Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE THI THU VAO LOP 10DE 56

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.26 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10-THPT(ĐỀ5+ ĐỀ 6) Bài 1: Thực hiện phép tính A 5 12  4 75  2 48  3 3 =………………………………………………………………………………. B  8  12  2 2  3 =……………………………………………………………………………………  a a 4 a  1 1 C    ..................................................................................... : a  4  a  4 a 2  a 2. . . ………………………………………………………………………………………………... …………………. ………………………………………………………………………………………………... …………………. ………………………………………………………………………………………………………………… … 3 4 12 D   ......................................................................................................................... x 2 x 2 x 4 ………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………... 1  a 1  1 M=  :  a  1  a  2 a 1 a a. Bµi 2: Cho biÓu thøc a) Rót gän biÓu thøc M; b) So s¸nh M víi 1. Bài 3: Giải các hệ phương trình sau: a/ x + y = 5 b/ 2x + y = 3 c/ x + y = 4 d/ 2x + y = 1 x–y=3 3x – y = 2 2x – y = - 7 3x – 2 y = 12 2 Bài 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho (P) y = -x vàd đường thẳng (d) y = 2x a/ Vẽ đồ thị hai hàm số trên trên cùng mặt phẳng toạ độ b/ Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị. Tính khoảng cách của hai toạ độ ấy. Bài 5: Cho phương trình x2 – 2.(m + 2) + m2 – 1 = 0 ( m là tham số Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 + x2 + x1.x2 = 1 3 3 Bài 6: Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là u, v thoả điều kiện: u.v = 8 và u  v 3 a/ Tính độ dài hai cạnh góc vuông b/ Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông đó Bài 7:: Hai vßi níc cïng ch¶y vµo mét c¸i bÓ kh«ng cã níc vµ ch¶y ®Çy bÓ mÊt 1 giê 48 phót . NÕu ch¶y riªng , vßi thø nhÊt ch¶y ®Çy bÓ nhanh h¬n vßi thø hai trong 1 giê 30 phót . Hái nÕu ch¶y riªng th× mçi vßi sÏ ch¶y ®Çy bÓ trong bao l©u ?. Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH, biết BC = 20cm, AC = 12 cm . a) Tính HB ; AH; góc HAB? ( làm tròn góc đến độ ) b) Từ H kẻ HE  AB và HF  AC. Tính EF Câu 9 :Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). a) Tứ giác ABOC có nội tiếp được đường tròn không ? Vì sao. . . b) Tính BAC , BOC nếu biết AB = BC. c) Từ kết quả câu b, hãy tính chu vi và diện tích hình trònh tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC nếu biết R = 2 cm (với  3,14 ) Câu 10: Cho đường tròn ( O, 4cm) và một điểm A nằm bên ngoài đường tròn sao cho OA = 8cm. Qua A kẻ hai tiếp tuyến AB và AC với đường tròn. a/ Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp và tính bán kính đường tròn ngoại tiếp. b/ Vẽ đường kính BOD. Chứng minh CD//OA.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> c/ Trên cung nhỏ BC lấy điểm M. Qua M vẽ tiếp tuyến với (O) cắt AB, AC lần lượt tại E, F. Tính chu vi tam giác AEF..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×