Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Giao an lop 1 Tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.1 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 2:NGÀY 27/8 – 2/8/2012 Thứ ngày. Số tiết. Môn. Tiết PPCT. Tên bài dạy. 1 2-3 4 5. HĐTT HVẦN TOÁN Đ ĐỨC. 1-2 3 4 5. HVẦN TD TOÁN TNXH. 13-14 Dấu huyền, dấu ngã. Thứ 4 29/8/2012. 1-2 3 4 5. HVẦN TOÁN HÁT MT. 15-16 Bài 6 : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ 7 Luyện tập. Thứ 5 30/8/2012. 1-2 3 4 5. HVẦN TOÁN TCÔNG ÔN TẬP. Thứ 6 31/8/2012. 1-2 3 4. TVIẾT SHL ÔN TẬP. Thứ 2 27/8/2012. Thứ 3 28/8/2012. 11-12 Bài 4: Dấu hỏi, Dấu nặng 5 Luyện tập 2 Em là học sinh lớp một. 6 2. Các số 1,2,3 Chúng ta đang lớn. 17-18 Bài 7 : ê- v 8 Các số 1,2,3,4,5 2 Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác 1-2. Tuần 1, Tuần 2. ND Tích hợp. KNS. KNS.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> THỨ HAI NS: 23/8/2012 ND: 27/8/2012. Học vần. Bài : DẤU HỎI – DẤU NẶNG I. MỤC TIÊU: -Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng. -Đọc được :bẻ, bẹ. -Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sgk. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Các vật tựa hình dấu hỏi, dấu nặng. -Tranh minh họa các từ khóa và phần luyện nói. -Bộ đồ dùng học Tiếng việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: -Đọc , viết bài b, e, be, bé, be bé. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Dấu hỏi – Dấu nặng b. Hướng dẫn tìm hiểu bài: Dấu hỏi : *Hoạt động 1: Nhận diện dấu thanh +Dấu hỏi giống vật gì? +Dấu hỏi là nét nào? -Cài dấu hỏi. -Đọc dấu hỏi. *Hoạt động 2: Ghép chữ và đọc tiếng: +Học được tiếng be thêm dấu hỏi ta được tiếng gì? -Phân tích tiếng bẻ. -Ghép tiếng bẻ. -Đánh vần và đọc : bẻ. -Đọc cả bài. *Hoạt động 3: Luyện viết : -GV viết mẫu và hướng dẫn. Dấu nặng (tương tự) -HS viết bảng con // lớp. TIẾ T2. Hoạt động của học sinh 3-4 HS đọc bài sgk HS viết bảng con GV nhận xét ghi điểm -GV ghi bảng -Quan sát, thảo luận trả lời -Cá nhân, đt -GV - HS -HS đọc CN, đồng thanh -Cá nhân trả lời -Cá nhân -Cả lớp -HS cá nhân, đồng thanh -Cá nhân, nhóm, cả lớp -Quan sát -Cá nhân, cả lớp.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> *Hoạt động 4: Luyện đọc a. Luyện đọc: -Đọc bảng lớp. -Đọc Sgk. b.Luyện viết: -HS tô theo hướng dẫn của GV. c.Luyện nói: -GV treo tranh Sgk và nêu chủ đề luyện nói. +Quan sát tranh em thấy những gì? +Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao? +Trước khi đến trường, em có sửa lại quần áo cho gọn gàng hay không? Ai giúp em việc đó? +Em có thường chia quà cho mọi người không? Hay em thích dùng một mình? +Nhà em có trồng ngô (bắp) không? Ai đi thu hái ngô (bắp) trên đồng về nhà? -Luyện nói trước lớp. 3. Củng cố - Dặn dò: -Hệ thống lại bài. -Trò chơi: Ai khéo hơn ai. -Nhận xét tiết học. -Dặn dò: Đọc, viết lại bài. Xem trước bài 5.. -Cá nhân, nhóm, cả lớp -CN, ĐT. -HS tô chữ -HS quan sát tranh vẽ -Cá nhân,cả lớp -Cá nhân nói trước lớp. -Đôi bạn -Nhóm. Toán. Bài : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: -Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Ghep các hình đã biết thành hình mới. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bộ đồ dùng học Toán. Sách Toán. -Một số đồ vật có mặt là hình vuông, hình tròn, hình tam giác. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: Hình tam giác -Đọc tên hình tam giác. -Vẽ và tô màu hình tam giác. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Luyện tập. Hoạt động của học sinh -5 -10 hs -GV ghi bảng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b. Hướng dẫn tìm hiểu bài: *Hoạt động 1: Nhận dạng các hình : -GV đính lần lượt các hình đã học. -HS đọc tên các hình.. -HS Quan sát , nhận xét. *Hoạt động 2: Tô màu các hình : -GV hướng dẫn. -HS tô màu vào vở. *Hoạt động 3: Trò chơi ghép hình : -GV Hướng dẫn HS quan sát mẫu. -Tập xếp hình bằng que tính. 3. Củng cố - Dặn dò: -Hệ thống lại bài. -Trò chơi: Thi đua xếp, ghép hình. -Nhận xét tiết học. -Dặn dò : Tập vẽ các hình đã học. Xem trước bài các số 1, 2, 3.. -Cá nhân, cả lớp -Cả lớp tô màu bài tập 1 Bài tập 2 -Nhóm (bàn) - HS nhắc lại bài -Tổ. Đạo đức. EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT (Đã soạn ở tiết 1). THỨ BA NS: 24/8/2012 ND: 28/8/2012. Học vần. Bài : DẤU HUYỀN – DẤU NGÃ. I. MỤC TIÊU: -Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã -Đọc được: bè, bẽ. -Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sgk. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Các vật tựa hình dấu huyền, dấu ngã. -Tranh minh họa các từ khóa và phần luyện nói. -Bộ đồ dùng học Tiếng việt. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: -Đọc , viết bài b, e, be, bé, be bé, bẻ bẹ.. Hoạt động của học sinh -3-4 HS đọc bài sgk..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: Dấu huyền – Dấu ngã -G/V ghi bảng b. Hướng dẫn tìm hiểu bài: Dấu hỏi : *Hoạt động 1: Nhận diện dấu thanh: +Dấu huyền giống vật gì? +Dấu huyền là nét nào? +So sánh dấu huyền và dấu sắc? -Cài dấu huyền. -Đọc dấu huyền. *Hoạt động 2: Ghép chữ và đọc tiếng: +Học được tiếng be thêm dấu huyền ta được tiếng gì? -Phân tích tiếng bè. -Ghép tiếng bè. -Đánh vần và đọc : bè. -Đọc cả bài. *Hoạt động 3: Luyện viết : -GV viết mẫu và hướng dẫn. -HS viết bảng con Dấu ngã (tương tự) :. -Cả lớp viết bảng con. - HS chú ý theo dõi - \ :là nét sổ nghiêng trái -HS thảo luận -CN -GV - HS -23 HS, đồng thanh -Cá nhân trả lời -Cá nhân -Cả lớp -HS cn, đồng thanh -Cá nhân, cả lớp -Quan sát -Cá nhân, cả lớp -Cá nhân,cả lớp. TIẾT 2 Hoạt động 4: Luyện tập a. Luyện đọc: -Đọc bảng lớp. -Đọc Sgk. b. Luyện viết: -HS tô theo hướng dẫn của GV. c. Luyện nói: -GV treo tranh Sgk và nêu chủ đề luyện nói. +Bè đi trên cạn hay dưới nước? +Bè dùng để làm gì? Bè thường chở gì? +Những người trong bức tranh đang làm gì? +Em đã trông thấy bè bao giờ chư -Luyện nói trước lớp. 3. Củng cố - Dặn dò: -Hệ thống lại bài. -Trò chơi: Ai khéo hơn ai. -Nhận xét tiết học. -Dặn dò: Đọc, viết lại bài. Xem trước bài Ôn tập.. -HS đọc cá nhân, nhóm, đt - Cá nhân và Cả lớp. -Quan sát tranh trả lời câu hỏi Cá nhân trả lời -Đôi bạn -Nhóm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Toán. Bài : CÁC SỐ 1- 2- 3 I. MỤC TIÊU: -Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1,2,3; đồ vậ; đọc, viết được các chữ số 1,2,3; biết đếm 1,2,3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3,2,1; biết thứ tự của các số II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Một số đồ vật có số lượng là 3. -Sgk, bộ đồ dùng học Toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:. Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: -Gọi tên các hình. -Vẽ và tô màu hình vuông, hình tròn, hình tam giác. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Các số 1, 2, 3 b. Hướng dẫn tìm hiểu bài: *Hoạt động 1: Giới thiệu các số: Số 1 : -Cho HS xem lần lượt từng mẫu vật có số lượng là 1. -Giới thiệu số 1 in, số 1 viết. -So sánh số 1 in, số 1 viết -Cài số 1. -Đọc số 1. -Luyện viết số 1. Số 2, số 3 (tương tự) : *Hoạt động 2:Luyện đếm -Học sinh quan sát các cột hình lập phương Sgk/11. -Luyện đếm theo hình vẽ. -Đếm xuôi, ngược từ 1  3 và từ 3  1. *Hoạt động 3: Thực hành : Bài 1 : Viết các số 1, 2, 3 (Mỗi HS viết nửa dòng) Bài 2 : Viết các số vào ô trống. Bài 3 : Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp.(Bỏ cột 3) 3. Củng cố - Dặn dò: -Hệ thống lại bài. -Trò chơi: Thi đua xếp số theo thứ tự. -Nhận xét tiết học. -Dặn dò: Về nhà xem lại bài. Tự nhiên và xã hội. Hoạt động của học sinh -15-20hs. -GV ghi bảng -Quan sát , nhận xét -GV hướng dẫn -Cá nhân, cả lớp -GV, cả lớp -Cá nhân, cả lớp. -Cá nhân, cả lớp -HS viết vào vở -HS làm sgk -Nhóm -Cá nhân -Nhóm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài: CHÚNG TA ĐANG LỚN ( KNS) I. MỤC TIÊU: -Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản thân. Nêu đượcnhững VD về sự thay đổi của bản thân. -Biết so sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp. KN tự nhận thức, KN giao tiếp. -Ý thức được sức lớn của mọi người là không hoàn toàn như nhau, có người cao hơn, có ngườ thấp hơn, có người béo hơn,…đó là bình thường. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: -Các hình trong bài 2 Sgk. -Vở bài tập TNXH, Sgk. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ : Cơ thể chúng ta +Kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể? +Để cơ thể được khỏe mạnh chúng ta phải làm gì? 2. Bài mới: a. Khám phá: +Cơ thể chúng ta có thay đổi không? +Trong lớp mình các em bằng tuổi nhau nhưng cơ thể có giống nhau không? -GV kết luận rút ra tựa bài “Chúng ta đang lớn” b. Kết nối: *Hoạt động 1: Làm việc với Sgk MT:HS biết sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết. CTH: Bước 1:Làm việc theo cặp +Hình nào cho biết sự lớn lên của em bé từ lúc còn nằm ngửa đến lúc biết đi biết nói, biết chơi với bạn...? +Em bé bắt đầu tập làm gì? Em bé biết thêm điều gì so với lúc mới biết đi? Bước 2:hđ cả lớp -Yêu cầu 1 số hs lên trước lớp nói những gì em đã nói với các bạn. GV kết luận: trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hằng ngày hằng tháng về cân nặng, chiều cao, về các hoạt động vận động.( biết lẫy, biết bò,biết ngồi, biết đi…) Các em mỗi năm cũng cao hơn, nặng hơn, học được nhiều thứ hơn, trí tuệ phát triển hơn. * Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm. Hoạt động của học sinh -HS trả lời -GV nhận xét -HS trả lời HS đọc cn- đt. -Từng cặp hs qs hình 6và nói với nhau về những gì các em qs trong từng hình. -Đại diện nhóm trình bày -Các bạn khác bổ sung Nhóm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> MT: -So sánh sự lớn lêncủa bản thân với bạn cùng lớp. -Thấy được sức lớn cảu mỗi người là không hoàn toàn giống nhau, có người lớn nhanh có người chậm lớn. CTH: Bước 1: Làm việc theo nhóm -GV theo dõi các nhóm làm việc -Mỗi nhóm 2 HS lần lược áp sát lưng đầu 2gót chân chạm nhau. -Cặp kia qs xem bạn nào cao hơn. -Đo xem tay ai dài hơn vòng tay, vòng đầu, vòng ngực ai to hơn. Bước 2:Câu hỏi -QS ai béo, ai gầy +Dựa vào kết quả đo lẫn nhau em thấy ta tuy bằng Cá nhân tuổi nhau nhưng lớn lên có giống nhau không? +Điều đó có gì đáng lo không? GV kết luận: -Sự lớn lên của các em có thể giống nhau hoặc khác nhau. -Các em cần ăn uống điều độ; giữ gìn sức khoẻ, không ốm đau sẽ chóng lớn. c. Thực hành: *Hoạt động 3: -Hs vẽ vào vở bài tập MT:Vẽ về các bạn trong nhóm -Hs trình bày truớc lớp 4. Vận dụng: +Muốn cơ thể luôn khoẻ mạnh, chóng lớn em phải ăn uống ntn? -Về nhà em thực hiện tốt việc ăn uống điều độ để cơ thể khoẻ mạnh chóng lớn. -Trò chơi : Nêu tên và ích lợi của các bộ phận trên cơ thể. -Nhận xét tiết học. -Dặn dò: Thường xuyên tập thể dục để cơ thể phát triển tốt. THỨ TƯ NS: 26/8/2012 ND: 29/8/2012. Học vần. Bài 6 : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. I. MỤC TIÊU: -Nhận biết được âm e, b và các dấu thanh: dấu sắc, dấu huyền, dấu hỏi, dấu ngã, dấu nặng..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> -Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. -Tô được e, b, bé và các dấu thanh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh họa các từ khóa và phần luyện nói. -SGK, bảng con, vở tập viết 1,tập 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. TIẾT 1 1. Kiểm tra bài cũ: -Đọc viết e, b, bè bẽ, be bé.. -10-15HS (Đọc bảng xoay,viết bảng con). 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ôn tập b.Hướng dẫn tìm hiểu bài: *Hoạt động 1: Ôn tập Các âm và dấu thanh đã học : -HS kể tên các âm và dấu thanh đã học. -So sánh với bảng ôn. Ghép tiếng và luyện đọc : -Ghép be với các dấu thanh. -Đọc tiếng vừa ghép. -Đọc từ : be be, bè bè, be bé. *Hoạt động 2: Luyện viết: -GV đọc HS viết bảng con. Be, bè, bé, bẻ, bẽ,. -GV ghi bảng -Quan sát, đàm thoại -Cá nhân -Cá nhân, cả lớp -2/3lớp , đồng thanh -15HS -Cả lớp TIẾT 2. *Hoạt động 4: Luyện viết: a. Luyện đọc: -Đọc bảng lớp. -Đọc Sgk. b.Luyện viết: -HS tô theo hướng dẫn của GV. c. Luyện nói: .-HS quan sát tranh vẽ +Tranh vẽ gì? +Em đã thấy các con vật, các loại quả, đồ vật này chưa? Ở đâu? +Em thích tranh nào nhất? +Tranh nào vẽ người, người này đang làm gì? -HS viết dấu thanh phù hợp vào dưới các bức tranh.. Cá nhân,cả lớp -Cả lớp -GV hướng dẫn -Quan sát -Cá nhân trả lời. -Cả lớp.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3.Củng cố - Dặn dò: -Hệ thống lại bài. -Trò chơi: Ghép tiếng. -Nhận xét tiết học. -Dặn dò: Đọc, viết lại bài. Xem trước bài 7.. -Nhóm. Toán. Bài : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: -Nhận biết được số lượng 1,2,3; biết đọc, biết viết, đếm các số 1,2,3. -HS khá giỏi làm được bài tập 3,4 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh, vật mẫu. -Sgk, bảng con, bộ đồ dùng học toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: Các số 1, 2, 3 -Đọc, viết, đếm các số từ 1 – 3 và từ 3 – 1. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Luyện tập b. Hướng dẫn tìm hiểu bài: *Hoạt động 1: Ôn lại các kiến thức cũ :. Hoạt động của học sinh -10-15hs -GV ghi bảng. -HS chơi trò xếp số đã học theo thứ tự. -Nhóm -Đọc các số vừa xếp. *Hoạt động 2: Giải bài tập Sgk/13 Bài 1 : Số -Yêu cầu HS nhận biết số lượng rồi viết số thích hợp vào ô trống. -Nhóm -HS thi đua làm bài. Bài 2 : Điền số -HS điền số theo thứ tự đã học. -Đọc các số vừa điền.. 1. 2. 1 2 3 3 2. 3. 1. 3 2 1 1 2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> * (Nếu còn thời gian cho hs làm thêm BT3 Bài 3 : Điền số -Đếm số hình của hai tập hợp rồi viết số vào ô trống. Bài 4 : Viết số 1,2,3 -HS viết các số đã học. -GV thu chấm điểm NX sửa sai.. -Cả lớp -Cá nhân – cả lớp -HS khá làm được BT 3, 4. -HS sửa bài vào vở. 3. Củng cố - Dặn dò: -Hệ thống lại bài. -Trò chơi: Thi nối số ứng với đồ vật. -Nhận xét tiết học. -Dặn dò: Xem trước bài Các số 1, 2, 3, 4, 5.. THỨ NĂM NS: 27/8/2012 ND: 30/8/2012. HS viết số 1,2,3 vào vở. Học vần Bài:. ê-v. I. MỤC TIÊU: - Đọc được:ê, v, bê, ve; từ và câu ứng dụng. - Viết được: e, v, bê, ve ( viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1). luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bế bé *HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở sgk; viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1. II. CHUẨN BỊ: -Tranh minh họa các từ khóa và phần luyện nói. -Bộ đồ dùng học Tiếng việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TIẾT 1 1. Kiểm tra bài cũ: -Đọc viết bài ôn 14, 15. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: ê – v b. Hướng dẫn tìm hiểu bài: *Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm: Âm ê : +Nhận diện âm: -So sánh ê với e, -Cài âm ê. -Phát âm ê. +Ghép chữ và đọc tiếng: -Phân tích tiếng bê. -Cài tiếng bê. -Đánh vần và đọc : bê. -Giới thiệu tranh, giảng tranh và ghi tiếng khóa : bê. -Đọc tiếng khóa. -Đọc phần bảng ghi âm ê. +Luyện viết: ê – bê. -HS viết bảng con. Âm v (tương tự) : *Hoạt động 2 : Luyện đọc tiếng ứng dụng : -GV ghi bảng : bê – bề – bế ve – vè – vẽ -GV chỉnh sửa cho HS -Tìm âm mới. -Đọc âm mới, tiếng mới. TIẾT 2 *Hoạt động 3: Luyện tập: a. Luyện đọc : -Luyện đọc bảng. -Luyện đọc Sgk. -Đọc từ ứng dụng : bé vẽ bê. b. Luyện viết : -HS viết từng dòng vào vở theo hướng dẫn của GV. c. Luyện nói : -GV treo tranh Sgk/17 và nêu chủ đề luyện nói. +Quan sát tranh em thấy gì? + Ai đang bế em bé? +Em bé vui hay buồn? Tại sao? -Luyện nói trước lớp. 3. Củng cố - Dặn dò: -Hệ thống lại bài.. -Đọc Sgk, viết bảng con -GV ghi bảng -Quan sát - ê: giống e có thêm dấu mũ. - v: gồm nét nóc hai đầu , nét thắt. +Giống nhau: nét thắt +Khác nhau:ê có thêm dấu mũ trên đầu. -GV-HS -Cá nhân, đồng thanh. -HS đọc cn, đt -GV-HS -Cá nhân , đồng thanh -Quan sát, nhận xét -Cá nhân – đồng thanh -GV hướng dẫn -Cả lớp - HS đọc thầm -HS đọc cn, nhóm, đồng thanh -Cá nhân -Cá nhân, cả lớp. -HS lần lược phát âm -HS đọc cn, nhóm, đt. -Cá nhân.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> -Trò chơi: Ai tinh mắt hơn. -Nhận xét tiết học. -Dặn dò : Đọc, viết thuộc bài. Xem trước bài 9. Toán. Bài : CÁC SỐ 1- 2 - 3 - 4 – 5 I. MỤC TIÊU: - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5; biết đọc,viết các số 4,5; đếm được các số từ 1 đến 5và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1; biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5. * HS khá giỏi làm được bài tập 4 trong sgk trang 15 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Các nhóm có 5 đồ vật cùng loại . -Sgk, bộ đồ dùng học Toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: Các số 1, 2, 3 -Đọc, viết, điền số từ 1  3 và từ 3  1. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Các số 1, 2, 3, 4, 5 -G/V ghi bảng b.Hướng dẫn tìm hiểu bài: *Hoạt động 1: Giới thiệu số 4: -Đính lần lượt các mẫu vật lên bảng và nói: Có 4 em bé Có 4 quả táo Có 4 cái kèn Có 4 que kem Để chỉ các đồ vật có số lượng là 4 ta dùng chữ số 4. -Giới thiệu số 4 in, số 4 viết. -So sánh số 4 in, số 4 viết. -Cài số 4. -Đọc số 4. -Luyện viết số 4. *Hoạt động 2: Giới thiệu số 5 (tương tự): -Thực hành viết vào vở số 4, 5. *Hoạt động 3 : Luyện đếm: -Học sinh quan sát các cột hình lập phương Sgk/14. -GV hướng dẫn -Luyện đếm theo hình vẽ.. Hoạt động của học sinh -Cá nhân – Cả lớp H/S đọc lại bai:cá nhân , đồng thanh -Quan sát , nhận xét -GV gợi ý. HS trả lời. -Cá nhân -GV, cả lớp -Cá nhân, cả lớp -Cá nhân, cả lớp -Cả lớp.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> -Đếm ngược từ 1  5 và từ 5  1. *Hoạt động 4:HD hs làm bài tập trong sgk. -Cá nhân, cả lớp Bài 1: Viết số 4,5 -Nhóm -GV theo dõi hs viết Bài 2: Số Đếm các hình vẽ trong tranh điền số vào ô vuông -HS viết số 4,5 vào vở bên cạnh. -Nhóm -HS chữa bài đọc kết quả đếm được. Bài 3: Số 1 2. 4. 1 2. 5 4. 2. 5. -HS làm bài chữa bài. 4. -HS đọc lại các số. 3 2. *Bài tập dành cho hs khá giỏi bài 4: Nối (theo mẫu) Nhìn tranh nối với chấm tròn, chấm tròn nối với số. GV NX 3/Củng cố - Dặn dò: -Hệ thống lại bài. -Trò chơi: Thi đua xếp số theo thứ tự. -Nhận xét tiết học. -Dặn dò: Về nhà xem lại bài.. -HS khá giỏi làm được BT 4 -HS làm bài sửa bài. Thủ công. Bài: XÉ, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT – HÌNH TAM GIÁC I. MỤC TIÊU: -Biết cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác. -Xé dán được hcn, htg. Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng -Với hs khéo tay : Xé dán được hcn, htg. Đường xé tương đối thẳng, ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể xé thêm nhiều hình tam giác có kích thước khác nhau. II. CHUẨN BỊ: -GV : Bài mẫu. -HS : Giấy màu, giấy nháp, hồ, bút chì, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ:Giới thiệu một số loại giấy, bìa. Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> & dụng cụ học thủ công -Kể tên các đồ dùng cần thiết để học thủ công. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác b. Hướng dẫn tìm hiểu bài: *Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét: -Cho HS xem mẫu, hỏi: +Đây là hình gì? +Tìm và phát hiện xung quanh các đồ vật có dạng hình chữ nhật, hình tam giác. *Hoạt động 2: Hướng dẫn xé: Vẽ và xé hình chữ nhật -Cạnh dài 12 ô. -Cạnh ngắn 6 ô. -GV thao tác mẫu và nói cách xé. -HS thực hành xé bằng giấy nháp. Vẽ và xé hình tam giác : -Cạnh dài 8 ô. -Cạnh ngắn 6 ô. -GV thao tác mẫu và nói cách xé. -HS thực hành xé bằng giấy nháp. Dán hình : -GV hướng dẫn cách dán. 3. Củng cố - Dặn dò: -Trình bày sản phẩm. -GV nhận xét ,đánh giá sản phẩm. -Nhận xét tiết học. -Dặn dò: Chuẩn bị giấy màu để thực hành THỨ SÁU NS: 29/8/2012 ND: 31/8/2012. -8-10hs -GV ghi bảng -Quan sát nhận xét -Cá nhân - Nhóm. -HS quan sát -Cả lớp. -HS quan sát -Cả lớp -HS thực hành -Nhóm. Tập viết. Bài : TUẦN 1 - TUẦN 2. I. MỤC TIÊU: -Tô được các nét cơ bản theo vở tập viết 1, tập 1. -Tô và viết được chữ: e,b bé theo vở tập viết 1, tập. -Viết đúng độ cao, đúng mẫu chữ.Biết ước lượng khoảng cách. HS khá giỏi viết được các nét cơ bản II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV : Chữ mẫu -HS : Bảng con, vở tập viết. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định tổ chức : -G/V kiểm tra tập vở của HS 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài : Tập viết bài của Tuần 1, Tuần 2. - G/V ghi bảng b. Hướng dẫn tìm hiểu bài: *Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết bài Tuần 1: -Giới thiệu cấu tạo các nét : l, –, \, /, J, , -Nhận dạng các nét. -Nêu độ cao các nét. -So sánh các nét. -GV viết mẫu. Đồ bóng và hướng dẫn.H/S viết các nét -Giới thiệu cấu tạo các nét còn lại (tương tự) *Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết bài Tuần 2 : -Âm e, b, tiếng bé: -Nêu cấu tạo các nét của chữ e, b -Phân tích tiếng. -Nêu độ cao các con chữ. -Luyện viết bảng con: -GV hướng dẫn. *Hoạt động 3 : Thực hành -GV HD viết bài . -GV theo dõi hs viết uốn nắn sửa sai -Chấm trả bài. –nhận xét cách viết 3. Củng cố - Dặn dò: -Hệ thống lại bài. -Trò chơi : Thi viết chữ đẹp. -Nhận xét tiết học. -Về viết lại vở rèn chữ.. Hoạt động của học sinh. -Quan sát và đàm thoại -Cá nhân. Cả lớp viết bảng con - H/S Trả lời +Chữ :e cao 1 đơn vị (2 ô li) +Chữ b 2,5 đơn vị (5ô li) Chữ e gồm có nét thắt cong trái. Chữ b gồm nét khuyết trên kết hợp nét thắt. -HS viết bài vào vở. -H/S Viết bảng con -Cá nhân ,cả lớp. SINH HOẠT LỚP I. Nhận xét công việc tuần qua: 1. Nề nếp: -Chuyên cần: Học sinh đi học đều. Một số em chưa đi đúng giờ. -Đồng phục: Các em mặc quần áo đúng qui định. -Vệ sinh: Một số em chưa bỏ rác đúng nơi qui định. -Trật tự : Xếp hàng ra vào lớp chưa ngay ngắn ,chen lân , xô đẩy. Một số em còn nói chuyện trong giờ học.giơ tay phát biểu không trật tự.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2. An toàn trong giờ chơi:Chưa chực hiện đúng nội quy , chạy nhảy ,xô đẩy ngoài sân trường 3. Học tập: - M ột số em tiếp thu bài chưa nhanh. Chữ viết chưa đúng mẫu. -Nhận biết được các hình vuông, hình tròn, hình tam giác. -Một số em chưa có đủ đồ dùng học tập.lí do quên đem 4.Tuyên dương: -Các em thực hiện tốt các nội quy. SOẠN XONG TUẦN 2. GVCN. Trương Thị Hiền.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×