Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

giao an lop 1 tuan 18 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.27 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 18 Thứ - buổi Hai – sáng. Chiều. Ba – sáng. Tư – sáng. Năm-sáng. Sáu - sáng. Môn dạy Chào cờ Học vần Ôn TV Toán Ôn Toán. Bài dạy it, iêt điểm, đoạn thẳng Ôn luyện. Học vần Toán Ôn TV Học vần Toán Ôn toán. uôt, ươt độ dài đoạn thẳng. ôn luyện. Ôn tập Thực hành đo dộ dài.. Ôn luyện. Học vần Toán Ôn TV Học vần SHS SHL. oc. ac một chục – tia số kiểm tra cuối kỳ 1.. Thứ hai Ngày soạn: 15/ 12/ 11 Tuần : 18 Tiết: 78. Ngày dạy: 19 / 12/ 11 Môn: Học vần Bài dạy: it, iêt. I.Mục đích yêu cầu: + Đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết. từ và câu ứng dụng. +Rèn kỹ năng đọc đúng. Viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết. + Yêu thích các môn học - luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề”em tô, vẽ, viết.” II. chuẩn bị: - Giáo viên: tranh trái mít, chữ viết. - Học sinh: bộ đồ dùng, bảng con. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. Nhận xét. 3.Bài mới: Ghi it – đoc : it Bảng cài Hướng dẫn ghép tiếng: mít. Ghi : mít Giảng: Mít là trái cây ăn rất ngon, khi chin có mùi thơm. Ghi từ : trái mít. Hoạt động HS Hát ut, ưt, mứt gừng, bút chì, chim cút, sứt răng, bay cao vút. mứt gừng, bút chì,. Đánh vần it– đọc it: Ghép : it Ghép : mít Đánh vần: mít–đọc: mít Tự nêu Ghép: trái mít Đọc từ Đọc tổng hợp vần it.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tương tự giới thiệu vần: iêt Giảng: chữ viết là chữ hằng ngày các em viết. So sánh: it, iêt.. Nghỉ 5’ Hướng dẫn viết Viết mẫu : it,trái mít iêt, chữ viết Giảng tranh rút ra từ ứng dụng. “đông nghịt ” ý nói rất đông. “thời tiết” là nắng, mưa, gió ở một vùng nào đó. “hiểu biết” là biết rất rõ và hiểu kỹ 1 vấn đề nào đó.. Tìm tiếng có vần: it, iêt.. Em vừa học vần gì? Đọc bảng con. Nhận xét tiết 1. Tiết 2. + Luyện đọc + Bảng lớp : Ghi câu ứng dụng ‘’con...…….trứng’’ Tranh vẽ gì? Tranh vẽ một đàn vịt đang bơi lội. Tìm tiếng có vần iêt.. +Đọc SGK: giảng tranh – đọc mẫu Nghỉ 5’ + Luyện nói. HD xem tranh Nói về chủ đề gì? Tranh vẽ gì? -Các bạn đang làm gì? -Em thích học môn nào nhất? -Em thích tô, vẽ, hay viết.? Vì sao? *GDHS: Tô, vẽ, viết, là các hoạt động trong học tập. Vì vậy khi ngồi tô, vẽ, viết em phải ngồi ngay ngắn. Nhận xét + Luyện viết. H/ Dẫn HS viết vào vở tập viết. Theo dõi HS viết bài Giúp đỡ em yếu - Nhận xét Chấm một số bài 4. Củng cố. Đọc bảng con Nhận xét _ tuyên dương. 5. Dặn dò: Về nhà học bài và xem trước bài uôt, ươt.. Đọc tổng hợp vần iêt Giống t đứng sau, khác nhau âm i và iê đứng trước Đọc it, iêt Đọc bài nối tiếp –Toàn bài. hát Bảng con: viết: it,trái mít iêt, chữ viết. +Khá, giỏi giải nghĩa từ Đông nghịt. Ghép từ: Tổ 1: thời tiết Tổ 2: đông nghịt Tổ 3: hiểu biết Đánh vần tiếng có it, iêt, kèm theo phân tích tiếng .- Đọc từ Đọc bài nối tiếp –toàn bài.-Lớp đọc it, iêt, trái mít, chữ viết, đông nghịt, hiểu biết, con nít.. Đọc âm, vần, tiếng, từ không theo thứ tự. Tự nêu Quan sát tranh Đọc câu “con...........trứng.” Đánh vần: biết. Đọc câu – toàn bài.- Lớp đọc. Đọc bài cá nhân – lớp đọc. Hát Quan sát tranh SGK Em tô, vẽ, viết. Tự nêu. Nói theo cặp + Khá, giỏi lên nói trước lớp. Nhận xét. Viết theo mẫu vở tập viết. + Khá, giỏi viết đủ số dòng quy định.. it, iêt, trái mít, Việt Nam, thời tiết, con nít, hiểu biết, đông nghịt..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> + Điều chỉnh, bổ sung: ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................... Ngày soạn: 15/ 12/ 11 Tuần : 18 Tiết : 52. Ngày dạy: 19/ 12/ 11 Môn: Ôn tiếng việt Bài: Ôn luyện. I. Mục đích yêu cầu: + Củng cố đọc lại các vần et, êt, ut, ưt, it, iêt, uôt, ươt. Đọc đúng một số tiếng mang vần ôn. + Rèn kỹ năng đọc đúng, viết đúng vần, từ ôn. + Yêu thích khi học môn tiếng việt. 2.Chuẩn bị: - Giáo viên: Các bài học dành cho học sinh. Học sinh: Bảng con, vở viết. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc bảng con. Viết bảng: Nhận xét. 3.Bài mới: Giới thiệu bài: ôn luyện. Đính bài ôn có sẵn +Bài dành cho HS yếu, trung bình. et, êt, ut, ưt, it, iêt, uôt, ươt. ngày tết,bánh tét, gió rét, sấm sét, trái mít, chữ viết, con chuột, thời tiết, đứt dây, viết bài . +Bài dành HS khá, giỏi. Đông nghịt, chăm chút, lướt ván, bạn tốt, trời rét, con vẹt, tết đến, kết bạn, thấm mệt, chuột đồng, trắng muốt, ẩm ướt. -Chim tránh rét bay về phương nam. -Em chơi cầu trượt ở công viên. Sửa sai HS khi đọc Nhận xét – Tuyên dương. Nghỉ 5’ + Luyện viết: Hướng dẫn viết bài vào vở. Viết vần: it, ut, iêt, uôt, ươt, ưt. Quả mít, cây bút, thời tiết, tuốt lúa. Viết mỗi từ một dòng Viết câu: “Chim tránh rét bay về phương nam.” Uốn nắn tư thế khi ngồi viết Chấm một số bài.- Nhận xét 4.Củng cố: Đọc lại bài viết. 5.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài.. + Điều chỉnh, bổ sung:. Hoạt động HS Hát Tiếng hát,chim hót, khăn mặt, gió mát. Chim hót, khăn mặt. Mỗi nhóm nhận bài của nhóm mình. Em đánh vần – đọc trơn. Đọc theo nhóm đôi.. Khá giỏi đọc trơn từ, đọc câu. Đại diện các nhóm trình bày Nhận xét hát Viết bài vào vở. + Khá, giỏi viết thêm câu. “Chim tránh rét bay về phương nam.”.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................ Ngày soạn: 15/ 12/ 11 Ngày dạy: 19/ 12/ 11 Tuần : 18 Môn: Toán Tiết: 69 Bài dạy: Điểm – Đoạn thẳng 1.Mục đích yêu cầu: +Nhận biết điểm, đoạn thẳng, đọc tên điểm, đoạn thẳng , kẻ được đoạn thẳng. + Rèn kỹ năng cẩn thận . + Ham thích học môn toán. 2. Chuẩn bị : - Giáo viên: thước cm. - Học sinh: bút, thước. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Nhận xét bài kiểm tra. Nhận xét. 3.Bài mới: * Giới thiệu điểm, đoạn thẳng: -Vẽ lên bảng . A đây là điểm A . B đây là điểm B Tương tự đọc các điểm .C, . D, . H -Vẽ 2 điểm . A .B Có mấy điểm Dùng thước nối 2 điểm ta có đoạn thẳng AB. *Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng. Dụng cụ để vẽ là thước và bút chì. -Bước 1: Dùng bút chấm 2 điểm và đặt tên 2 điểm -Bước 2: Đặt mép thước qua 2 điểm A và B dùng tay trái giữ thước, tay phải cầm bút tựa vào mép thước và nối 2 điểm. -Bước 3: ta được đoạn thẳng.. Hoạt động HS Hát. Đọc điểm A Đọc điểm B (bê) Đọc các điểm. Quan sát cách vẽ. A. .B -Vẽ đoạn thẳng CD và DA Nghỉ 5 ‘ +Luyện tập -Bài 1: yêu cầu đọc tên điểm -Bài 2: yêu cầu dùng thước nối điểm và xem có mấy đoạn thẳng. -Bài 3: Nêu có mấy đoạn thẳng và đọc tên các đoạn thẳng trong mỗi hình. Nhận xét 4.Củng cố. Bảng con Tự vẽ. Đọc tên điểm và đoạn thẳng Làm vở bài tập.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Em học bài gì? 5.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài đã học.. + Điều chỉnh, bổ sung: ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................... Ngày soạn: 15/ 12/ 11 Tuần : 18 Tiết : 35. Ngày dạy: 19/ 12/ 11 Môn: Ôn toán Bài: Ôn luyện. I. Mục đích yêu cầu: + học sinh hiểu được đoạn thẳng, điểm, độ dài đoạn thẳng. biết đếm các đoạn thẳng trên mỗi hình vẽ. + Rèn kỹ năng cẩn thận khi làm bài, biết trình bày sạch sẽ. + Ham thích khi học môn toán. 2.Chuẩn bị: - Giáo viên: Một số bài tập. - Học sinh: Bảng con, thước. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Giấy, bút, của học sinh. 3.Bài mới: a.Củng cố về điểm, đoạn thẳng. Vẽ 2 điểm đặt tên tùy ý. Nhận xét. -Đính một số điểm, yêu cầu đọc tên các điểm đó. -Theo dõi và sửa sai HS * vẽ đoạn thẳng AB Để vẽ đoạn thẳng AB em làm thế nào? -Sửa sai và uốn nắn em yếu.. Hoạt động HS Hát. Bảng con Tự vẽ 2 điểm. Đọc theo yêu cầu GV Nối điểm A với điểm B Bảng con Vẽ: A. .B. b. Đếm các đoạn thẳng trên hình vẽ. hình vẽ có mấy đoạn thẳng. làm vở bài tập bài 1, 2. -Theo dõi HS làm bài -Giúp đỡ HS yếu. Nhận xét 4.Củng cố: Đọc tên các điểm và đoạn thẳng. 5.Dặn dò : Về nhà xem lại bài.. + Điều chỉnh, bổ sung:. Lên chỉ và đếm số đoạn thẳng. Lớp theo dõi và nhận xét. Tự làm. .A, . B, .K, .M C. .A. .K. .H.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................... Thứ ba Ngày soạn: 16 / 12/ 11 Tuần : 18 Tiết: 79. Ngày dạy: 20 / 12/ 11 Môn: Học vần Bài dạy: uôt, ươt. I.Mục đích yêu cầu: + Đọc được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván. từ và câu ứng dụng. +Rèn kỹ năng đọc đúng. Viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván + Biết được lợi ích trò chơi- luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề”chơi cầu trượt.” II. chuẩn bị: - Giáo viên: tranh chuột nhắt, lướt ván. - Học sinh: bộ đồ dùng, bảng con. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. Nhận xét. 3.Bài mới: Ghi uôt – đoc :uôt Bảng cài Hướng dẫn ghép tiếng: chuột. Ghi : chuột Giảng: là lại chuột rất nhỏ Ghi từ : chuột nhắt. Tương tự giới thiệu vần: ươt Giảng: Lướt ván là môn thể thao dưới nước So sánh: uôt, ươt.. Nghỉ 5’ Hướng dẫn viết Viết mẫu : uôt,chuột nhắt ươt,lướt ván Giảng tranh rút ra từ ứng dụng. “trắng muốt” rất trắng, trắng mịn và đẹp. “tuốt lúa” làm cho hạt lúa rời khỏi bông lúa “vượt lên” đi nhanh tiến lên phía trước.. Tìm tiếng có vần: uôt, ươt.. Hoạt động HS Hát It, iêt, Việt nam, trái mít, đông nghịt hiểu biết, con nít. N1: trái mít N2: việt nam Đánh vần uôt– đọc uôt: Ghép : uôt Ghép : chuột Đánh vần: chuột–đọc: chuột Tự nêu Ghép: chuột nhắt Đọc từ Đọc tổng hợp vần uôt Đọc tổng hợp vần ươt. Giống t đứng sau, khác nhau âm uô và ươ đứng trước Đọc uôt, ươt Đọc bài nối tiếp –Toàn bài. hát Bảng con: viết: uôt,chuột ươt, lướt ván. +Khá, giỏi giải nghĩa từ Vượt lên Ghép từ: Tổ 1: trắng muốt Tổ 2: đông nghịt Tổ 3: vượt lên Đánh vần tiếng có uôt, ươt, kèm theo phân tích.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> tiếng .- Đọc từ Đọc bài nối tiếp –toàn bài.-Lớp đọc Em vừa học vần gì? Đọc bảng con. Nhận xét tiết 1. Tiết 2. + Luyện đọc + Bảng lớp : Ghi câu ứng dụng ‘’con...…….mèo’’ Tranh vẽ gì? Để xem chú mèo trèo như thế nào?. Tìm tiếng có vần uôt.. +Đọc SGK: giảng tranh – đọc mẫu Nghỉ 5’ + Luyện nói. HD xem tranh Nói về chủ đề gì? Tranh vẽ gì? -Các bạn đang làm gì? -Khi chơi em phải chú ý điề gì? -Em có thích chơi cầu trượt không? -Em chơi cầu trượt vào lúc nào? *GDHS: Chơi cầu trượt là trò chơi có lợi cho sức khỏe, khi chơi phải cẩn thận và an toàn. Nhận xét + Luyện viết. H/ Dẫn HS viết vào vở tập viết. Theo dõi HS viết bài Giúp đỡ em yếu - Nhận xét Chấm một số bài 4. Củng cố. Đọc bảng con Nhận xét _ tuyên dương. 5. Dặn dò: Về nhà học bài và xem trước bài ôn tập.. uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván, trắng muốt, tuốt lúa, vượt lên.. Đọc âm, vần, tiếng, từ không theo thứ tự. Tự nêu Quan sát tranh Đọc câu “con...........mèo.” Đánh vần: chuột. Đọc câu – toàn bài.- Lớp đọc. Đọc bài cá nhân – lớp đọc. Hát Quan sát tranh SGK Em tô, vẽ, viết. Tự nêu. Nói theo cặp + Khá, giỏi lên nói trước lớp. Nhận xét. Viết theo mẫu vở tập viết. + Khá, giỏi viết đủ số dòng quy định.. Uôt, ươt, chuột nhắt, trắng muốt, lướt ván, cầu trượt, ẩm ướt, vượt lên.. + Điều chỉnh, bổ sung: ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................... Ngày soạn: 16/ 12/ 11 Ngày dạy: 20/ 12/ 11 Tuần : 18 Môn: Toán Tiết: 70 Bài dạy: Độ dài đoạn thẳng. 1.Mục đích yêu cầu: +Có biểu tượng về “dài hơn”, “ngắn hơn”, có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng. Biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp. + Rèn kỹ năng cẩn thận, và nhận biết về độ dài đoạn thẳng . + Ham thích học môn toán. 2. Chuẩn bị :.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Giáo viên: 2 thướckhác nhau, 2 que tính khác nhau. - Học sinh: bút, thước. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Ghi một số điểm .A, .B,.C, .H,.K Đọc tên các diểm đó. 3.Bài mới: Giới thiệu bài: “Đo độ dài đoạn thẳng” a.Dạy biểu tượng dài, ngắn và so sánh trực tiếp độ dài 2 đoạn thẳng. *Đưa 2 cái thước có kích thước khác nhau, làm thế nào để biết cái nào dài hơn, ngắn hơn. -Ta có thể so sánh bằng đo trực tiếp. +Tương tự HS so sánh 2 que tính. -Đính 2 băng giấy xanh, vàng Băng nào dài hơn , ngắn hơn. -Vẽ 2 đoạn thẳng A. .B C. .D *Thực hành: Hướng dẫn làm bài 1 Ghi bảng: So sánh từng cặp 2 đoạn thẳng. -Qua các hình vẽ về đoạn thẳng ta thấy mỗi đoạn thẳng có một độ dài nhất định. a.So sánh độ dài qua gián tiếp trung gian -Vẽ một đoạn thẳng Ta có thể so sánh độ dài đoạn thẳng với độ dài gang tay. Độ dài đoạn thẳng dài mấy gang tay? -Vậy độ dài đoạn thẳng so với độ dài gang tay như thế nào? *Tóm ý: Độ dài đoạn thẳng so với độ dài gang tay dài hơn. -Vẽ các đoạn thẳng bằng ô vở như SGK *Nhận xét: So sánh độ dài đoạn thẳng bằng cách so sánh các ô vuông trong vở trên đoạn thẳng đó. + Thực hành: Hướng dẫn làm bài 2. Yêu cầu ghi số trên mỗi đoạn thẳng -Nhận xét Bài 3: Tô màu vào băng giấy dài nhất và ngắn nhất. 4.Củng cố: Để so sánh độ dài đoạn thẳng ta so sánh như thế nào? 5.Dặn dò: Về nhà học bài.. Hoạt động HS Hát 4 em. Thảo luận và đưa ra ý kiến Tự nêu Tự đo và nêu Nêu đoạn thẳng AB ngắn hơn đoạn thẳng CD. Đoạn thẳng CD dài hơn AB. Thảo luận nhóm Đại diện nhóm nêu Nhận xét – Bổ sung. Quan sát GV đo bằng gang tay. Tự nêu. So sánh độ dài các đoạn thẳng. Làm vở bài tập Tự làm Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> + Điều chỉnh, bổ sung: ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................. Ngày soạn: 16/ 12/ 11 Tuần : 18 Tiết: 53. Ngày dạy: 20/ 12/ 11 Môn: Ôn tiếng việt Bài: Ôn luyện. I.Mục đích yêu cầu: + Củng cố đọc lại các vần có âm t ở cuối. Đọc đúng một số tiếng mang vần ôn. + Rèn kỹ năng đọc đúng, viết đúng vần, từ ôn. + Yêu thích khi học môn tiếng việt. II.Chuẩn bị: - Giáo viên: Các bài học dành cho học sinh. Học sinh: Bảng con, vở III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: Hát 2.Kiểm tra: Đọc bảng con. Thời tiết, con chuột, con nít, Viết bảng: Ngày tết, ăn mứt. Nhận xét. 3.Bài mới: Giới thiệu bài: ôn luyện. Đính bài ôn có sẵn Mỗi nhóm nhận bài của nhóm mình. +Bài dành cho HS yếu, trung bình. Em đánh vần – đọc trơn. et, êt, ut, ưt, it, iêt, uôt, ươt. Đọc theo nhóm đôi. ngày tết,bánh tét, gió rét, sấm sét, trái mít, chữ viết, con chuột, thời tiết, đứt dây, viết bài . +Bài dành HS khá, giỏi. Đông nghịt, chăm chút, lướt ván, bạn tốt, trời rét, con vẹt, tết đến, kết bạn, thấm mệt, chuột đồng, trắng muốt, ẩm ướt. -Hôm nay, trời mát quá. +Khá giỏi đọc trơn từ, đọc câu. -Ông em,chăm chút những mầm non mới nhú. Đại diện các nhóm trình bày Sửa sai HS khi đọc Nhận xét Nhận xét – Tuyên dương. Nghỉ 5’ hát + Luyện viết: Hướng dẫn viết bài vào vở. Viết bài vào vở Viết vần: it, ut, iêt, uôt, ươt, ưt. Con vẹt. tết đến, lướt ván, bạn tốt. Viết mỗi từ một dòng Viết câu: “Hôm nay, trời mát quá.” + Khá, giỏi viết thêm câu. Uốn nắn tư thế khi ngồi viết “hôm nay, trời mát quá.” Chấm một số bài.- Nhận xét 4.Củng cố: Đọc lại bài viết. 5. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài.. + Điều chỉnh, bổ sung:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................... Thứ tư Ngày soạn: 17 / 12/ 11 Tuần : 18 Tiết: 80. Ngày dạy: 21/ 12/ 11 Môn: Học vần Bài dạy: ôn tập. I.Mục đích yêu cầu: + Đọc được các vần có kết thúc bằng t ở cuối, các từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75 +Rèn kỹ năng đọc đúng. Viết đúng các từ ngữ ứng dụng từ bài 68 đến 75 + Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện “chuột đồng” + 2. chuẩn bị: - Giáo viên: bảng ôn như SGK - Học sinh:vở, bảng con. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc SGK kết hợp với bảng con. viết bảng 3.Bài mới: Giới thiệu bài: ôn tập -Đính bảng ôn như SGK Giảng tranh rút ra từ ứng dụng -“chót vót” rất cao, nơi cao nhất. -“bát ngát” rất rộng. Tìm tiếng có vần ot, at -Giảng tranh rút ra câu Tranh vẽ gì? Có một câu thơ nói về bát đũa. Nghỉ 5’ +Hướng dẫn viết Viết mẫu:chót vót, bát ngát, việt nam. Em vừa học vần gì? Chỉ bảng đọc không theo thứ tự Nhận xét tiết 1 Tiết 2 +Luyện đọc: -Bảng lớp Đọc sách – Giảng tranh – Đọc mẫu +Luyện viết Hướng dẫn viết vở tập viết Nhận xét +Kể chuyện Câu chuyện có tựa đề là gì? Kể theo tranh SGK -Tranh 1: Chuột nhà về thăm chuột đồng và rủ chuột. Hoạt động HS Hát Lướt ván, con chuột, tuốt lúa, ẩm ướt, trắng muốt. Nhóm 1: lướt ván Nhóm 2: con chuột Đánh vần vần- đọc vần “ot, ...........uôt, ươt.” Em yếu đánh vần, Khá giỏi đọc trơn. Đọc theo nhóm _ lớp đọc. Đọc từ: chót vót, bát ngát, việt nam. Tự nêu Đọc câu: “một.............nằm” Đọc toàn bài – lớp đọc Hát Bảng con Viết:chót vót, bát ngát, việt nam.. Đọc âm, vần, tiếng, từ không theo thứ tự Đọc toàn bài _ lớp đọc Đọc bài cá nhân_ lớp đọc Viết bài theo mẫu vở tập viết. Chuột đồng và chuột nhà. Quan sát tranh SGK.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> đồng về nhà chơi. _Tranh 2:Cả hai đi kiếm ăn và bị mèo rượt. _Tranh 3: Bị chó sủa cả hai không kiếm ăn được bị đói meo _Tranh 4: chuột đồng chia tay chuột nhà. Vì chuột đồng nghĩ ở ngoài vẫn hơn. Đại diện lên kể từng đoạn câu chuyện. Em khá kể toàn bộ câu chuyện 4.Củng cố: Trò chơi: hái hoa Hai nhóm thi đua Mỗi nhóm 4 em lên hái và đọc từ. Bát ngát, tuốt lúa, việt nam, chuột đồng, cầu 5.Dặn dò: trượt. Về nhà học bài và xem trước vần oc, ac.. + Điều chỉnh, bổ sung: ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................... Ngày soạn: 17/ 12/ 11 Ngày dạy: 21/ 12/ 11 Tuần : 18 Môn: Toán Tiết: 71 Bài dạy: Thực hành đo độ dài. 1.Mục đích yêu cầu: +Biết đo độ dài bằng gang tay, sải tay, bước chân. Thực hành đo chiều dài bảng lớp học, bàn học, bảng lớp. + Rèn kỹ năng cẩn thận, và nhận biết về độ dài đoạn thẳng . + Ham thích học môn toán. 2. Chuẩn bị : - Giáo viên: thước, que tính. - Học sinh: bút, thước. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Độ dài đoạn thẳng Vẽ 2 đoạn thẳng AB dài 2 ô CD dài 3 ô. Hoạt động HS Hát. 3 em lên vẽ. Hình bên có mấy đoạn thẳng?. 3.Bài mới: Giới thiệu bài: “Thực hành đo độ dài “ a.Giới thiệu độ dài gang tay Gang tay là độ dài ( khoảng cách) tính từ đầu ngón tay cái tới đầu ngón tay giữa. -Yêu cầu HS xác định độ dài gang tay của mình.. Vậy độ dài gang tay của em bằng độ dài đoạn thẳng. Quan sát. Làm theo yêu cầu GV Đặt đầu ngón tay cái vào một điểm nơi đặt đầu ngón tay giữa rồi nối 2 điểm đó. Để được một đoạn thẳng AB..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> AB *Hướng dẫn cách đo độ dài bằng gang tay. Đo cạnh bàn GV- làm mẫu Đặt ngón tay cái sát mép bên trái của cạnh bảng, kéo căng ngón tay giữa tại một điểm, co ngón tay cái có thể lần lượt đo. VD: 7 gang tay. Thực hành đo cạnh bàn HS. Mỗi em tự nêu số đo của mình.. Quan sát *Hướng dẫn cách đo độ dài bằng bước chân. Để đo chiều dài của bụt giảng cô dùng bước chân đo. Đứng chụm hai chân sao cho các gót chân bằng nhau, giữ nguyên chân trái, bước chân phải, cứ như thế và đếm được bước *Thực hành: Giúp HS nhận biết Đơn vị đo là “gang tay”. Đo độ dài mỗi đoạn thẳng bằng gang tay -Đo bằng bước chân Ngoài ra ta có thể dùng độ dài của que tính, sợi dây hoặc bằng sải tay. Tùy theo chiều dài cần đo dài hay ngắn. 4.Củng cố: Để so sánh độ dài đoạn thẳng ta so sánh như thế nào? 5.Dặn dò: Về nhà học bài.. Một em lên đo và đếm Lớp nhận xét.. Thảo luận nhóm và đo. + Điều chỉnh, bổ sung: ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................... Ngày soạn: 17/ 12/ 11 Ngày dạy: 21/ 12/ 11 Tuần : 18 Môn: Ôn toán Tiết : 36 Bài: Ôn luyện I . Mục đích yêu cầu + Biết tính cộng trừ trong phạm vi các số đã học, điền dấu, giải toán. + Rèn kỹ năng cẩn thận khi làm bài, biết trình bày sạch sẽ. + Ham thích khi học môn toán. II.Chuẩn bị: - Giáo viên: Một số bài tập. - Học sinh: Bảng con,vở viết. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Nhận xét bài trước của học sinh. 3.Bài mới: a. Giới thiệu Luyện tập.. Hoạt động HS Hát Một số em lên bảng làm..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Củng cố về điền dấu: < = > Ghi bảng các phép tính Nhận xét Viết các số từ 0 – 10 và từ 10 - 0 Hướng dẫn học sinh làm vào vở Bài 1: tính. 2+3…5+2. 8…4+6. 4+5…9–7. 6–4…6+4. Làm vào vở. +. 7 3. −. 8 - ... = 5 9 + ... = 9. Bài 2: Điền số. 10 8. +. 6 3. +. 4 4. 10 = 6 + ... 9 = 2 + ..... Bài 3 . giải toán. Có : 10 cái kẹo Ăn : 4 cái kẹo Còn lại: ….cái kẹo? Bài 4: Hình vẽ có mấy đoạn thẳng.. Bài 5: Xếp các số: 10, 7, 5, 3, 1. Xếp theo từ bé đến lớn từ lớn đến bé + Theo dõi HS làm bài. Giúp đỡ em yếu. Chấm bài – sửa bài- nhận xét Tuyên dương những em làm đúng ,trình bày sạch đẹp 4.Củng cố: Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 9, 10. 5.Dặn dò : Về nhà ôn lại các bài đã học.. +Khá, giỏi làm thêm bài 5. Thi đua đọc thuộc bảng cộng,trừ phạm vi9, 10.. + Điều chỉnh, bổ sung: ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................ Thứ năm Ngày soạn: 18 / 12/ 11 Tuần : 18 Tiết: 80. Ngày dạy: 22 / 12/ 11 Môn: Học vần Bài dạy: oc, ac. I.Mục đích yêu cầu: + Đọc được: oc, ac, con sóc, bác sĩ, từ và câu ứng dụng. +Rèn kỹ năng đọc đúng. Viết được: oc, ac, con sóc, bác sĩ. + Có ý thức trong học tập và trong vui chơi. - luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề”vừa chơi vừa học.” II. chuẩn bị: - Giáo viên: tranh bác sĩ, con sóc. - Học sinh: bộ đồ dùng, bảng con. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc sách kết hợp bảng con.. Hoạt động HS Hát Chuột nhắt, lướt ván, bát ngát, ẩm ướt, chót.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Viết bảng con. Nhận xét. 3.Bài mới: Ghi oc – đoc :oc Bảng cài Hướng dẫn ghép tiếng: sóc. Ghi :sóc Giảng: là con vật nhỏ đuôi dài, chạy nhanh. Ghi từ : con sóc. vót. N1: lướt ván N2: con chuột Đánh vần oc– đọc oc Ghép : oc Ghép : sóc Đánh vần:sóc–đọc: sóc Tự nêu Ghép: con sóc Đọc từ Đọc tổng hợp vần oc. Tương tự giới thiệu vần: ac Giảng: Người khám chữa bệnh cho mọi người gọi là bác sĩ. So sánh: oc,ac. Đọc tổng hợp vần ac Giống c đứng sau, khác nhau âm ovà a đứng trước Đọc oc , ac Nghỉ 5’ Đọc bài nối tiếp –Toàn bài. Hướng dẫn viết hát Viết mẫu : oc,con sóc Bảng con: ac, bác sĩ viết: oc,con sóc Giảng tranh rút ra từ ứng dụng. ac, bác sĩ “con cóc” da xù xì. “con vạc” gần giống con cò. “bản nhạc” là những bài hát in ra. +Khá, giỏi giải nghĩa từ Con cóc, hạt thóc. Ghép từ: Tổ 1: con vạc Tổ 2: con cóc Tìm tiếng có vần: oc, ac. Tổ 3: bản nhạc Đánh vần tiếng có oc, ac, kèm theo phân tích tiếng .- Đọc từ Em vừa học vần gì? Đọc bài nối tiếp –toàn bài.-Lớp đọc Đọc bảng con. Nhận xét tiết 1. Oc, ac, con vạc, con cóc, bản nhạc, bác sĩ. Tiết 2. + Luyện đọc + Bảng lớp : Ghi câu ứng dụng ‘’da...…….than’’ Tranh vẽ gì? Đọc âm, vần, tiếng, từ không theo thứ tự. Tranh vẽ các loại quả, để biết xem quả gì? Tự nêu Quan sát tranh Tìm tiếng có vần oc, ac.. Đọc câu “da...........than.” Đánh vần:cóc, lọc.. +Đọc SGK: giảng tranh – đọc mẫu Đọc câu – toàn bài.- Lớp đọc. Nghỉ 5’ Đọc bài cá nhân – lớp đọc. + Luyện nói. Hát HD xem tranh Nói về chủ đề gì? Quan sát tranh SGK Tranh vẽ gì? Vừa vui vừa học -Các bạn đang làm gì? Tự nêu -Ở lớp em chơi những trò chơi gì? -Kể những tranh đẹp mà em đã học? -Khi học em phải như thế nào? Nói theo cặp.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> *GDHS: Sau những giờ học nên vui chơi thoải mái để tinh thần học được tốt hơn. Nhận xét + Luyện viết. H/ Dẫn HS viết vào vở tập viết. Theo dõi HS viết bài Giúp đỡ em yếu - Nhận xét Chấm một số bài 4. Củng cố. Đọc bảng con Nhận xét _ tuyên dương. 5. Dặn dò: Về nhà học bài và xem trước bài ăc, âc.. + Khá, giỏi lên nói trước lớp. Nhận xét. Viết theo mẫu vở tập viết. + Khá, giỏi viết đủ số dòng quy định.. oc, ac, bản nhạc, bác tư, bột lọc, hạt thóc, học sinh, thác cao.. + Điều chỉnh, bổ sung: ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................ Ngày soạn: 18/ 12/ 11 Ngày dạy: 22 / 12/ 11 Tuần : 18 Môn: Toán Tiết: 72 Bài dạy: Một chục – Tia số. 1.Mục đích yêu cầu:. +Nhận biết ban đầu về 1 chục, biết quan hệ giữa một chục và đơn vị. Biết 1 chục = 10 đơn vị, biết đọc và viết số trên tia số. + Rèn kỹ năng nhận biết, chính xác. Viết đúng số trên tia số. + Ham thích học môn toán. 2. Chuẩn bị : - Giáo viên: Bó chục que tính, bảng phụ. - Học sinh: bút, bảng con, que tính. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV 1.ổn định: 2.Kiểm tra: HS đo cạnh bàn GV bằng gang tay. Đo cạnh bảng lớp bằng thước. Đo chiều dài phòng học bằng bước chân. 3.Bài mới: Giới thiệu bài: “Một chục, tia số “ a.Giới thiệu một chục đính tranh 10 quả cam và đếm xem có bao nhiêu quả cam? 10 quả cam còn gọi là một chục quả cam. -Yêu cầu: Lấy một bó que tính và đếm 10 que tính. 10 que tính còn gọi là mấy que tính? Là một chục que tính. Vậy 10 đơn vị gọi là 1 chục Ghi 10 đơn vị = 1 chục. Hoạt động HS Hát 3 em lên đo. Có 10 quả cam. Lấy 10 que tính và đếm Tự nêu Nhắc lại Đọc 10 đơn vị bằng một chục.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Một chục bằng 10 đơn vị b.Giới thiệu về tia số vẽ tia số: 0 , , , , , , 7, , , ,10 , Đây là tia số. các điểm cách đều nhau được ghi số theo thứ tự tăng dần. Các số ở bên trái tia số như thế nào? Các số ở bên phải tia số như thế nào? Nghỉ 5 ‘ +Luyện tập: Bài 1: Yêu cầu làm gì? Nhận xét Bài 2: Khoanh đúng một chục con vật. Theo dõi HS làm bài. Nhận xét Bài 3: viết số vào dưới mỗi vạch của tia số. Nhận xét 4.Củng cố: Một chục con vịt là mấy con vịt? 10 quả trứng là mấy chục? 10 đơn vị bằng mấy chục? 5.Dặn dò: Về nhà học bài.. Quan sát. Bé hơn các số ở bên phải Lớn hơn ở các số bên trái Hát Điền số vào chấm tròn để có một chục. Làm vở bài tập Nhận xét Làm vở bài tập. + Điều chỉnh, bổ sung: ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................... Ngày soạn: 18/ 12/ 11 Ngày dạy: 22/ 12/ 11 Tuần : 18 Môn: Ôn tiếng việt Tiết : 54 Bài: Ôn luyện I. Mục đích yêu cầu: + Biết đọc, viết đúngcác vần oc, ac, từ ứng dụng: con vạc, cá lóc, bản nhạc, chữ viết, cầu trượt, bài hát, thời tiết. + Rèn kỹ năng viết đúng độ cao con chữ. + Yêu thích chữ viết. 2.Chuẩn bị: - Giáo vên: bài viết sẵn. - Học sinh: bảng con, bài viết. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc bảng con Viết bảng: Nhận xét. 3.Bài mới. Hoạt động HS Hát Con chuột, tuốt lúa, cầu trượt, bút chì, mứt gừng. Tuốt lúa, cầu trượt..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giới thiệu bài: Hôm nay luyện bài: oc, ac, con vạc, bản nhạc, cá lóc, chữ viết, cầu trượt, bài hát, thời tiết. Đính bài đọc. oc, ac, cá lóc, bản nhạc, con vạc,chữ viết, cầu trượt, bài hát, thời tiết. Con mèo mà trèo cây cau. Hướng dẫn đọc bài viết Sửa sai uốn nắn HS. Giúp đỡ HS yếu. + Hướng dẫn viết từ. . chữ viết, cầu trượt, bài hát, thời tiết Con mèo mà trèo cây cau + Hướng dẫn viết bài vào vở. viết mỗi vần, một dòng. Theo dõi và uốn nắn HS Sửa sai tư thế khi ngồi viết. Chấm bài – Nhận xét. 4.Củng cố: Đọc lại bài viết. 5.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài.. Quan sát bài đọc.. Đọc bài cá nhân- lớp đọc.. Bảng con: chữ viết, cầu trượt, bài hát, thời tiết Viết bài vào vở chữ viết, cầu trượt, bài hát, thời tiết +Khá giỏi viết thêm câu: “Con mèo mà trèo cây cau”. oc, ac, con vạc, cá lóc, thời tiết, cầu trượt, bài hát.. + Điều chỉnh, bổ sung: ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................... Thứ sáu Ngày soạn: 19 / 12/ 11 Ngày dạy: 23 / 12/ 11 Tuần: 18 Môn dạy: Học vần Tiết: 81 Bài dạy: Ôn tập I . Mục đích yêu cầu +Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 76. +Viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 76. +Nói được 2- 3 câu theo các chủ đề đã học. II.Chuẩn bị: - Giáo viên: Bài ôn - Học sinh: Sách giáo khoa. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc sách kết hợp bảng con Nhận xét 3.Bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay ôn tập các bài đã học. Iêu, oc, uôt, ươt, ac, ong, ông, eng, iêng, am, ơm, ut, an, ot, ân, et, yêu quý, con hươu, dòng sông, bãi cát, cái xẻng. +Hướng dẫn HS đọc SGK Mỗi em đọc một bài cứ lần lượt hết cả lớp.. Hoạt động HS Hát Oc, ac, con sóc, bác sĩ, bản nhạc,cá lóc.. Đọc vần, từ Đọc cá nhân – lớp đọc Đọc SGK.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Từng tổ đọc bài. +Luyện viết: -Viết mẫu: mùi thơm, cây bàng, mứt gừng, con nhện. +Luyện tập: Nối từ ngữ thành câu Làm vở bài tập: từ bài vần ong …… ươm. 4.Củng cố: Đọc bảng con. Lớp đọc Bảng con Mùi thơm, cây bàng, mứt gừng, con nhện. Làm theo nhóm đôi Đại diện các nhóm lên trình bày. Sừng hươu, ánh nắng, gió mát, khăn mặt, dòng sông, thơm lừng.. 5.Dặn dò : Về nhà ôn lại các bài đã học.. + Điều chỉnh, bổ sung: ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................. Sinh hoạt lớp 1.Đánh giá việc làm trong tuần. -Các tổ trưởng báo cáo việc làm của tổ mình. -GV nhận xét: Đi học đều đầy đủ, có ý thức trong học tập. lễ phép chào hỏi thầy cô, biết giúp đỡ bạn cùng tiến, có ý thức giữ vệ sinh chung. Vẫn còn một số em chưa nhớ chữ, tham gia kiểm tra môn tiếng việt đầy đủ. 2.Những việc làm tuần tới: -Đạo đức: chào hỏi lễ phép thầy cô, người lớn,giúp đỡ bạn trong học tập. - Học tập: học và làm bài trước khi đến lớp, ôn tập các bài đã học, ra vào lớp xếp hàng, đem đồ dùng đầy đủ, nghiêm túc trong giờ học,giữ vệ sinh lớp học sạch sẽ, chăm sóc cây xanh. Vệ sinh: ăn mặc sạch sẽ, đúng đồng phục quy định. -Tham gia sinh hoạt sao nhi đồng hằng tuần. Tập văn nghệ lớp.. Tuần 19 Thứ - buổi Hai – sáng. Môn dạy Chào cờ Học vần Ôn TV. Bài dạy ăc, âc Ôn luyện.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Chiều. Toán Ôn Toán. Ba – sáng. Mười một, mười hai Ôn luyện. Học vần Toán Ôn TV Học vần Toán Ôn toán. Tư – sáng. Năm-sáng. uc, ưc mười ba, mười bốn, mười lăm. ôn luyện. Ôc, uôc Mươi sáu, mười bảy, mười tám. Ôn luyện. Học vần Toán Ôn TV Học vần SHS SHL. Sáu - sáng. iêc. ươc hai mươi, hai chục. Tập viết bài tuần 17,18. Thứ hai Ngày soạn: 22/ 12/ 11 Tuần : 19 Tiết: 83. Ngày dạy: 26 / 12/ 11 Môn: Học vần Bài dạy: ăc, âc. I.Mục đích yêu cầu: + Đọc được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc từ và câu ứng dụng. +Rèn kỹ năng đọc đúng. Viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc. +Biết yêu quý cảnh vật làng quê. - luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề”ruộng bậc thang.” II. chuẩn bị: - Giáo viên: tranh mắc áo, vật mẫu:quả gấc - Học sinh: bộ đồ dùng, bảng con. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. Nhận xét. 3.Bài mới: Ghi ăc – đoc :ăc Bảng cài Hướng dẫn ghép tiếng: mắc. Ghi :mắc Giảng: là đồ dùng để treo áo. Ghi từ : mắc áo Tương tự giới thiệu vần: âc. Hoạt động HS Hát Hạt thóc, bản nhạc, con cóc, con vạc, bột lọc,cá lóc. N1: hạt thóc N2: con vạc Đánh vần ăc– đọc ăc Ghép : ăc Ghép : mắc Đánh vần:mắc–đọc: mắc Tự nêu Ghéptừ: mắc áo Đọc từ Đọc tổng hợp vần ăc.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giảng: quả gấc khi chin có màu đỏ dùng để nấu xôi ăn rất ngon. So sánh: ăc,âc.. Nghỉ 5’ Hướng dẫn viết Viết mẫu : ăc,mắc áo âc, quả gấc Giảng tranh rút ra từ ứng dụng. “màu sắc” có màu xanh, đỏ, tím, vàng v.v…gọi chung là màu sắc. “ăn mặc” cách ăn mặc đi đứng nói chung. “giấc ngủ” ngủ được một giấc. “nhấc chân” khi đưa chân lên khỏi mặt đất gọi là nhấc chân. Tìm tiếng có vần: ăc, âc.. Em vừa học vần gì? Đọc bảng con. Nhận xét tiết 1.. Đọc tổng hợp vần âc Giống c đứng sau, khác nhau âm ă và â đứng trước Đọc ăc , âc Đọc bài nối tiếp –Toàn bài. hát Bảng con: viết: ăc,mắc áo âc, quả gấc. +Khá, giỏi giải nghĩa từ Giấc ngủ, ăn mặc. Ghép từ: Tổ 1: màu sắc Tổ 2: ăn mặc Tổ 3: giấc ngủ Đánh vần tiếng có ăc, âc, kèm theo phân tích tiếng .- Đọc từ Đọc bài nối tiếp –toàn bài.-Lớp đọc Ăc, âc, màu sắc, giấc ngủ, ăn mặc, quả gấc.. Tiết 2. + Luyện đọc + Bảng lớp : Đọc âm, vần, tiếng, từ không theo thứ tự. Ghi câu ứng dụng ‘’những...…….lửa’’ Tự nêu Tranh vẽ gì? Quan sát tranh Tranh vẽ một đàn chim, để xem đàn chim có gì đặc Đọc câu “những...........lửa.” biệt ta cùng đọc câu. Đánh vần: mặc. Tìm tiếng có vần ăc. Đọc câu – toàn bài.- Lớp đọc. +Đọc SGK: giảng tranh – đọc mẫu Đọc bài cá nhân – lớp đọc. Nghỉ 5’ Hát + Luyện nói. HD xem tranh Quan sát tranh SGK Nói về chủ đề gì? Ruộng bậc thang Tranh vẽ gì? Tự nêu -Em đã thấy ruộng bậc thang chưa? -Quê em có ruộng bậc thang không? -Ruộng bậc thang dùng để làm gì? Nói theo cặp Nhận xét + Khá, giỏi lên nói trước lớp. + Luyện viết. Nhận xét H/ Dẫn HS viết vào vở tập viết. Viết theo mẫu vở tập viết. + Khá, giỏi viết đủ số dòng quy định. Theo dõi HS viết bài Giúp đỡ em yếu - Nhận xét Chấm một số bài 4. Củng cố. Hai nhóm thi đua Trò chơi: tiếp sức N1: N2: Nối tiếng thành từ. tắc đèn quả áo Nhận xét _ tuyên dương. bấc kè mặc chội thắc mắc chậc gấc.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 5. Dặn dò: Về nhà học bài và xem trước bài uc, ưc.. + Điều chỉnh, bổ sung: ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................... Ngày soạn: 22/ 12/ 11 Tuần : 19 Tiết : 55. Ngày dạy: 26/ 12/ 11 Môn: Ôn tiếng việt Bài: Ôn luyện. I. Mục đích yêu cầu: + Củng cố đọc lại các vần : oc, ac, ăc, âc, uc, ưc. Đọc đúng một số tiếng mang vần ôn. + Rèn kỹ năng đọc đúng, viết đúng vần, từ ôn. + Yêu thích khi học môn tiếng việt. II.Chuẩn bị: - Giáo viên: Các bài học dành cho học sinh. Học sinh: Bảng con, vở viết. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc bảng con. Viết bảng: Nhận xét. 3.Bài mới: Giới thiệu bài: ôn luyện. Đính bài ôn có sẵn +Bài dành cho HS yếu, trung bình. oc, ac, ăc, âc, uc, ưc. Con cóc, cá lóc, bản nhạc, quả gấc, cần trục, lực sĩ, nóng nực, cá nục, màu sắc. +Bài dành HS khá, giỏi. Thơm phức, nóc nhà, bản nhạc, nhấc chân, bậc thang, thức dậy,mắc áo, giấc ngủ. -Mít chin thơm phức. -Mẹ nấu canh cá lóc. Sửa sai HS khi đọc Nhận xét – Tuyên dương. Nghỉ 5’ + Luyện viết: Hướng dẫn viết bài vào vở. Viết vần: oc, ac, ăc, âc. Con cóc, bác sĩ, mắc áo, quả gấc. Viết mỗi từ một dòng Viết câu: “Mít chin thơm phức.” Uốn nắn tư thế khi ngồi viết Chấm một số bài.- Nhận xét 4.Củng cố: Đọc lại bài viết. 5.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài.. + Điều chỉnh, bổ sung:. Hoạt động HS Hát Thời tiết, con chuột, con nít, Ngày tết, ăn mứt.. Mỗi nhóm nhận bài của nhóm mình. Em đánh vần – đọc trơn. Đọc theo nhóm đôi.. +Khá giỏi đọc trơn từ, đọc câu . Đại diện các nhóm trình bày Nhận xét hát Viết bài vào vở. + Khá, giỏi viết thêm câu. “Mít chin thơm phức.”.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................ Ngày soạn: 22/ 12/ 11 Ngày dạy: 26/ 12/ 11 Tuần : 19 Môn: Toán Tiết: 73 Bài dạy: Mười một, mười hai. I.Mục đích yêu cầu: +Giúp HS nhận biết được cấu tạo các số: mười một, mười hai. Biết đọc viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số: !!, 12, gồm 1 chục và 1, 2 đơn vị. +Rèn kỹ năng đọc số và viết số 11, 12. +Ham thích khi học môn toán. II. Chuẩn bị: - GV : Bó chục que tính và các que tính rời. -HS: Bó chục que tinh và 2 que tính rời. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV 1.ổn định: 2.Kiểm tra: 10 quả cam là mấy chục quả cam? 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị? Các số ở bên tay trái tia số như thế nào? Các số ở bên tay phải tia số như thế nào? Nhận xét. 3.Bài mới: Giới thiệu bài: “ mười một, mười hai” a.Giới thiệu số 11. GV lấy 1 bó chục que tính hỏi: Có mấy que tính? Lấy thêm 1 que tính rời. 1 chục que tính và 1 que tính rời là 11 que tính. Ghi bảng như SGK Viết số: 11 Đọc số: mười một -Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị -Số 11 có 2 chữ số viết liền nhau. +Tương tự giới thiệu số 12. Nghỉ 5’ b.Luyện tập: -Bài 1: Yêu cầu điền số thích hợp vào ô trống. Nhận xét -Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn vào cột đơn vị. -Bài 3: Tô màu vào 11 hình tam giác và 12 hình vuông. Theo dõi HS làm bài Giúp đỡ HS yếu Chấm một số bài – Nhận xét 4.Củng cố:. Hoạt động HS Hát Tự nêu 4 em trả lời. Tự nêu Lấy que tính theo yêu cầu GV Nhắc lại Mười một que tính Đọc: mười một Nhắc lại Đọc : 12 (mười hai) Đọc: 11, 12 - lớp đọc Hát Làm phiếu học tập Tự đếm xem mỗi nhóm có bao nhiêu ngôi sao, thì ghi số vào: 10, 11, 12. Đọc bài làm Tự làm Nêu kết quả + Khá, giỏi làm thêm bài 4 Điền số vào vạch tia số..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 11 có mấy chục và mấy đơn vị? 12 có mấy chục và mấy đơn vị? Số 11 có mấy chữ số? Số 12 số nào là số đơn vị? Số nào là số chục? 5.Dặn dò Về nhà xem lại bài.. Tự nêu. + Điều chỉnh, bổ sung: ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................... Ngày soạn: 22/ 12/ 11 Tuần : 19 Tiết : 37. Ngày dạy: 26/ 12/ 11 Môn: Ôn toán Bài: Ôn luyện. I. Mục đích yêu cầu: +Củng cố các kiến thức đã học, tính, điền dấu, giải toán, đoạn thẳng. + Rèn kỹ năng cẩn thận khi làm bài, biết trình bày sạch sẽ. + Ham thích khi học môn toán. 2.Chuẩn bị: - Giáo viên: Một số bài tập. - Học sinh: Bảng con,vở viết. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc các số từ 10 đến 15. Nhận xét 3.Bài mới: a. Giới thiệu Luyện tập. Củng cố tính Ghi bảng các phép tính cộng trừ phạm vi 10. Nhận xét Củng cố về điền dấu: < = > Ghi bảng các phép tính Nhận xét Hướng dẫn học sinh làm vào vở Bài 1: Điền số. Bài 2: viết các số từ 10 đến 15. Bài 3:Điền số vào chỗ chấm Số 15 liền sau số nào? Bài 4 . giải toán. Có : 8 quả Thêm: 2 quả Có tất cả: ….quả? Bài 5: Hình vẽ có mấy đoạn thẳng.. Hoạt động HS Hát. 3em lên đọc. Gọi một số em yếu làm 3+3+1= 4+4–3= 10 – 5 + 2 = 6 + 3 +0 = Một số em lên bảng làm. 4+3…5+4. 9…4+6. Làm vào 5+…=8 9=4+… 10 - … = 6 10 = 0 + … Tự viết 15, . , . , . , 11, . , +Khá giỏi làm bài 3..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> + Theo dõi HS làm bài. Giúp đỡ em yếu. Chấm bài – sửa bài- nhận xét Tuyên dương những em làm đúng ,trình bày sạch đẹp 4.Củng cố: Đọc số: 10, 11, 12, 13, 14, 15. 5.Dặn dò : Về nhà ôn lại các bài đã học.. + Điều chỉnh, bổ sung: ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................... Thứ ba Ngày soạn: 23/ 12/ 11 Ngày dạy: 26 / 12/ 11 Tuần : 19 Môn: Học vần Tiết: 84 Bài dạy: uc, ưc I.Mục đích yêu cầu: + Đọc được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ, từ và câu ứng dụng. +Rèn kỹ năng đọc đúng. Viết được: uc, ưc,cần truc, lực sĩ. +Biết thức dậy sớm có lợi cho sức khỏe- luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề”Ai thức dậy sớm nhất.” II. chuẩn bị: - Giáo viên: tranhcần trục, lực sĩ. - Học sinh: bộ đồ dùng, bảng con. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. Nhận xét. 3.Bài mới: Ghi uc – đoc :uc Bảng cài Hướng dẫn ghép tiếng: trục. Ghi :trục Giảng: Cần trục là loại cần cao dùng làm phương tiện câu hàng. Ghi từ : cần trục. Tương tự giới thiệu vần: ưc Giảng: người có sức khỏe tốt và siêng tập thể dục. So sánh: uc,ưc.. Nghỉ 5’ Hướng dẫn viết Viết mẫu : uc,cần trục ưc, lực sĩ. Hoạt động HS Hát ăc, âc, màu sắc, quả gấc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân. N1: màu sắc N2: quả gấc Đánh vần uc– đọc uc Ghép : uc Ghép : trục Đánh vần:trục–đọc: trục Tự nêu Ghéptừ: cần trục Đọc từ Đọc tổng hợp vần uc Đọc tổng hợp vần ưc Giống c đứng sau, khác nhau âm u và ư đứng trước Đọc uc , ưc Đọc bài nối tiếp –Toàn bài. hát Bảng con: viết: uc,cần trục ưc, lực sĩ.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Giảng tranh rút ra từ ứng dụng. “máy xúc”máy để đào đất, xúc đất. “cúc vạn thọ” hoa có màu vàng, rất thơm. “nóng nực” nóng bức,ngột ngạt, khó chịu. “lọ mực” dùng để viết. Tìm tiếng có vần: uc, ưc.. Em vừa học vần gì? Đọc bảng con. Nhận xét tiết 1.. +Khá, giỏi giải nghĩa từ Lọ mực,nóng nực Ghép từ: Tổ 1: máy xúc Tổ 2: nóng nực Tổ 3: lọ mực Đánh vần tiếng có uc, ưc, kèm theo phân tích tiếng .- Đọc từ Đọc bài nối tiếp –toàn bài.-Lớp đọc Uc, ưc, lọ mực, máy xúc, bông cúc, nóng nực, cần trục.. Tiết 2. + Luyện đọc + Bảng lớp : Đọc âm, vần, tiếng, từ không theo thứ tự. Ghi câu ứng dụng ‘’con...…….dậy’’ Tự nêu Tranh vẽ gì? Quan sát tranh Tranh vẽ cảnh vật gà, người đều thức dậy sớm làm Đọc câu “con...........dậy.” việc Tìm tiếng có vần ưc. Đánh vần: thức. Đọc câu – toàn bài.- Lớp đọc. +Đọc SGK: giảng tranh – đọc mẫu Đọc bài cá nhân – lớp đọc. Nghỉ 5’ Hát + Luyện nói. HD xem tranh Quan sát tranh SGK Nói về chủ đề gì? Ai thức dậy sớm nhất. Tranh vẽ gì? Tự nêu Con gì báo hiệu cho người thức dậy. Mọi người đang làm gì? -Nhà em ai thức dậy sớm nhất? -Em có thức dậy sớm không? Dậy sớm em làm gì? Nói theo cặp +GDHS: mọi người và con vật đều thức dậy sớm để + Khá, giỏi lên nói trước lớp. làm việc như: ôn bài, tập thể dục….. Nhận xét Nhận xét + Luyện viết. H/ Dẫn HS viết vào vở tập viết. Viết theo mẫu vở tập viết. + Khá, giỏi viết đủ số dòng quy định. Theo dõi HS viết bài Giúp đỡ em yếu - Nhận xét Chấm một số bài 4. Củng cố. Trò chơi: hái hoa Hai nhóm thi đua Đọc từ trong mỗi cánh hoa. Máy xúc, thơm phức,cái đục, thức ăn, cá nục,lọ Nhận xét _ tuyên dương. mực, xúc đất. 5. Dặn dò: Về nhà học bài và xem trước bài ôc, uôc.. + Điều chỉnh, bổ sung: ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Ngày soạn: 23/ 12/ 11 Tuần : 19 Tiết: 74. Ngày dạy: 27/ 12/ 11 Môn: Toán Bài dạy: Mười ba, mười bốn, mười lăm.. I.Mục đích yêu cầu: +Giúp HS nhận biết được cấu tạo các số: mườiba, mười bốn, mười lăm. Biết đọc viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số: !3, 14,15 gồm 1 chục và( 3, 4, 5) đơn vị, biết đọc, biết viết các số đó. +Rèn kỹ năng đọc số và viết số 13, 14,15. +Ham thích khi học môn toán. II. Chuẩn bị: - GV : Bó chục que tính và các que tính rời. -HS: Bó chục que tinh và 2 que tính rời. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: Hát 2.Kiểm tra: Đọc số: 11, 12. -Số 11 có mấy chục và mấy đơn vị? 3 em trả lời -Số 12 có mấy chục và mấy đơn vị? Số 12 số nào là số chục? số nào là số đơn vị?. Nhận xét. 3.Bài mới: Giới thiệu bài: “ mười ba, mườibốn, mười lăm.” a.Giới thiệu số 13. GV lấy 1 bó chục que tính hỏi: Có mấy que tính? Tự nêu Lấy thêm 3 que tính rời. 1 chục que tính và 3 que tính rời là 13 que tính. Lấy que tính theo yêu cầu GV Ghi bảng như SGK Viết số: 13 Nhắc lại Đọc số: mười ba Mười ba que tính -Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị -Số 13 có mấy chữ số? Đọc: mười ba -Số 13 có 2 chữ số viết liền nhau từ trái sang phải. Nhắc lại Có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 3. +Tương tự giới thiệu số 14, 15. Đọc : 14, 15 (mười bốn, mười lăm.) Đọc: 14, 15 - Lớp đọc Bảng con Viết : 13, 14, 15. Nghỉ 5’ Hát b.Luyện tập: -Bài 1: Yêu cầu vết số Đính bài 1 viết số: phần a. Làm bảng con Mười một, mười hai, mườ iba,……………mười lăm. 10, 11, 12, 13, 14, 15. Phần b. Đọc bài làm 10. Nhận xét -Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống. Nhìn và đếm xem có bao nhiêu hình thì ghi số tương ứng.. 15. 11. 14 12. Tự làm phiếu học tập Nêu kết quả.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> -Bài 3: Yêu cầu gì? Theo dõi HS làm bài. Giúp đỡ HS yếu Chấm một số bài – Nhận xét 4.Củng cố: 13 có mấy chục và mấy đơn vị? 14 có mấy chục và mấy đơn vị? Số 14 có mấy chữ số? Số 15 số nào là số đơn vị? Số nào là số chục? 5.Dặn dò Về nhà xem lại bài.. Nối tranh với số thích hợp Làm phiếu học tập. Đọc kết quả bài làm + Khá, giỏi làm thêm bài 4 Điền số vào vạch tia số.. Tự nêu. + Điều chỉnh, bổ sung: ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................. Ngày soạn: 23/ 12/ 11 Tuần : 19 Tiết: 56. Ngày dạy: 27/ 12/ 11 Môn: Ôn tiếng việt Bài: Ôn luyện. I.Mục đích yêu cầu: + Củng cố đọc lại các vần : ăc, âc, uc, ưc, ôc, uôc. Đọc đúng một số tiếng mang vần ôn. + Rèn kỹ năng đọc đúng, viết đúng vần, từ ôn. + Yêu thích khi học môn tiếng việt. 2.Chuẩn bị: - Giáo viên: Các bài học dành cho học sinh. Học sinh: Bảng con, vở viết. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: Hát 2.Kiểm tra: Đọc bảng con. Lướt ván, bản nhạc, bột lọc, cầu trượt. Viết bảng: Nhận xét. 3.Bài mới: Giới thiệu bài: ôn luyện. Đính bài ôn có sẵn Mỗi nhóm nhận bài của nhóm mình. +Bài dành cho HS yếu, trung bình. Em đánh vần – đọc trơn. oc, ac, ăc, âc, uc, ưc,ôc, uôc . Đọc theo nhóm đôi. cá lóc, bản nhạc, quả gấc, cần trục, lực sĩ, nóng nực, cá nục, màu sắc,trái cóc, đôi guốc, cái đục. +Bài dành HS khá, giỏi. Thức ăn, nóc nhà, bản nhạc, nhấc chân, bậc thang, thức dậy,mắc áo, uống thuốc, gió lốc, luộc rau. -Ba em thức dậy sớm nhất. -Bé mắc áo lên gọn gàng. -Em thức dậy học bài. +Khá giỏi đọc trơn từ, đọc câu. Sửa sai HS khi đọc Đại diện các nhóm trình bày Nhận xét – Tuyên dương. Nhận xét Nghỉ 5’ hát.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> + Luyện viết: Hướng dẫn viết bài vào vở. Viết vần: ăc, âc, uc, ưc, ôc, uôc. Cần trục, màu sắc, giấc ngủ, thơm phức. Viết mỗi từ một dòng Viết câu”ba em thức dậy sớm nhất.’’ Uốn nắn tư thế khi ngồi viết Chấm một số bài.- Nhận xét 4.Củng cố: Đọc lại bài viết. 5. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài.. Viết bài vào vở. + Khá, giỏi viết thêm câu. “Ba em thức dậy sớm nhất.”. + Điều chỉnh, bổ sung: ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................... Thứ tư Ngày soạn: 24 / 12/ 11 Ngày dạy: 28/ 12/ 11 Tuần : 19 Môn: Học vần Tiết: 86 Bài dạy: ôc, uôc I.Mục đích yêu cầu: + Đọc được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc từ và câu ứng dụng. +Rèn kỹ năng đọc đúng. Viết được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. +Biết giữ gìn sức khỏe- luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề ”tiêm chủng’’. II. chuẩn bị: - Giáo viên: tranh thợ mộc, bó đuốc. - Học sinh: bộ đồ dùng, bảng con. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc SGK kết hợp với bảng con. viết bảng 3.Bài mới: Ghi ôc – đoc :ôc Bảng cài Hướng dẫn ghép tiếng: mộc. Ghi :mộc Giảng: Những người thợ đóng đồ dùng bằng gỗ, gọi là thợ mộc. Ghi từ : thợ mộc Tương tự giới thiệu vần: uôc Giảng: ngọn đuốc được thắp sáng. So sánh: ôc,uôc.. Nghỉ 5’. Hoạt động HS Hát uc, ưc, lực sĩ, cần trục, thức ăn, cá nục, thơm phức . N1: cần trục N2: thức ăn Đánh vần ôc– đọc ôc Ghép : ôc Ghép : mộc Đánh vần:mộc–đọc: mộc Tự nêu Ghéptừ: thợ mộc Đọc từ Đọc tổng hợp vần ôc Đọc tổng hợp vần uôc Giống c đứng sau, khác nhau âm u và uô đứng trước Đọc uc , ưc Đọc bài nối tiếp –Toàn bài. hát.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Hướng dẫn viết Viết mẫu : ôc, thợ mộc uôc, ngọn đuốc Giảng tranh rút ra từ ứng dụng. -Phần cuối cùng của cây giáp với mặt đất gọi là gốc cây. “Đôi guốc”làm bằng gỗ dùng để đi. Học lại bài và nắm vững kiến thức đã học gọi là “ thuộc bài”. Tìm tiếng có vần: ôc, uôc.. Em vừa học vần gì? Đọc bảng con. Nhận xét tiết 1. Tiết 2. + Luyện đọc + Bảng lớp : Ghi câu ứng dụng ‘’mái ...…….đỏ.’’ Tranh vẽ gì? Để xem nhà của ốc và nhà của bé như thế nào? Tìm tiếng có vần uôc. +Đọc SGK: giảng tranh – đọc mẫu Nghỉ 5’ + Luyện nói. HD xem tranh Nói về chủ đề gì? Tranh vẽ những ai? -Em đã được tiêm chủng và uống thuốc khi nào chưa? - khi nào em cần phải uống thuốc? -Tiêm chủng uống để làm gì? +GDHS: Tiêm chủng,uống thuốc để phòng bệnh và chữa bệnh, các em không nên sợ khi tiêm thuốc. Nhận xét + Luyện viết. H/ Dẫn HS viết vào vở tập viết. Theo dõi HS viết bài Giúp đỡ em yếu - Nhận xét Chấm một số bài 4. Củng cố. Trò chơi: hái hoa Đọc từ trong mỗi cánh hoa. Nhận xét _ tuyên dương. 5. Dặn dò: Về nhà học bài và xem trước bài iêc, ươc.. + Điều chỉnh, bổ sung:. Bảng con: viết: ôc,thợ mộc uôc, ngọn đuốc. +Khá, giỏi giải nghĩa từ Đôi guốc, thuộc bài Ghép từ: Tổ 1: gốc cây Tổ 2: đôi guốc Tổ 3: thuộc bài Đánh vần tiếng có ôc, uôc, kèm theo phân tích tiếng .- Đọc từ Đọc bài nối tiếp –toàn bài.-Lớp đọc Ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc, đôi guốc, thuộc bài.. Đọc âm, vần, tiếng, từ không theo thứ tự. Tự nêu Quan sát tranh Đọc câu “mái...........đỏ.” Đánh vần: ốc. Đọc câu – toàn bài.- Lớp đọc. Đọc bài cá nhân – lớp đọc. Hát Quan sát tranh SGK Tiêm chủng, uống thuốc. Tự nêu. Nói theo cặp + Khá, giỏi lên nói trước lớp. Nhận xét. Viết theo mẫu vở tập viết. + Khá, giỏi viết đủ số dòng quy định.. Hai nhóm thi đua Gốc cây, thuộc bài, uống thuốc, vỏ ốc, đôi guốc, ngọn đuốc, gió lốc..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................... Ngày soạn: 24/ 12/ 11 Ngày dạy: 28/ 12/ 11 Tuần : 19 Môn: Toán Tiết: 75 Bài dạy: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chin. I.Mục đích yêu cầu: +Giúp HS nhận biết được mỗi số: 16, 17, 18, 19. Biết đọc viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số: !6, 17,18, 19. gồm 1 chục và( 6, 7, 8, 9) đơn vị, biết đọc, biết viết các số đó. +Rèn kỹ năng đọc số và viết số 16, 17,18,19. +Ham thích khi học môn toán. II. Chuẩn bị: - GV : Bó chục que tính và các que tính rời. -HS: Bó chục que tinh và 9 que tính rời. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc số: -Số 13 có mấy chục và mấy đơn vị? -Số 14 có mấy chục và mấy đơn vị? Số 15 số nào là số chục? số nào là số đơn vị?. Nhận xét. 3.Bài mới: Giới thiệu bài: “ mười sáu, mười bảy, mườitám, mười chín.” a.Giới thiệu số 16. Hướng dẫn HS lấy 1 bó chục que tính hỏi: Có mấy que tính? Lấy thêm 6 que tính rời. 1 chục que tính và 6 que tính rời là 16 que tính. Ghi bảng như SGK Viết số: 16 Đọc số: mười sáu -Số 16 có mấy chục và mấy đơn vị? -Số 16 có mấy chữ số? -Số 16 có 2 chữ số viết liền nhau từ trái sang phải. +Tương tự giới thiệu số 17, 18, 19.. Nghỉ 5’ b.Luyện tập: -Bài 1: Yêu cầu đọc các số. Hoạt động HS Hát 13, 14,15. 3 em trả lời Tự nêu. Lấy que tính theo yêu cầu GV Nhắc lại Mười sáu que tính. Đọc: mười sáu Nhắc lại Có 1 chục và 6 đơn vị. Có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 6. Đọc : 16, 17, 18, 19. (mười sáu, mười bảy, ………………..chín.) Lớp đọc Bảng con Viết : 16, ,17, 18, 19. Hát.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Điền số vào chỗ chấm.. Làm bảng con 10. Nhận xét -Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống. Nhìn và đếm xem có bao nhiêu hình thì ghi số tương ứng. -Bài 3: Yêu cầu gì? Theo dõi HS làm bài Bài 4: Điền số dưới mỗi vạch của tia số. Giúp đỡ HS yếu Chấm một số bài – Nhận xét 4.Củng cố: 16 có mấy chục và mấy đơn vị? 17 có mấy chục và mấy đơn vị? Số 18 có mấy chữ số? Số 19 số nào là số đơn vị? Số nào là số chục? 5.Dặn dò Về nhà xem lại bài.. 19. 19, 18, . , . , . , 15, 14. Đọc bài làm Tự làm phiếu học tập Nêu kết quả Nối tranh với số thích hợp Làm phiếu học tập. Đọc kết quả bài làm Điền số vào vạch tia số. 10 , , , , , ,. ,. ,. 19. Tự nêu. + Điều chỉnh, bổ sung: ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................... Ngày soạn: 24/ 12/ 11 Ngày dạy: 28/ 12/ 11 Tuần : 19 Môn: Ôn toán Tiết : 38 Bài: Ôn luyện I . Mục đích yêu cầu +Củng cố các kiến thức đã học các số có hai chữ số: 11, 12, …………19. Biết được thứ tự của dãy số từ 10 đến 19. Biết số ở hàng chục và hàng đơn vị. + Rèn kỹ năng cẩn thận khi làm bài, biết trình bày sạch sẽ. + Ham thích khi học môn toán. II.Chuẩn bị: - Giáo viên: Một số bài tập. - Học sinh: Bảng con,vở viết. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc các số từ 10 đến 19. Nhận xét 3.Bài mới: a. Giới thiệu Luyện tập. Củng cố các số có hai chữ số Ghi các số 11, . , . , 14, . , . , . , 18, 19. Gọi HS yếu đọc các số có hai chữ số. Số 19 có mấy chục và mấy đơn vị? Số 18 có mấy chục và mấy đơn vị?. Hoạt động HS Hát 4 em lên đọc. Gọi một số em yếu làm Đọc số: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19. Tự nêu.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Sô 17 số nào là số chục, số nào là số đơn vị? Làm vào vở Số 16 có … chục và …. đơn vị Số 15 có … chục và ….đơn vị. Số 18 có … chục và …. đơn vị 10 , , , , , 16 ,. Hướng dẫn làm vào vở. Bài 1:. Bài 2: Điền số vào vạch tia số: Bài 3: Số liền sau số 18 là …. Số liền sau số 16 là …. Số liền trước số 19 là …. + Theo dõi HS làm bài. Giúp đỡ em yếu. Chấm bài – sửa bài- nhận xét Tuyên dương những em làm đúng ,trình bày sạch đẹp 4.Củng cố: Đọc số: 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19.. 5.Dặn dò : Về nhà ôn lại các bài đã học.. , 19. + Khá, giỏi làm thêm bài 3.. Thi đua đọc các số. + Điều chỉnh, bổ sung: ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................... Thứ năm Ngày soạn: 25 / 12/ 11 Ngày dạy: 29 / 12/ 11 Tuần : 19 Môn: Học vần Tiết: 86 Bài dạy: iêc, ươc I.Mục đích yêu cầu: + Đọc được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn từ và câu ứng dụng. +Rèn kỹ năng đọc đúng. Viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. +Biết yêu quý nghệ thuật - luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề ”xiếc, múa rối.’’ II. chuẩn bị: - Giáo viên: tranh xem xiếc, rước đèn. - Học sinh: bộ đồ dùng, bảng con. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. Nhận xét. 3.Bài mới: Ghi iêc – đoc :iêc Bảng cài Hướng dẫn ghép tiếng: xiếc. Ghi :xiếc Giảng: “rạp xiếc” là nơi biểu diễn các trò chơi xiếc. Ghi từ : rạp xiếc Tương tự giới thiệu vần: ươc. Hoạt động HS Hát ôc, uôc, đôi guốc, thuộc bài, con ốc, gốc cây, gió lốc. N1: đôi guốc N2: gió lốc Đánh vần iêc– đọc iêc Ghép : iêc Ghép : xiếc Đánh vần:xiếc–đọc: xiếc Tự nêu Ghéptừ: rạp xiếc Đọc từ Đọc tổng hợp vần iêc.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Giảng: Đêm trung thu các em rước đèn. So sánh: iêc, ươc.. Đọc tổng hợp vần ươc Giống c đứng sau, khác nhau âm iê và ươ đứng trước Đọc iêc , ươc Đọc bài nối tiếp –Toàn bài. hát Bảng con: viết: iêc,xem xiếc ươc, rước đèn. Nghỉ 5’ Hướng dẫn viết Viết mẫu : iêc, xem xiếc ươc, rước đèn Giảng tranh rút ra từ ứng dụng. “cá diếc” gần giống cá chép nhưng nhỏ hơn. “công việc” là việc cụ thể phải bỏ công sức ra để làm. “cái lược” vật làm bằng nhựa, gỗ, sừng, có răng cưa để chải tóc. +Khá, giỏi giải nghĩa từ “thước kẻ” làm bằng nhựa, gỗ dùng để kẻ. Cái lược, thước kẻ. Ghép từ: Tìm tiếng có vần: iêc, ươc. Tổ 1: cá diếc Tổ 2: cái lược Tổ 3: thước kẻ Đánh vần tiếng có iêc, ươc, kèm theo phân tích tiếng .- Đọc từ Đọc bài nối tiếp –toàn bài.-Lớp đọc Em vừa học vần gì? Đọc bảng con. iêc, ươc, cá diếc, cái lược, thước kẻ, công việc, Nhận xét tiết 1. xem xiếc. Tiết 2. + Luyện đọc + Bảng lớp : Đọc âm, vần, tiếng, từ không theo thứ tự. Ghi câu ứng dụng ‘’quê ...…….sông’’ Tự nêu Tranh vẽ gì? Quan sát tranh Tranh vẽ cảnh quê hương. Đọc câu “quê...........sông.” Tìm tiếng có vần iêc. Đánh vần: biếc. Đọc câu – toàn bài.- Lớp đọc. +Đọc SGK: giảng tranh – đọc mẫu Đọc bài cá nhân – lớp đọc. Nghỉ 5’ Hát + Luyện nói. HD xem tranh Quan sát tranh SGK Nói về chủ đề gì? Xiếc, múa rối, ca nhạc. Tranh vẽ những ai? Tự nêu -Các tiết mục trong tranh có giống nhau không? -Em thích nhất là loại hình nghệ thuật nào? Vì sao? -Em đã được xem xiếc, nhạc nhưa? Ở đâu? Nói theo cặp + Khá, giỏi lên nói trước lớp. +GDHS: Khi đi xem xiếc các em phải biết giữ vệ sinh Nhận xét và trật tự. Nhận xét + Luyện viết. H/ Dẫn HS viết vào vở tập viết. Viết theo mẫu vở tập viết. + Khá, giỏi viết đủ số dòng quy định. Theo dõi HS viết bài Giúp đỡ em yếu - Nhận xét Chấm một số bài 4. Củng cố. Đọc bảng con Nước đá, liếc mắt, rước đèn, voi xiếc, thược Nhận xét _ tuyên dương. dược, thước kẻ, cá diếc. 5. Dặn dò:.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Về nhà học bài và xem trước bài ôn.. + Điều chỉnh, bổ sung: ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................ Ngày soạn: 25/ 12/ 11 Ngày dạy: 29 / 12/ 11 Tuần : 19 Môn: Toán Tiết: 76 Bài dạy: Hai mươi, hai chục. I.Mục đích yêu cầu: +Giúp HS nhận biết được số: 20. Biết hai mươi là hai chục.. Biết đọc, viết số 20, biết phân biệt số chục và số đơn vị. +Rèn kỹ năng đọc số và viết số 20. +Ham thích khi học môn toán. II. Chuẩn bị: - GV : Bó chục que tính , 2 bó chục que tính. -HS: 2 bó chục que tinh. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc số: -Số 18 có mấy chục và mấy đơn vị? -Số 19 có mấy chục và mấy đơn vị? Số 16 số nào là số chục? số nào là số đơn vị?. Điền số vào tia số: Nhận xét. 3.Bài mới: Giới thiệu bài: “Hai mươi.” a.Giới thiệu số 20. Hướng dẫn HS lấy 1 bó chục que tính hỏi: Có mấy que tính? Lấy thêm 1 bó chục que tính. 1 chục que tính và 1 chục que tính là 2 chục que tính. 10 que tính thêm 10 que tính là 20 que tính. Đọc ‘’ hai mươi que tính’’. Ghi bảng như SGK Viết số: 20 Đọc số: hai mươi +Hướng dẫn viết số 20 Viết chữ số 2 trước, rồi viết chữ số 0 bên phải số 2. -Số 20 có mấy chục và mấy đơn vị? -Số 20 có mấy chữ số? -Số 20 số nào là số chục, số nào là số đơn vị? Nghỉ 5’ b.Luyện tập: -Bài 1: Yêu cầu viết các số từ 10 đến 20. Từ 20 đến 10.. Hoạt động HS Hát 15, 17, 18, 19. 3 em trả lời Tự nêu 14,. ,. ,. ,. ,. 19. Lấy que tính theo yêu cầu GV Nhắc lại Hai chục que tính Đọc: hai mươi que tính Nhắc lại Đọc: hai mươi Bảng con viết 20 tự nêu. Hát bảng con tự viết.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Đọc các số: 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20. 20, 19, 18, 17, 16, 15, 14, 13, 12, 11, 10. Tự nêu. Nhận xét. -Bài 2: trả lời câu hỏi. Số 12 có mấy chục và mấy đơn vị? Số 16 gòm mấy chục và mấy đơn vị? Tương tự các số: 10, 11, 20. Bài 3: Điền số dưới mỗi vạch của tia số. Bài 4: Số liền sau số 15 là số … Số liền sau số 10 là số….. Số liền sau của 19 là số …. Giúp đỡ HS yếu Nhận xét 4.Củng cố: Hai mươi còn gọi là mấy chục? Số hai mươi có mấy chữ số? 5.Dặn dò Về nhà xem lại bài.. Nhận xét Điền số vào vạch tia số. 10 , , , , , 16. ,. ,. ,. + Khá, giỏi làm thêm bài 4 Tự nêu. + Điều chỉnh, bổ sung: ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................... Ngày soạn: 25/ 12/ 11 Ngày dạy: 29/ 12/ 11 Tuần : 19 Môn: Ôn tiếng việt Tiết : 58 Bài: Ôn luyện I. Mục đích yêu cầu: + Củng cố đọc lại các vần : ôc, uôc, iêc, ươc. Đọc đúng một số tiếng mang vần ôn. + Rèn kỹ năng đọc đúng, viết đúng vần, từ ôn. + Yêu thích khi học môn tiếng việt. II.Chuẩn bị: - Giáo vên: bài viết sẵn. - Học sinh: bảng con, bài viết. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc bảng con Viết bảng: Nhận xét. 3.Bài mới Đính bài ôn lên bảng Ôc, uôc, iêc, ươc. Con ốc, uống thuốc, cái lược, cá diếc, gốc cây, thuộc bài, tấm cót, gió lốc, xanh biếc, uống nước, tiêm. Hoạt động HS Hát Máy xúc, lực sĩ, giấc ngủ, bậc thang, quả gấc... Theo dõi bài. Em yếu đánh vần vần – đánh vần từ..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> thuốc, rước đèn. -Chúng em đi tiêm chủng, uống thuốc. -Hôm nay, bạn Lan thuộc bài. +Luyện đọc. Chỉ vần, từ theo từng đối tượng HS. Sửa sai HS khi đọc Nhận xét – Tuyên dương. Nghỉ 5’ + Luyện viết: Bảng con Hướng dẫn viết bài vào vở. Viết vần: ôc, uôc, iêc, ươc. Cái lược, gốc cây, xanh biếc, thước kẻ. Viết mỗi từ một dòng Viết câu”Bạn Lan thuộc bài.’’ Uốn nắn tư thế khi ngồi viết Chấm một số bài.- Nhận xét 4.Củng cố: Đọc lại bài viết. 5.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài.. +Khá giỏi đọc trơn từ, đọc câu. Đại diện các nhóm trình bày Nhận xét hát cái lược, gốc cây, xanh biếc, thước kẻ.. Viết bài vào vở. + Khá, giỏi viết thêm câu. “Bạn Lan thuộc bài.”. + Điều chỉnh, bổ sung: ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................... Thứ sáu Ngày soạn: 26 / 12/ 11 Tuần: 19. Ngày dạy: 30 / 12/ 11 Môn dạy: Tập viết. Tiết: 9 I.Mục đích yêu cầu:. Bài dạy: bài viết tuần 17, 18. + Viết đúng các từ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, con ốc, đôi guốc, cá diếc. + Rèn kỹ năng viết đúng kiểu chữ viết thường cỡ vừa. + Yêu thích chữ viết. II. chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng mẫu chữ viết - Học sinh: Vở tập viết, bảng con. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV. Hoạt động HS. 1.ổn định: 2.Kiểm tra:. Hát. Gọi 1 tổ nộp vở để GV. Ao chuôm, bánh ngọt, xay bột Chấm bài tổ 2. Nhận xét 3.Bà mới: Giớ thiệu bài – Ghi tựa Đính bài viết tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, con ốc, đôi guốc, cá diếc. Nêu cách viết – viết mẫu. theo dõi bài bảng lớp.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> +Luyện đọc: Đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao các con chữ.. Giảng từ: “màu sắc” + Luyện viết: Viết bảng con. Nghỉ 5’ +thực hành: Viết bài vào vở tập viết theo mẫu Theo dõi HS viết bài – Giúp đỡ những em viết chậm. 4.Củng cố: Em vừa viết bài gì? Chấm một số bài. Nhận xét – tuyên dương. 5.Daën doø : Về nhà luyện viết thêm cho đẹp.. tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, con ốc, đôi guốc, cá diếc Đọc cá nhân – nhóm Lớp đọc Tự nêu: các con chữ cao 5 dòng kẽ là: h,b,k,các con chữ cao 4 dòng kẽ là: d,đ. Các con chữ cao 3 dòng kẽ là: t, còn lại chữ cao một dòng là: I, ê, c, u, ô,o, a… +Khá, giỏi giải nghĩa một số từ. Bảng con màu sắc, con ốc, đôi guốc, cá diếc hát Viết vào vở tập viết theo mẫu.. Tự nêu + Điều chỉnh, bổ sung: ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(38)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×