Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Giáo án tuần 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.42 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 29 Ngày soạn: 2/4/2019 Ngày giảng: Thứ 2, 5/4/2021 SÁNG: TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN TIẾT 57: BUỔI HỌC THỂ DỤC I. MỤC TIÊU: A/ Tập đọc: 1. Kiến thức: Hiểu ND bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền. 2. Kĩ năng: Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến. 3.Thái độ: Có ý thức vượt khó trong học tập. B/ Kể chuyện: Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: GV: Tranh minh hoạ trong SGK, Bảng phụ HS : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức:(2') - Hát, báo cáo sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ: (4') + Gọi HS đọc TL bài “ Cùng vui - 2, 3 em đọc bài và trả lời câu hỏi về ND chơi”. Trả lời câu hỏi về nội dung bài bài. - Nhận xét. - Lắng nghe. 3.Bài mới: (62') 3.1.Giới thiệu bài: (2') - Yêu cầu HS nói về những hình ảnh - HS quan sát tranh minh hoạ bài đọc trong tranh minh hoạ bài đọc, từ đó trong SGK và nói về những hình ảnh đó. giới thiệu bài. 3.2.Hướng dẫn luỵên đọc: (22') a ,Đọc mẫu toàn bài- nêu cách đọc. - Theo dõi trong SGK b, Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ - GV viết bảng: Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, - Hai, ba HS nhìn bảng đọc. Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li. * Đọc từng câu - Nối tiếp đọc từng câu trước lớp - Theo dõi, sửa sai cho HS * Đọc từng đoạn trước lớp - 3 em nối tiếp đọc 3 đoạn trước lớp - Hướng dẫn đọc ngắt nghỉ, nhấn - Nêu cách đọc, luyện đọc ngắt nghỉ. giọng đúng - 3 em nối tiếp đọc 3 đoạn lần 2, kết hợp đọc chú giải. * Đọc bài trong nhóm - Đọc bài theo nhóm 3 * Thi đọc giữa các nhóm - 2, 4 nhóm thi đọc . - Đại diện 3 nhóm thi đọc 3 đoạn. - Nhận xét, biểu dương nhóm đọc tốt - Nhận xét , bình chọn..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> * Đọc đồng thanh. - Cả lớp đọc ĐT đoạn 1. Hai HS nối tiếp đọc đoạn 2 và 3.. 3.3. Tìm hiểu bài: (14') - Nhiệm vụ của bài thể dục là gì? - Các bạn trong lớp thực hiện bài thể dục như thế nào? Giải nghĩa" gà tây". - Vì sao Nen- li được miễn tập thể dục? - Vì sao Nen- li cố xin thầy cho được tập như mọi người? - Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen- li?. - Cho HS đặt câu với từ " chật vật" - Tìm thêm một tên thích hợp đặt cho câu chuyện + Câu chuyện nói lên điều gì? 3.4. Luyện đọc lại: (8') - Cho HS thi đọc 3 đoạn . - Yêu cầu HS đọc phân vai.. Kể chuyện ( 18') 1.Giao nhiệm vụ: (1') - Kể lại từng đoạn câu chuyện bằng lời một nhận vật 2. Hướng dẫn kể chuyện:(17') - Gọi 1 HS kể mẫu - Nhận xét, bổ sung. - 1 em đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm + Mỗi HS phải leo lên trên cùng một cái cột cao rồi đứng thẳng người trên chiếc xà ngang. + Đê-rốt-xi và Cô-rét-ti leo lên như hai con khỉ, xtác- đi thở hồng hộc, mặt đỏ như gà tây; Ga- rô- nê leo dễ như không, tưởng như có thể vác thêm một người nữa trên vai. - Đọc thầm đoạn 2 kết hợp quan sát tranh trong SGK, trả lời: + Nen-li được miễn học thể dục vì bị tật từ nhỏ – bị gù. + Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm những việc các bạn làm được. - Đọc thầm đoạn 2 và 3 kết hợp quan sát tranh trong SGK, trả lời: + Nen-li leo lên một cách chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ hôi ướt đầm trán. Thầy bảo cậu xuống nhưng cậu vẫn cố sức leo. Cậu rướn người lên, thế là nắm chặt được cái xà. - HS phát biểu: + VD: Quyết tâm của Nen-li./ Cậu bé can đảm./ Nen-li dũng cảm./... - Nối tiếp nêu ý kiến *ý chính: Câu chuyện ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền. - 3 HS nối tiếp thi đọc 3 đoạn câu chuyện. - Một tốp (5 HS ) đọc theo vai( người dẫn chuyện, thầy giáo, 3 HS cùng nói: Cố lên!...) - Cả lớp và GV nhận xét. - Lắng nghe - HS chọn kể lại câu chuyện theo lời một nhân vật. - Cả lớp theo dõi. - Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Cho HS kể chuyện theo nhóm đôi. - Từng cặp HS tập kể đoạn 1 theo lời một nhân vật. - 2, 3 HS thi kể trước lớp - Bình chọn, tuyên dương.. - Mời một số em thi kể . - GV và cả lớp bình chọn bạn kể đúng yêu cầu, kể hấp dẫn nhất. 4.Củng cố,dặn dò: (2') - Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học - Lắng nghe - Nhắc HS về nhà tiếp tục luyện kể - Thực hiện ở nhà. theo lời nhân vật. -------------------------------------------------------------CHIỀU: TOÁN Tiết 141 :DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT I- Mục tiêu: - Kiến thức: Nắm được qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó. - Kĩ năng: Hs vận dụng để tính được diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng- ti- mét vuông. - Thái đọ: HS say mê học môn toán, biết áp dụng tính diện tích vào thực tế. II- Đồ dùng dạy- học: phấn màu, kẻ sẵn hcn III- Các hoạt động dạy- học chủ yếu: *Hoạt động 1: Xây dựng qui tắc tính diện tích hình chữ nhật. - Gv cho hs quan sát hình chữ nhật có kể - Hs quan sát. sẵn ô vuông. - Em hãy đếm số ô vuông ở hình CN này - Có 12 ô: Mỗi hàng có 4 ô mà có 3 và nói rõ em đếm bằng cách nào? hàng vậy có: 4 x 3 = 12 ( ô vuông)… 2 - Biết 1 ô vuông có diện tích là 1cm vậy diện tích hình chữ nhật được tính như thế - Lấy: 4 x 3 = 12 ( cm2 ). nào? => Muốn tính S hình chữ nhật ta ltn? - Hs nêu, học thuộc qui tắc. * Hoạt động 2: Thực hành. +) Bài 1:(VBT-62) - Gv yêu cầu 2 hs lên bảng làm bài - Học sinh làm bảng , gv nhận xét, chữa bài. - Nêu cách tính chu vi, diện tích hình chữ - Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy nhật. số đo chiều dài cộng với số đo chiều rộng (cùng 1 đơn vi đo) rồi nhân với 2 +) Bài 2:( VBT-62) - Gọi hs đọc đề bài. - Hs đọc đề. - Bài toán cho biết gì? - Chiều dài miếng bìa HCN... - Bài toán hỏi gì? - Diện tích miếng bìa hình chữ nhật ? cm2. - Gv yêu cầu hs chữa bài và giải thích - Hs làm, chữa bài. Đs: 40 cm2. cách làm. + Gv và lớp theo dõi, nhận xét. +) Bài 3: (VBT-62) Yêu cầu 1 hs đọc đề - Hs đọc đề toán..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> toán. - Hs làm vào vở. Đs: 180cm2 + Yêu cầu hs vào vở, gv chấm rồi chữa - hs nêu bài. * Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò. - Nhắc lại cách tính DT HCN? -----------------------------------------CHÍNH TẢ ( NGHE- VIẾT) TIẾT 57: BUỔI HỌC THỂ DỤC I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Nghe-Viết bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng các bài tập phân biệt s / x ; inh / in. 2.Kĩ năng: Viết đúng chính tả, đúng mẫu chữ, cỡ chữ. 3.Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: GV: Bảng phụ HS : Bảng con . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức: (2') - Hát 2.Kiểm tra bài cũ: (4'). GV đọc : lên lớp, lên núi, làm việc, la liệt - 2 em lên bảng viết, cả lớp viết ra nháp. - Nhận xét, sửa lỗi chính tả. - Lắng nghe. 3.Bài mới: (27') 3.1.Giới thiệu bài: 3.2.Hướng dẫn viết chính tả: * Đọc bài chính tả. - Lắng nghe, theo dõi trong SGK - 2 em đọc lại bài chính tả + Câu nói của thầy giáo đặt sau dấu câu + Đặt sau dấu hai chấm, trong ngoặc nào? kép + Những chữ nào trong bài chính tả cần + Những chữ đầu bài,đầu đoạn văn, viết hoa? đầu câu và tên riêng của người Nen- li. * Đọc từ khó cho HS viết ra bảng con - Viết từ khó ra bảng con Nen-li, cái xà, khuỷu tay, thở dốc, - Quan sát sửa lỗi chính tả. rạng rỡ * Đọc cho HS viết bài vào vở - Viết bài vào vở - Quan sát, giúp đỡ những em viết yếu * Chấm, chữa bài: - Chấm 6 bài, nhận xét từng bài - Lắng nghe 3.3.Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: Viết tên riêng của các bạn HS trong bài “ Buổi tập thể dục” - Gọi HS đọc yêu cầu BT. - 1 em đọc yêu cầu bài tập, cả lớp đọc thầm. - Yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. - Làm bài vào VBT.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Mời 2 HS lên bảng chữa bài. - 2 HS lên bảng chữa bài - GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải * Lời giải: đúng. Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Bài 3a: Điền vào chỗ trống s hay x? Nen-li - Gọi HS đọc yêu cầu BT. - 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm. - Treo bảng phụ viết sẵn bài tập - Làm bài vào VBT, nhận xét bài trên - Yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. bảng. - Cho 1 HS lên bảng làm bài. * Lời giải: - GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải a) nhảy xa- nhảy sào- sới vật. đúng. 4.Củng cố, dặn dò: (2') - Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học - Lắng nghe - Nhắc HS về nhà làm bài tập 3b. - Thực hiện ở nhà. -------------------------------------------------ĐẠO ĐỨC TIẾT 29: TÔN TRỌNG THƯ TỪ, TÀI SẢN CỦA NGƯỜI KHÁC ( Tiết 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết không được xâm phạm thư từ, tài sản của người khác. 2. Kỹ năng: Có kĩ năng nhận xét những hành vi liên quan đến tôn trọng thư từ, tài sản của người - Thực hiện một số hành động thể hiện sự tôn trọng thư từ, tài sản của người khác. 3. Thái độ: Có thái độ tôn trọng thư từ, tài sản của người khác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: GV: Cặp sách, thư, quyển truyện để chơi đóng vai ( hoạt động 2). HS : VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (4') - Vì sao em cần tôn trọng thư từ tài sản - 2 HS trả lời của người khác? - GV nhận xét - đánh giá. - HS nghe 3. Bài mới: (28') 3.1. Giới thiệu bài: (Trực tiếp) 3.2. Các hoạt động : * Hoạt động 1: Nhận xét hành vi: - Yêu cầu HS thảo luận để nhận xem - HS nhận xét các tình huống ( BT4hành vi nào đúng, hành vi nào sai? VBT) sau đó từng cặp HS thảo luận để nhận xét xem hành vi nào đúng, hành vi nào sai. - Gọi HS trình bày trước lớp. - Đại diện một số cặp trình bày trước lớp a. Thấy bố đi công tác về, Thắng liền kết quả thảo luận của mình trước lớp. lục túi để xem bố mua quà gì cho mình. Các HS khác bổ sung nêu ý kiến. b. Mỗi lần sang nhà hàng xóm xem ti- - Đáp án: vi, Bình đều chào hỏi mọi người, xin - Tình huống a: S , b: Đ, c: S ; d :Đ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> phép bác chủ nhà rồi mới ngồi xem. c. Bố đi công tác xa, Hải thường viết thư cho bố. Một lần, mấy bạn lấy thư xem Hải viết gì. * GV kết luận về từng nội dung: * Hoạt động 2: Đóng vai - GV yêu cầu các nhóm thực hiện trò chơi đóng vai theo 2 tình huống ( BT5) + Nhóm 1 + 2: Tình huống 1 + Nhóm 3 + 4 : Tình huống 2. - Yêu cầu HS thảo luận, phân vai theo nhóm . - GV gọi các nhóm đóng vai.. - HS nghe. - HS nhận tình huống. - HS thảo luận theo nhóm 4, tập đóng vai trong nhóm. - Một số nhóm đóng vai trước lớp. - HS nhận xét. - Tình huống 1 : Khi bạn quay về lớp thì hỏi mượn chứ không tự ý lấy đọc. - Tình huống 2: Khuyên ngăn các bạn không làm hỏng mũ của người khác và nhặt mũ trả lại cho Thịnh. * Kết luận chung: Thư từ, tài sản của - HS lắng nghe mỗi người thuộc về riêng họ , không ai được xâm phạm. Tự ý bóc, đọc thư hoặc sử dụng tài sản của người khác là việc không nên làm. - Gọi HS nêu lại kết luận. - 2 HS nêu kết luận 4. Củng cố, dặn dò: (2') - Qua bài học hôm nay các em cần ghi - HS nêu nhớ điều gì? - Nhận xét tiết học, khen ngợi HS có ý thức học tập tốt. - Lắng nghe - Dặn HS thực hành hằng ngày việc tôn trọng thư từ và tài sản của người - Thực hiện hàng ngày khác. - Chuẩn bị bài sau ------------------------------------------Ngày soạn: 3/4/2021 Ngày giảng: Thứ 3, 6/4/2021 CHIỀU: TOÁN TIẾT 142: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết tính diện tích của hình chữ nhật. 2. Kĩ năng: Tính được diện tích hình chữ nhật có kích thước cho trước. 3. Thái độ: HS tích cực học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: GV : Bảng phụ HS : VBT.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức: (2') - Hát , báo cáo sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (4') - Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật? - 2 , 3 HS nêu. - Nêu cách tính diện tích HCN? - GV nhận xét - Lắng nghe. 3.Bài mới:(27') 3.1. Giới thiệu bài: - Lắng nghe 3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: - Gọi HS đọc bài toán. - 2HS đọc bài. Cả lớp đọc thầm. + Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? - Trả lời. + Em hãy nêu tóm tắt bài toán? - HS phân tích bài toán. Tóm tắt: Chiều dài : 4 dm Chiều rộng : 8 cm Chu vi : … cm ? Diện tích :…. cm2 ? + Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta - (Chiều dài + chiểu rộng) x 2 làm thế nào? + Nêu cách tính diện tích hình chữ - Chiều dài x chiều rộng. nhật? - Yêu cầu HS làm bài vào nháp. Bài giải - Gọi 1 HS chữa bài trên bảng 4dm = 40 cm - Cho HS nhận xét Diện tích của hình chữ nhật là: - GV nhận xét 40 x 8 = 320 (cm2) - Yêu cầu HS đổi bài kiểm tra theo Chu vi của hình chữ nhật là: cặp. (40 + 8) x 2 = 96 (cm) Đáp số: 320 cm2 96 cm *Củng cố về tính chu vi và diện tích - Lắng nghe. của hình chữ nhật. Bài 2: - Gọi HS đọc bài toán. - 2HS đọc bài.Cả lớp đọc thầm - GV gắn bảng phụ đã vẽ hình - Cả lớp quan sát hình vẽ trên bảng phụ. + Bài toán cho biết gì?. A 8 cm B.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> + Bài toán hỏi gì? + Muốn tính được diện tích H ta làm thế nào?. - Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. - Gọi 1 HS chữa bài trên bảng . - Cho HS khác nhận xét.. 10 cm D. P - Làm vào vở.. C. 20 cm. M 8 cm N. Bài giải a. Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 8 x 10 = 80 (cm2) Diện tích hình chữ nhật DMNP là: - GV nhận xét bài làm của HS 20 x 8 = 160 (cm2) - Yêu cầu HS đổi bài kiểm tra theo b. Diện tích hình H là: cặp. 80 + 160 = 240 (cm2) Đáp số: a, 80 cm2 ; 160cm2 b, 240 cm2 - Củng cố về tính diện tích HCN 2 HS nhắc lại. Bài 3: - Gọi HS đọc bài toán - 2HS đọc bài. Cả lớp đọc thầm. + Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? - HS phân tích bài toán và nêu tóm tắt + Muốn tính diện tích hình chữ nhật Tóm tắt: đó ta làm thế nào? Chiều rộng : 5cm - HD HS làm bài. Chiều dài : gấp đôi chiều rộng - Yêu cầu làm vào vở. Diện tích : … cm2 ? - Cho 1 HS làm trên bảng phụ Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là: - Gọi HS khác nhận xét . 5 x 2 = 10 (cm) Diện tích hình chữ nhật đó là: - GV nhận xét chung. 10 x 5 = 50 (cm2) Đáp số: 50 (cm2) 4.Củng cố, dặn dò: (2') - Gọi HS nhắc lại quy tắc tính chu vi, - 2 HS nhắc lại. diện tích HCN. - Nhận xét tiết học, tuyên dương HS - Lắng nghe. có ý thức học tập tốt - Dặn HS chu.ẩn bị bài: Diện tích - Thực hiện ở nhà. hình vuông. -----------------------------------------------TẬP VIẾT TIẾT 29: ÔN CHỮ HOA T (Tiếp theo) I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Viết tương đối nhanh chữ hoa T ( Tr ) thông qua bài tập ứng dụng..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Biết viết tên riêng và câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ. 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng mẫu, cỡ chữ, trình bày sạch sẽ. 3.Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: GV: Mẫu chữ T HS : Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức:1’) - Hát. 2.Kiểm tra bài cũ: (4’) + Gọi HS lên bảng viết, cả lớp viết ra - 2 em lên bảng viết, cả lớp viết ra nháp: bảng con Thăng Long, Thể dục - Nhận xét. - Lắng nghe. 3.Bài mới:28’) 3.1.Giới thiệu bài: 3.2.Hướng dẫn viết trên bảng con - Lắng nghe a. Luyện viết chữ hoa - Yêu cầu HS tìm các chữ hoa có trong - HS tìm và nêu: T ( Tr ), S , B. bài. - Giới thiệu mẫu chữ T ( Tr ) - Quan sát mẫu chữ T, nhận xét cách viết. - Viết mẫu lên bảng, kết hợp nhắc lại - Quan sát GV viết mẫu. cách viết. - Cho HS viết chữ hoa T, Tr , S vào - HS tập viết 2 lượt. bảng con - Quan sát chỉnh sửa. b. Luyện viết từ ứng dụng - 1 HS đọc : Trường Sơn - Gắn từ ứng dụng “ Trường Sơn” lên bảng, gọi HS đọc. - Lắng nghe - Giúp HS hiểu từ ứng dụng : Trường Sơn là dãy núi kéo dài suốt miền Trung ( gần 1000 km). Trong kháng chiến chống Mỹ đường mòn Hồ Chí Minh chạy dọc theo dãy Trường Sơn, là con đường đưa bộ đội vào miền Nam đánh Mĩ... - HS tập viết 2 lượt - Cho HS tập viết bảng con. - Quan sát chỉnh sửa. c. Luyện viết câu ứng dụng - 2 HS đọc câu ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng - Giúp HS hiểu nghĩa của câu ứng dụng: - Lắng nghe. + Câu thơ thể hiện tình cảm yêu thương của Bác Hồ với thiếu nhi: Bác xem trẻ em là lứa tuổi măng non như búp trên cành. Bác khuyên trẻ em ngoan ngoãn,.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> chăm học. - Cho HS tập viết bảng con: Trẻ em. - HS tập viết 2 lượt 3.3. Hướng dẫn viết bài vào vở - Viết bài vào vở tập viết theo yêu cầu - Nêu yêu cầu viết của GV - Quan sát, giúp đỡ những em viết yếu 3.4. Chấm, chữa bài: - Lắng nghe - Chấm 5 bài, nhận xét từng bài 4. Củng cố, dặn dò:2’) - Lắng nghe - Nhận xét giờ học - Thực hiện ở nhà. - Nhắc HS về nhà viết bài ở nhà. ----------------------------------------------------Ngày soạn: 4/4/2021 Ngày giảng: Thứ 4, 7/4/2021 SÁNG: TOÁN TIẾ 143:DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết được quy chế tính diện tích hình vuông khi biết số đo cạnh của nó. 2. Kĩ năng: Vận dụng quy tắc để tính diện tích hình vuông theo đơn vị đo diện tích xăng - ti - mét vuông. 3. Thái độ: HS có ý thức cẩn thận khi làm bài . II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: GV: Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: (2') - Hát- báo cáo sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: (4') - Nêu cách tính diện tích CN ? + 1-2 HS nêu - Nêu quy tắc tính chu vi HV? + 1-2 HS nêu - HS + GV nhận xét. - Nhận xét- Lắng nghe. 3. Bài mới: (27) 3.1. Giới thiệu bài: - Lắng nghe. 3.1. Giới thiệu quy tắc tính diện tích hình vuông. - Yêu cầu HS nắm được quy tắc. - Cho HS quan sát hình vuông - Quan sát + Hình vuông ABCD gồm bao nhiêu ô - 9 ô vuông vuông ? + Em làm thế nào để tìm được 9 ô - HS nêu VD: 3 x 3 vuông ? hoặc 3 + 3 +3 - GV hướng dẫn cách tính + Các ô vuông trong HV được chia - Chia làm 3 hàng làm mấy hàng ?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> + Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ? + Có 3 hàng, mỗi hàng có 3 ô vuông. Vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông ? + Mỗi ô vuông có DT là bao nhiêu ? + Vậy HV ABCD có DT là bao nhiêu ? + Hãy đo cạnh của HV ABCD ? + Hãy thực hiện phép tính nhẩm ? - GV 3cm x 3cm = 9cm2; 9cm2 là diện tích của HV ABCD. + Vậy muốn tính DT của HV ta làm như thế nào ? - Yêu cầu HS nhắc lại. 3.3. Thực hành Bài 1: Điền vào ô trống (theo mẫu) - GV gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu làm vào SGK + GV gọi HS đọc bài, NX. - Củng cố về diện tích và chu vi hình vuông . Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS phân tích bài toán - Cho HS tóm tắt bài toán - Hướng dẫn HS làm bài - Yêu cầu làm vào vở - Nhận xét, chốt bài giải đúng. - Củng cố về tính DT hình vuông Bài 3: - Gọi HS đọc bài toán . - Cho HS phân tích bài toán - Cho HS tóm tắt bài toán - HS nêu cách làm - Mời 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào nháp. - Mỗi hàng có 3 ô vuông - Hình vuông ABCD có: 3 x 3 = 9 (ô vuông) 2 - là 1cm - 9cm2 - HS dùng thước đo, báo cáo KQ: HV ABCD có cạnh dài 3cm 3 x 3 = 9 (cm2) - Lắng nghe. - Lấy độ dài của 1 cạnh nhân với chính nó - Nhiều HS nhắc lại - 2HS nêu yêu cầu bài tập a. Chu vi hình vuông: 5 x 4 = (20cm) Diện tích là : 5 x 5 = 25 (cm2) b. Chu vi hình vuông: 10 x 4 = 40 (cm) Diện tích là: 10 x 10 = 100 (cm2) - Lắng nghe. - 2HS nêu yêu cầu bài tập. Tóm tắt Cạnh dài : 80 m m Diện tích : ... cm2 ? - Lắng nghe. Cả lớp làm bài vào vở 1 HS làm bài vào bảng phụ Bài giải Đổi 80mm = 8 cm Diện tích của tờ giấy hình vuông là: 8 x 8 = 64 (cm2) Đáp số: 64 cm2 - Lắng nghe. - 2HS nêu yêu cầu bài tập Bài giải Cạnh của hình vuông là : 20 : 4 = 2 (cm ) Diện tích hình vuông là : 2 x 2 = 4 (cm ) Đáp số : 4 cm2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - GV nhận xét 4. Củng cố,dặn dò: (2') - Nêu quy tắc tính diện tích HV. - 1,2 HS . - Về nhà chuẩn bị bài:Luyện tập . - Lắng nghe. -------------------------------------------------TẬP ĐỌC TIẾT 58:LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: Hiểu các từ mới trong bài. Hiểu nội dung bài:Tính đúng đắn và sức thuyết phục của Bác trong lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. 2. Kĩ năng: Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ đúng sau dấu câu. 3.Thái độ: HS có ý thức tập thể dục để bồi bổ sức khoẻ II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC GV : Sử dụng ảnh Bác Hồ đang tập thể dục trong SGK. HS : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức(1’) - Báo cáo sĩ số. 2, Kiểm tra bài cũ: (4’) - Gọi HS đọc bài " Buổi học thể dục" - 3 HS đọc 3 đoạn và trả lời câu hỏi về ND và trả lời câu hỏi nội dung. mỗi đoạn. - GV nhận xét, đánh giá. - Lắng nghe. 3. Bài mới: (28') 3.1. Giới thiệu bài : - Lắng nghe. 3.2. Luyện đọc: a. GV đọc mẫu toàn bài, tóm tắt nội - HS theo dõi trong SGK. dung, hướng dẫn đọc - Quan sát ảnh Bác Hồ dang tập thể dục trong SGK. b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng câu - HS tiếp nối đọc từng câu trong bài. - Theo dõi sửa lỗi phát âm. - Bài chia làm mấy đoạn? - 3 đoạn * Đọc từng đoạn trước lớp - 3 HS tiếp nối đọc 3 đoạn trước lớp. - Gắn bảng phụ hướng dẫn cách ngắt - 2 HS đọc câu vừa hướng dẫn. hơi, nghỉ hơi. - 2 HS nối tiếp đoạn lần 2 kết hợp giải nghĩa từ . + Em hãy đặt câu vói từ bồi bổ? VD: Bố mẹ em rất chăm lo bồi bổ sức khoẻ cho ông bà. * Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 3 * Đọc thi giữa các nhóm. - 2 nhóm thi đọc. - Đại diện 3 nhóm thi đọc 3 đoạn. - Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn. * Đọc đồng thanh - Cả lớp đọc ĐT toàn bài..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3.3. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài: + Sức khoẻ cần thiết như thế nào trong việc xây dựng và bảo vệ tổ quốc? + Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi người yêu nước ? + Em hiểu ra điều gì sau khi đọc “Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục” của Bác Hồ ? - Em sẽ làm gì sau khi đọc bài Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ? Bài học giúp em hiểu điều gì? 3.4. Luyện đọc lại : - Gọi HS khá, giỏi đọc diễn toàn bài Gọi vài HS thi đọc. - HS đọc thầm bài văn, trao đổi, trả lời câu hỏi: + Sức khoẻ giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng nước nhà, gây đời sống mới. Việc gì cũng phải có sức khoẻ mới làm thành công. + Vì mỗi người dân yếu ớt tức là cả nước yếu ớt, mỗi một người dân mạnh khoẻ là cả nước mạnh khoẻ. + Bác Hồ là tấm gương về rèn luyện thân thể./Sức khoẻ là vốn quý, muốn làm việc gì thành công cũng phải có sức khoẻ./Rèn luyện để có sức khoẻ không phải là chuyện riêng của mỗi. . . + VD: Em sữ siêng năng tập thể dục thể thao./ Em sẽ luyện tập để có cơ thể khoẻ mạnh./... * ý chính: Hiểu nội dung bài:Tính đúng đắn và sức thuyết phục của Bác trong lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. - 1HS đọc, cả lớp đọc thầm. - 2 HS thi đọc - Cả lớp và GV nhận xét. Bình chọn.. 4.Củng cố,dặn dò: - Bài học hôm nay Bác Hồ khuyên - Bác kêu gọi mọi người dân thường xuyên mọi ngời điều gì? tập thể dục để bồi bổ sức khoẻ. - Nhận xét tiết học, khen ngợi HS đọc - Lắng nghe. tốt. - Về nhà tiếp tục đọc lại bài và chuẩn - Thực hiện ở nhà bị bài sau. ------------------------------------------------------------CHÍNH TẢ ( NGHE VIẾT) TIẾT 58:LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Làm đúng các bài tập phân biệt các âm, vần dễ lẫn: s/x , in/ inh. 2.Kĩ năng: Viết đúng chính tả, đúng cỡ chữ, mẫu chữ, trình bày sạch sẽ. 3.Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: GV: SGK, tranh. HS : VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1.Ổn định tổ chức: (1') 2. Kiểm tra bài cũ:(4') - GV đọc: nhảy xa, nhảy sào, sới vật, xiếc, đua xe. - Nhận xét, sửa lỗi chính tả. 3. Bài mới: (28') 3.1.Giới thiệu bài: 3.2.Hướng dẫn viết chính tả: a. Hướng dẫn HS chuẩn bị - Đọc mẫu bài chính tả - Gọi HS đọc lại + Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục? * Hướng dẫn viết từ khó - Yêu cầu HS đọc thầm lại bài chính tả, tập viết những từ dễ mắc lỗi ra nháp để ghi nhớ khi viết bài. b. Đọc cho viết bài vào vở - Quan sát , uốn nắn tư thế ngồi viết. - Đọc cho HS soát lại bài c.Chấm, chữa bài - Chấm 5 bài, nhận xét từng bài 3.3.Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2a: Điền vào chỗ chấm s / x. - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập và truyện vui " Giảm 29 cân" - Yêu cầu làm bài vào vở bài tập - Gắn bảng phụ, mời 1 HS lên làm bài. - GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Gọi HS đọc lại truyện vui. -+ Câu chuyện vui trên gây cười ở điểm nào?. - 2 em lên bảng viết, cả lớp viết ra nháp theo lời đọc của GV - Lắng nghe. - Lắng nghe - Theo dõi trong SGK - 2 em đọc lại bài viết, lớp đọc thầm. + Luyện tập thể dục để bồi bổ sức khoẻ. Có sức khoẻ thì làm việc gì cũng thành công. - Thực hiện theo yêu cầu của GV. VD : giữ gìn, mạnh khoẻ, cả nước - Viết bài vào vở - Soát lại bài. - Lắng nghe - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm. - Làm bài cá nhân vào VBT - 1em lên bảng chữa bài - Nhận xét * Lời giải: bác sĩ- mỗi sáng- xung quanh- thị xãra sao- sút. - 2 em đọc lại truyện vui + Anh béo muốn gầy đi nên sáng nào cũng cưỡi ngựa chạy quanh thị xã. Kết quả , không phải anh ta gầy đi mà con ngựa anh ta cưỡi sút 20 cân vì phải chịu sức nặng của anh ta.. 4. Củng cố, dặn dò : (2') - Nhận xét giờ học. - Lắng nghe - Nhắc HS về nhà soát lại lỗi trong bài - Thực hiện ở nhà. chính tả; nhớ kể lại truyện vui. ---------------------------------------------------CHIỀU: TỰ NHIÊN XÃ HỘI TIẾT 57:THỰC HÀNH ĐI THĂM THIÊN NHIÊN.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Biết phân loại được một số cây cối, con vật quan sát được. Biết ích lợi của động, thực vật đối với đời sống con người. 2.Kĩ năng: Khái quát hoá đặc điểm chung của động vật, thực vật. 3.Thái độ: Có ý thức chăm sóc và bảo vệ động vật, thực vật. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: GV: Tranh ảnh về động vật, thực vật. Mẫu cây. HS : Giấy ,Bút . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV 1.Ổn định tổ chức: (1’) 2.Kiểm tra bài cũ: (3’) + Nêu đặc điểm chung của động vật và thực vật? - Nhận xét , bổ sung 3.Bài mới: (29’) 3.1.Giới thiệu bài: 3.2.Các hoạt động : *Hoạt động 1: Đi thăm thiên nhiên - Chia lớp làm 4 nhóm, giao nhiệm vụ cho từng nhóm, phân khu vực quan sát cây cối xung quanh trường cho mỗi nhóm. - Các nhóm quan sát cây cối ở khu vực được phân công, ghi chép đầy đủ số liệu, đặc điểm, tên của các loài cây quan sát được. - Quan sát, giúp đỡ các nhóm làm việc. *Hoạt động 2: Báo cáo kết quả - Cho HS trở về lớp. - Mời đại diện các nhóm báo cáo kết quả quan sát được khi đi thực tế.. Hoạt động của HS - 2 em trả lời câu hỏi - Nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe - Quan sát cây cối xung quanh trường ghi chép, phân loại, mô tả đặc điểm cây cối hoặc con vật mà em nhìn thấy ghi ra giấy và dưới sự chỉ đạo của nhóm trưởng. - Về lớp. - Đại diện các nhóm báo cáo kết quả quan sát được của nhóm mình. - Các nhóm khác nhận xét - Lắng nghe. - GV nhận xét, bổ sung - Nhận xét, biểu dương nhóm báo cáo tốt, quan sát được nhiều cây cối và phân loại chính xác. 4. Củng cố, dặn dò : (2’) - Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học . - Lắng nghe - Nhắc HS về nhà quan sát và chỉ ra các bộ phận - Thực hiện ở nhà. bên ngoài của các cây , con vật đã gặp. -------------------------------------------------------Ngày soạn: 5/4/2021 Ngày giảng: Thứ 5, 8/4/2021 SÁNG: TOÁN.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TIẾT 144: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Biết tính diện tích hình vuông. 2.Kĩ năng: Vận dung quy tắc làm bài tập thành thạo. 3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: GV: Bảng phụ . HS : Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức: (2') - Hát, báo cáo sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ: (4') + Gọi HS lên bảng làm bài tập 3 tiết - 1 em lên bảng làm bài trước + Nêu quy tắc tính chu vi , diện tích - 2, 3 HS nêu. hình vuông ? - Nhận xét. - Lắng nghe. 3.Bài mới: (27') 3.1.Giới thiệu bài: - Lắng nghe 3.2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1 :Tính diện tích hình vuông có cạnh là: 7cm; 5cm. - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - 1 HS đọc ,lớp đọc thầm. - Yêu cầu HS viết phép tính và KQ - HS áp dụng quy tắc để tính. trên bảng con. a.Diện tích hình vuông là: 7 x7 = 49(cm2) - Nhận xét , chốt lại KQ đúng. b.Diện tích hình vuông là: 5 x 5 =25(cm2) * Củng cố tính diện tích hình vuông. - 2 HS nhắc lại quy tắc. Bài 2: - Gọi HS đọc bài toán. - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - HS phân tích bài toán. - Hướng dẫn HS giải bài toán. + Muốn tính diện tích mảng tường - Tính diện tích mối viên gạch. được ốp thêm, ta phải làm gì? - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Cả lớp làm bài vào vở. - Mời 1 HS lên bảng chữa bài . GV và - 1 HS lên bảng làm bài cả lớp nhận xét. Bài giải: Diện tích một viên gạch là: 10 x 10 = 100(cm2 Diện tích 9 viên gạch là: 100 x 9 = 900(cm2) Đáp số: 900 cm2 Bài 3: (Ý b dành cho HS KG trả lời miệng sau khi đã làm song ý a) - Gọi HS đọc bài toán. - 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm. - Gắn bảng phụ, yêu cầu HS quan sát - Quan sát hình vẽ, đọc số đo các cạnh.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> hình vẽ, đọc số đo các cạnh của mỗi hình. - Hướng dẫn HS làm bài. - Cho 1 HS làm bài trên bảng phụ, gắn lên bảng. - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng. - Yêu cầu HS so sánh Diện tích và chu vi hình chữ nhật ABD với diện tích và chu vi hình vuông EGHI.. trên mỗi hình. - Làm bài vào vở - 1 HS làm bài trên bảng phụ. - Nhận xét Bài giải: a. Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 5 x 3 = 15 (cm2) Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (5 + 3 ) x 2 = 16(cm) Diện tích hình vuông EGHI là: 4 x 4 = 16(cm2) Chu vi hình vuông EGHI là: 4 x 4 = 16( cm) b. So sánh diện tích 2 hình ABCD và EGHI - DT hình chữ nhật ABCD < diện tích hình vuông EGHI . Chu vi hình chữ nhật ABCD = chu vi hình vuông EGHI.. 4. Củng cố, dặn dò : (2') - Củng cố quy tắc tính chu vi, diện tích - Lắng nghe hình CN và hình vuông. - Nhắc HS về nhà tiếp tục học thuộc - Thực hiện ở nhà. quy tắc tính chu vi, diện tích hình CN và hình vuông. -------------------------------------------LUYỆN TỪ VÀ CÂU TIẾT 29:TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO - DẤU PHẨY I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Mở rộng vốn từ về thể thao. Dấu phẩy. 2.Kĩ năng: Kể được đúng tên một số môn thể thao. Tìm đúng các từ nói về kết quả thi đấu. 3.Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ Tiếng việt. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: GV: Bảng phụ HS : VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức: (1') 2.Kiểm tra bài cũ: (4') + Gọi HS làm miệng bài tập 2 (tr 85) - 2 em làm bài miệng - Nhận xét. - Nhận xét 3.Bài mới: (28') 3.1.Giới thiệu bài: - Lắng nghe 3.2.Hướng dẫn làm bài tập:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 1: Hãy kể tên các môn thể thao bắt đầu bằng những tiếng: Bóng, chạy, đua, nhảy. - Gọi HS đọc yêu cầu BT. - Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT. - Gọi HS đọc kết quả . - Nhận xét đúng / sai.. - GV giải thích thêm về một số môn thể thao bằng lời mô tả. Bài 2: Trong truyện vui (SGK) có một số từ ngữ nói về kết quả thi đấu thể thao, em hãy ghi lại các từ ngữ đó - Gọi HS đọc yêu cầu của bài và truyện vui Cao cờ . - Gọi HS phát biểu ý kiến. GV chốt lại các từ ngữ nói về KQ thi đấu thể thao. - Gọi 1 HS đọc lại truyện vui. + Anh chàng trong truyện có cao cờ không? Anh ta có thắng ván nào trong cuộc chơi không ? + Truyện đáng cười ở điểm nào?. - 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm. - Từng HS làm bài cá nhân. Sau đó, trao đổi theo nhóm. - Nối tiếp trình bày. - Nhận xét , bổ sung. a. Bóng: bóng đá, bóng bàn, bóng ném, bóng rổ, bóng chày, bóng chuyền, ... b. Chạy: chạy vượt rào, chạy vũ trang, chạy việt dã, ... c. Đua: đua thuyền, đua ngựa, đua xe đạp, đua mô tô, đua voi,... d. Nhảy: nhảy cao, nhảy xa, nhảy sào,... - Lắng nghe.. - 2 HS đọc, cả lớp đọc thầm , làm bài cá nhân vào VBT. - 2, 3 HS phát biểu ý kiến. * Đáp án: được, thua, không ăn, thắng, hoà. - Cả lớp đọc thầm lại, trả lời câu hỏi: + Anh này đánh cờ kém, không thắng ván nào. +Anh chàng đánh ván nào thua ván ấy nhưng dùng cách nói tránh để khỏi nhận là mình thua.. Bài 3: Chép các câu (SGK) vào vở. Nhớ đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp - Gọi HS đọc yêu cầu BT và 3 câu văn. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở BT. - 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm. - Mời HS lên bảng làm bài. - Làm bài vào VBT - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - 3 em lên bảng làm bài - Nhận xét a. Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt, SEA Games 22 đã thành công rực rỡ. b. Muốn cơ thể khoẻ mạnh, em phải năng tập thể dục. c. Để trở thành con ngoan, trò giỏi, em cần học tập và rèn luyện..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Yêu cầu HS đọc lại 3 câu văn sau khi - 2 HS đọc. đã diền đầy đủ các dấu phẩy. 4. Củng cố, dặn dò : (2') - Củng cố về các môn thể thao và dấu - Lắng nghe phẩy. Nhận xét giờ học - Nhắc HS về nhà xem lại bài tập. - Thực hiện ở nhà. ----------------------------------------------------------TỰ NHIÊN XÃ HỘI TIẾT 58:THỰC HÀNH : ĐI THĂM THIÊN NHIÊN ( Tiếp theo) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết được những đặc điểm chung của những động vật, thực vật đã học. 2. Kĩ năng: Khái quát hoá những đặc điểm chung của những thực vật và động vật đã học. 3. Thái độ: HS yêu thích môn học, yêu thích thiên nhiên, có ý thức bảo vệ môi trường. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: GV : Tài liệu, SGK HS : Rễ cây và 1 số cây, tranh ảnh. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức: (1') 2. Kiểm tra bài cũ:(4') - Nêu đặc điểm của các loại thú rừng - 2, 3 HS nêu - Nhận xét, bổ sung 3. Bài mới: (28) 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn HS thảo luận , trình bày kết quả đi thăm quan: - Y/c HS trình bày kết quả trong nhóm và thảo luận về đặc điểm - HS trình bày kết quả trong nhóm về đặc chung của động vật, thực vật. - Y/c HS thảo luận trước lớp câu hỏi: điểm chung của động vật và thức vật + Nêu những đặc điểm chung của - Đặc diểm chung: Mỗi cây thường có rễ, thân, lá, hoa, quả. thực vật? + Nêu những điểm khác nhau của - Chúng khác nhau về hình dạng, độ lớn. thực vật ? + Nêu đặc điểm chung của động vật? - Cơ thể gồm 3 phần: đầu, mình và cơ quan di chuyển. + Nêu những điểm khác nhau của - Khác nhau về hình dạng, độ lớn. động vật? + Nêu đặc điểm chung của động vật - Đều là những cơ thể sống và gọi chung là sinh vật. và thực vật? - HS lắng nghe. - GV nhận xét và kết luận - Liên hệ thực tế về cách chăm sóc, bảo - Cho HS liên hệ.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> vệ động vật, thực vật 4. Củng cố, dặn dò: (2') - Nêu đặc điểm chung của động vật - HS nêu và thực vật? - Nhận xét tiết học - Lắng nghe - Về nhà học bài ,Chuẩn bị bài giờ - Thực hiện ở nhà. sau. ----------------------------------------CHIỀU: LUYỆN VIẾT TIẾT 29: ÔN CHỮ HOA T (Tiếp theo) I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Viết tương đối nhanh chữ hoa T ( Tr ) thông qua bài tập ứng dụng. - Biết viết tên riêng và câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ. 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng mẫu, cỡ chữ, trình bày sạch sẽ. 3.Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: GV: Mẫu chữ T HS : Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức:1’) - Hát. 2.Kiểm tra bài cũ: (4’) + Gọi HS lên bảng viết, cả lớp viết ra - 2 em lên bảng viết, cả lớp viết ra nháp: bảng con Thăng Long, Thể dục - Nhận xét. - Lắng nghe. 3.Bài mới:28’) 3.1.Giới thiệu bài: 3.2.Hướng dẫn viết trên bảng con - Lắng nghe a. Luyện viết chữ hoa - Yêu cầu HS tìm các chữ hoa có trong - HS tìm và nêu: T ( Tr ), S , B. bài. - Giới thiệu mẫu chữ T ( Tr ) - Quan sát mẫu chữ T, nhận xét cách viết. - Viết mẫu lên bảng, kết hợp nhắc lại - Quan sát GV viết mẫu. cách viết. - Cho HS viết chữ hoa T, Tr , S vào - HS tập viết 2 lượt. bảng con - Quan sát chỉnh sửa. b. Luyện viết từ ứng dụng - 1 HS đọc : Trường Sơn - Gắn từ ứng dụng “ Trường Sơn” lên bảng, gọi HS đọc. - Lắng nghe - Giúp HS hiểu từ ứng dụng : Trường Sơn là dãy núi kéo dài suốt miền Trung ( gần 1000 km). Trong kháng chiến.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> chống Mỹ đường mòn Hồ Chí Minh chạy dọc theo dãy Trường Sơn, là con đường đưa bộ đội vào miền Nam đánh Mĩ... - Cho HS tập viết bảng con. - HS tập viết 2 lượt - Quan sát chỉnh sửa. c. Luyện viết câu ứng dụng - 2 HS đọc câu ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng - Giúp HS hiểu nghĩa của câu ứng dụng: - Lắng nghe. + Câu thơ thể hiện tình cảm yêu thương của Bác Hồ với thiếu nhi: Bác xem trẻ em là lứa tuổi măng non như búp trên cành. Bác khuyên trẻ em ngoan ngoãn, chăm học. - HS tập viết 2 lượt - Cho HS tập viết bảng con: Trẻ em. 3.3. Hướng dẫn viết bài vào vở - Viết bài vào vở tập viết theo yêu cầu - Nêu yêu cầu viết của GV - Quan sát, giúp đỡ những em viết yếu 3.4. Chấm, chữa bài: - Lắng nghe - Chấm 5 bài, nhận xét từng bài 4. Củng cố, dặn dò:2’) - Lắng nghe - Nhận xét giờ học - Thực hiện ở nhà. - Nhắc HS về nhà viết bài ở nhà. ----------------------------------------------------PHÒNG HỌC TRẢI NGHIỆM Bài 11: CỨU HỘ VÀ CỨU TRỢ ( T2) I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - HS nắm được cấu tạo máy bay trực thăng - Hiểu được các mối nguy hiểm đến từ thiên nhiên - Một số cách giúp con người thoát khỏi mối nguy hiểm đến từ thiên nhiên 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng lắp ghép mô hình máy bay trực thăng 3. Thái độ , tình cảm: - Yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG 1.GV: Giáo án, Bộ lắp ghép Wedo 2.HS: Vở ghi.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Bài cũ: 4p - Giờ trước học bài gì?. - HS trả lời. 2 Lập trình: a) Tìm hiểu các chi tiết để lắp ghép chiếc máy bay trực thăng. - HS quan sát. - Gv cho học sinh quan sát chiếc máy bay. - HS lắng nghe. trực thăng đã được lắp ghép hoàn chỉnh. - Yêu cầu học sinh tìm các chi tiết để lắp ghép chiếc máy bay trực thăng b) Cách lập trình cho mô hình robot: Xem cách lập trình giáo viên hướng dẫn trên phần mềm c) Học sinh thực hành - Cho học sinh quan sát sản phẩm của các. - HS thực hành theo hướng dẫn. nhóm. của gv. - Hs nhận xét sản phẩm của nhóm bạn - Gv nhận xét 3. Củng cố dặn dò: 3p - Gv nhận xét tiết học - Dặn dò học sinh tìm hiểu trước đạp thủy điện để chuận bị bài sau: Ngăn ngừa lũ. ---------------------------------------------Ngày soạn: 6/4/2021 Ngày giảng: Thứ 6, 9/4/2021 SÁNG: TOÁN TIẾT 145: PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:Biết cách cộng các số trong phạm vi 100 000( Đặt tính và tính đúng) 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng vào giải toán có lời văn bằng hai phép tính. 3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: GV: Bảng phụ.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> HS : Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức: (2') - Hát, báo cáo sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: (4') - Tính diện tích hình vuông có cạnh - 2 em lên bảng làm bài tập là: a. 4 cm b. 8 cm - Nhận xét. - Lớp nhận xét. 3.Bài mới: (27') 3.1.Giới thiệu bài: - Lắng nghe 3.2.Hướng dẫn thực hiện phép cộng 45732 +36194 - 1 HS đọc phép tính - GV viết phép tính lên bảng. - Nêu cách đặt tính và cách tính - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và - 1 em lên bảng thực hiện phép tính., cả lớp cách tính làm ra giấy nháp. - Mời 1 HS lên bảng thực hiện. - Nhận xét 45732 2 cộng 4 bằng 6, viết 6 + - GV nhận xét. 36194 3 cộng 9 bằng 12, viết 2 nhớ 1 81926 7 cộng 1 bằng 8 thêm1 bằng 9, viết 9 5 cộng 6 bằng 11, viết 1 nhớ 1 4 cộng 3 bằng 7 thêm 1 bằng 8, viết 8 - Cho HS nhắc lại - 2, 3 HS nhắc lại - Muốn cộng hai số có nhiều chữ số , * Muốn cộng hai số có nhiều chữ số, ta viết ta làm thế nào? các số hạng sao cho các chữ số ở cùng hàng đều thẳng cột với nhau , rồi viết dấu cộng , kẻ vạch ngang và cộng từ phải sang trái. 3.3. Luyện tập. Bài 1: Tính - Gọi HS nêu yêu cầu BT. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. - Cho HS làm vào SGK. Mời 2 HS - Làm bài vào SGK lên bảng làm bài. - 2 em lên bảng chữa bài - GV và cả lớp nhận xét. 64827 86149 72468 ... + + + 21957 12735 6829 ... 86784 98884 79297 ... * Củng cố cộng hai số có nhiều chữ - Lắng nghe. số. Bài 2: Đặt tính rồi tính. - Gọi HS đọc yêu cầu BT. - 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm. - Bài tập có mấy yêu cầu? - 2 yêu cầu: đặt tính và tính. - Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính. - Nêu cách đặt tính. - Gọi 4 HS lên bảng làm, lớp làm vào - 4 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở. vở a) 18257 + 64439 52819 + 6546.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 18257 64439 82696 b) 35046 + 26734 + 35046 26734 61780 - Nhận xét. - Lắng nghe. +. - GV yêu cầu HS nhận xét. * Củng cố cách đặt tính và tính. Bài 3: - Gọi HS đọc bài toán. - Nêu quy tắc tính diện tích hình chữ nhật - Yêu cầu HS làm bài ra nháp. - Mời 1 HS nêu miệng kết quả. * Củng cố tính diện tích HCN. Bài 4: - Gọi HS đọc bài toán. - Gắn băng giấy kẻ sơ đồ tóm tắt BT. + Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? + Muốn tính được độ dài đoạn đường AD ta phải tìm độ dài đoạn đường nào trước? - Yêu cầu HS làm bài vào vở - Cho HS làm bài trên bảng phụ - GV và cả lớp nhận xét .. 52819 6546 59365 2475 + 6820 + 2475 6820 9295 +. - 1 em đọc bài toán, cả lớp đọc thầm. - 1, 2 HS nêu. - Cả lớp làm bài ra nháp.Nhận xét bài trên bảng. Bài giải: Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 9 x 6 = 54(cm2) Đáp số: 54 cm2 - Lắng nghe. - 2 HS đọc , lớp đọc thầm. - Quan sát sơ đồ , nhắc lại bài toán - Phân tích bài toán.Nêu cách làm bài. - Cả lớp làm bài vào vở - 1 em làm bài trên bảng phụ - Nhận xét. Bài giải: Độ dài đoạn đường AC là: 2350 - 350 = 2000(m) 2000m = 2 km. Độ dài đoạn đường AD là: 2 + 3 = 5 ( km) Đáp số: 5 km. - Lắng nghe - Thực hiện ở nhà.. 4.Củng cố, dặn dò: (2') - Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học - Nhắc HS về nhà làm xem lại các BT đã chữa và chủnn bị bài sau. ------------------------------------------------------TẬP LÀM VĂM.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> TIẾT 29: VIẾT VỀ MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:Biết dựa vào bài văn miệng tuần trước viết một đoạn văn ngắn (6câu) kể lại một trận thi đấu thể thao. Bài viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng giúp người đọc hình dung được trận đấu. 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng dùng từ đặt câu, kĩ năng trình bày một bài văn. 3.Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn luyện thể dục thể thao. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: GV: SGK. HS : VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS 1. Ổn định tổ chức: (2') Hát 2. Kiểm tra bài cũ: (4') Kể lại một trận thi đấu thể thao mà em - 2 , 3 HS kể đã được xem, được nghe. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: (28') 3.1. Giới thiệu bài : - HS nghe 3.2. Hướng dẫn HS viết bài: - Gọi 2 HS đọc yêu cầu của bài. * Dựa vào bài tập làm văn miệng tuần trước, hãy viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 6 câu) kể lại một trận thi đấu thể thao mà em đã có dịp xem. + Trước khi làm bài viết em cần chú ý - 2 HS đọc gợi ý . điều gì? + Cần xem lại những câu hỏi gợi ý . đó là những nội dung cơ bản cần kể, người + Em đã được xem những trận thi đấu viết vẫn có thể linh hoạt, không phụ thể thao nào? thuộc vào gợi ý. - Gv nhắc nhở HS trước khi viết bài: + HS suy nghĩ phát biểu. + Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được - Lắng nghe trận đấu. - HS lựa chọn trận môn thể thao nào đã + Nên viết vào giấy nháp những ý được xem thực hành viết bài tập làm chính trước khi viết vào vở. văn vào vở. - Yêu cầu cả lớp viết bài vào vở. - GV thu chấm một số bài, nhận xét chung . - HS làm bài vào vở. - Gọi HS đọc bài văn viết rõ ràng, đủ - Chấm bài.6 HS ý, viết thành câu, kể tự nhiên. 4. Củng cố, dặn dò: (2') - 2 HS đọc bài trước lớp. - Nhận xét tiết học, khen ngợi những HS có bài viết hay. - Nhắc nhở một số HS viết bài chưa - Lắng nghe đạt yêu cầu hoàn chỉnh bài viết..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Thực hiện ở nhà. ----------------------------------------------THỦ CÔNG LÀM ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN ( Tiết 2 ) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết cách làm đồng hồ để bàn bằng giấy thủ công theo đúng quy trình kĩ thuật 2. Kĩ năng: Làm được đồng hồ để bàn bằng giấy. 3. Thái độ: Yêu thích sản phẩm mình làm ra. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: GV: Mẫu đồng hồ để bàn bằng giấy HS : Giấy trắng, hồ dán, kéo III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: (1') - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: (3') - Nêu các bước làm lọ hoa gắn tường. - 2 em nhắc lại các bước làm lọ hoa - Nhận xét, đánh giá gắn tường 3.Bài mới: (29') - Lắng nghe 3.1. Giới thiệu bài: (1') 3.2. Các hoạt động:(28') * Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét - Cho HS quan sát mẫu đồng hồ để bàn bằng giấy - Quan sát mẫu, nhận xét - Yêu cầu quan sát và nhận xét + Đồng hồ gồm những bộ phận nào? + Các bộ phận của đồng hồ: Chân, đế, khung, mặt đồng hồ, kim chỉ giờ, chỉ phút. + Hãy so sánh về hình dạng, màu sắc với đồng hồ - Trả lời thật. * Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu - Gắn quy trình làm đồng hồ để bàn lên bảng - Vừa làm mẫu vừa nêu cách làm - Quan sát quy trình làm đồng hồ + Khung đồng hồ: kích thước 10 x 16 ô để bàn, kết hợp quan sát GV làm + Mặt đồng hồ: Đánh dấu điểm ở giữa và các mẫu vạch rồi đánh số từ 1 đến 12 + Cắt, dán kim giờ, kim phút, kim giây + Làm đế và chân đồng hồ + Dán mặt đồng hồ lên khung + Dán khung vào đế + Dán chân đỡ vào mặt sau đồng hồ - Nhắc lại cách làm đồng hồ để bàn - Gọi HS nhắc lại cách làm đồng hồ để bàn - Thực hành làm đồng hồ ra giấy - Cho cả lớp thực hành làm đồng hồ để bàn nháp - Quan sát, giúp đỡ những em còn lúng túng 4. Củng cố : (1') - Cho HS nhắc lại cac bước làm đồng hồ để bàn. - 1, 2 HS nhắc lại..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Nhận xét giờ học - Nhắc HS về nhà chuẩn bị tiết sau làm đồng hồ - Thực hiện ở nhà. để bàn ( tiết 2) ------------------------------------------KĨ NĂNG SỐNG – SINH HOẠT TUẦN 29 BÀI 12: KĨ NĂNG SƠ CỨU VIẾT THƯƠNG I.Mục tiêu: - Qua bài HS biết làm việc đúng giờ, biết tiết kiệm thời giờ. - Gi¸o dục HS cã ý thức làm việc, học tập đúng giờ, khoa học. - BT cần làm: bài 1,2,3,4. II. Đồ dùng d¹y häc Tranh ở SGK III. Các hoạt động d¹y häc Hoạt động của Gv 1.KTBC: - Em nhận lời cho bạn mượn cuốn truyện hay, nhưng khi đi học em lại quên. Lúc đó, em sẽ làm gì? - GV gọi HS nhận xét. 2. Bài mới: 2.1.Hoạt động 1: Làm việc cá nhân (BT2) - HS đọc yêu cầu của BT2. - HS làm bài sau đó trình bày bài làm của mình. - Gv cùng Hs nhận xét chốt cách chọn đúng - Gv hái thªm Hs: + Tại sao em lại cho rằng việc đó gây tiêu tèn thêi gian? KL: Thời giờ là vàng ngọc. Vì vậy, chúng ta cần sử dụng quỹ thời gian một cách hợp lí, tránh những việc làm gây tiêu tốn thời gian. 2.2.Hoạt động 2: T×m hiÓu truyÖn: Thá vµ rïa ch¹y thi (BT3) - Yªu cÇu HS đọc truyện ở BT3. - Gv phân tích giúp Hs hiểu nội dung truyện + Thá vµ rïa c·i nhau vÒ viÖc g×? + Chóng gi¶i quyÕt tranh luËn b»ng c¸ch nµo? + Trên đờng chạy, thỏ đã làm gì? + Rïa ch¹y nh thÕ nµo? + KÕt qu¶ cuéc ®ua ra sao? + Em cã nhËn xÐt g× vÒ c¸ch sö dông thêi gian cña rïa vµ thá? - GV chốt: + Rùa biết sử dụng thời gian một cách hợp lí, hiệu quả.. Hoạt động của Hs - 2 Hs nªu ý kiÕn - Hs nhËn xÐt - HS đọc yêu cầu của BT2 - HS làm bài c¸ nh©n råi trình bày bài làm của mình tríc líp. - HS chọn: ý 1,2,3,5,6. - Hs nªu ý kiÕn - Nh¾c l¹i kÕt luËn. - 3 HS đọc truyện ở BT3. Cả lớp đọc thầm. - C·i nhau xem ai ch¹y nhanh h¬n. - Chóng gi¶i quyÕt tranh luËn b»ng c¸ch thi ch¹y. - Thá võa ch¹y võa b¾t bím, h¸i hoa - Rïa nç lùc ch¹y - Rïa giµnh chiÕn th¾ng - Hs bµy tá ý kiÕn.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> + Thỏ chưa biết tiết kiệm thời giờ, sử dụng thời gian một cách phung phí. * Hs liªn hÖ thùc tÕ + Em đã bao giờ phung phí thời gian cha? + Em làm gì để tiết kiệm thời gian? *KÕt luËn: Thời gian là thứ tài sản mà ai cũng được chia đều d ù bạn là một học sinh giỏi hay học sinh kém. Sự khác biệt là do những người thành công trong cuộc sống biết cách sử dụng và quản lí thời gian. 2.3.Hoạt động 3 - HS đọc yêu cầu của BT4. - Gv hướng dẫn các em làm - HS tự suy nghĩ và lập một thời gian biểu cho mình trong ngày, trong 3 ngày. - GV giúp đỡ HS. - Gọi vài HS đọc thời gian biểu của mình trước lớp. - GV cùng HS phân tích kĩ từng thời gian biểu của HS, tìm ra điểm hợp lí, điểm chưa hợp lí cần chỉnh sửa. - Trao đổi: + Khi làm việc đúng giờ, em thấy thế nào? + Khi làm việc đúng giờ, em làm việc có tốt hơn không? Con người có thấy thoải mái hơn không? - HS liên hệ: ý 2 của bài giao về nhà thực hiện, báo cáo kết quả cho GVCN vào bài sau. GVKL: Ghi nhớ/25(SGK). -Vài HS đọc. - Hs liªn hÖ b¶n th©n. - 3 Hs nh¾c l¹i ghi nhí - HS đọc yêu cầu của BT4. - HS tự suy nghĩ và lập một thời gian biểu cho mình trong ngày, trong 3 ngày. - HS đọc thời gian biểu của mình trước lớp.. - Hs trả lời. -Vài HS đọc Ghi nhớ/25(SGK Thời gian là thứ tài sản mà ai cũng được chia đều d ù bạn là một học sinh giỏi hay học sinh kém. Sự khác biệt là do những người thành công trong cuộc sống biết cách sử dụng và quản lí thời gian.. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài học. - DÆn chuÈn bÞ bµi sau * SINH HOẠT 1. Nhận xét tình hình chung của lớp: - Nề nếp : + Thực hiện tốt nề nếp đi học đúng giờ, đảm bảo độ chuyên cần. + Đầu giờ trật tự truy bài.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - Học tập : Nề nếp học tập tương đối tốt. Trong lớp trật tự chú ý lắng nghe giảng nhưng chưa sôi nổi trong học tập. Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi đến lớp. - Lao động vệ sinh : Đầu giờ các em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp học, sân trường sạch sẽ. - Thể dục: Các em ra xếp hàng tương đối nhanh nhẹn, tập đúng động tác - Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép hoà nhã, đoàn kết với bạn bè. *Tuyên dương những bạn có thành tích học tập cao và tham gia các hoạt động như:.............................................................................................................................. 2. Phương hướng : - Phát huy những ưu điểm đã đạt tuần vừa qua, khắc phục những nhược điểm. - Xây dựng đôi bạn cùng tiến. - Bổ sung đồ dùng học tập cho đầy đủ với những em còn thiếu. - Phối kết hợp với phụ huynh HS rèn đọc, viết làm toán cho HS yếu. - Xây dựng đôi bạn giúp nhau trong học tập . - Giáo dục thực hiện tốt ATGT. 3. Bầu học sinh chăm ngoan:.................................................................................... 4. Vui văn nghệ. III/ CỦNG CỐ DĂN DÒ : - Giáo viên nhận xét đánh giá chung, dặn dò HS thi đua học tập - Cần chú ý đội mũ bảo hiểm khi đi học bằng xe máy và xe đạp điện..

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×