Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Ma tranDe thiHKI Tin7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.73 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 7(LÝ THUYẾT) Thời gian: 45 phút I. MA TRẬN. NHẬN BIẾT CHỦ ĐỀ Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính Số câu. TNKQ. Số câu. TL. TL. TNKQ. CỘNG. TL. 0,5 -Biết các kí hiệu trong tin học -Biết các bước nhập công thức -Nhận biết được ô chứa dũ liệu hay công thức C1,C5,C9 14b. Số điểm. 0,5 -Chuyển được công thức toán học sang công thức Excel C8. 1,75. Sử dụng các hàm Nêu cú pháp và ý nghĩa của các hàm để tính toán Số câu Số điểm Thao tác với bảng tính Số câu. TNKQ. VẬN DỤNG. -Biết chức năng của hộp tên. -Nhận biết được ý nghĩa của hộp tên bất kì C2,C6. Số điểm Thực hiện tính toán trên trang tính. THÔNG HIỂU. C13a. 14a 1,25. 3. -Hiểu được lợi ích của việc sử -Sử dụng hàm thích hợp để tính dụng địa chỉ ô toán, -Tính được kết quả bằng các công thức tính. C12 C15a C11 13b. 2đ -Biết cách xóa hàng, chèn thêm cột. 1,25 Sao chép các ô có công thức,. C3,C7,C10. C4. 1,25đ -Hiểu sao chép công thức chứa địa chỉ C15b. 4,5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số điểm Tổng số điểm. 0,75. 0,25đ. 1đ. 2. 5. 2,75. 2,25. 10.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Ông Ích Khiêm Lớp : 7/ ….. Họ và tên : …………………………... KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2012-2013 Môn : Tin học 7 Thời gan : 45 Phút ( Không kể giao đề ). Điểm :. I TRẮC NGHIỆM :Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (3 điểm) Câu 1: Ký hiệu của phép nhân trong công thức của chương trình bảng tính Excel: A. Dấu sao (*) B. Dấu chấm (.) C. Dấu x D. Dấu ^ Câu 2: Cụm từ “F5” trong hộp tên có nghĩa là A. Phím chức năng F5 B. Phông chữ hiện thời là F5 C. Ô ở hàng F cột 5 D. Ô ở cột F hàng 5 Câu 3: Muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu chọn hàng cần xóa và thực hiện: A. Nhấn Phím Delete B. Edit \ Delete C. Table \ Delete Rows D. Tools \ Delete Câu 4: Công thức = B2 + A3 được đặt trong ô B3. Nếu ta sao chép công thức này sang ô D4 thì công thức trong ô D4 sẽ là gì? A. = C2 + C3 B. = D3 + C3 C. = D3 + C4 D. Tất cả đều sai Câu 5: Giả sử có các thao tác: 1. Nhấn Enter 2. Gõ dấu = 3. Nhập công thức 4. Chọn ô tính Đâu là thứ tự đúng của các bước nhập công thức vào một ô tính? A. 3, 2, 4, 1 B. 4, 3, 2, 1 C. 4, 2, 3, 1 D. 1, 2, 3, 4 Câu 6: Hộp tên hiển thị: A. Địa chỉ của ô đang được kích hoạt B. Công thức của ô đang được kích hoạt C. Nội dung của ô đang được kích hoạt D. Kích thước của ô được kích hoạt Câu 7: Để chèn thêm một cột (Column) vào trang tính, ta thực hiện dãy lệnh: A. Format \ Cells \ Insert Columns B. Table \ Insert Cells C. Table \ Insert Columns D. Insert \ Columns Câu 8: Giả sử cần tính tổng giá trị các ô A1 và C1, sau đó nhân với giá trị trong ô B1. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng? A. = A1+C1*B1 B. (A1+C1)*B1 C. = (A1+C1)*B1 D. = (A1+C1)B1 Câu 9: Kí hiệu của phép chia được sử dụng trong chương trình bảng tính là: A. \ B. / C. : D. * Câu 10: Để chèn thêm hàng, em cần sử dụng lệnh: A. Edit  Columns B. File  Rows C. Format  Rows D. Insert  Rows Câu 11: Nhập nội dung sau vào ô tính =SUM(10;20;5) cho kết quả là: A. 35 B. 25 C. 13 D. 45 Câu 12: Ích lợi của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức là: A. Cập nhập tự động kết quả tính toán mỗi khi nội dung các ô thay đổi B.Gõ công thức chính xác C. Giúp việc tính toán nhanh chóng D. Kết quả tính chính xác II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 13: a. Em hãy nêu cú pháp của các hàm tính tổng, tính trung bình cộng, xác định giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. b. Em hãy tính trung bình cộng của 3 số :12,10,5 và cho biết kết quả? Câu14: a. Hãy chuyển công thức toán học sau sang biểu thức Tin học:12.3+(102-7):4 b. Từ đâu có thể biết một ô chứa công thức hay chứa dữ liệu cố định? Câu 15: Cho bảng tính sau:. a. Sử dụng hàm hoặc công thức tính tổng các số 2, 3, 4 tại ô D1. (Sử dụng địa chỉ) b. Khi sao chép công thức tại ô D1 sang ô F1,lúc đó tại ô F1 có công thức như thế nào? BÀI LÀM.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN MÔN TIN HỌC 7 Năm học :2012-2013 I/ TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm (3 điểm) Câu hỏi Đáp án. 1 A. 2 D. 3 B. 4 C. 5 C. 6 C. 7 D. 8 C. 9 B. 10 D. 11 A. 12 A. II./ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu hỏi Câu13. Đáp án Hàm tính tổng: =SUM(a, b, c,…) Hàm tính trung bình cộng: =AVERAGE(a, b, c,…) Hàm xác định giá trị lớn nhất: =MAX(a, b, c,…) Hàm xác định giá trị nhỏ nhất: =MIN(a, b, c,…). Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5. b. Tính TBC: =AVERAGE(12,10,5) ->kết quả: 9. 1. a. =12*3+(10^2-7)/4 Câu14. Câu 15:. - Ta chọn 1 ô không có công thức và quan sát thanh công thức, em sẽ thấy nội dung trên thanh công thức giống với dữ liệu trong ô. - Ô đó có công thức : các nội dung này sẽ khác nhau. 1 0.5. a. D1=SUM(A1;B1;C1). 0.5 1. b. Công thức là: F1=SUM(C1;D1;E1). 1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×