Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

boi duong hsg5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (731.85 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thø bảy, ngµy 15 th¸ng 9 năm 2012. To¸n:. Bài cu Tính nhanh giá trị biểu thức: 1 + ( 1 + 2) + ( 1 + 2 + 3) + …+ ( 1 + 2 + …+ 50) 1 x 50 + 2 x 49 + 3 x 48 + … 50 x 1 Giải Ta nhận xét: Biểu thức ở tử có 50 số hạng bằng 1, 49 số hạng bằng 2, 48 số hạng bằng 3,…1 số hạng bằng 50. Vậy biểu thức trên tử số có thể viết bằng: 1 x 50 + 2 x 49 + 3 x 48 + … + 50 x 1. Suy ra giá trị của biểu thức bằng 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thø bảy, ngµy 15 th¸ng 9 năm 2012. To¸n:. Dạng toán về dãy số dãy số cách đều 1. Tìm các số hạng của dãy số cách đều Số số hạng = ( số lớn nhất – số bé nhất) : khoảng cách + 1 Ví dụ: Cho dãy số: 1; 4; 7; 10; …; 97; 100. Hãy cho biết dãy số trên có bao nhiêu số hạng. Nhận xét: 1+3=4 4+3=7. Quy luật:. Giải Kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng của dãy số bằng số đứng liền trước nó cộng thêm 3.. 7 + 3 = 10. Số các số hạng của dãy trên là.. …. ( 100 – 1) : 3 + 1 = 34 ( số). 97 + 3 = 100.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thø bảy, ngµy 15 th¸ng 9 năm 2012. To¸n:. Dạng toán về dãy số dãy số cách đều 2.Tìm tổng các số hạng của dãy số cách đều. Tổng = ( số hạng đầu + số hạng cuối) x số các số hạng : 2 Ví dụ 1: Cho dãy số: 31; 35; 39; 43; …; 99; 103. Tính tổng các số hạng của dãy trên.. Giải. Quy luật:. 35 + 4 = 39. Kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng của dãy số bằng số đứng liền trước nó cộng thêm 4.. 39 + 4 = 43. Số các số hạng của dãy số đó là.. …. Nhận xét: 31 + 4 = 35. ( 103 – 31) : 4 + 1 = 19 ( số). 99 + 4 = 103. Tổng các số hạng của dãy đó là: ( 103 + 31) x 19 : 2 = 1273..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thø bảy, ngµy 15 th¸ng 9 năm 2012. To¸n:. Dạng toán về dãy số dãy số cách đều. 3. Tìm số hạng đứng trước, đứng giữa hoặc đứng cuối. Bước 1: Nhận xét để tìm ra quy luật của dãy số. Bước 2: Vận dụng quy luật để xác định các số hạng cần tìm. Bước 3: Viết số cần tìm.. Ví dụ: Cho dãy số: 7; 12; 17; 22;… Viết tiếp 3 số hạng vào dãy số đã cho.. Quy luật: Kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng bằng số đứng liền trước nó cộng thêm 5. Ba số hạng liên tiếp của dãy là: 22 + 5 = 27 27+ 5 = 32 32+ 5 = 37 Vậy dãy tìm được là: 7; 12; 17; 22; 27; 32; 37;….

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thø năm, ngµy 12 th¸ng 9 năm 2012. To¸n:. Dạng toán về dãy số dãy số cách đều. Luyện tập Bài 1:. Tính tổng sau bằng cách hợp lý nhất: 3,63 + 5,13 + 6,63 + 8,13 +… +32,13 + 33,63. Nhận xét 3,63 + 1,5 = 5,13. Giải Quy luật: Kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng của dãy bằng. 5,13 + 1,5 = 6,63. Số hạng đứng trước nó cộng thêm 1,5 .. 6,63 + 1,5 = 8,13. … 32,13+ 1,5 = 33,63. Số các số hạng của dãy là: ( 33,63 – 3,63) : 1,5 + 1 = 21 ( số) Tổng các số hạng của dãy trên là: ( 33,63 + 3,63) x 21 : 2 = 391,23..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> To¸n: Bài 2:. Thø năm, ngµy 12 th¸ng 9 năm 2012. Dạng toán về dãy số dãy số cách đều Cho dãy số 75; 71; 67; 63;… a) Viết tiếp 3 số hạng của dãy trên? b) Tìm số hạng thứ 15 của dãy số trên. Giải. a) Viết tiếp 3 số hạng của dãy trên Nhận xét Ba số tiếp theo là: 67 = 71 – 4. 63 – 4 = 59. 63 = 67 – 4. 59 – 4 = 55 55 – 4 = 51. Vậy dãy tìm được là: 71; 67; 63; 59; 55; 51;… b) Tìm số hạng thứ 15 của dãy số trên 75 - (15 – 1) x 4 = 19 Vậy số hạng thứ 15 của dãy số trên là 19..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×