Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

bo 3 de kiem tra HKI Toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.67 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ I Bài 1: Thực hiện phép tính: a) ( 3  2 12  2 4)( 27  144  2 16) c) 6(3 12  4 3  48  5 6) Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:  x 2 x  2  x 1    x  2 x  1 x  1  x  a). 2 b) (2 5  2 3)  4 60. d). .   x  b) . 2. . 3 ( 6  2)( 2  3). x y x y.   1  2     x  y    y. Baøi 3: Giải phương trình : 1 2 x 2 4x  8  x 2 7 2 3 36 a) x 2 x 4  x 6 b) x  5 1 18 x  9  8 x  4  2 x  1 4 3 c). Baøi 4: Câu 1: a) Viết phương trình đường thẳng đi qua A(2;1) và B(1;2) b) Với giá trị nào của m thì đường thẳng y = mx + 1 đi qua giao điểm của hai đường thaúng AB vaø y = 2x + 1. Câu 2: Cho ba đường thẳng: (d1): y = 2x–1 (d2): x+2y–3 = 0 1.Vẽ (d1) và (d2) trên cùng hệ trục. Xác định toạ độ giao điểm của chúng. 2.Tìm điểm B trên (d1) sao cho điểm đó có hoành độ bằng tung độ. Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC), đường cao AH. Trên nửa mặt phẳng bờ BC chưa điểm A, vẽ nửa đường tròn đường kính BH cắt AB tại E, nửa đường tròn đường kính HC caét AC taøi F. 1.Cho AB = 12 cm, góc ABC bằng 500. Giải tam giác ABC. 2. C/m tứ giác AFHE là hình chữ nhật. 3.C/m: AE.AB = AF.AC 4.C/m: EF là tiếp tuyến chung của hai nửa đường tròn..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ II Bài 1: Thực hiện phép tính: a) 2 3  48  75  243 ; 4 5 6   3 2 3 3; b) 3  1 2  3 3  1 c) ; 28  10 3 ; a a  a  a Q   1   a  1 a  1   Bài 2: Cho biểu thức d). 74 3 .  1  với a  0 và a  0.. a) Rút gọn Q. b) Tìm a để Q = 3 a – 3. c) Tính giá trị của Q khi a = 4  2 3 . Bài 3: Trên hệ trục tọa độ vuông góc Oxy, cho các đường thẳng có phương trình: (d1): y = 2x + 1; (d2): y = x – 2; (dm): y = (-2m + 1)x + m + 1 a) Vẽ đồ thị (d1) và (d2) trên cùng một hệ trục tọa độ, xác định tọa độ giao điểm A của chúng. b)Tìm phương trình đường thẳng đi qua giao điểm A và có hệ số góc là k. c) Xác định m để (d1), (d2) và (dm) đồng quy tại một điểm. d) Tìm Toạ độ điểm M và N sao cho: xM = xN và yM + 3yN = -2 Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) có đường cao AH. Trên đoạn thẳng HC lấy điểm D sao cho HD = HB. Vẽ CE vuông góc với đường thẳng AD (E  AD). a) Chứng minh 4 điểm A, H, E, C cùng thuộc một đường tròn. Xác định tâm O của đường tròn này. b) Chứng minh AB là tiếp tuyến của (O)   c) Chứng minh ACB ECB . 0  d) Cho biết AC = 6cm, số đo ACB 30 . Tính diện tích các tam giác ABC và AEC.. ***Hết***.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ III Bài 1. Thực hiện phép tính: 3 7 9 12  75  300 5 10 a) 2. b). . 7. 3. . 40  8 21. 3 15  1  2     3  2 3 3  3 5 c)  3  1 2 2 x x A   x  3 x  4 x 3 x1 Bài 2. Cho biểu thức:. a) Rút gọn A b) Tìm x để A = 3 c) Tìm x Z để biểu thức A nhận giá trị nguyên. Bài 3. Giải phương trình: a) b). 4x - 20  x  5  9x  9  4. 1 9x - 45 4 3. x 1 5 4. 2. c) x  8x+16 5 Bài 4. Trong cùng mặt phẳng tọa độ cho hai đường thẳng: (d1): y = - x + 5 và (d2): y = x + 3. a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng hệ trục tọa độ. Xác định tọa độ giao điểm A của hai đường thẳng trên. b) Trên (d1) xác định N có hoành độ là -1, trên (d2) xác định M có tung độ là -3. Viết phương trình đường thẳng MN. c) Gọi P là giao điểm của (d2) với trục hoành, Q là giao điểm của (d1) với trục hoành. Chứng minh tam giác BPQ là tam giác vuông cân. Bài 5. Cho tam giác cân ABC (AB = AC), các đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AHE. a) C/m: ED = 1/2 BC. b) C/m: DE là tiếp tuyến của đường tròn (O). c) Tính độ dài DE biết DH = 2 cm, HA = 6 cm. d) Chứng minh ba điểm: A, B, D, E cùng nằm trên một đường tròn. ***Hết***.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×