Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

GDCD 9 tuan 12 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.42 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 10: Ngày soạn: Lớp dạy: 9A Tiết: Lớp dạy: 9B Tiết: TIẾT 10: BÀI 8:. Ngày dạy: Ngày dạy:. Sĩ số: Sĩ số:. Vắng: Vắng:. NĂNG ĐỘNG, SÁNG TẠO I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu được thế nào là năng động sáng tạo. - Hiểu được ý nghĩa của sống năng động sáng tạo. - Biết cần làm gì để trở thành người năng động, sáng tạo. 2. Kĩ năng: - Năng động sáng tạo trong học tập, lao động và trong sinh hoạt hàng ngày. 3. Thái độ: - Tích cực chủ động và sáng tạo trong học tập, lao động và trong sinh hoạt hàng ngày. - Tôn trọng những người sống năng động, sáng tạo. II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC: Kĩ năng tư duy sáng tạo, KN tư duy phê phán, Kn tìm kiếm và xử lí thông tin, KN đặt mục tiêu III. CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC: Thảo luận nhóm, động não, nghiên cứu trường hợp điển hình, KN trình bày 1 phút IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. Giáo viên: - Nghiên cứu SGK, SGV, giáo án. - Bảng phụ, phiếu học tập. - Một số bài tập trắc nghiệm. 2. Học sinh: - Học thuộc bài cũ. - Làm các bài tập trong sách giáo khoa. V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: GV: Trong cuộc sống ngày nay, có những người dân VN bình thường đã làm được những việc phi thường. - Anh nông dân Nguyến Đức Tâm( Lâm Đồng) chế tạo máy gặt lúa. - Bác Nguyễn Cẩm Luỹ mệnh danh là thần đèn. HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG HĐ 1: Tìm hiểu đặt vấn đề. I. Đặt vấn đề: - GV: Yêu cầu HS đọc truyện. - Đọc 1. Nhà bác học Ê-đi-xơn. - Hướng dẫn HS thảo luận - Chia nhóm thảo - Ê-đi-xơn đã nghĩ ra cách đẻ ?Ê-đi-xơn đã có sáng tạo gì khi giúp luận trả lời câu tấm gương xung quanh giường thầy thuốc chữa bệnh cho mẹ? hỏi. mẹ và đặt ngọn nến trước ? Sau này ông đã có phát minh gì? gương… nhờ đó mà thầy thuốc đã mổ và cứu sống được mẹ, ? Vì sao Hoàng lại đạt được những sau này ông trở thành nhà phát.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> thành tích đáng tự hào như vậy? minh vĩ đại. ? Em có nhận xét gì về sự nỗ lực và 2. Lê Thái Hoàng, một học sinh những thành tích mà Hoàng đã đạt năng động sáng tạo. được? - Lê Thái Hoàng tìm tòi ra cách ? Em học tập được gì qua việc làm - HS:- Suy nghĩ giải toán mới, tự dịch đề thi năng động sáng tạo của Ê.. và tìm ra giải pháp toán quốc tế.. Hoàng đã đạt huy Hoàng? tốt. chương vàngkì thi toànquốc tế - Liên hệ thực tế để thấy được biểu - Kiên trì chịu lần thứ 40 hiện khác nhau của năng động sáng khó, quyết tâm tạo. vượt qua khó GV : tổ chức cho HS trao đổi khăn - Năng động sáng tạo trong: + Lao động: dám nghĩ dám làm tìm ra cái mới + Học tập: Phương pháp học tập khoa học. + Sinh hoạt hàng ngày: lạc quan tin - Liên hệ thực tế. tưởng vươn lên vươt khó. HĐ 2: Tìm hiểu nội dung bài học. GV : Tổ chức cho HS thảo luận - HS thảo luận. II. Nội dung bài học. nhóm : 1. Định nghĩa: - GV: Yêu cầu các nhóm trao đổi các - Năng động là tích cực chủ câu hỏi. động, dám nghĩ, dám làm. Nhóm1: - Sáng tạo là say mê nghiên ? Thế nào là năng động sáng tạo? - Trả lời. cứu tìm tòi để tạo ra những giá trị mới về vật chất, tinh thần.. 2. Biểu hiện của năng động ? Nêu biểu hiện của năng động sáng - Trả lời. sáng tạo: Luôn say mê tìm tòi, tạo? phát hiện, linh hoạt xử lý các tình huống trong học tập., lao động công tác. 3. ý nghĩa: ? ý nghĩa của năng động sáng tạo - Trả lời. - Là phẩm chất cần thiết cua ng trong học tập và cuộc sống? lao động. - Giúp con người vượt qua khó khăn thử thách. - Con người làm nên những kì tích vẻ vang, mang lại nềm vinh dự cho bản thân, gia đình và đất nước. 4. Cách rèn luyện. ? Chúng ta cần rèn luyện tính năng - Trả lời. - Rèn luyện tính siêng năng, động sáng tạo ntn? cần cù, chăm chỉ. GV: Tổng kết nội dung chính. - nghe. - Biết vượt qua khó khăn, thử thách. - Tìm ra cái tốt nhất, khoa học để đạt mục đích..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Vận dụng những điều đã biết vào cuộc sống. - GV củng cố lại kiến thức cho HS. - GV nhận xét lớp học. - Về nhà học bài, làm bài tập. - Đọc và trả lời trước nội dung câu hỏi.. Tuần 11: Ngày soạn: Lớp dạy: 9A Tiết:. Ngày dạy:. 4. Củng cố. - Nghe. - Nghe. 5. Dặn dò. - Nghe và ghi nhớ. Sĩ số:. Vắng:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Lớp dạy: 9B Tiết: TIẾT 11: BÀI 8:. Ngày dạy:. Sĩ số:. Vắng:. NĂNG ĐỘNG, SÁNG TẠO I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu được thế nào là năng động sáng tạo. - Hiểu được ý nghĩa của sống năng động sáng tạo. - Biết cần làm gì để trở thành người năng động, sáng tạo. 2. Kĩ năng: - Năng động sáng tạo trong học tập, lao động và trong sinh hoạt hàng ngày. 3. Thái độ: - Tích cực chủ động và sáng tạo trong học tập, lao động và trong sinh hoạt hàng ngày. - Tôn trọng những người sống năng động, sáng tạo. II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC: Kĩ năng tư duy sáng tạo, KN tư duy phê phán, Kn tìm kiếm và xử lí thông tin, KN đặt mục tiêu III. CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC: Thảo luận nhóm, động não, nghiên cứu trường hợp điển hình, KN trình bày 1 phút IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. Giáo viên: - Nghiên cứu SGK, SGV, giáo án. - Bảng phụ, phiếu học tập. - Một số bài tập trắc nghiệm. 2. Học sinh: - Học thuộc bài cũ. - Làm các bài tập trong sách giáo khoa. V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: ? Thế nào là năng động, sáng tạo? ý nghĩa của năng động, sáng tạo? 2. Bài mới: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG HĐ 3: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. III. Bài tập: GV: cho HS làm bài tập tại lớp. - Làm bài tập. Đáp án GV: Gọi HS lên bảng trả lời. - Trả lời. - Hành vi b, d, e, h thể hiện tính GV: Nhận xét, cho điểm. - Nghe. năng động sáng tạo Bài 1 SGK tr 29, 30 - Hành vi a, c, d, g ko thể hiện GV: Rút ra bài học tính năng động sáng tạo Trước khi làm việc gì phải cần tự đặt - Trả lời. Đáp án: ra mục đích, có những khó khăn gì? - Cần sự gúp đỡ của các bạn, làm thế nào thì tốt, kết quả ra sao? thầy cô. Sự nỗ lực của bản thân. - GV hướng dẫn HS làm các bài tập - Làm bài tập. còn lại. 4. Củng cố. - GV cho HS sắm vai. - sắm vai..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - GV củng cố lại kiến thức cho HS. - GV nhận xét lớp học. - Về nhà học bài, làm bài tập. - Đọc và trả lời trước nội dung câu hỏi.. Tuần 12: Ngày soạn: Lớp dạy: 9A Tiết: Lớp dạy: 9B Tiết: TIẾT 12: BÀI 9:. Ngày dạy: Ngày dạy:. - Nghe. - Nghe. 5. Dặn dò. - Nghe và ghi nhớ. Sĩ số: Sĩ số:. Vắng: Vắng:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> LÀM VIỆC CÓ NĂNG SUẤT, CHẤT LƯỢNG, HIỆU QUẢ. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nêu được thế nào là làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả. - Hiểu được ý nghĩa của làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả. - Nêu được các yếu tố cần thiết dể làm việc có NS, CL, HQ. 2. Kĩ năng: - Biết vận dụng phương pháp học tập tích cực để nâng cao kết quả học tập của bản thân. 3. Thái độ: - Có ý thức sáng tạo trong cách suy nghĩ, cách làm của bản thân. II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC: Kĩ năng tư duy sáng tạo, KN tư duy phê phán, KN tìm kiếm và xử lí thông tin, KN ra quyết định III. CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC: Thảo luận nhóm, động não, nghiên cứu trường hợp điển hình, trình bày 1 phút IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. Giáo viên: - Nghiên cứu SGK, SGV, giáo án. - Bảng phụ, phiếu học tập. - Một số bài tập trắc nghiệm. 2. Học sinh: - Học thuộc bài cũ. - Làm các bài tập trong sách giáo khoa. V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: Vì sao HS phải rèn luyện tính năng động sáng tạo? Để rèn luyện đức tính đó cần phải làm gì? 2. Bài mới: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG HĐ 1: Tìm hiểu đặt vấn đề. I. Đặt vấn đề - GV : Cho HS thảo luận - Chia nhóm thảo - GS Lê Thế Trung hoàn thành hai ? Hãy tìm hiểu những chi tiết trong luận. cuốn sách về bỏng để kịp thời phát truyện chứng tỏ giáo sư Lê Thế đến các đơn vị trong toàn quốc. Trung là người làm việc có năng - Ông nghiên cứu thành công việc suất CL, hiệu quả ? tìm da ếch thay thế da người trong - GV:nhận xét, bổ sung. - Nghe. điều trị bỏng. - Chế tạo loại thuốc trị bỏng B76 và nghiên cứu thành công gần 50 loại thuốc khác cũng có giá trị chữa bỏng. HĐ 2: Tìm hiểu nội dung bài học II. Nội dung bài học. 1. Khái niệm: ? Thế nào là làm việc có năng suất - Trả lời. Làm việc có năng suất chất lượng,.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> chất lượng, hiệu quả?. hiệu quả là tạo ra được nhiều sản phẩm có giá trị cao về nội dung và hình thức trong 1 thời gian nhất định. 2. Ý nghĩa: ? Ý nghĩa của việc làm có năng - Trả lời. - Là yêu cầu cần thiết của người suất, chất lượng, hiệu quả? lao động trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. - Góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống cá nhân, gia đình và xã hội. ? Trách nhiệm của bản thân HS - Trả lời. 3. Để làm việc có năng suất chất nói riêng và của mọi người nói lượng, hiệu quả, mỗi người lao chung để làm việc có năng xuất động phải tích cực nâng cao tay chất lượng, hiệu quả? nghề, rèn luyện sức khỏe, lao động 1 cách tự giác, có kỉ luật và luôn năng động, sáng tạo. HĐ 3: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. III. Bài tập: Bài tập 1: Đáp án: - GV: gọi HS lên đọc bài - HS: Làm việc - Hành vi: c, đ, e thể hiện làm việc - GV: hướng dẫn HS giải thích vì cá nhân. có năng suất chất lượng, hiệu quả. sao. - HS: Cả lớp - Hành vi: a, b, d không thể hiện tham gia góp ý việc làm đó kiến - GV hướng dẫn HS làm các bài - Làm bài tập. tập còn lại. 4. Củng cố. - GV cho HS làm bài tập trong - Làm bài tập. sách BT GDCD 9. - GV củng cố lại kiến thức cho HS. - Nghe. - GV nhận xét lớp học. - Nghe. 5. Dặn dò. - Về nhà học bài, làm bài tập. - Nghe và ghi - Đọc và trả lời trước nội dung câu nhớ hỏi.. Tuần 13: Ngày soạn: Lớp dạy: 9A Tiết: Lớp dạy: 9B Tiết: TIẾT 13: BÀI 10:. Ngày dạy: Ngày dạy:. Sĩ số: Sĩ số:. LÍ TƯỞNG SỐNG CỦA THANH NIÊN. Vắng: Vắng:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nêu được thế nào là lí tưởng sống. - Giải thích được vì sao thanh niên cần sống có lí tưởng. - Nêu được lí tưởng sống của thanh niên VN hiện nay. 2. Kĩ năng: - Xác định được lý tưởng sống cho bản thân. 3. Thái độ: - Có ý thức sống theo lí tưởng. II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC: KN tư duy phê phán, KN xác định giá trị, KN tự nhận thức, KN đặt mục tiêu. III. CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC: Thảo luận nhóm, động não, nghiên cứu trường hợp điển hình, trình bày 1 phút. IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. Giáo viên: - Nghiên cứu SGK, SGV, giáo án. - Bảng phụ, phiếu học tập. - Một số bài tập trắc nghiệm. 2. Học sinh: - Học thuộc bài cũ. - Làm các bài tập trong sách giáo khoa. V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: ? Thế nào là làm việc có năng suất chất lượng, hiệu quả? Nêu ý nghĩa và biện pháp thực hiện? 2. Bài mới: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG HĐ 1: Tìm hiểu đặt vấn đề. I. Đặt vấn đề. - GV: Tổ chức cho HS thảo luận - Chia nhóm thảo nhóm, trả lời câu hỏi: luận. Nhóm 1: ? Trong cuộc cách mạng giải - Trả lời. - Trong cuộc cách mạng giải phóng dân tộc, thế hệ trẻ của phóng dân tộc hầu hết ở lứa tuổi chúng ta đã làm gì để , lý tưởng thanh niên sẵn sàng hi sinh vì đất của TN trong giai đoạn đó là gì? nước. Lý tưởng sống của họ là giải phóng dân tộc. Nhóm 2: ? Hãy nêu một vài tấm gương - Nêu những tấm Lý Tự Trọng hy sinh khi 18 tuổi “ thanh niên Việt Nam sống có Lý gương. Con đường của thanh niên chỉ có tưởng trong cuộc cách mạng thể là con đường CM” giải phóng dân tộc và trong sự Nguyễn Văn Trỗi trước khi bị CNH, HĐH… giặc xử bắn còn hô “ Bác Hồ Nhóm 3: muôn năm”. ? Trong thời kì đổi mới đất nước - Trả lời. hiện nay, thanh niên chúng ta đã.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> có đóng góp gì? Lý tưởng sống của thanh niên thời đại ngày nay là gì? Nhóm 4: ? Suy nghĩ của bản thân em về - Liên hệ thực tế. lý tưởng sống của thanh niên qua hai giai đoạn trên. Em học tập được gì?. - Thấy được tinh thần yêu nước, xả thân vì độc lập dân tộc. Em thấy rằng việc làm có ý nghĩa đó là nhờ thanh niên thế hệ trước đã xác định đúng lý tưởng sống của mình. HĐ 2: Liên hệ thực tế về lý tưởng của thanh niên qua mỗi thời kì lịch sử - GV cùng HS cả lớp thảo luận. Câu 1: Nêu những tấm gương - Trả lời. Trong thời đại ngày nay, thanh tiêu biểu trong lịch sử về lý niên tích cự tham gia, năng động tưởng sống mà thanh niên đã sáng tạo trên các lĩnh vực xây chọn và phấn đấu. dung và bảo vệ tổ quốc. Câu 2: Sưu tầm những câu nói, - Sưu tầm. lời dạy của Bác Hồ với thanh niên Việt Nam. - Lễ kỉ niệm 35 năm ngày thành lập đoàn “Đoàn thanh niên là cánh tay phải của Đảng” - Bác khuyên “ko có việc gì khó…. Quyết chí cũng làm nên” Câu 3 lý tưởng sống của thanh - Trả lời. - Lý tưởng của họ là: dân giàu niên là gì? tại sao em xác định nước mạnh tiến lên chủ nghĩa xã lý tưởng như vậy? hội. 4. Củng cố. - GV cho HS làm bài tập trong - Làm bài tập. sách BT GDCD 9. - GV củng cố lại kiến thức cho - Nghe. HS. - GV nhận xét lớp học. - Nghe. 5. Dặn dò. - Về nhà học bài, làm bài tập. - Nghe và ghi nhớ - Xem trước nội dung bài mới..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tuần 14: Ngày soạn: Lớp dạy: 9A Tiết: Lớp dạy: 9B Tiết: TIẾT 14: BÀI 10:. Ngày dạy: Ngày dạy:. Sĩ số: Sĩ số:. Vắng: Vắng:. LÍ TƯỞNG SỐNG CỦA THANH NIÊN (Kiểm tra 15’) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nêu được thế nào là lí tưởng sống. - Giải thích được vì sao thanh niên cần sống có lí tưởng. - Nêu được lí tưởng sống của thanh niên VN hiện nay. 2. Kĩ năng: - Xác định được lý tưởng sống cho bản thân. 3. Thái độ: - Có ý thức sống theo lí tưởng. II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC: KN tư duy phê phán, KN xác định giá trị, KN tự nhận thức, KN đặt mục tiêu. III. CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC: Thảo luận nhóm, động não, nghiên cứu trường hợp điển hình, trình bày 1 phút. IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. Giáo viên: - Nghiên cứu SGK, SGV, giáo án. - Bảng phụ, phiếu học tập. - Một số bài tập trắc nghiệm. 2. Học sinh: - Học thuộc bài cũ. - Làm các bài tập trong sách giáo khoa. V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG HĐ 1: Tìm hiểu nội dung bài học II. Nội dung bài học: - GV: Tổ chức cho HS thảo luận - Chia nhóm thảo 1. Khái niệm: nhóm. luận. Lí tưởng sống (lẽ sống) là cái ? Lý tưởng sống là gì? - Trả lời. đích của cuộc sống mà mỗi người khátkhao muốn đạt được. 2. Biểu hiện. ? Biểu hiện của Lí tưởng sống. - Trả lời. Người có lí tưởng sống là luôn suy nghĩ hành động không mệt mỏi để thực hiện lí tưởng của dân tộc, nhân loại, vì sự tiến bộ của bản thân, XH; luôn vươn tới sự hoàn thiện bản thân về mọi mặt, - Liên hệ thực tế..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2. Ý nghĩa của việc xác định Lí - Trả lời. tưởng sống?. mong muốn cống hiến trí tuệ và sức lực cho sự nghiệp chung. 3. Ý Nghĩa: - Người sống có lí tưởng luôn được mọi người tôn trọng. 4. Lí tưởng sống của thanh niên ngày nay. - Xây dựng nước VN dân giàu nước mạnh, xã hội công bằng dân chủ văn minh. - Thanh niên HS phải ra sức học tập rèn luyện để có đủ tri thức, phẩm chất và năng lực để thực hiện Lí tưởng.. ? Lý tưởng sống của thanh niên - Trả lời. ngày nay? HS phải rèn luyện như thế nào? nhoàm thảo luận - GV:Bổ sung và kết luận nội - Nghe. dung chính của bài. Kết luận: Trung thành với lí tưởng XHCN là đòi hỏi đặt ra nghiêm túc đối với thanh niên, kính trọng, biết ơn, học tập thế hệ cha anh, chủ động xây dượng cho mình lí tưởng sang, cống hiến cao nhấtcho sự phát triển của XH. HĐ 2: Liên hệ thực tế lí tưởng sống của thanh niên 1. Nêu những biểu hiện sống có *Biểu hiện sống có lí tưởng và lí tưởng và thiếu lí tưởng của - Trả lời. thiếu lí tưởng của thanh niên thanh niên trong giai đoạn hiện trong giai đoạn hiện nay: nay. Sống có lý tưởng: 2. Ý kiến của em về các tình - HSTL cá nhân. + Vượt khó trong học tập. huống: + Vận dụng kiến thức đã học vào - Bạn Nam tích cực tham gia thực tiễn. diễn đàn chủ đề: “ Lí tưởng của + Năng động sáng tạo trong công thanh niên HS ngày nay” vệc - Bạn Thắng cho rằng HS lớp 9 + Phấn đấu làm giàu chân chính quá nhỏ để bàn về lí tưởng + Đấu tranh chốngcác hiện tượng HS:Trả lời cá nhân. tiêu cực... Hướng dẫn HS giải bài tập Sống thiếu lí tưởng. trong SGK + Sống ỷ lại, thực dụng ? Ước mơ của em là gì? - Trả lời. + Không có hoài bão, ước mơ Em sẽ làm gì để đạt được ước + Sống vì tiền tài, danh vọng. mơ đó? + ăn chơi cờ bạc. + Sống thờ ơ với mọi người... 4. Củng cố. - GV củng cố lại kiến thức cho - Làm bài tập. HS. - GV nhận xét lớp học. - Nghe. 5. Dặn dò. - Về nhà học bài, làm bài tập. - Nghe và ghi nhớ - Xem trước nội dung bài mới..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Đề kiểm tra 15 phút Câu 1: (5 điểm) Lí tưởng sống là gì? Em sẽ làm gì sau khi tốt nghiệp THCS? Câu 2: (5 điểm) Hãy nêu VD về 1 tấm gương thanh niên VN sống có lí tưởng và đã phấn đấu cho lí tưởng đó? Em học được ở người đó đức tính gì?. Đáp án và thang điểm Câu 1: (5 điểm) - Lí tưởng sống (lẽ sống) là cái đích của cuộc sống mà mỗi người khát khao muốn đạt được. (2 điểm) - HS nêu được dự định của mình sau khi tốt nghiệp THCS. (3 điểm) Câu 2: (5 điểm) - HS nêu được 1 VD về tấm gương thanh niên VN sống có lí tưởng. (3 điểm) - HS rút ra được bài học từ tấm gương thanh niên VN sống có lí tưởng. (2 điểm).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tuần 9: Ngày soạn: Lớp dạy: 9A Tiết: Lớp dạy: 9B Tiết: TIẾT 9:. Ngày dạy: Ngày dạy:. Sĩ số: Sĩ số:. Vắng: Vắng:. KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG: 1. Kiến thức: - Kiểm tra lại quá trình lĩnh hội kiến thức của HS trong học tập. 2. Kỹ năng: - Đánh giá đúng năng lực của HS, khả năng học tập của HS để từ đó có phương pháp giáo dục cho phù hợp. 3. Thái độ: - Tạo cho các em có ý thức thường xuyên học tập, biết khái quát tổng hợp các kiến thức đã học II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. Giáo viên: - Nghiên cứu SGK, SGV, soạn kĩ giáo án. - Hệ thống câu hỏi kiểm tra và đáp án. 2. Học sinh: - Học thuộc bài cũ.. - Chuẩn bị giấy, bút đầy đủ. III. TIẾN TRÌNH LÊN LƠP: 1. Ổn định tổ chức lớp: 2. GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. Ma trận đề. Mức độ Nhận biết Tên chủ đề 1. Bảo vệ Nhận biết hòa bình. được hành vi thể hiện lòng yêu hòa bình. Số câu Số câu: 1 Số điểm Số điểm: 0.5 2. Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới.. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. Cộng. Số câu: 1 Số điểm:0.5 Hiểu được thế nào là tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới. Lấy được ví dụ..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Số câu Số điểm 3. Hợp tác Nhận biết cùng phát được Việt triển. Nam là thành viên của các tổ chức quốc tế nào. Số câu Số câu: 2 Số điểm Số điểm: 1 4. Chí công Hiểu thế nào vô tư là phẩm chất chí công vô tư. Số câu Số điểm Tổng số câu Số câu: 3 Tổng số điểm Số điểm: 1.5. Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 3 Số điểm: 3 Hiểu được thế nào là hợp tác cùng phát triển. Lấy được ví dụ. Số câu:1 Số điểm: 3. Hiểu được thế nào là phẩm chất chí công vô tư, cách rèn luyện. Số câu:1 Số câu:1 Số điểm: 0,5 Số điểm: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 2 Số điểm: 0.5 Số điểm: 2 Số điểm: 6. Số câu: 3 Số điểm: 4. Số câu: 2 Số điểm:2,5 Số câu: 7 Số điểm: 10. 3. Đề bài: I. Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn trước đáp án em cho là đúng nhất. Mỗi câu đúng 0.5 điểm. Câu 1: Em tán thành với ý kiến nào dưới đây nói về chí công vô tư: A. Chỉ có những người có chức, có quyền mới cần phải chí công vô tư. B. Người sống chí công vô tư chỉ thiệt cho mình. C. Học sinh còn nhỏ không cần phải rèn luyện phẩm chất chí công vô tư. D. Chí công vô tư thể hiện ở cả lời nói và việc làm. Câu 2. Hành vi nào sau đây thể hiện lòng yêu hoà bình trong cuộc sống hàng ngày? A. Biết lắng nghe ý kiến người khác. B. Dùng vũ lực để giải quyết các mâu thuẫn cá nhân. C. Bắt mọi người phải phục tùng ý kiến của mình. D. Phân biệt đối xử giữa các dân tộc, các màu da. Câu 3. Việt Nam là thành viên của các tổ chức quốc tế nào? A. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN), tổ chức y tế thế giới (WHO). B. Chương trình phát triển Liên hợp quốc (UNDP). C. Quỹ nhi đồng liên hợp quốc (UNICEF), tổ chức thương mại thế giới (WTO). D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 4. Việt Nam gia nhập hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) vào năm nào? A. 28.7.1994 C. 28.7.1996 B. 28.7.1995 D. 28.7.1997.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> II. Tự luận: Câu 1. (3 điểm) Hợp tác có ý nghĩa như thế nào đối với mỗi nước ? Hợp tác dựa trên những nguyên tắc nào ? Hãy kể tên năm công trình thể hiện sự hợp tác giữa nước ta với các nước khác. Câu 2. ( 3 điểm) Thế nào là tình hữu nghị giữa các nước trên thế giới? Chính sách của Đảng ta đối với hòa bình hữu nghị? Hãy kể tên năm nước mà nước ta có quan hệ hữu nghị ? Câu 3. ( 2 điểm) Thế nào là chí công vô tư ? nêu ý nghĩa của phẩm chất chí công vô tư. ? Rèn luyện chí công vô tư như thế nào?. Đáp án: I. Câu Đáp án. Trắc nghiệm.( 2 điểm) 1. 2. 3. 4. D. A. D. B. II. Tự luận. (7 điểm) Câu 1. (3 điểm) * Ý nghĩa của hợp tác : Hợp tác để cùng nhau giải quyết vấn đề bức xúc của toàn cầu. - Giúp đỡ, tạo điều kiện cho các nước nghèo phát triển. - Đạt được mục tiêu hòa bình cho toàn nhân loại. * Nguyên tắc hợp tác: Tôn trọng độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ. - Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau. - Không dùng vũ lực. - Bình đẳng và cùng có lợi. - Giải quyết bất đồng bằng thương lượng hòa bình. - Phản đối hành động gây sức ép, áp đặt, can thiệp vào nội bộ nước khác. * Ví dụ: + Cầu Mĩ Thuận. + Nhà máy thủy điện Hòa Bình. + Cầu Thăng Long. + Bệnh viện Việt Đức. + Bệnh viện Việt Pháp. Câu 2. ( 3 điểm) - Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới là quan hệ bạn bè thân thiện giữa nước này với nước khác. * Chính sách của Đảng ta về hòa bình: - Chủ động tạo ra các mối quan hệ quốc tế thuận lợi. - Đảm bảo thúc đẩy quá trình phát triển của đất nước. -> Tranh thủ được sự đồng tình ủng hộ, hợp tác của thế giới đối với Việt Nam. * Ví dụ: + Việt Nam – Trung Quốc. + Việt Nam – Lào. + Việt Nam – Thái Lan. + Việt Nam – Pháp..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> + Việt Nam – Nga. Câu 3. ( 2 điểm) * Khái niệm Là phẩm chất đạo đức của con người, thể hiện ở sự công bằng, không thiên vị, giải quyết công việc theo lẽ phải, xuất phát từ lợi ích chung và đăt lợi ích chung lên trên lợi ích cá nhân. * Rèn luyện - Ủng hộ, quý trọng người có đức tính chí công vô tư. - Phê phán hành động trái chí công vô tư. 4. Củng cố: - Yêu cầu HS dọc kĩ lại bài. - Ghi đầy đủ họ tên, lớp và nộp bài. 5. Dặn dò: - Về nhà xem lại bài. - Đọc và xem trước sau..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tuần 15: Ngày soạn: Lớp dạy: 9A Tiết: Lớp dạy: 9B Tiết: TIẾT 15:. Ngày dạy: Ngày dạy:. Sĩ số: Sĩ số:. Vắng: Vắng:. THỰC HÀNH, NGOẠI KHÓA CÁC VẤN ĐỀ CỦA ĐỊA PHƯƠNG VÀ CÁC NỘI DUNG ĐÃ HỌC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp H/S hiểu tính chất nguy hiểm và nguyên nhân phổ biến gây ra các tai nạn giao thông, những qui định cần thiết, ý nghĩa việc chấp hành trật tự an toàn giao thông. 2. Kĩ năng: - Trả lời nhanh, xây dựng tình huống, sắm vai. 3. Thái độ: - Rèn ý thức tôn trọng các qui định, ủng hộ việc tôn trọng luật an toàn giao thông, phản đối hành vi vi phạm luật an toàn giao thông. - Tự tin, tự giác, trách nhiệm cao. II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN: - Hỏi đáp, thảo luận, xử lí tình huống, xử lí thông tin. III. CHUẨN BỊ: 1. Tài liệu: 2. PP/ kĩ thuật dạy học tích cực: 3. Phương tiện dạy hoc: a. Giáo viên: SGK, SGV, giáo án. b. Học sinh: - SGK, vở ghi. - Chuẩn bị bài theo sự hướng dẫn của GV. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị bài của H/S. 2. Bài mới: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG ? Nêu những vấn đề bức xúc của địa - Trình bày. phương có liên quan đến nội dung các bài đã học? HĐ 1: Thi kiến thức - GV: Chia 3 nhóm yêu cầu HS cử I. Thi kiến thức nhóm trưởng lên bốc thăm gói câu - Nghe. hỏi. Thời gian thảo luận 2’, Thời gian trình bày 3’. Điểm cho mỗi câu trả lời đúng là 10 điểm. * Số 1: - HS thảo luận và 1. Tình hình thực hiện trật 1. Em hãy nêu việc thực hiện luật an trả lời. tự an toàn giao thông ở địa.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> toàn giao thông ở địa phương nơi em cư trú?. 2. Những nguyên nhân nào phổ biến - HS thảo luận và gây ra các tai nạn giao thông? trả lời.. * Số 2: 3. Những đối tượng nào thường gây - HS thảo luận và ra tai nạn giao thông nhiều nhất? trả lời. 4. Em hãy nêu các nguyên nhân dẫn tới các vụ tai nạn giao thông do người đi bộ, người đi xe đạp,người đi xe mỏy, người đi ụ tụ mà em biết?. * Số 3: - HS thảo luận và 5. Để giảm bớt được các tai nạn trả lời. giao thông đáng tiếc sảy ra chúng ta phải làm như thế nào? 6. Tự chủ là gì? Ý nghĩa?. - Nghe. - GV: Tai nạn giao thông trong những năm gần đây ngày càng gia tăng, trở thành mối quan tâm lo lắng của toàn cầu ( xã hội). Hàng năm tai nạn giao thông làm chết, bị thương hàng vạn người, gây thiệt hại hàng. phương: - §a sè thùc hiÖn tèt; Mét sè ngêi cßn vi ph¹m (Cè t×nh vi ph¹m). - §i l¹i lén xén, phãng nhanh, vợt ẩu; Cha đủ 18 tuổi đi xe m¸y; §i xe, ®i bé kh«ng tu©n thñ luËt giao th«ng; Kh«ng hiÓu luËt giao th«ng; ý thøc cña mçi ngêi khi tham gia giao th«ng kÐm. 2. Nguyên nhân gây ra các tai nạn giao thông: -> Vì không am hiểu luật giao thông, một số ít người cố tình vi phạm. - C¸c vô tai n¹n do thanh thiÕu niªn g©y ra chiÕm tØ lÖ cao. - Ngời đi bộ không đi đúng phần đờng qui định: Đi lộn xộn, mang vác cồng kềnh; Ngời đi xe đạp: Đi hàng 3 hàng 4, kéo đẩy, sang đờng không xin đờng; Ngời đi xe máy: Phóng nhanh vợt ẩu, đi quá tốc độ cho phép, đèo 3; người điều khiÓn « t« kh«ng cã giÊy phÐp, xe qu¸ h¹n sö dông. 3. Cách khắc phục: - Tìm hiểu luật giao thông đờng bộ; Thực hiện đúng hiệu lệnh, qui định, tín hiệu, biển b¸o, cäc tiªu, hµng rµo ch¾n; Nªu cao ý thøc khi tham gia giao th«ng; Tuyªn truyÒn, nh¾c nhë mäi ngêi cïng thùc hiÖn; Ph¸t hiÖn, ng¨n chÆn nh÷ng hµnh vi vi ph¹m luËt giao th«ng..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> chục tỉ đồng. Vậy làm thế nào để giảm bớt được những vụ tai nạn đó… HĐ 2: - GV: Mỗi đội sẽ sắm vai 1 tình huống thể hiện nội dung bài học đó học. Yêu cầu diễn tự nhiên, sâu sắc, lời thoại rõ ràng, hợp lí được 10 điểm. ? Yêu cầu các nhóm lần lượt trình bày? ? Nhận xét, bổ sung? - GV: Nhận xét, kết luận. Số điểm dành cho các đội là: + Đội 1: + Đội 2: + Đội 3: + Đội 4: - GV: Mỗi đội hát 1 bài hát thể hiện nội dung bài học. Có thể hát đơn ca, song ca, tốp ca nhưng cần nói rõ lí do vì sao lựa chọn bài hát đó. Yêu cầu hát đúng giai điệu, hay, có sắc thái tình cảm được 10 điểm. ? Yêu cầu các nhóm lần lượt trình bày? ? Nhận xét, bổ sung? - GV: Nhận xét, kết luận. Số điểm dành cho các đội là: + Đội 1: + Đội 2: + Đội 3: + Đội 4:. ? Nêu những nội dung cần nắm trong tiết học? ? Bài học rút ra sau khi tham gia ngoại khóa?. Thi tài năng II. Thi tài năng.. - Nghe. - Trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Nghe. - Nghe.. - Trình bày. - Nhận xét, bổ xung. - Nghe.. 3. Củng cố - HS trả lời.. - HS rút ra bài học. 4. Hướng dẫn về nhà - GV: Về nhà ôn tập kĩ nội dung bài - Nghe và ghi nhớ. học chuẩn bị tiết thực hành sau. Sưu tầm ca dao, tục ngữ, danh ngôn liên quan đến nội dung bài học..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tuần 16: Ngày soạn: Lớp dạy: 9A Tiết: Lớp dạy: 9B Tiết: TIẾT 16:. Ngày dạy: Ngày dạy:. Sĩ số: Sĩ số:. Vắng: Vắng:. THỰC HÀNH, NGOẠI KHÓA CÁC VẤN ĐỀ CỦA ĐỊA PHƯƠNG VÀ CÁC NỘI DUNG ĐÃ HỌC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp H/S hiểu tính chất nguy hiểm và nguyên nhân phổ biến gây ra các tai nạn giao thông, những qui định cần thiết, ý nghĩa việc chấp hành trật tự an toàn giao thông. 2. Kĩ năng: - Trả lời nhanh, xây dựng tình huống, sắm vai. 3. Thái độ: - Rèn ý thức tôn trọng các qui định, ủng hộ việc tôn trọng luật an toàn giao thông, phản đối hành vi vi phạm luật an toàn giao thông. - Tự tin, tự giác, trách nhiệm cao. II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN: - Hỏi đáp, thảo luận, xử lí tình huống, xử lí thông tin. III. CHUẨN BỊ: 1. Tài liệu: 2. PP/ kĩ thuật dạy học tích cực: 3. Phương tiện dạy hoc: a. Giáo viên: SGK, SGV, giáo án. b. Học sinh: - SGK, vở ghi. - Chuẩn bị bài theo sự hướng dẫn của GV. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị bài của H/S. 2. Bài mới: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG HĐ 2: Thi tài năng - GV: Mỗi đội sẽ sắm vai 1 tình huống II. Thi tài năng. thể hiện nội dung bài học đó học. Yêu - Nghe. cầu diễn tự nhiên, sâu sắc, lời thoại rõ ràng, hợp lí được 10 điểm. ? Yêu cầu các nhóm lần lượt trình bày? - Trình bày. ? Nhận xét, bổ sung? - Nhận xét, bổ - GV: Nhận xét, kết luận. Số điểm dành sung. cho các đội là: + Đội 1: + Đội 2: - Nghe. + Đội 3: + Đội 4:.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - GV: Mỗi đội hát 1 bài hát thể hiện nội dung bài học. Có thể hát đơn ca, song ca, tốp ca nhưng cần nói rõ lí do vì sao lựa chọn bài hát đó. Yêu cầu hát đúng giai điệu, hay, có sắc thái tình cảm được 10 điểm. ? Yêu cầu các nhóm lần lượt trình bày? ? Nhận xét, bổ sung? - GV: Nhận xét, kết luận. Số điểm dành cho các đội là: + Đội 1: + Đội 2: + Đội 3: + Đội 4:. - Nghe.. - Trình bày. - Nhận xét, bổ xung. - Nghe.. 3. Củng cố - HS trả lời.. ? Nêu những nội dung cần nắm trong tiết học? ? Bài học rút ra sau khi tham gia ngoại - HS rút ra bài khóa? học. 4. Hướng dẫn về nhà - GV: Về nhà ôn tập kĩ nội dung bài - Nghe và ghi nhớ. học chuẩn bị cho tiết ôn tập học kì II. Sưu tầm ca dao, tục ngữ, danh ngôn liên quan đến nội dung bài học..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tuần 17: Ngày soạn: Lớp dạy: 9A Tiết: Lớp dạy: 9B Tiết: TIẾT 17:. Ngày dạy: Ngày dạy:. Sĩ số: Sĩ số:. Vắng: Vắng:. ÔN TẬP HỌC KÌ I I- Mục tiêu: 1- KiÕn thøc: Hệ thống hoá, khái quát hoá các nội dung đã học trong kì I. 2- KÜ n¨ng: RÌn kÜ n¨ng kh¸i qu¸t tæng hîp kiến thức, nhận diện đề. 3- Thái độ: Gi¸o dôc ý thøc häc tËp, t×m hiÓu, nghiªn cøu tự giác, tích cực. II- Tài liệu phương tiện, ph¬ng ph¸p: 1.Phương tiện a- Giáo viên: SGK + SGV, giáo án. b- Học sinh: - SGK + vë ghi. - Ôn lại các nội dung đã học. - ChuÈn bÞ bµi theo sù híng dÉn cña GV. 2- Phương pháp: Thảo luận nhóm, sắm vai. IV- Các hoạt động dạy học 1- KiÓm tra bµi cò: 2- Bài mới: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG HĐ1: Tìm hiểu các dạng đề, mức độ đề. ? Nêu các dạng đề môn GDCG? - Trình bày. ? Nêu các mức độ đề môn GDCD? - Trình bày. ? Em nào còn thắc mắc về các - Đưa thắc mắc. dạng đề, mức độ đề? - GV: Giải đáp thắc mắc cho HS: - Nghe. HĐ2: Giải đáp thắc mắc về nội dung bài học . ? Nêu những thắc mắc về nội dung - Đưa thắc mắc. các bài đã học? - GV: Giải đáp thắc mắc cho HS. - Nghe. HĐ3: Ôn tập nội dung bài học - Là phẩm chất đạo đức của con ? ChÝ c«ng v« t lµ g×? - Trả lời. ngêi, thÓ hiÖn sù c«ng b»ng, kh«ng thiªn vÞ, gi¶i quyÕt c«ng viÖc theo lÏ ph¶i… - §em l¹i lîi Ých cho tËp thÓ, x· ? ChÝ c«ng v« t ®em l¹i lîi Ých g× - Trả lời. hội, làm cho đất nớc giàu mạnh, cho chóng ta? x· héi c«ng b»ng, d©n chñ, v¨n minh. - ñng hé, quÝ träng ngêi chÝ công vô t, phê phán hành động ? H/S rÌn luyÖn phÈm chÊt chÝ.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> c«ng v« t nh thÕ nµo? ? Tù chñ lµ g×? KÓ mét biÓu hiÖn thÓ hiÖn tÝnh tù chñ?. - Trả lời.. - Trả lời.. ? Lµ H/S cÇn rÌn luyÖn tÝnh tù chñ nh thÕ nµo? - Trả lời. ? T×m nh÷ng c©u ca dao, tôc ng÷ vÒ tÝnh tù chñ? - Trả lời. ? ThÕ nµo lµ d©n chñ? VD? ? Em hiÓu kØ luËt lµ g×? VÝ dô cô thÓ thÓ hiÖn tÝnh tu©n thÐo kØ luËt cña em? - Lấy VD. ? Hoµ b×nh lµ g×? ? ThÕ nµo lµ b¶o vÖ hoµ b×nh?. - Trả lời. - Trả lời.. ? §Ó b¶o vÖ hoµ b×nh chóng ta cÇn lµm nh thÕ nµo? ? Em hiÓu thÕ nµo lµ t×nh h÷u nghÞ - Trả lời. gi÷a c¸c d©n téc trªn thÕ giíi? - Trả lời. ? Công dân có trách nhiệm gì đối víi viÖc t¨ng cêng t×nh h÷u nghÞ - Trả lời. víi c¸c d©n téc? ? Hîp t¸c cïng ph¸t triÓn lµ g×? ? Hîp t¸c víi c¸c níc dùa trªn c¬ - Trả lời. së nµo? ? H/S cÇn rÌn luyÖn tinh thÇn hîp t¸c víi c¸c níc nh thÕ nµo? - Trả lời. ? D©n téc cã nh÷ng truyÒn thèng. vô lîi c¸ nh©n, thiÕu c«ng b»ng trong gi¶i quyÕt c«ng viÖc. - Lµ lµm chñ b¶n th©n. Ngêi biÕt tự chủ là làm chủ đợc suy nghĩ, t×nh c¶m, hµnh vi cña m×nh trong mäi hoµn c¶nh, t×nh huèng, lu«n b×nh tÜnh, tù tin, biÕt tù ®iÒu chØnh hµnh vi cña m×nh. - TËp suy nghÜ tríc khi hµnh động. Sau mỗi việc làm cần xem lại thái độ, lời nói, hành động của mình đúng hay sai để kịp thêi rót kinh nghiÖm vµ söa ch÷a. - Dï ai nãi ng¶ nãi nghiªng Lßng ta vÉn v÷ng nh kiÒng ba ch©n. - Là mọi ngời đợc làm chủ công viÖc cña tËp thÓ vµ x· héi… - VD: Tham gia ph¸t biÓu ý kiÕn khi häp líp… - Là tuân theo những qui định chung của cộng đồng hoặc một tæ chøc x· héi… - VD: Đi học đúng giờ… - Lµ t×nh tr¹ng kh«ng cã chiÕn tranh hay xung đột vũ trang… - Lµ g×n gi÷ cuéc sèng b×nh yªn, dùng thơng lợng để đàm phán, gi¶i quyÕt m©u thuÉn… - X©y dùng mèi quan hÖ t«n trọng, bình đẳng, thân thiện giữa con ngêi… - Lµ quan hÖ th©n thiÖn gi÷a níc nµy víi níc kh¸c… ViÖt NamLµo, ViÖt Nam- Campuchia… - ThÓ hiÖn t×nh ®oµn kÕt, h÷u nghị bằng thái độ, cử chỉ, việc lµm thÓ hiÖn sù th©n thiÖn trong cuéc sèng hµng ngµy. - Lµ chung søc lµm viÖc, gióp đỡ, hỗ trợ trong công việc, lĩnh vực nào đó vì mục đích chung. - Bình đẳng, hai bên cùng có lợi. - H/S trong học tập, lao động, hoạt động tập thể và hoạt động x· héi. - T tởng, đạo đức, lối sống, cách ứng xử tốt đẹp… , bất khuất chèng giÆc ngo¹i x©m, ®oµn kÕt, nh©n ghÜa, hiÕu häc, cÇn cï lao động, hiếu thảo… - CÇn tù hµo, gi÷ g×n vµ ph¸t huy, lªn ¸n, ng¨n chÆn hµnh vi làm tổn hại đến truyền thống. - Là tích cực, chủ động, giám nghÜ gi¸m lµm..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> tốt đẹp nào?. - Trả lời. - Trả lời.. ? Chúng ta cần làm những gì để kế thõa vµ ph¸t huy c¸c truyÒn thèng - Trả lời. tốt đẹp đó? ? Em hiểu thế nào là năng động? LÊy vÝ dô? ? S¸ng t¹o lµ g×? Nªu mét biÓu hiÖn thÓ hiÖn sù s¸ng t¹o? ? Để trở thành ngời năng động, - Trả lời. s¸ng t¹o H/S ph¶i lµm g×? ? ThÕ nµo lµ lµm viÖc cã n¨ng suÊt, - Trả lời. chÊt lîng, hiÖu qu¶? ? Nªu biÓu hiÖn lµm viÖc cã n¨ng suÊt, hiÖu qu¶?. - Trả lời. - Trả lời.. ? §Ó lµm viÖc cã n¨ng suÊt, chÊt l- - Trả lời. îng, hiÖu qu¶ cao chóng ta cÇn ph¶i lµm nh thÕ nµo? ? Em hiÓu lý tëng sèng lµ g×?. - S¸ng t¹o: Lµ say mª, nghiªn cøu, t×m tßi… - T×m ra c¸ch häc tèt nhÊt cho m×nh, tÝch cùc v©n dông nh÷ng điều đã học và cuộc sống. - Là tạo ra đợc nhiều sản phẩm cã gi¸ trÞ cao vÒ c¶ néi dung vµ h×nh thøc trong mét thêi gian nhất định. - VD: S¾p xÕp thêi gian lµm viÖc hợp lí để đạt kết quả cao trong häc tËp… - Tần tảo làm việc nên đạt kết qu¶ cao… - TÝch cùc n©ng cao tay nghÒ, rèn luyện sức khoẻ, lao động tụ gi¸c, cã kØ luËt… - Là cái đích của cuộc sống mà mọi ngời khát khao muốn đạt đợc. - Lµ ngêi lu«n suy nghÜ vµ hµnh động không mệt mỏi để thực hiÖn lÝ tëng cña d©n téc… - Là phấn đấu vì mục tiêu xây dùng d©n giµu, níc m¹nh, x· héi c«ng b»ng, d©n chñ, v¨n minh.. - Trả lời.. ? Ngời có lí tởng sống cao đẹp là ngêi nh thÕ nµo? ? Lí tởng sống cao đẹp của thanh - Trả lời. niªn ngµy nay lµ g×? - Trả lời. - Trả lời. - Trả lời. HĐ 4: Hướng dẫn HS làm bài tập Bµi tËp 1 : Gi¶i quyÕt t×nh huèng - Trình bày. Bè em lµ c¸n bé cao cÊp, mét h«m có ngời mang quà đến biếu nhng lại là tiền , em sẽ làm gì trong trờng hợp đó Bài tập 2 : Phân biệt hành vi đúng sai : 1 Hành động theo ý của mình mặc - Trỡnh bày. mäi ngêi khuyªn b¶o ..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 2. Ngêi tù chñ kh«ng nãng n¶y véi vàng trong hành động 3 GÆp hoµn c¶nh khã kh¨n lu«n chủ động giải quyết 4. Hay đua đòi theo bạn bè hút thuèc Bµi tËp 3 : Liªn hÖ H·y kÓ mét viÖc lµm , mét c©u chuyÖn nãi vÒ viÖc thùc hiÖn tèt tÝnh d©n chñ ë líp em Bài tập 4 : Xây dựng đề án - Trình bày. HS lËp kÕ ho¹ch - tr×nh bµy - nhËn xÐt bæ sung Bµi tËp 5 : S¾m vai t×nh huèng Lan : Nam ¬i! CËu tr«ng k×a ,cã một ngời nớc ngoài đang đứng bên Trỡnh bày. mép đờng, ông ta làm gì nhỉ? Nam : H×nh nh «ng ta ®ang muèn sang đờng . Lan: M×nh vµ cËu l¹i xem cã thÓ - Sắm vai. giúp ông ấy đợc gì không ? Nam : õ ! Chóng m×nh l¹i hái xem ,nếu đúng thì giúp ông ấy qua đờng. 3. Củng cố ? Nêu những nội dung càn nắm trong tiết học? ? Bài học rút ra sau tiết học ? 4. Hướng dẫn học tập - GV: Về nhà ôn tập kĩ nội dung bài học để thi học kì I được tốt..

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×