Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA BÀI CŨ 1). So sánh 6 và. 41. Đáp án:. 6. 41. 2). Tìm số x không âm, biết: Đáp án:. x 16. x 4.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2. A A.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> §2. CĂN THỨC BẬC HAI. MỤC TIÊU • Kiến thức: Nắm được khái niệm căn thức bậc hai; hiểu được điều kiện tồn tại của căn thức; 2 A A hiểu và chứng minh được định lí • Kỹ năng: Tìm điều kiện tồn tại của căn thức; Vận dụng được hằng đẳng thức A 2 A để tính và rút gọn biểu thức; • Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> §2. CĂN THỨC BẬC HAI 1. Căn thức bậc hai: D. A. 25 x 2. 5 C. x. B. ABC vuông tại B, theo định lí Pytago ta có: AC2 AB2 BC 2 AB2 AC2 BC 2 2. AB 25 x. 2. AB 25 x 2.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> §2. CĂN THỨC BẬC HAI 1. Căn thức bậc hai: * Tổng quát: Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi A là căn thức bậc hai của A. Còn A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn. A. xác định (hay có nghĩa) khi A lấy giá trị. không âm.. * Ví dụ:. 3x là căn thức bậc hai của 3x 3x Xác định khi 3x ≥ 0 x 0.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> §2. CĂN THỨC BẬC HAI ?2. Với giá trị nào của x thì. 5 - 2x xác định. Giải. 5 - 2x Xác định khi 5 - 2x ≥ 0 -2 x 5 5 x 2.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> §2. CĂN THỨC BẬC HAI 2. Hằng đẳng thức A. 2. A. * Định lí: ?3. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: 2 a a Với mọi số a, ta có a minh: -2 -1 0 2 3 * Chứng a2 4 4 0 1 9 Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối thì a 0 2 2 2 2 3 0 1 a 2 Nếu a ≥ 0 thì |a| = a, nên (|a|) = a. Nếu a < 0 thì |a| = - a, nên (|a|)2 = (-a)2 = a2 Do đó: (|a|)2 = a2 với mọi số a. Vậy:. 2. a a.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> §2. CĂN THỨC BẬC HAI Ví dụ 2. Tính. a) 12 2. b) - 7 . 2. Giải 2. 12. 12. b) - 7 7. 7. a) 12. 2. 2. Hằng đẳng thức. A. 2. A.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> §2. CĂN THỨC BẬC HAI Ví dụ 3. Rút gọn. a). . . 21. . 2. b) 2 - 5. . 2. Giải. a) b). 2. 21. 2. 2. 2 1 2 - 5 . 21. (Vì. 5 5 2 (Vì. 2. Hằng đẳng thức. A. 2. A. 2 1 ) 5 2).
<span class='text_page_counter'>(10)</span> §2. CĂN THỨC BẬC HAI * Tổng quát: Với A là biểu thức ta có: 2. A A. A A. Nếu A ≥ 0 Nếu A < 0. 2. Hằng đẳng thức. A. 2. A.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> §2. CĂN THỨC BẬC HAI Ví dụ 4. Rút gọn. x 2. a). 2. 6. b) a Với a < 0. Với x > 2 Giải. a). x 2 6. 2. b) a a. x 2 3. a3. x 2 a. 2. Hằng đẳng thức. (Vì. x2 ). (Vì a 0 ). 3. A. 2. A.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> §2. CĂN THỨC BẬC HAI Bài 8/10. . . 2. 2. 3. a) 2 . 3. c)2 a 2. 2 a 2a. 2 . 3. (Vì a 0 ). Bài 9/11. a ) x 2 7. x 7 x = 7 hoặc x = - 7. Vậy: x = 7 và x = -7. (Vì 2 3 ).
<span class='text_page_counter'>(13)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ • Xem lại khái niệm căn thức bậc hai, điều kiện 2 tồn tại của căn thức; hằng đẳng thức A A • Xem lại bài tập đã sửa trên lớp. • Làm bài tập 6;7; 8 còn lại; 9 còn lại; 10 SGK. • Chuẩn bị trước phần Luyện tập.
<span class='text_page_counter'>(14)</span>