự làm bài và và viết kết quả tự chữa bài. Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu của bài rồi hướng HS tự làm (GV làm mẫu).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 3: Cho HS làm và chữa bài. GV củng cố về cấu tạo số 10 Bài 4: Cho HS xem tranh và nêu các phép tính thích hợp vào ô trống (6+4=10; 4+6=10; 10-4=6; 10-6=4 Bài 5: Nêu đề 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét dặn dò. HS làm bài- Sửa bài - Chuẩn bị bài sau. Tiết 4: Đạo đức ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (Tiết 2) I. Mục tiêu: - Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt hơn. - HS không được nghỉ học. - Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. - HS có thái độ tự giác đi học đều và đúng giờ. - Rèn kỹ năng sống: Kỹ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ. Kỹ năng quản lý thời gian để đi học đều và đúng giờ. II. Đồ dùng dạy học: - Vở BT Đạo đức 1 - Một số đồ vật để tổ chức đóng vai. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Khởi động - Giới thiệu đi vào bài mới - HS hát múa tập thể Hoạt động 2: - Tự liên hệ - Hằng ngày, em đi học như thế nào ? - Đi học có đều và đúng giờ không ? + Tự trả lời Nhân xét Hoạt động 3: Trò chơi sắm vai (BT 4) - Giới thiệu tình huống + Các bạn Hà, Sơn đang làm gì ? - Thực hiện, thảo luận + Hà, Sơn gặp chuyện gì ? - Đại diện đóng vai theo tình huống.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> + Hà, Sơn sẽ làm gì khi đó ? - Nhận xét, kết luận Hoạt động 4: - HDHS đọc phần ghi nhớ - Dặn bài sau. - Đọc phần ghi nhớ - Chuẩn bị bài học sau. Thứ sáu ngày 07 tháng 12 năm 2012 Tiết 1: Tập viết Nhà trường, buôn làng… I. Mục tiêu: - Biết viết các tiếng: nhà trường, buôn làng, ...bệnh viện. - Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo mẫu chữ trong vở Tập viết 1/ tập 1. - HS K/G: Viết được đủ số dòng Q/đ trong vở Tập viết 1/ tập 1. - Có ý thức rèn chữ viết đẹp. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết bài mẫu III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra dụng cụ, vở: -Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn - Lớp trưởng cùng GV kiểm tra vở -Nhận xét bài tiết học trước 2. Dạy học bài mới: a) Giới thiệu bài: (ghi đề bài) b) Hướng dẫn luyện viết: - HDHS quan sát, nhận xét: - Quan sát, nhận xét + Yêu cầu đọc trơn các từ: - HS đọc cá nhân: + Khi viết giữa các con chữ phải nối liền - Viết bảng con: nét, dãn đúng khoảng cách. Nhà trường, buôn làng - Nhận xét: c) HDHS tô vào vở: - Viết theo đúng quy trình: -Viết vào vở tập viết - Nhận xét Nhà trường, buôn làng - HS K/G: Viết được đủ số dòng Q/đ 3. Củng cố, dặn dò: trong vở Tập viết 1/ tập 1 - Dặn dò bài sau - Chuẩn bị bài học sau.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 2: Tập viết: Đỏ thắm, mầm non … I. Mục tiêu: - Giúp HS: Biết viết các tiếng: thắm, mầm non …, ghế đệm - HS K/G: Viết được đủ số dòng Q/đ trong vở Tập viết 1/ tập 1. - Có ý thức rèn chữ viết đẹp. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra dụng cụ, vở : - Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn - Lớp trưởng cùng GV kiểm tra vở - Nhận xét bài tiết học trước 2. Dạy học bài mới: a) Giới thiệu bài: (ghi đề bài) b) Hướng dẫn luyện viết: - HDHS quan sát, nhận xét: - Quan sát, nhận xét + Yêu cầu đọc trơn các từ: - HS đọc cá nhân: - Viết bảng con: đỏ thắm, mầm non + Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách. - Nhận xét: c) HDHS tô vào vở: - Viết theo đúng quy trình: - Viết vào vở tập viết: đỏ thắm, mầm - Nhận xét non;…, * HS K/G: Viết được đủ số dòng Q/đ 3. Củng cố, dặn dò: trong vở Tập viết 1/ tập 1 - Nhận xét tiết học - Dặn dò bài sau - Chuẩn bị bài học sau.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 3: Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I. Mục tiêu: - Thực hiện được các phép tính trừ trong phạm vi 10. - Viết được các phép tính thích hợp với hình vẽ - HS yêu thích học toán. II. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng bộ đồ dùng dạy dạy học Toán lớp 1 - Các vật mẫu 9 10 bông hoa, 10 hình tam giác, ...) III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Tính: 1 + 8 = 7 +3 = 5+5= - 2 HS 8+1= 8-3= 5+4= - Đoc bảng cộng trong phạm vi 10 - 2 HS - Nhận xét bài cũ 2. Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài (ghi đề bài) - Hướng dẫn hs thành lập và ghi nhớ Hoạt động cả lớp bảng trừ trong phạm vi . - Hướng dẫn hs thành lập công thức 10 - HS qs tranh, nêu bài toán, viết phép 1 = 9, 10 - 9 = 1 tính để thành lập bảng trừ. - Hướng dẫn hs thành lập công thức HS thành lập bảng trừ PV 10 - Hd hs bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong HS đọc các công thức trên bảng phạm vi 7. b. Thực hành Bài 1: Cho HS nêu cách làm bài rồi làm Bài 1: Tính rồi viết kết quả và viết kết quả - HS tự làm bài Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu của bài rồi Bài 2: Điền số vào ô trống hướng HS tự làm (GV làm mẫu) Bài 3: Điền dấu vào ô trống Bài 3: Cho HS làm và chữa bài. Bài 4 yêu cầu làm gì ? Bài 4: HS xem tranh nêu bài toán rồi.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn dò bài sau. viết phép tính ứng với tình huống bài toán - Chuẩn bị bài học sau.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 4: Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp Tham quan: Lăng Bác, Văn Miếu, công viên Thủ Lệ, Xem xiếc Buổi sáng: - 5h30: Đưa HS ra xe - 6h00: Xuất phát - 8h00: Đến thăm Lăng Bác - 9h00: Thăm Văn Miếu Quốc Tử Giám - 10h00: Đến công viên Thủ Lệ Buổi chiều: - 12h30: Chơi trò chơi tại công viên Thủ Lệ - 13h30: Đến trường xiếc Việt Nam xem xiếc - 15h30: Ra xe về trường - 17h00: Về đến trường ____________________________________________________ Tiết 5: SINH HOẠT LỚP I. Đánh giá lại các hoạt động trong tuần: 1. Nề nếp ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… 2. Học tập ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… 3. Vệ sinh ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… 4. Hoạt động khác ……………………………………………… ……………………………………………… II. Kế hoạch tuần tới: ……………………………………………… ……………………………………………… …………………………………………….... ……………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×