Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

TUAN 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (613.45 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 12 Ngày soạn:18/11/2017 Ngày giảng: Thứ hai ngày 20 tháng 11 năm 2017 HỌC VẦN BÀI 46 : ÔN - ƠN I. MỤC TIÊU. + Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ôn,ơn và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ôn,ơn. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ mai sau khôn lớn ”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên + Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs. +Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp. * ND tích hợp: HS có quyền được mơ ước về tương lai tươi đẹp. II. CHUẨN BỊ. - GV BĐ DTV,Tranh sgk trình chiếu. - HS : BĐ DTV, VBT,SGK III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. 2. Kiểm tra bài cũ: ( 7’ ) - Đọc bảng: ân,ăn,cái cân,con trăn,gần gũi,bạn thân, chân tay,gắn bó.. - Viết bảng con : cái cân, con trăn. - GV nhận xét cách viết. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: (1’) Bài 46: ôn - ơn. b.Giảng bài mới: *Cho hs quan sát tranh đưa vần mới 2’ - Trình chiếu: Tranh vẽ gì? - Trong từ “con chồn ” có 2 tiếng, tiếng, Tiếng “con” đã học,còn tiếng “chồn” là tiếng mới, trong tiếng chồn có âm c đã học âm ch và dấu thanh huyền con đã học .còn vần ôn” là vần mới hôm nay con sẽ học * Nhận diện phát âm và tổng hợp vần, tiếng mới (5’) - GV ghi vần “ôn ” lên bảng . - GV đọc mẫu “on ” + Nêu cấu tạo vần ôn? + Đánh vần - ô – nờ – ôn. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. - 4 hs đọc cá nhân- GV nhận xét - Viết bảng con : cái cân, con trăn.. con chồn - HS theo dõi.. - Cả lớp quan sát. - 5 hs đọc : ôn - Có 2 âm: âm ô đứng trước,âm n đứng sau. - ô – nờ – ôn ( 10 hs đọc).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Có vần “ ôn ” muốn có tiếng “ chồn ” con làm như thế nào? - GV đọc mẫu “con ” - Phân tích tiếng con? - Con nào đánh vần được? - Đọc trơn. - Từ con chồn tiếng nào có vần vừa học? - HS đọc cả cột từ. *Dạy vần ơn theo hướng phát triển:7’ - Cô thay âm “ ô ” bằng âm “ơ”, ân n cô giữ nguyên cô được vần gì? - GV đọc mẫu “ơn ” + Nêu cấu tạo vần ơn? + Đánh vần ơ – n –ơn . + Đọc trơn: ơn - Có vần “ ơn ” muốn có tiếng “ sơn ” con làm như thế nào? - GV đọc mẫu “sơn ” - Phân tích tiếng? - Con nào đánh vần được? - Đọc trơn. - Đưa từ gọi hs đọc - Từ sơn ca tiếng nào có vần vừa học? * GV giảng từ: “ sơn ca” - HS đọc cả cột từ. - Hôm nay con học những vần nào? - Vần ôn,ơn có điểm gì giống và khác nhau?. - Gọi HS đọc cả 2 cột từ. - Ghép vần, tiếng, từ - Theo dõi nhận xét cách ghép. * Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5-6’) - HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa vần mới học. - Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ. - HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra chống đọc vẹt. - Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống. - Ghép âm ch trước,vần ôn đứng sau con được tiếng chồn. - 5 hs đọc : con - Có âm c đứng trước, vần on đướng sau. - chờ - ôn - chôn- huyền chồn( 10 hs đọc - chồn(5 hs đọc) - Từ con chồn tiếng chồn có vần ôn vừa học Ôn - chồn - con chồn ( 5hs đọc). - vần ơn. - 5 hs đọc : ơn - Có 2 âm: âm ơ đứng trước,âm n đứng sau. -ơ – n –ơn ( 10 hs đọc) - 5 hs đọc : ơn - Ghép âm s trước,vần ơn đứng sau con được tiếng sơn. - 5 hs đọc : sơn - Có âm s đứng trước, vần ơn đướng sau. - sờ - ơn – sơn. ( 10 hs đọc) -sơn (5 hs đọc) - sơn ca.(5 hs đ ọc) - Từ sơn ca tiếng sơn có vần ơn vừa học - Cho hs quan sát tranh trong sgk. - ơn , sơn ,ơn ca. ( 5hs đọc) - ôn,ơn. + Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm, có âm n đứng sau. + Khác nhau: ôn có ô đứng trước. ơn có ơ đứng trước. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS) - ôn - chồn - con chồn - ơn , sơn ,sơn ca Ôn bài cơn mưa Khôn lớn mơn mởn - ôn, khôn(có vần ôn) - Cơn, mơn ( có vần ơn) - Mỗi từ 3,4 hs đọc. - 5 hs đọc. - 4 – 5 hs đọc toàn bài.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> đọc vẹt. - GV nhận xét cách đọc - Đọc động thanh 1 lần cả bài. - Cho hs đọc đồng thanh cả bài * Luyện viết bảng con: ( 5-6’) -Trình chiếu phần mềm tập viết HS quan sát viết tay không. - HS viết bảng con : ôn,ơn, con chồn sơn ca . - GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết. - GV uốn nắn chữ viết cho hs . * Lưu ý hs tư thế ngồi ,cách cầm phấn , cách để bảng… - Nhận xét hs viết bảng. Tiết 2 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. b. Luyện tập: * Luyện đọc: ( 10’) - HS luyện đọc bài sgk ( tiết 1) *HS luyện đọc câu ứng dụng. + Tranh vẽ gì? + HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm mới học. + HS luyện đọc tiếng, từ có vần mới. + HS luyện đọc câu. + GV đọc mẫu giảng nội dung câu. gv kiểm tra chống vẹt. HS có quyền được mơ ước về tương lai tươi đẹp. - Đọc toàn bài gv kiểm tra chống vẹt. * Luyện viết: ( 10’) - GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - Cho hs viết vào vở. - nhắc hs ngồi đúng tơ thế. - GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs. - GV nhận xét 1 số bài ưu nhược điểm của hs. * Luyện nói: ( 10’) - Yêu cầu HS quan sát tranh nêu chủ đề nói. - Tranh vẽ gì? - Chủ đề hôm nay nói về gì? - HS luyện nói câu.GV uốn nắn câu nói cho hs.. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. - 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống đọc vẹt. - Đàn cá đang bơi lội dưới ao.. - Tiếng “ cơn ,” ( ơn ) rộn ( ôn ) - cơn, rộn. cơn mưa, bận rộn( 2 hs đọc) - Sau cơn mưa , cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn. ( 5 hs đọc). ( 3 hs đọc) - HS quan sát viết tay không. - HS viết vào vở. + 1 dòng vần ôn. + 1 dòng từ con chồn + 1dòng vần ơn. + 1dòng từ sơn ca. - HS quan sát tranh nêu chủ đề nói. - vẽ 1 bạn nhỏ và hình ảnh chú bội đội biên phòng.. - Mai sau khôn lớn.. - Mai sau khôn lớn con làm bác sĩ. - Lớn lên con sẽ làm cảnh sát giao.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> * Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau. 4. Củng cố-Dặn dò: (5’) - Hôm nay con học vần gì? - Đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc. - Tìm tiếng ngoài bài có vần ôn,ơn. - GV nhận xét tuyên dương kịp thời. - VN tìm 2 tiếng có vần ôn.ơn viết vào vở ô ly. - VN đọc bài, viết bài, làm bài tập trong vở và chuẩn bị bài sau.. thông. - ôn,ơn.. - 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc - HS nêu : trộn vữa, ngôn ngữ.. …. ĐẠO ĐỨC Bài 6: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (Tiết 1) I.MỤC TIÊU. + Kiến thức: Giúp hs biết được trẻ em có quyền có quốc tịch, biết được tên nước,nhận biết được quốc kỳ,quốc ca của tổ quốc Việt Nam.HS biết được Quốc kỳ tượng trưng cho đất nước,cần phải nghiêm trang khi chào cờ là để thể hiện lòng tôn kính Quốc kỳ và yêu quí tổ quốc Việt Nam. + Kỹ năng: Rèn cho hs có thói quen cần nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần. + Thái độ: Giáo dục hs có thói quen nghiêm trang khi chào cờ, có thái độ tôn kính Quốc kỳ và yêu quí Tổ quốc Việt Nam. * ND tích hợp Quyền TE: - TE có quyền có quốc tịch. - Hs biết tự hào mình là người Việt Nam và yêu Tổ quốc. * ND tích hợp GD và học tập tấm gương ĐĐ HCM: với chủ đề "Yêu nước " - Nghiêm trang khi chào cờ thể hiện lòng tôn kính quốc kì, lòng yêu quê hương , đất nước. Bác Hồ là một tấm gương lớn về lòng yêu nước, yêu tổ quốc. Qua bài học , giáo dục cho Hs lòng yêu tổ quốc II. CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KĨ THUẬT DẠY HỌC CÓ THỂ SỬ DỤNG:. - Thảo luận nhóm. - Quan sát. - Trình bày ý kiến. IV. ĐỒ DÙNG DẠY, HỌC:. - Lá cờ Tổ quốc, bút màu đỏ, mầu vàng, vở btập đạo đức. - Tranh ảnh chụp tư thế đứng chào cờ bài đạo đức 6. - Bài hát “lá cờ Việt Nam”. V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. 2.Kiểm tra bài cũ: ( 5’) - Giờ trước con học bài gì? - Đối với em nhỏ con cần làm gì? - Đối với anh chị con cần làm gì? 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài: ( 1’) Bài 6: Nghiêm trang khi chào cờ. b. Giảng bài mới:. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. - Lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ. - Thương yêu , nhường nhịn , giúp đỡ. - Vâng lời ,lễ phép..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> * Hoạt động 1: (8’) Thảo luận theo cặp - HS nêu yêu cầu bài tập. - GV cho hs quan sát tranh ở BT1thảo luận theo cặp đôi trả lời câu hỏi sau: + Tranh vẽ gì? + Các bạn trong tranh đang làm gì? + Con có nhận xét gì về cách ăn mặc của các bạn? + Theo con các bạn đó là người nước nào? - Vì sao con biết? Kết Luận: Các bạn nhỏ trong tranh đang tự giới thiệu và làm quen với nhau. Mỗi bạn mang 1 quốc tịch riêng , Việt Nam, Lào, Nhật Bản, Trung Quốc. Trẻ em có Có quyền có quốc tịch. Quốc tịch của chúng ta là Việt Nam. * ND tích hợp Quyền TE: - TE có quyền có quốc tịch. - Hs biết tự hào mình là người Việt Nam và yêu Tổ quốc * Hoạt động 2:(10)Thảo luận nhóm + Bước 1: GV chia lớp làm 4 nhóm, Mỗi nhóm quan sát 1 tranh. - Các nhóm thảo luận theo câu hỏi sau: + Tranh 1 vẽ gì? + Tư thế của họ đứng chào cờ như thế nào? + Vì sao họ phải đứng nghiêm trang khi chào cờ? + Tranh 2 vẽ gì? + Các cầu thủ đang làm gì? + Vì sao họ lại sung sướng cùng nhau nâng niu lá cờ tổ quốc? *...ĐĐ Hồ Chí Minh: Nghiêm trang khi chào cờ để thể hiện lòng tôn kính quốc kì, tình yêu đối với Tổ quốc Việt Nam.Bác Hồ là một tấm gương lớn về lòng yêu nước, yêu tổ quốc.. - Vẽ các bạn nhỏ. - Các bạn nhỏ đang tự giới thiệu về mình để làm quen nhau. - Cách ăn mặc,trang phục quần áo của các bạn khác nhau. - Người Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản,Lào, - Con nhìn vào cách ăn mặc của họ. - Cả lớp quan sát theo dõi.. - Nhóm 1 qs tranh 1. - Nhóm 2 qs tranh 2. - Nhóm 3 và 4 qs tranh 3 - Mọi người đang đứng chào cờ. - Mọi người đứng rất nghiêm trang.bỏ mũ, nón, sửa sang lại quần áo,đầu tóc gọn gàng.Mắt nhìn về lá cờ. - Để bày tỏ lòng tôn kính Quốc kỳ. - Các cầu thủ bóng đá nữ Việt Nam. - Các cầu thủ cùng nhau cầm lá cờ tổ quốc trên tay, nét mặt rất phẩn khởi. - Thể hiện tình yêu đối với tổ quốc Việt Nam..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> *ND: TE có quyền -Biết tự hào mình là người Việt Nam và yêu Tổ quốc + Bước 2: Hoạt động cả lớp. - Đại diện từng nhóm lên báo cáo kết quả,GV nhận xét chốt lại. - GV cho hs quan sát lá quốc kỳ. - Lá quốc kỳ hình gì? Có đặc điểm như thế nào? - Khi chào cờ con thường hát bài hát nào? * GV: Quốc ca là bài hát chính thức của 1 nước dùng khi chào cờ. * Hoạt động 3(10’)HS làm việc cá nhân - HS quan sát tranh để tìm ra những bạn có hành vi đúng, bạn có hành vi sai khi chào cờ. - Theo con bạn nào có hành vi đúng, bạn nào có hành vi sai? - Vì sao con cho bạn là sai? - Theo con khi chào cờ cần phải đứng như thế nào? - Vì sao cần phải làm như vậy ? 4. Củng cố, dặn dò(5’) - Hôm nay con học bài gì? + Buổi sáng thứ hai hằng tuần các em thường làm gì? -Khi chào cờ con phải đứng như thế nào? - Lá cờ có đặc điểm gì?. - Nhóm khác nhận xét bổ xung. - Cả lớp quan sát. - Lá quốc kỳ hình chữ nhật, nền màu đỏ , ngôi sao vàng năm cánh. - Bài hát quốc ca.. - HS qs trong SGK. - Có 2 bạn : nam và nữ có hành vi sai. - Bạn nam quay xuống nói chuyện với bạn gái, trong giờ chào cờ. - Phải đứng nghiêm trang , đầu tóc ,quần áo phải gọn gàng - Bày tỏ lòng tôn kính Quốc kỳ. - Nghiêm trang khi chào cờ. - Đứng nghiêm trang , mắt hướng về lá cờ. - Lá cờ hình chữ nhật nền màu đỏ, ngôi sao vàng 5 cánh ở giữa.. -----------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày soạn:19/11/2017 Ngày giảng: Thứ ba ngày 21 tháng 11 năm 2017 HỌC VẦN BÀI 47: EN - ÊN I. MỤC TIÊU. + Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần en,ên và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần en,ên. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Bên phải,bên trái,bên trên, bên dưới.”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên + Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> +Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp. II. CHUẨN BỊ. - GV BĐ DTV,Tranh sgk trình chiếu. - HS : BĐ DTV, VBT,SGK III. CÁC HOẠT ĐỘMG DẠY HỌC : 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. 2. Kiểm tra bài cũ: ( 7’ ) - Đọc ôn,ơn,con chồn,sơn ca,ôn bài,khôn lớn,cơn mưa... - Viết bảng con : ôn,ơn,con chồn,sơn ca.. - GV nhận xét cách viết. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: (1’) Bài 46: en - ên. b.Giảng bài mới: *Cho hs quan sát tranh đưa vần mới 2’ - Trình chiếu: Tranh vẽ gì? - Trong từ “ Lá sen.” có 2 tiếng, tiếng, “lá” đã học,còn tiếng “sen ” là tiếng mới, trong tiếng sen có âm s đã học con đã học .còn vần en” là vần mới hôm nay con sẽ học * Nhận diện phát âm và tổng hợp vần, tiếng mới (5’) - GV ghi vần “en ” lên bảng . - GV đọc mẫu “en” + Nêu cấu tạo vần ôn?. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. - 5 hs đọc cá nhân- GV nhận xét . - Viết bảng con : ôn,ơn,con chồn,sơn ca.. Lá sen. - HS theo dõi.. - Cả lớp quan sát. - 5 hs đọc : en - Có 2 âm: âm e đứng trước,âm n đứng sau. - e – nờ – en( 10 hs đọc) - Đọc trơn: en(5 hs đoc) - Ghép âm s trước,vần en đứng sau con được tiếng sen - 5 hs đọc : sen - Có âm é đứng trước, vần en đướng sau. - sờ - en - sen( 10 hs đọc - sen (5 hs đọc) - Từ Lá sen tiếng sen có vần en vừa học en - sen - Lá sen.( 5hs đọc). + Đánh vần , e – nờ – en. - Đọc trơn: en - Có vần “ en ” muốn có tiếng “ sen ” con làm như thế nào? - GV đọc mẫu “sen ” - Phân tích tiếng? - Con nào đánh vần được? - Đọc trơn. - Từ Lá sen.tiếng nào có vần vừa học? - HS đọc cả cột từ. *Dạy vần ên theo hướng phát triển:7’ - Cô thay âm “ e ” bằng âm ê”, ân n cô giữ nguyên cô được vần gì? - vần ên. - GV đọc mẫu ên ” - 5 hs đọc : ên + Nêu cấu tạo vần ên? - Có 2 âm: âm ê đứng trước,âm n đứng.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> sau. + Đánh vần ê – n –ên . -ê – n –ên ( 10 hs đọc) - Có vần “ ên ” muốn có tiếng “ nhện ” - Ghép âm nh trước,vần ên đứng sau con con làm như thế nào? được tiếng nhện. - GV đọc mẫu “nhện ” - 5 hs đọc : nhện - Phân tích tiếng nhện? - Có âm nh đứng trước, vần ên đứng sau. - Con nào đánh vần được? - nhờ - ên – nhên - nặng - nhện. ( 10 hs đọc) - Đọc nhên. - nhên (5 hs đọc) - Đưa từ gọi hs đọc - con nhện.(5 hs đ ọc) - Từ con nhện tiếng nào có vần vừa học? - Từ con nhện tiếng nhện có vần ên vừa học * GV giảng từ: “ con nhện ” - Cho hs quan sát tranh trong sgk. - HS đọc cả cột từ. - ên , nhện ,con nhện . ( 5hs đọc) - Hôm nay con học những vần nào? - en,ên. - Vần en,ên có điểm gì giống và khác + Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm, nhau? có âm n đứng sau. + Khác nhau: en có e đứng trước. ên có ê đứng trước. - Gọi HS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS) - Ghép vần, tiếng, từ - en - sen- lá sen - Theo dõi nhận xét cách ghép. -ên , nhện, con nhện. Áo len Mũi tên * Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5-6’) Khen ngợi Nền nhà. - HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa - len,khen (có vần en) vần mới học. - tên,nền ( có vần ên) - Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ. - Mỗi từ 3,4 hs đọc. - HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra chống - 5 hs đọc. đọc vẹt. - Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống - 4 – 5 hs đọc toàn bài đọc vẹt. - GV nhận xét cách đọc - Đọc động thanh 1 lần cả bài. - Cho hs đọc đồng thanh cả bài * Luyện viết bảng con: ( 5-6’) Trình chiếu phần mềm tập viết. - HS quan sát viết tay không. - GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết. - HS viết bảng con : en,ên,lá sen,con nhện. - GV uốn nắn chữ viết cho hs . * Lưu ý hs tư thế ngồi ,cách cầm phấn , cách để bảng… - Nhận xét hs viết bảng. Tiết 2 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> b. Luyện tập: * Luyện đọc: ( 10’) - HS luyện đọc bài sgk ( tiết 1) *HS luyện đọc câu ứng dụng. + Tranh vẽ gì? + HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm mới học. + HS luyện đọc tiếng, từ có vần mới. + HS luyện đọc câu. + GV đọc mẫu giảng nội dung câu. gv kiểm tra chống vẹt. - Đọc toàn bài gv kiểm tra chống vẹt. * Luyện viết: ( 10’) - GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - Cho hs viết vào vở. - GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs. - GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược điểm của hs. * Luyện nói: ( 10’) - Yêu cầu HS quan sát tranh nêu chủ đề nói. - Tranh vẽ gì? - Chủ đề hôm nay nói về gì? - HS luyện nói câu.GV uốn nắn câu nói cho hs. * Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau. 4. Củng cố : (5’) - Hôm nay con học vần gì? - Đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc. - Tìm tiếng ngoài bài có vần ôn,ơn. - GV nhận xét tuyên dương kịp thời. - VN tìm 2 tiếng có vần ôn.ơn viết vào vở ô ly. - VN đọc bài, viết bài, làm bài tập trong vở và chuẩn bị bài sau.. - 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống đọc vẹt. - Vẽ dế mèn và ốc sên... - Tiếng “ mèn ,” ( en ) sên,trên ( ên ) - dế mèn, nhà sên( 2 hs đọc) - Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non.Còn nhà Sên ở ngay trên tàu lá chuối. ( 5 hs đọc) ( 3 hs đọc) - HS quan sát viết tay không. 1 dòng vần en. + 1 dòng từ lá sen + 1dòng vần ên. + 1dòng từ con nhện. - HS quan sát tranh nêu chủ đề nói. - Con mèo, con chó,cái ghế,cái bàn, quả bóng. - Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.. - Lề đường bên phải dành cho người đi bộ. - Bạn Điệp ngồi bên trái của em - en,ên.. - 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc - HS nêu : Ven bờ, ghi tên.. …. ---------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TOÁN. TIẾT 43: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU. + Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách thực hiện phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi đã học,phép trừ 1 số với 0, phép cộng 1 số với 0,phép trừ 2 số bằng nhau.HS biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ thích hợp. + kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo. + Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài. II. CHUẨN BỊ. GV : BĐ DT, mô hình. HS: VBT, , SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘMG DẠY HỌC :. 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’). 2.Kiểm tra bài cũ :( 5’) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. - 2 hs lên bảng + HS đọc lại các bảng trừ đã học. - GV nhận xét chữa bài. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: ( 1’) Tiết 45: Luyện tập chung. b. Hướng dẫn luyện tập Bài 1: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập. - Để tính được kết quả đúng và nhanh con dựa vào đâu. - HS làm bài tập , nêu kết quả , gv nhận xét chữa bài. - BT1 củng cố cho con kiến thức gì? Bài 2: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập - Làm thế nào để tính được kết quả đúng và nhanh. - Cách tính ở bài 2 có gì khác với cách tính ở bài 2?. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. a.Tính: 3 + 2 5 … …. 5 3 2. b. Điền số: 3+ 0=3 3 - 0=3 5 - 3=2. + Bài 1: Tính - Dựa vào các bảng trừ và bảng cộng đã học 3,4,5. 4+0= 4 5+ 0 = 5 2 – 2 = 0 1+4= 5 4–2=2 3–1= 2 - Củng cố về cách thực hiện phép tính cộng và trừ các số trong phạm vi đã học.Phép cộng,trừ 1 số với 0 + Bài 2: Tính: - Dựa vào các bảng cộng,bảng trừ đã học.. - Bài 1 chỉ thực hiện 1 phép tính,bài 2 thực hiện 2 phép tính.. 2+1+1=4 3+2+0=5 5–2–2=1 4–0–2=2 - BT2 cần ghi nhớ kiến thức gì? - Cách thực hiện thứ tự các phép tinh. - Khi thực hiện các phép tính con chú ý - Thực hiện các phép tính theo thứ tự từ điều gì? trái sang phải. Bài 3 : ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập + Bài 3: Số? -Trước khi điền số con phải làm gì? - Dựa vào các số đã cho , thực hiện cộng trừ nhẩm sau đó điền số. - HS làm bài, nêu kết quả,gv chữa bài. 2 + 3 = 5 5= 4 +1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 5 - 2= = 3 - BT3 cần ghi nhớ được kiến thức gì? Bài 4: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập - Để viết được phép tính con dựa vào đâu? - HS nêu kết quả gv chữa bài. - Tại sao con viết được phép tính 5–2=3 - BT 4 củng cố cho con nội dung gì? Bài 5: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập: - Để điền được số vào ô trống con phải làm gì?. - BT5 cần ghi nhớ điều gì? 4. Củng cố kiÕn thøc:( 5’) - Bài hôm nay củng cố cho con kiến thức gì? - 2 hs nêu lại các pt trừ trong phạm vi 5,4,3,2. - VN làm các bài tập trong sgk.1,2,3,4. - Chuẩn bị bài sau.. 5 = 1+. 4. - Cách thực hiện phép tính cộng và trừ.trong phạm vi đã học. + Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - Nhìn vào tranh vẽ. 2+ 3 = 5. 5–2=3 - Vì lúc đầu có 5 bạn, có 2 bạn chạy đi. Còn lại 3 quả bóng. - Củng cố về cách lập phép tính và cách lập bài toán. + Bài 5: Số? - Dựa vào các số và dấu , thực hiện phép tính trừ.điền số. + 4 =5–0 1 hoặc 4 + 1 = 5–0 3 + 2 = 5 – 0…….. - cách thực hiện cộng trừ nhẩm. - Cách thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi đã học.phép cộng 1 số với 0 4-1=3 3+2=5 - Cả lớp theo dõi , nhận xét bổ sung. Ngày soạn :20/11/2017 Ngày giảng :thứ tư ngày22/11/2017 HỌC VẦN BÀI 48 IN - UN I. MỤC TIÊU. + Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần in,un và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần in,un. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Nói lời xin lỗi .”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên + Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs. +Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp. QTE* Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi khi chưa thực hiện tốt bổn phận của mình. II. CHUẨN BỊ. - GV BĐ DTV,Tranh sgk.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - HS : BĐ DTV, VBT,SGK III. CÁC HOẠT ĐỘMG DẠY HỌC :. 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. 2. Kiểm tra bài cũ: ( 7’ ) - Đọc : en,ên,lá sen,con nhện,mũi tên,trên cây,ghen tỵ,đến nhà.... - Đọc bài trong sgk - GV kiểm tra chống đọc vẹt - Viết bảng : lá sen,con nhện. GV nhận xét cách viết. 33. Bài mới: Giới thiệu bài: (1’) Bài 48: in - un. b.Giảng bài mới: *Cho hs quan sát tranh đưa vần mới 2’ - Trình chiếu: Tranh vẽ gì? - Trong từ “ Đèn pin.” có 2 tiếng, tiếng, “đèn” đã học,còn tiếng “pin ” là tiếng mới, trong tiếng pin có âm p đã học con đã học .còn vần in” là vần mới hôm nay con sẽ học * Nhận diện phát âm và tổng hợp vần, tiếng mới (5’) - GV ghi vần “in ” lên bảng . - GV đọc mẫu “in” + Nêu cấu tạo vần in? + Đánh vần , i – nờ – in - Có vần “ in ” muốn có tiếng “ pin ” con làm như thế nào? - GV đọc mẫu “pin ” - Phân tích tiếng pin ? - Con nào đánh vần được? - Đọc trơn. - Từ đèn pin tiếng nào có vần vừa học? - HS đọc cả cột từ. *Dạy vần un theo hướng phát triển:7’ - Cô thay âm “ i ” bằng âm u”, ân n cô giữ nguyên cô được vần gì? - GV đọc mẫu un ” + Nêu cấu tạo vần un?. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. - 5 hs đọc cá nhân- GV nhận xét cho điểm. - 2 hs đọc bài trong sgk - Viết bảng con : lá sen,con nhện. Lá sen. - HS theo dõi.. - Cả lớp quan sát. - 5 hs đọc :in - Có 2 âm: âm i đứng trước,âm n đứng sau. - i – nờ – in( 10 hs đọc) - Ghép âm p trước,vần in đứng sau con được tiếng pin - 5 hs đọc : pin - Có âm p đứng trước, vần in đứng sau. - pờ - in – pin( 10 hs đọc - pin (5 hs đọc) - Từ đèn pin tiếng pin có vần in vừa học - in – pin – đèn pin. .( 5hs đọc). - vần un. - 5 hs đọc : un - Có 2 âm: âm u đứng trước,âm n.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> đứng sau. + Đánh vần u – nờ –un . - u – nờ–un ( 10 hs đọc) + Đọc trơn: un + Đọc trơn: un (5 hs đọc) - Có vần “ un ” muốn có tiếng “ giun ” - Ghép âm gi trước,vần un đứng sau con làm như thế nào? con được tiếng giun . - GV đọc mẫu “giun ” - 5 hs đọc : giun - Phân tích tiếng giun? - Có âm gi đứng trước, vần un đứng sau. - Con nào đánh vần được? - gi - un – giun ( 10 hs đọc) - Đọc giun - giun (5 hs đọc) - Đưa từ gọi hs đọc - con giun.(5 hs đ ọc) - Từ con giun tiếng nào có vần vừa học? - Từ con giun tiếng giun có vần un vừa học * GV giảng từ: “ con nhện ” - Cho hs quan sát tranh trong sgk. - HS đọc cả cột từ. - un , giun ,con giun . ( 5hs đọc) - Hôm nay con học những vần nào? - in,un. - Vần en,ên có điểm gì giống và khác nhau? + Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm, có âm n đứng sau. + Khác nhau: in có i đứng trước. un có u đứng trước. - Gọi HS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS) - Ghép vần, tiếng, từ - in - pin- đèn pin - Theo dõi nhận xét cách ghép. - un , giun, con giun. * Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5-6’) Nhà in mưa phùn - HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa vần Xin lỗi vun xới. mới học. - in,xin (có vần in) - phùn,vun ( có vần un) - Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ. - Mỗi từ 3,4 hs đọc. - HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra chống - 5 hs đọc. đọc vẹt. - Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống đọc - 4 – 5 hs đọc toàn bài vẹt. - GV nhận xét cách đọc - Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài. HS qs viết tay không. * Luyện viết bảng con: ( 5-6’) Trình chiếu phần mềm tập viết. - GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết. - GV uốn nắn chữ viết cho hs . * Lưu ý hs tư thế ngồi ,cách cầm phấn , cách để bảng… - Nhận xét hs viết bảng.. - HS viết bảng con : in, un đèn pin, con nhện..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 2 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. b. Luyện tập: * Luyện đọc: ( 10’) - HS luyện đọc bài sgk ( tiết 1) *HS luyện đọc câu ứng dụng. + Tranh vẽ gì? + HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm mới học. + HS luyện đọc tiếng, từ có vần mới. + HS luyện đọc câu.. + GV đọc mẫu giảng nội dung câu. gv kiểm tra chống vẹt. - Đọc toàn bài gv kiểm tra chống vẹt. * Luyện viết: ( 10’) - GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - Cho hs viết vào vở. - GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs. - GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược điểm của hs. * Luyện nói: ( 10’) - Yêu cầu HS quan sát tranh nêu chủ đề nói. - Tranh vẽ gì?. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. - 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống đọc vẹt. - Lợn mẹ và đàn lợn con... - Tiếng “ủn ” ( un ) ỉn ( in ) Ủn à , ủn ỉn Chín chú - Tiếng “ủn ”( un ) ỉn ( in )( 2 hs đọc) - Ủn à ủn ỉn. Chín chú lợn con Ăn đã no tròn Cả đàn đi ngủ. ( 5 hs đọc) ( 3 hs đọc) - HS quan sát viết tay không. + 1 dòng vần un + 1 dòng từ đèn pim + 1dòng vần in + 1dòng từ con giun. - HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.. - Bạn Nam vào lớp muộn đứng xin lỗi cô giáo và các bạn. - Chủ đề hôm nay nói về gì? - Nói lời xin lỗi. - Con cần nhận lỗi,xin lỗi khi nào? - Khi mình làm điều sai trái. - HS luyện nói câu.GV uốn nắn câu nói - Mình xin lỗi cậu vì làm bẩn áo của cậu. cho hs. - Cháu xin lỗi bác vì chót làm vỡ lọ hoa. * Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau. * Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi khi chưa thực hiện tốt bổn phận của mình. 4. Củng cố : (5’) - Hôm nay con học vần gì? - in, un.. - Đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc. - 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Tìm tiếng ngoài bài có vần in,un. - GV nhận xét tuyên dương kịp thời. - VN tìm 2 tiếng có vần in.un viết vào vở ô ly. - VN đọc bài, viết bài, làm bài tập trong vở và chuẩn bị bài sau.. - HS nêu : giấy vụn,nhìn xa.. …. TOÁN. TIẾT 44: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 I.MỤC TIÊU. + Kiến thức: Giúp hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng 6. Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 6.Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ. + kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh ,và sử dụng ngôn ngữ toán cho hs. + Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài. II. CHUẨN BỊ. GV : BĐ DT, mô hình.6 hình tam giác, 6 hình tròn,6que tính… HS: VBT, , SGK.BĐ DT III. CÁC HOẠT ĐỘMG DẠY HỌC : 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. 2.Kiểm tra bài cũ 4’) - 3 hs lên bảng:. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. a. Tính : b. Số? 2+1+2=5 5 + 0=5 3+0+2=5 3 + 2=5 c. < > = 4 + 1 > 1 + 2. 3+1=2+2. - Dưới lớp đọc bảng cộng 5. - GV nhận xét chữa bài. 3. Bài mới: Giới thiệu bài: ( 1’) Tiết 46: Phép cộng trong phạm vi 6. a. Giảng bài mới: * HDHS lập bảng cộng 6: ( 10’) - GV đưa trực quan, nêu bài toán - HS theo dõi. - Trên bảng Cô có 5 hình tròn, cô lấy thêm 1 hình tròn nữa, hỏi cô có tất cả mấy hình tròn? - 2 hs nêu lại bài toán - Vậy 5 hình tròn thêm 1 hình tròn là mấy 5 hình tròn thêm 1 hình tròn là 6 hình hình tròn ? tròn - Vậy 5 thêm 1 là 6 ta viết được phép tính như thế nào? Hãy ghép phép tính? - HS ghép phép tính và đọc - Viết phép tính 5 + 1 = 6 , gọi hs đọc. - 5 + 1 = 6 ( 5 hs đọc) * GV gắn đồ dùng lên bảng nêu bài toán - HS theo dõi. khác. - Cô có 4 tam giác, cô lấy thêm 2 tam giác nữa, hỏi cô có tất cả mấy tam giác? - 2 hs nêu lại bài toán - Vậy 4 tam giác thêm 2 tam giác là mấy tam - 4 tam giác thêm 2 tam giác là 6 tam.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> giác? - Vậy 4 thêm 2 là 6 ta viết được phép tính như thế nào? Hãy ghép phép tính? - Viết phép tính 4 + 2 = 6 , gọi hs đọc. * GV gắn đồ dùng lên bảng nêu bài toán khác. - Cô có 3 bông hoa, cô lấy thêm 3 bông hoa nữa, hỏi cô có tất cả mấy bông hoa? - Vậy 3 bông hoa thêm 3 bông hoa là mấy bông hoa? - Vậy 3 thêm 3 là 6 ta viết được phép tính như thế nào? Hãy ghép phép tính? - Viết phép tính 3 + 3 = 6 , gọi hs đọc. * Tương lập phép tính : 2 + 4 =6, 1 + 5 = 6 - Con có nhận xét gì về các phép tính vừa lập được? - Đây chính là phép cộng trong phạm vi 6 - GV chỉ bảng hs đọc xuôi , ngược, đọc bất kỳ để kiểm tra chống đọc vẹt.. *Cho HS học thuộc bảng cộng 6: 5’ - HS đọc cá nhân, hs đọc xuôi, đọc ngược - GV kiểm tra xắc xuất để kiểm tra chống đọc vẹt. - 4 cộng mấy bằng 6? b. Luyện tập: ( 20’) Bài 1( 4’) HS đọc yêu cầu bài tập. - Để tính được kết quả con dựa vào đâu? - HS làm bài, gv uốn nắn hs yếu.. - HS nêu kết quả ,gv nhận xét chữa bài. - BT1 cần nắm được kiến thức gì? - Khi thực hiện pt con chú ý điều gì? Bài 2( 4’) HS đọc yêu cầu bài tập. - Con làm thế nào để tính được kết quả đúng và nhanh.. giác - HS ghép phép tính và đọc - 4 + 2 = 6 ( 5 hs đọc). - 2 hs nêu lại bài toán - 3 bông hoa thêm 3 bông hoa là 6 bông hoa. - HS ghép phép tính và đọc - 3 + 3 = 6 ( 5 hs đọc) - 5 phép tính đều có kết quả là 6 đều có dấu cộng . 3 -4 hs đọc,lớp đọc 5+ 1 = 6 4+2=6 3+3=6 2+4=6 1+5=6 - Nhiều hs đọc,lớp đọc. - 4 Cộng 2 bằng 6. + Bài 1: Tính: - Dựa vào bảng cộng 6. 5 4 3 2 1 0 + + + + + + 1 2 3 4 5 6 6 6 6 6 6 6 - 1 hs đọc kết quả bài làm của mình .lớp nắng nghe nhận xét. - Cách thực hiện phép tính cộng theo cột dọc - Viết các số thẳng cột. + Bài 2: Tính:. - Dựa vào các phép tính trong phạm vi 6..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - HS làm bài nêu kết quả , gv chữa bài. - Qua BT2 cần ghi nhớ điều gì? - Con có nhận xét gì về 2 PT ; 5 + 1 = 6 1+5=6 * GV: Trong phép cộng khi thay đổi vị trí của các số thì kết quả không thay đổi. Bài 3( 4’) HS đọc yêu cầu bài tập. - Cách tính ở bài 3 có gì khác với cách tính ở bài 2? - Con nêu cách tính: 1 + 4 + 1 =… - HS làm các phép tính còn lại. - BT3 con nắm được gì? Bài 4(4’) HS đọc yêu cầu bài tập. - Muốn viết được phép tính thích hợp con dựa vào đâu? - Nhìn vào tranh con hãy nêu bài toán.. 5+1=6 3+3=6 6+0=6 1+5=6 2+3 =5 0+6=6 - Cách thực hiện phép cộng trong phạm vi 6. Phép cộng 1 số với 0. - Các số giống nhau, vị trí các số khác nhau, kết quả vẫn bằng nhau.. + Bài 3: Tính: - Bài 2 thực hiện cộng 2 số với nhau. - Bài 3 thực hiện cộng 3 số với nhau. - 1 + 4 = 5, 5 + 1 = 6.vậy 1 + 4 + 1 = 6 0+5+1= 6 2+2+2=6 2+4+0= 6 3+3+0=6 - Cách thực hiện thứ tự các phép tính từ trái sang phải. + Bài 4: viết phép tính thích hợp: - Quan sát tranh vẽ.. Bài toán: Có 4 con chim , thêm 2 con chim bay đến.Hỏi tất cả có mấy con chim? - Con viết được phép tính như thế nào? 4+2=6 - BT4 cần nắm được kiến thức gì? - Biết cách lập bài toán, viết được pt cộng tương ứng với tranh. Bài 5(4)Vẽ thêm số chấm tròn thích hợp: + Bài 5:Vẽ thêm số chấm tròn thích hợp - Muốn vẽ đựơc chấm tròn thích hợp con dựa - Dựa vào chấm tròn và phép tính đã cho vào đâu? trước. - HS làm bài ,nêu kết quả ,gv chữa bài. 3+2=5 1+3=4 2+1=3 4+2 =6 ● ● ○ ●●● ● ● ○ ○○○ BT5 cần nắm đươc gì? 4. Củng cố dặn dò( 5’) - Bài hôm nay cần nắm được những gì? - 3 hs đọc lại bảng cộng 6 - VN làm bt 1,2,3,4. ( sgk) - Chuẩn bị bài sau.. 4 + 2 = 6 3 + 3 =6 Nắm được các phép tính cộng trong phạm vi 6. - Các phép tính trong phạm vi 6. - GV kiểm tra chống đọc vẹt..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> THỂ DỤC BÀI 11 THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN – TRÒ CHƠI I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh – Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. – Biết cách thực hiện tư thế đứng kiễng gót, hai tay chống hông, đứng đưa một chân ra trước (có thể còn thấp), hai tay chống hông (thực hiện bắt chước theo giáo viên). – Bước đầu làm wen với trò chơi. II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:. – Địa điểm: Sân trường đảm bảo an toàn và vệ sinh. – GV chuẩn bị: Còi, tranh - ảnh,………. III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: NỘI DUNG I/ MỞ ĐẦU: 6 – 8’. PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC. – GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số sức khỏe – Lớp trưởng tập trung lớp học sinh. thành 4 hàng ngang, báo cáo sĩ số – Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học cho giáo viên. ngắn gọn, dể hiểu cho hs nắm. * * * * * * * * * + Khởi động: * * * * * * * * * * * * * * * * * *  Xoay cổ tay, chân, hông, gối …… * * * * * * * * * *  Chạy nhẹ nhàng về trước. (2 x 8 m) GV – Từ đội hình trên HS di chuyển thành vồng tròn và khởi động. GV. II/ CƠ BẢN:22 - 24’. a. Đứng đưa 1 chân ra trước, 2 tay chống hông – Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện + + + +. – GV tên động tác, vừa làm mẫu vừa giải thích động tác cho hs tập theo. * * * * * * * Nhịp 1: Đưa chân trái ra trước, hai tay * * * * * * * * * * * * * * chống hông. * * * * * * * Nhịp 2: Về TTCB. Nhịp 3: Đưa chân phải ra trước, hai tay chống hông. Nhịp 4: Về TTCB..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> GV – GV wan sát, nhắc nhở và sửa sai ở hs. b. Trò chơi: “Chuyền bóng tiếp sức” –GV nêu tên trò chơi, luật chơi và thị phạm mẫu cho hs nắm. có thể gọi 1 -2 HS thị phạm lại đ.tác, có nhận xét. Sau đó cho HS chơi chính thức có phân thắng thua. –GV quan sát nhắc nhở HS đảm bảo an toàn. –GV biểu dương đội thắng, khuyết khích đội thua chơi tốt hơn ở lần sau..  Hướng dẫn và tổ chức HS chơi  Nhận xét. III/ KẾT THÚC:6 – 8’. – Thả lỏng: HS đi thường theo nhịp và –Lớp tập trung 2 -4 hàng ngang, hát . thả lỏng các cơ . – Nhận xét: Nêu ưu – khuyết điểm tiết * * * * * * * * * học. * * * * * * * * * – Dặn dò HS: Về nhà tập giậm chân theo * * * * * * * * * nhịp, và chuẩn bị tiết học sau. * * * * * * * * * * – Xuống lớp. GV -----------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày soạn: 21/ 11/2017 Ngày giảng: Thứ năm ngày 23 tháng 11 năm 2017 HỌC VẦN. BÀI 49:. IÊN - YÊN. I. MỤC TIÊU. + Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần iên,yên và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần iên,yên. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Biển cả .”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên + Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs. +Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp. II. CHUẨN BỊ. - GV BĐ DTV,Tranh sgk trình chiếu. - HS : BĐ DTV, VBT,SGK III. CÁC HOẠT ĐỘMG DẠY HỌC :. 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’). 2. Kiểm tra bài cũ: ( 7’ ) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. 2. Kiểm tra bài cũ: ( 7’ ) - Đọc : in,un,con giun,dây chun,xin. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. - 4 hs đọc cá nhân- GV nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> lỗi,mưa phùn... - Viết bảng con : con giun,đèn pin. GV nhận xét cách viết. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: (1’) Bài 49: iên yên b.Giảng bài mới: *Cho hs quan sát tranh đưa vần mới 2’ - Trình chiếu: Tranh vẽ gì? - Trong từ “ - đèn điện.” có 2 tiếng, tiếng, “đèn” đã học,còn tiếng “điện ” là tiếng mới, trong tiếng điện có âm đ đã học con đã học .còn vần iên là vần mới hôm nay con sẽ học * Nhận diện phát âm và tổng hợp vần, tiếng mới (5’) - GV ghi vần “iên ”lên bảng . - GV đọc mẫu “iên” + Nêu cấu tạo vần iên? + Đánh vần , iê – nờ – iên - Đọc trơn: iên - Có vần “iên” muốn có tiếng “ đèn ” con làm như thế nào? - GV đọc mẫu “điện ” - Phân tích tiếng điện ? - Con nào đánh vần được? - Đọc trơn , điện - Từ đèn điện tiếng nào có vần vừa học? - HS đọc cả cột từ. *Dạy vần yên theo hướng phát triển7’ - Cô thay âm “ i ” bằng âm y ”, ân n cô giữ nguyên cô được vần gì? - GV đọc mẫu yên. + Nêu cấu tạo vần yên? + Đánh vần yê – nờ –yên . - Có vần “ yên ” muốn có tiếng “ yến ” con làm như thế nào? - GV đọc mẫu “yến ”. - Viết bảng con : con giun,đèn pin.. Đèn điện - HS theo dõi.. - Cả lớp quan sát. - 5 hs đọc :iên - Có 2 âm: âm đôi iê đứng trước,âm n đứng sau. - iê – nờ - iên( 10 hs đọc) - Ghép âm đ trước,vần iên đứng sau con được tiếng điện - 5 hs đọc : điện - Có âm đ đứng trước, vần iên đứng sau. đờ - iên - điên - nặng - điện(5 hs đọc) - điện (5 hs đọc) - Từ đèn điện tiếng điện có vần iên vừa học in – pin – đèn pin. .( 5hs đọc). - vần yên. - 5 hs đọc : yên - Có 2 âm: âm yê đứng trước,âm n đứng sau. -yê – nờ –yên ( 10 hs đọc) - Con thêm dấu thanh sắc trên đầu âm ê con được tiếng yến. - 5 hs đọc : yến.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Phân tích tiếng yến? - Con nào đánh vần được? - Đọc yến - Đưa từ gọi hs đọc - Từ con yến tiếng nào có vần vừa học? * GV giảng từ: “ con yến ” - HS đọc cả cột từ. - Hôm nay con học những vần nào? - Vần en,ên có điểm gì giống và khác nhau?. - Gọi HS đọc cả 2 cột từ. - Ghép vần, tiếng, từ - Theo dõi nhận xét cách ghép. * Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5-6’) - HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa vần mới học. - Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ. yên ngựa, yên vui. - HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra chống đọc vẹt. - Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống đọc vẹt. - GV nhận xét cách đọc - Cho hs đọc đồng thanh cả bài * Luyện viết bảng con: ( 5-6’) Trình chiếu phần mềm tập viết. - GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết. - GV uốn nắn chữ viết cho hs . * Lưu ý hs tư thế ngồi ,cách cầm phấn , cách để bảng… - Nhận xét hs viết bảng.. - vần yên và dấu thanh sắc trên đầu âm ê con được tiếng yến. - yê - nờ - yên - sắc yến ( 10 hs đọc) - yến (5 hs đọc) - con yến.(5 hs đ ọc) - Từ con yến tiếng yếncó vần yên vừa học - Cho hs quan sát tranh trong sgk. - yên - yến – con yến. ( 5hs đọc) - iên,yên. + Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm, có âm n đứng sau. + Khác nhau: iên có iê đứng trước. yên có yê đứng trước. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS) - iên - điện- đèn điện - yên - yến – con yến. . Cá biển yên ngựa Viên phấn yên vui - biển, viên (có vần iên) - yên ( có vần yên) - Mỗi từ 3,4 hs đọc. - 5 hs đọc. - 4 – 5 hs đọc toàn bài. - Đọc động thanh 1 lần cả bài. HS qs viết tay không.. - HS viết bảng con : iên,yên,đèn điện,con yến.. Tiết 2 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. b. Luyện tập: * Luyện đọc: ( 10’) - HS luyện đọc bài sgk ( tiết 1). HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. - 10 hs đọc cá nhân,.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - GV kiểm tra chống đọc vẹt. *HS luyện đọc câu ứng dụng. + Tranh vẽ gì? + HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm mới học. + HS luyện đọc từ có vần mới. + HS luyện đọc câu.. - Đàn kiến. - Tiếng “ kiến,kiên ” ( iên. - kiến đen. Kiên nhẫn( 2 hs đọc) - Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới. + GV đọc mẫu giảng nội dung câu. gv kiểm tra ( 5 hs đọc) chống vẹt. - Đọc toàn bài gv kiểm tra chống vẹt. ( 3 hs đọc) * Luyện viết: ( 10’) - GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không. + 1 dòng vần iên + 1 dòng từ đèn - Cho hs viết vào vở. điện - GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs. + 1dòng vần yên + 1dòng từ con yến - GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược điểm của hs. * Luyện nói: ( 10’) - Yêu cầu HS quan sát tranh nêu chủ đề nói. - HS quan sát tranh nêu chủ đề nói. - Tranh vẽ gì? - Biển, thuyền ra khơi. - Chủ đề hôm nay nói về gì? - Nước biển mặn hay ngọt? - Dưới biển có những loại động vật , thực vật nào? - Cho HS luyện nói câu. - GV uốn nắn câu nói cho hs. * Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau. 4. Củng cố dặn dò (5’) - Hôm nay con học vần gì? - Đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc. - Tìm tiếng ngoài bài có vần in,un. - GV nhận xét tuyên dương kịp thời. - VN tìm 2 tiếng có vần iên,yênviết vào vở ô ly. - VN đọc bài, viết bài, làm bài tập trong vở và chuẩn bị bài sau.. - Biển cả. - Nước biển mặn. - Biển có nhiều tôm ,cá,các đảo, núi đá vôi…. - Nghỉ hè em đi tắm biển. - Ở biển có nhiều tôm cá. - Biển rất rộng lớn. - Cảnh biển rất đẹp…. - iên,yên - 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc - HS nêu : bình yên,cơn nghiện.. …. ------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> TOÁN Tiết 47 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 I. MỤC TIÊU. + Kiến thức: Giúp hs thành lập bảng trừ và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6 .HS biết làm tính trừ trong phạm vi 6.Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ. + Kỹ năng: Rèn cho hs có kỹ năng tính toán nhanh, biết sử dụng 1 số ngôn ngữ toán học. +Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn toán , cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài. II. CHUẨN BỊ. - GV: BĐ DT, mô hình.6 hình tam giác, 6 hình tròn,6 hình vuông. - HS: BĐ DT, SGK,VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :. 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’). 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. - 2 hs lên bảng. - Dưới lớp đọc bảng cộng 6. - GV nhận xét chữa bài. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: ( 1’) Tiết 47: Phép trừ trong phạm vi 6. a.Giảng bài mới: *HDHS lập bảng trừ 5: ( 14’) - GV gắn đồ dùng lên bảng nêu bài toán. - Cô có mấy 6 hình tròn cô bớt đi 1 hình tròn. Hỏi cô còn lại mấy hình tròn? - 6 hình tròn cô bớt đi 1 hình tròn còn lại mấy hình tròn? +Vậy 6 bớt 1 còn mấy? - 6 bớt 1 còn 5 ta lập được phép tính như thế nào hãy gài phép tính: - Gọi HS đọc GV viết bảng.6 - 1 = 5. + Cô có mấy 6 tam giác cô bớt đi 2 tam giác. Hỏi cô còn lại mấy tam giác? - 6 tam giác bớt đi 2 tam giác còn lại mấy tam giác? +Vậy 6 bớt 2 còn mấy? - 6 bớt 2 còn 4 ta lập được phép tính như thế nào hãy gài phép tính:. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. a. Tính: 2+1+2=5 3+2+0=5 2 +1 + 1 = 5. b. < > = 3+2=4+1 4+0=2+2 3–1 <2+1. - 2 hs nêu lại bài toán - 6 hình tròn cô bớt đi 1 hình tròn còn lại 5 hình tròn. - Vậy 6 bớt 1 còn 5. - HS gài 6 - 1 = 5. - nhiều hs đọc 6 - 1 = 5.. - 2 hs nêu lại bài toán - 6 tam giác bớt đi 2 tam giác còn lại 4 tam giác. - Vậy 6 bớt 2 còn 4. - HS gài 6 - 2 = 4..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Gọi HS đọc GV viết bảng.6 - 2 = 4. * Tương tự với các phép tính còn lại.. - nhiều hs đọc 6 - 2 = 4. 6 – 2 = 4 ( 10 hs đọc) 6 – 3 = 3 ( 10 hs đọc) 6 – 4 = 2 ( 10 hs đọc) 6 – 5 = 1 ( 10 hs đọc) - Con có nhận xét gì về các pt vừa lập? - Số thứ nhất đều là 6, đều có dấu trừ. GV Đây chính là các phép tính trừ trong phạm vi 6. HDHS học thuộc bảng trừ: - HS luyện đọc bảng trừ. - Nhiều hs đọc cá nhân. - GV xoá dần bảng , hs học thuộc bảng - HS đọc xuôi, ngược. trừ 6. - GV chỉ bất kỳ để kiểm tra chống đọc 6–1=5. vẹt. 6–2=4 6 – 3 = 3. 6–4=2 6–5=1 b. Luyện tập : (15’) Bài 1: ( 4’) HS đọc yêu cầu bài tập. + Bài 1: Tính: - Để tính được kết quả đúng và nhanh - Dựa vào bảng trừ 6. con dựa vào đâu? 6 6 6 6 6 6 5 4 3 2 1 0 - HS làm bài , nêu kết quả, gv chữa 1 2 3 4 5 6 bài. - Khi thực hiện phép tính con chú ý - Viết số thẳng cột. điều gì? - BT1 con cần nắm được kiến thức gì? - Cách thực hiện phép trừ theo cột dọc. Bài 2 : ( 4’) HS đọc yêu cầu bài tập. + Bài 2: Viết số thích hợp: - Để viết được số thích hợp vào chỗ - Con dựa vào bảng cộng , trừ 6. chấm con dựa vào đâu? - HS làm bài tập ,nêu kết quả , gv chữa 5+1= 6 4+2=6 bài. 1+5 =6 2+4=6 6–5= 1 6–2=4 6- 1= 5 6–4 =2 - Con có nhận xét gì về 2 phép tính - Các số giống nhau,kết quả bằng nhau.vị cộng trí của các số khác nhau. - Con có nhận xét gì về 2 phép tính trừ? GV : Đó là mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - BT2 cần ghi nhớ điều gì?. - Khi lấy kết quả của phép tính cộng trừ đi số này ta tìm được số kia. - Cách thực hiện pt trừ và phép tính cộng.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> trong phạm vi 6. + Bài 3: Tính: - BT3 mỗi phần có 2 phép tính.. Bài 3 : ( 4’) HS đọc yêu cầu bài tập. - Con có nhận xét gì về cách tính ở bài tập 3? - Khi thực hiện các phép tính con chú ý - Thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái điều gì? sang phải. - HS làm bài, nêu kết quả, gv chữa bài. 6 – 5 – 1 = 0 6–2–4= 0 6–1–5 = 0 6–3–3= 0 Bài tập 3 cần nắm được kiến thức gì? - Cách thực hiện các phép tính trừ theo thứ tự từ trái sang phải. Bài 4 : ( 4’)HS đọc yêu cầu bài tập. + Bài 4 Viết phép tính thích hợp: - Muốn viết được pt con dựa vào đâu? - Nhìn vào tranh vẽ. - Nhìn vào tranh con nêu bài toán. - Có 6 con vịt đang bơi dưới ao,có 2 con chạy lên bờ. Hỏi còn lại mấy con vịt ? - Muốn biết còn lại mấy con vịt con - Lấy số con vịt lúc đầu có trừ đi số con vịt làm như thế nào? chạy đi. - Con nêu phép tính. 6 – 1 = 4. - BT 4 cần nắm được kiến thức gì? - Cách lập bài toán và phép tính. Bài 5: ( 4’) HS đọc yêu cầu bài tập. + Bài 5 Điền > < = - Trước khi điền dấu con phải làm gì? - Thực hiện phép tính trừ. - HS nêu kết quả , gv chữa bài. 6-1=6 6–1=4+1 6–4>1 6- 2>6-3 - Bài tập 5 con cần ghi nhớ điều gì? - Cách so sánh các phép tính cộng và trừ trong phạm vi 6 4. Củng cố kiÕn thøc:( 5’) - Giờ học hôn nay con cần nắm được - Phép trừ trong phạm vi 6. kiến thức gì? - 2 HS đọc lại bảng trừ. 6–1=5 6–2=4 6–3=3 6–4=2 6–5=1 - VN làm bt 1,2,3,4 trong sgk. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI. BÀI 12: NHÀ Ở I.MỤC TIÊU : Hs biết. - Nhà ở là nơi sống của mọi người trong gia đình. - Nói được địa chỉ nhà ở và kể được tên một số đồ dùng trong gia đìnhcủa mình. - Nhận biết được một số loại nhà ở khác nhau. * GD Quyền TE: Quyền có nơi cư trú III. CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KĨ THUẬT DH TÍCH CỰ CÓ THỂ SỬ DỤNG:. - Thảo luận nhóm. - Trình bày IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Tranh vẽ phóng to ND bài, vở btập V.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC:. I. Kiểm tra bài cũ: (5') - Hãy kể về gia đình em gồm có những ai? làm gì? Mọi người thương yêu nhau ntn? - Em đã làm gì để chia sẻ với những bạn phải sống khi không có cha ở lớp mình ? - Gv Nxét đánh giá. II.Bài mới: 1. Giới thiệu bài ( 1') : trực tiếp 2. Kết nối: Hoạt động 1: (10') Quan sát hình a) Mục tiêu: Nhận biết các loại nhà khác nhau ở các vùng miền khác nhau. b) Cách tiến hành: * Trực quan: tranh bài 12 - Y/C Hs Qsát lần lượt từng tranh bài 12 ( 12) trả lời câu hỏi. * Trực quan: tranh Ngôi nhà thứ nhất: + Bạn nhìn thấy ngôi nhà này ở đâu? Tại sao? ( lần lượt các tranh còn lại dạy như tranh 1) *Ngôi nhà thứ hai: *Ngôi nhà thứ ba: *Ngôi nhà thứ tư: * Trực quan :cả 4 loại ngôi nhà + Bạn thích ngôi nhà nào? Tại sao? - Gv Kluận: *Ngôi nhà thứ nhất: ở vùng nông thôn *Ngôi nhà thứ hai: Nhà tập thể ở thành phố *Ngôi nhà thứ ba: Nhà ở thành phố các dãy phố *Ngôi nhà thứ tư: nhà ở vùng miền núi + Hằng ngày mọi người trong gia đình em thường ăn, nghỉ , ngủ và sinh hoạt ở đâu? + Ngôi nhà của em giống ngôi nhà nào trong tranh? =>KL:Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình. Vì vậy chúng ta phải yêu qýu ngôi nhà mình. Quyền TE: Quyền có nơi cư trú Hoạt động 2: ( 12') Quan sát tranh a) Mục tiêu: Kể được tên các đồ dùng phổ biến trong nhà.. - 6 Hs trả lời. - Hs Nxét. - lớp hát. - Hs Qsát thảo luận cặp đôi: 1 Hs hỏi 1 Hs trả lời - 2 ->3 Hs trả lời: ngôi nhà này ở nông thôn. Tại vì nhà xây lợp bằng ngói, có ao, có cây cối xung quanh và có cả đống rơm. - Hs Nxét bổ sung. - Hs Qsát nêu ý của bản thân - ....ở nhà. - đại diện 3 Hs trình bày - Hs Nxét, bổ sung. - Hs nêu - 4 Hs/ nhóm, mỗi tổ 3 nhóm, N1 tranh 1, N2 tranh 2, nhóm 3 tranh - Đại diện nhóm lên chỉ và nêu tên các đồ dùng của từng hình.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> b) Cách tiến hành: - Y/C Hs Qsát lần lượt từng tranh bài 12 ( 13) trả lời câu hỏi. - Gv chia nhóm 4 Hs/nhóm, mỗi nhóm Qsát thảo luận 1 tranh - Y/C Hs thảo luận kể tên đồ dùng trong từng phòng. * Trực quan: 3 tranh đầu của trang( 13) Tranh 1: Em hãy kể tên các đồ dùng trong phòng? Tranh 2: Em hãy kể tên các đồ dùng trong phòng? Tranh 3: Em hãy kể tên các đồ dùng trong phòng? + Phòng ở tranh 1, tranh 2 là nơi dùng để làm gì? + Vậy 2 phòng ở tranh 1 và 2 gọi là phòng gì? + Phòng ở tranh 3 là nơi dùng để làm gì? - Vậy phòng ở tranh 3 gọi là phòng ngủ. +Kể các đồ dùng có trong phòng khách, phòng ngủ của gia đình em? - Gv ghi tên đồ dùng của từng Hs ( Tranh 4, Tranh 5 dạy tương tự như tranh 1, 2, 3): => KL: Mỗi gia đình đều có những đồ dùng cần thiết cho sinh hoạt và việc mua sắm đồ dùng phụ thuộc vào điều kiện kinh tế của mỗi gia đình. + Muốn đồ dùng trong gia đình sạch, đẹp, bền lâu cần phải làm gì? Hoạt động 3: Làm bài tập trong vở btập TN-XH( 11) ( 3') - Gv Y/C làm bài tập - Gv chấm đánh giá, Nxét. 3. Vận dụng: ( 5') + Nhà em có những ai? ở đâu? Nhà có rộng không. Hãy kể các đồ dùng có trong gia đình của em? + Em hãy kể về ngôi nhà và những đồ dùng của em sau này? =>Kl: Mỗi người đều mơ ước có nhà ở tốt nhất và đủ đầy các đồ dùng sinh hoạt cần thiết. -Các em cần nhớ địa chỉ nhà của mình. - Thực hành đúng theo bài đã học.. + bàn để ngồi uống nước, ghế đệm, tủ tường, trên tủ có để ti vi, .... trên tường có treo tranh ảnh. + phản ( sập) trên phản có để bộ chén, bình tích đựng nước, trên tường có treo bàn thờ -+ ... có giường đệm, quạt, ti vi, tử đựng quần áo,.... - ...là nơi dùng để ngồi nghỉ ngơi, ngồi chơi, tiếp khách,... + Phòng khách +..dùng để ngủ... + 5-> 6 Hs kể - HS ti vi, xe máy, tủ lạnh,... Em B: ti xe đạp, ..... - Đại diện Hs chỉ vào hình vẽ của mình kể chia sẻ với các bạn về ngôi nhà thân của mình. - Hs nêu - Hs làm bài tập - 3 Hs kể - Hs kể - Đại diện 6 Hs tự giới thiệu.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Cbị bài 13. -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Ngày soạn: 21/11/1017 Ngày giảng: Thứ 6 ngày 24 tháng 11 năm 2017 HỌC VẦN. BÀI 50: UÔN - ƯƠN I. MỤC TIÊU. + Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần uôn,ươn và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần uôn,ươn. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Chuồn chuồn, châu chấu,cào cào .”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên + Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs. +Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ các loài vật trong thiên nhiên. II. CHUẨN BỊ. - GV BĐ DTV,Tranh sgk trình chiếu. - HS : BĐ DTV, VBT,SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. 2. Kiểm tra bài cũ: ( 7’ ) - Đọc bảng: iên,yên,đèn điện,con yến, kiến lửa, Điện Biên,yến gạo,.. -Viết bảng con: con yến,đèn điện GV nhận xét cách viết. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: (1’)Bài 50: uôn ươn. b.Giảng bài mới: *Cho hs quan sát tranh đưa vần mới 2’ - Trình chiếu: Tranh vẽ gì? - Trong từ Chuồn chuồn cả 2 tiếng đều có chứa vần mới hôm nay con sẽ học. trong tiếng chuồn.có Âm ch và dấu thanh huyền con đã học .còn vần uôn là vần mới hôm nay con sẽ học * Nhận diện phát âm và tổng hợp vần, tiếng mới (5’) - GV ghi vần “ uôn ”lên bảng . - GV đọc mẫu “ uôn ” + Nêu cấu tạo vần uôn ?. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. - 4 hs đọc cá nhân- GV nhận xét . -Viết bảng con: con yến,đèn điện. - Chuồn chuồn. - HS theo dõi.. - Cả lớp quan sát. - 5 hs đọc uôn - Có 2 âm: âm đôi uô đứng trước,âm n đứng sau..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> + Đánh vần , uô – nờ – uôn - Đọc trơn: uôn - Có vần “ uôn ” muốn có tiếng “ chuồn ” con làm như thế nào? - GV đọc mẫu “chuồn ” - Phân tích tiếng chuồn ?. - uô – nờ – uôn - uôn ( 10 hs đọc) - Ghép âm ch trước,vần uôn đứng sau con được tiếng chuồn - 5 hs đọc : chuồn - Có âm ch đứng trước, vần uôn đứng sau. chờ-uôn- chuôn - huyền chuồn(5 hs đọc -chuồn(5 hs đọc) - Từ chuồn chuồn cả 2 tiếng đều có vần uôn vừa học - uôn - chuồn - chuồn chuồn ( 5hs đọc). - Con nào đánh vần được? - Đọc trơn , chuồn - Từ - Chuồn chuồn.tiếng nào có vần vừa học? - HS đọc cả cột từ. *Dạy vần yên theo hướng phát triển7’ - Cô thay âm “ uô ” bằng âm ươ ”, ân n cô giữ nguyên cô được vần gì? - vần ươn . - GV đọc mẫu ươn. - 5 hs đọc :ươn + Nêu cấu tạo vần ươn? - Có 2 âm: âm uô đứng trước,âm n đứng sau. + Đánh vần ươ – nờ –ươn . -ươ – nờ –ươn ( 10 hs đọc) - Có vần “ ươn ” muốn có tiếng “ vươn - Con thêm v trước vần ươn được tiếng ” con làm như thế nào? vươn - GV đọc mẫu “vươn ” - 5 hs đọc : vươn - Phân tích tiếng vươn? - v trước vần ươn đứng sau taọ thành tiếng vươn. - Con nào đánh vần được? - v - ươn - vươn ( 10 hs đọc) - Đọc vươn - vươn (5 hs đọc) - Đưa từ vươn vai gọi hs đọc - vươn vai .(5 hs đ ọc) - Từ vươn vai tiếng nào có vần vừa - Từ vươn vai tiếng vươn có vần ươn vừa học? học * GV giảng từ: “ vươn vai ” - Cho hs quan sát tranh trong sgk. - HS đọc cả cột từ. - ươn - vươn – vươn vai . ( 5hs đọc) - Hôm nay con học những vần nào? - uôn ,ươn + Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm, có - Vần en,ên có điểm gì giống và khác âm n đứng sau. nhau? + Khác nhau: uôn có uô đứng trước. ươn có ươ đứng trước. - Gọi HS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS) - Ghép vần, tiếng, từ - uôn - chuồn - chuồn chuồn - Theo dõi nhận xét cách ghép. - ươn - vươn – vươn vai. Cuộn dây con lươn * Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5-6’).

<span class='text_page_counter'>(30)</span> - HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa vần mới học. - Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ. yên ngựa, yên vui. - HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra chống đọc vẹt. - Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống đọc vẹt. - GV nhận xét cách đọc - Cho hs đọc đồng thanh cả bài * Luyện viết bảng con: ( 5-6’) Trình chiếu phần mềm tập viết. - GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết. - GV uốn nắn chữ viết cho hs . * Lưu ý hs tư thế ngồi ,cách cầm phấn , cách để bảng… - Nhận xét hs viết bảng.. Ý muốn - Cuộn,muốn ( uôn ) - Lươn, vườn ( ươn) - Mỗi từ 3,4 hs đọc.. vườn nhãn. - 5 hs đọc. - 4 – 5 hs đọc toàn bài. - Đọc động thanh 1 lần cả bài. HS qs viết tay không.. - HS viết bảng con : uôn, ươn,chuồn chuồn, vươn vai .. Tiết 2 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. b. Luyện tập: * Luyện đọc: ( 10’) - HS luyện đọc bài sgk ( tiết 1) - GV kiểm tra chống đọc vẹt. *HS luyện đọc câu ứng dụng. + Tranh vẽ gì? + HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm mới học. + HS luyện đọc từ có vần mới. + HS luyện đọc câu. + GV đọc mẫu giảng nội dung câu. gv kiểm tra chống vẹt. - Đọc toàn bài gv kiểm tra chống vẹt. * Luyện viết: ( 10’) - GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - Cho hs viết vào vở. - GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs. - GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. - 10 hs đọc cá nhân,. - Chuồn chuồn đang bay lượn - Tiếng “ chuồn ” ( uôn) Chuồn chuồn ( 2 hs đọc) - Mùa thu bầu trời mhư cao hơn.Trên giàn thiên lý lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn. ( 5 hs đọc) ( 3 hs đọc) - HS quan sát viết tay không. - HS viết vào vở. 1dòng vần uôn 1dòng từ chuồn chuồn 1dòng vần ươn 1dòng từ vươn vai..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> điểm của hs. * Luyện nói: ( 10’) - Yêu cầu HS quan sát tranh nêu chủ đề nói. - Tranh vẽ gì? - Chủ đề hôm nay nói về gì? - 3 con vật này có điểm gì giống nhau? - Cho HS luyện nói câu. - GV uốn nắn câu nói cho hs. * Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau. 4. Củng cố dặn dò (5’) - Hôm nay con học vần gì? - Đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc. - Tìm tiếng ngoài bài có vần in,un. - GV nhận xét tuyên dương kịp thời. - VN tìm 2 tiếng có vần uôn, ươn viết vào vở ô ly. - VN đọc bài, viết bài, làm bài tập trong vở và chuẩn bị bài sau.. - HS quan sát tranh nêu chủ đề nói. - Chuồn chuồn, châu chấu , cào cào. - Chuồn chuồn, châu chấu , cào cào. - Giống nhau: Đều là côn trùng - Khác nhau:Cào cào, châu chấu là côn trùng có hại. - Vườn nhà em có nhiều cào cào. -Chuồn chuồn có cái cánh mỏng và rất đẹp. -Châu chấu phá hại mùa màng. - uôn, ươn - 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc HS nêu : về muộn,cá lươn…. --------------------------------------------------------TOÁN. TIẾT 48 : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU. + Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách thực hiện phép cộng,phép trừ các số trong phạm vi 6. HS biết làm tính cộng, trừ,biết được mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép tính trừ.HS biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ thích hợp. + kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo. + Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài. II. CHUẨN BỊ. GV : BĐ DT, mô hình. HS: VBT, , SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘMG DẠY HỌC : 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. 2. Kiểm tra bài cũ :( 5’) - 3 hs lên bảng + HS nhắc lại các phép tính trừ trong phạm vi 6. - GV nhận xét chữa bài.. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. a. Tính: 3+2+1=6 4+2+0=6 6–3– 2=1 c. Số? 6–4=2. b. Điền < > =. 6 – 2> 4 – 2 6–1<5+1 6–4=3–1 6–5 =1.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 5–2 =3 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: (1’) Tiết 47: Luyện tập. b. Hướng dẫn luyện tập. Bài 1: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập. - Khi thực hiện phép tính con chú ý điều gì? - HS làm bài nêu kết quả gv nhận xét chữa bài.. 6–2 =4. +Bài 1 Tính: - Viết các số thẳng cột với nhau. +. 3. -. 6. -. 6. -. 6. +. 5. -. 6. 3 3 1 5 1 6 6 3 5 1 6 0 - Bài tập 1 củng cố kiến thức gì? - Củng cố về cách thực hiện phép tính cộng ,trừ theo cột dọc trong phạm vi 6 Bài 2: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập. + Bài 2 Tính: - Cách tính ở bài 2 có gì khác với cách - Bài 1 tính theo cột dọc,bài 2 tính theo tính ở bài 1? hàng ngang. - HS làm bài, nêu kết quả,gv chữa bài. 6 – 3 – 1 = 2 1+3+2=6 6–3–2= 1 6–1–3= 2 - BT2 cần ghi nhớ kiến thức gì? - Cách thực hiện thứ tự các phép tinh. - Khi thực hiện các phép tính con chú ý - Thực hiện các phép tính theo thứ tự từ điều gì? trái sang phải. Bài 3 : ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập. +Bài 3 Dấu > < = - Để viết được dấu thích hợp vào chỗ - Con phải thực hiện phép tính trừ. chấm , con phải làm gì? - HS làm bài đọc kết quả, gv chữa bài. 2 + 3 < 6 6–0>4 2+4 =6 6–2=4 - BT3 cần ghi nhớ được kiến thức gì? - Cách so sánh các phép tính , các số trong phạm vi 6. Bài 4: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập +Bài 4 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: - Muốn viết được số vào chỗ chấm con - Con phải điền thử, thực hiện phép tính phải làm gì? cộng. - HS làm bài nêu kết quả ,gv chữa bài. 4 + 2 = 6 3+ 3=6 1+5=6 3+ 1=4 - BT 4 củng cố kiến thức gì? - Cách thực hiện phép tính cộng trong phạm vi đã học. Bài 5: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập +Bài 5 Viết phép tính thích hợp. - Để viết được phép tính con dựa vào - Nhìn vào tranh vẽ. đâu? - HS nêu kết quả gv chữa bài. 6 – 3 = 3. - Tại sao con viết được phép tính đó? - Vì lúc đầu có 6 con vịt dưới ao, có 3 con vịt chạy đi. Còn lại 3 con vịt..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> - BT 5 củng cố kiến thức gì?. - Củng cố về cách lập pt và cách lập bài toán. 4. Củng cố dặn dò 5’) - Bài hôm nay củng cố cho con kiến thức gì? - 2 hs nêu lại các pt trừ trong phạm vi 6 + VN làm các bài tập trong sgk.1,2,3,4. - Chuẩn bị bài sau.. - Cách thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 6. 6-1=5 6-2=4 - Cả lớp theo dõi , nhận xét bổ sung.. ----------------------------------------------------SINH HOẠT TUẦN 12 I. Mục tiêu HS thấy được những việc làm được và chưa làm được trong tuần và có hướng phấn đấu trong tuần 12 HS nắm được nội quy của trường, lớp, nắm được công việc tuần 10 II. Chuẩn bị Sổ theo dõi HS. III. Các hoạt động chính 1. Kiểm điểm lớp tuần 12 HS các tổ kiểm điểm với nhau. Tổ trưởng nhận xét chung hoạt động của tổ trong tuần. Lớp trưởng nhận xét chung. 2. GV kiểm điểm lớp a. Ưu điểm : Đi học đều, đúng giờ, đồng phục đầy đủ.ý thức đạo đức tốt. Có nề nếp tự quản tốt.VS cá nhân và vệ sinh lớp học sạch sẽ. Nhiều em có ý thức học tập, hăng hái phát biểu xây dựng bài ............................. ........................................................................................................................................ b. Tồn tại Xếp hàng thể dục chậm. Một số HS vệ sinh cá nhân chưa sạch sẽ. Nhiều em HS còn lười học bài, trong lớp không chú ý nghe giảng ………………… 4.Phương hướng tuần 13 -Duy trì tốt các ưu điểm, khắc phục tồn tại.về nhà học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.Tránh tình trạng quên sách vở, đồ dựng học tập..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> KỸ NĂNG SỐNG Chủ đề 1: KỸ NĂNG TỰ PHỤC VỤ(tiết 3) I-Mục tiêu: Qua bài học: HS có kỹ năng tự phục vụ cho mình trong cuộc sống. HS tự làm được những việc đơn giản khi đến trường. HS tự làm được những việc như: Đi dày, mặc áo, mặc quần, cởi áo, đánh răng… II- Đồ dùng dạy học. Bảng phụ. Tranh BTTH kỹ năng sống . I. Hoạt động dạy học. Tiết 3 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài. GV giới thiệu và ghi mục bài 2. Hoạt động 2: Bài tập HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HS Bài tập 7. GV nêu nội dung bài tập Bạn đi dày đi đúng chiều với chân của HS làm bài vào vbt mình không? GV nhận xét và kết luận: Bạn nhỏ trong tranh chưa đi dày đúng với chiều chân của mình. Khi đi dày các em phải đi đúng với chiều chân của mình. Bài tập 8. Hoạt động cá nhân. HS quan sát các bức tranh. Và trả lời.HS Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Đánh đánh số thứ tự khi mặc áo. số thứ tự các bước mặc áo? GV nhận xét và kết luận. Bài tập 9:GV nêu yêu cầu. HS làm bài vào vở bt. Hãy đánh số thứ tự các tranh theo trình HS trả lời tự các bước cởi áo. GV nhận xét và đưa ra câu trả lời đúng..

<span class='text_page_counter'>(35)</span>

<span class='text_page_counter'>(36)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×