Tải bản đầy đủ (.pdf) (94 trang)

Khóa luận tốt nghiệp Tài chính Ngân hàng: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm Bảo an tín dụng tại chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (797.35 KB, 94 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

́
́H



KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

̣c K

in

h



KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN

ho

QUYẾT ĐỊNH MUA BẢO HIỂM BẢO AN TÍN DỤNG

ại

TẠI NGÂN HÀNG NƠNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN

Đ



NƠNG THƠN VIỆT NAM CHI NHÁNH

Tr

ươ
̀n

g

NAM SƠNG HƯƠNG – HUẾ

HỒNG THỊ THÚY HẰNG

Huế, tháng 01, năm 2019


ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

́


́H



-----*-----


̣c K

in

h

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

ho

NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
QUYẾT ĐỊNH MUA BẢO HIỂM BẢO AN TÍN DỤNG

Đ

ại

TẠI NGÂN HÀNG NƠNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN

NAM SƠNG HƯƠNG – HUẾ

Tr

ươ
̀n

g

NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH


Sinh viên thực hiện: Hồng Thị Thúy Hằng
Lớp: K49A Tài chính

Giảng viên hướng dẫn
ThS. Trần Thị Khánh Trâm

Niên khóa: 2015 -2019

Huế, tháng 01, năm 2019


Lời cảm
ơn

Sau những ngày tháng miệt mài tích lũy các kiến thức chun mơn cần thiết
trên ghế nhà trường thì thực tập cuối khóa là bước đường cuối cùng mà mỗi sinh
viên cần trải qua để có thể bắt đầu thực hiện ước mơ của riêng mình.

́



Để có thể hồn thành tốt kì thực tập này, đầu tiên tơi xin gửi lời cảm ơn chân

́H

thành đến Ban giám hiệu nhà trường cùng tồn thể q thầy cơ giáo Trường Đại
học Kinh tế Huế, những người đã tận tình dạy dỗ, truyền đạt những kiến thức, kỹ




năng cần thiết để tôi có thể đi đến ngày hơm nay. Tơi xin cảm ơn q thầy cơ giáo

h

khoa Tài chính – Ngân hàng, đặc biệt là Cô Trần Thị Khánh Trâm là người đã trực

in

tiếp hướng dẫn, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực tập cuối khóa.

̣c K

Bên cạnh đó, tơi xin gửi lời cảm ơn đến các anh chị, cô chú cán bộ công
nhân viên trong Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn Nam

ại

suốt thời gian thực tập.

ho

Sông Hương Huế đã tạo nhiều điều kiện giúp đỡ, hướng dẫn, góp ý cho tơi trong

Đ

Trong bài báo cáo này, mặc dù tôi đã cố gắng đạt được các mục tiêu và yêu
cầu, tuy nhiên do bản thân còn nhiều giới hạn về mặt kiến thức, kĩ năng và cả mặt

ươ

̀n

g

thời gian nên không thể tránh được các thiếu sót. Tơi rất mong q thầy cơ có thể
chỉnh sửa, góp ý để bài báo cáo có thể hồn thiện hơn.

Tr

Tôi xin chân thành cảm ơn!
Huế, tháng 1 năm 2019
Sinh viên thực hiện

Hoàng Thị Thúy Hằng

iii


MỤC LỤC
MỤC LỤC................................................................................................................ iv
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT...................................................................... viii
DANH MỤC BẢNG BIỂU ..................................................................................... ix
DANH MỤC SƠ ĐỒ VÀ ĐỒ THỊ ......................................................................... xi

́



PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ..........................................................................................12


́H

1. Lý do chọn đề tài ..............................................................................................12



2. Mục tiêu nghiên cứu.........................................................................................13
Mục tiêu chung ..............................................................................................13

2.2.

Mục tiêu cụ thể ..............................................................................................13

̣c K

in

h

2.1.

3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu .......................................................................13
Đối tượng nghiên cứu ................................................................................13

3.2.

Phạm vi nghiên cứu ...................................................................................13

ại


ho

3.1.

Đ

4. Phương pháp nghiên cứu.................................................................................13
Quy trình nghiên cứu ................................................................................13

4.2.

Phương pháp thu thập thông tin ..............................................................15

4.3.

Phương pháp chọn mẫu, quy mô mẫu.....................................................15

Tr

ươ
̀n

g

4.1.

4.4.

Phương pháp xử lý và phân tích dữ liệu .................................................15


5. Kết cấu khóa luận.............................................................................................17
Phần II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..........................................18
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ BẢO HIỂM KHOẢN VAY......................18
1.1.

Tổng quan về kênh liên kết Bảo hiểm – Ngân hàng ...............................18

1.2.

Tổng quan về bảo hiểm tiền vay...............................................................18

iv


1.3.

Các nhân tố ảnh hưởng hành vi người tiêu dùng ...................................19

1.4.

Các mơ hình nghiên cứu hành vi người tiêu dùng .................................20

1.5.

Lịch sử nghiên cứu ....................................................................................22

1.6.

Mơ hình các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm Bảo an


tín dụng .................................................................................................................23

́



1.6.1. Xây dựng mơ hình nghiên cứu ..............................................................23

́H

1.6.2. Hình thành thang đo...............................................................................24
CHƯƠNG 2. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH MUA BẢO



HIỂM BẢO AN TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT

h

TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH NAM SƠNG HƯƠNG –

Tổng quan về Ngân hàng Nơng nghiệp và Phát triển nông thôn Việt

̣c K

2.1.

in

HUẾ ..........................................................................................................................27


ho

Nam chi nhánh Nam sơng Hương – Huế ...........................................................27
2.1.1. Q trình hình thành và phát triển .........................................................27

ại

2.1.2. Cơ cấu tổ chức và bộ máy quản lý.........................................................28

Đ

2.1.3. Lĩnh vực hoạt động chính ......................................................................29

ươ
̀n

g

2.1.4. Tình hình lao động.................................................................................30
2.1.5. Tình hình tài sản, nguồn vốn .................................................................31

Tr

2.1.6. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh.................................................35

2.2.

Tổng quan về bảo hiểm Bảo an tín dụng.................................................38


2.2.1. Cơ sở lý luận ..........................................................................................38
2.2.2. Đặc điểm bảo hiểm Bảo an tín dụng......................................................39
2.2.3. Phương thức tính phí bảo hiểm..............................................................40
2.2.4. Giám định và bồi thường .......................................................................42
2.2.5. Hợp đồng bảo hiểm................................................................................42
v


2.3.

Thực trạng triển khai bảo hiểm Bảo an tín dụng tại Ngân hàng Nông

nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh Nam sơng Hương – Huế. ............43
2.3.1. Quy trình cấp bảo hiểm Bảo an tín dụng tại Ngân hàng Nơng nghiệp và
Phát triển Nông thôn chi nhánh Nam sông Hương Huế.....................................43
2.3.2. Thực trạng triển khai bảo hiểm Bảo an tín dụng tại Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh Nam sơng Hương – Huế..................46

́



2.3.2.1. Tình hình tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

́H

chi nhánh Nam sông Hương – Huế ....................................................................46




2.3.2.2. Thực trạng triển khai bảo hiểm Bảo an tín dụng tại Ngân hàng Nông

Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm Bảo an tín dụng

in

2.4.

h

nghiệp và Phát triển nơng thôn chi nhánh Nam sông Hương – Huế .................51

̣c K

tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh Nam sơng
Hương – Huế. .......................................................................................................56

ho

2.4.1. Điều tra chính thức ................................................................................56

ại

2.4.2. Đặc điểm mẫu nghiên cứu .....................................................................57

Đ

2.4.3. Phân tích kết quả nghiên cứu.................................................................58

g


2.4.3.1. Đánh giá độ tin cậy thang đo ................................................................59

ươ
̀n

2.4.3.2. Phân tích nhân tố khám phá đối với các nhân tố độc lập .....................61

Tr

2.4.3.3. Phân tích nhân tố khám phá đối với nhân tố “Quyết định mua”..........64
2.4.3.4. Phân tích mơ hình hồi quy nhằm đo lường mức độ ảnh hưởng của các
yếu tố đến quyết định mua bảo hiểm Bảo an tín dụng .......................................65

CHƯƠNG 3. ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN BẢO HIỂM
BẢO AN TÍN DỤNG CHO NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH NAM SÔNG HƯƠNG – HUẾ ........71
3.1.

Định hướng kinh doanh ............................................................................71

3.2.

Giải pháp phát triển ..................................................................................72
vi


PHẦN III. KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ ...................................................................75
1. Kết luận .............................................................................................................75
2. Kiến nghị ...........................................................................................................75

2.1.

Kiến nghị đối với Công ty cổ phần bảo hiểm ngân hàng Nông Nghiệp ...75

2.2.

Kiến nghị với Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chi

́



nhánh Nam sông Hương – Huế..............................................................................76

́H

3. Hạn chế của đề tài ............................................................................................76



TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................77

Tr

ươ
̀n

g

Đ


ại

ho

̣c K

in

h

PHỤ LỤC .................................................................................................................79

vii


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Kí hiệu

Giải thích

Agribank

Ngân hàng Nơng nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam

DNBH

Doanh nghiệp bảo hiểm

NĐBH


Người được bảo hiểm

́

Ngân hàng Thương mại

́H

NHTM



Công ty cổ phần bảo hiểm ngân hàng Nông Nghiệp

ABIC



Khách hàng

KH

Bảo hiểm nhân thọ

NHNN

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Hợp đồng


̣c K



Hợp đồng bảo hiểm

ho

HĐBH

Bảo hiểm

BH

Bảo an tín dụng

ại

BATD

g

CB - CNV

ươ
̀n

DTT & NQ

Tr


TN

HĐTD
NQH

Nợ quá hạn

Đ

NQH

Cán bộ - cơng nhân viên
Dịch vụ thanh tốn và ngân quỹ
Thu nhập
Hợp đồng tín dụng
Nợ q hạn



Cao đẳng

ĐH

Đại học



Giám đốc


PGĐ

in

h

BHNT

Phó giám đốc

viii


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1. Thang đo các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm của khách
hàng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh Nam sơng
Hương – Huế ............................................................................................................24
Bảng 2.2. Tình hình sử dụng lao động tại Agribank chi nhánh Nam sông Hương –
Huế giai đoạn 2015-2017 ..........................................................................................30

́



Bảng 2.3. Tình hình tài sản – nguồn vốn Agribank chi nhánh Nam sông Hương –

́H

Huế giai đoạn 2015-2017 ..........................................................................................31




Bảng 2.4. Kết quả hoạt động kinh doanh Agribank chi nhánh Nam sông Hương –
Huế giai đoạn 2015-2017 ..........................................................................................35

in

h

Bảng 2.5. Phí bảo hiểm Bảo an tín dụng theo độ tuổi...............................................40

̣c K

Bảng 2.6. Phí bảo hiểm ngắn hạn Bảo an tín dụng ..................................................41
Bảng 2.7. Phí bảo hiểm dài hạn Bảo an tín dụng theo độ tuổi..................................41

ho

Bảng 2.8. Doanh số cho vay, doanh số thu nợ và dư nợ tín dụng tại NH Nơng
nghiệp và Phát triển nơng thôn chi nhánh Nam sông Hương – Huế giai đoạn 2015–

ại

2017...........................................................................................................................48

Đ

Bảng 2.9. Cơ cấu nhóm nợ trong tổng dư nợ tại Agribank chi nhánh Nam sông
Hương – Huế giai đoạn 2015 – 2017 ........................................................................51


ươ
̀n

g

Bảng 2.10. Nợ quá hạn, nợ xấu và nợ nhóm 5 tại Agribank chi nhánh Nam sơng
Hương – Huế giai đoạn 2015-2017...........................................................................52
Bảng 2.11. Doanh số bảo hiểm BATD tại Agribank chi nhánh Nam sông Hương –

Tr

Huế giai đoạn 2015-2017 ..........................................................................................54
Bảng 2.12. Doanh số bảo hiểm BATD tại Agribank chi nhánh Nam sông Hương –
Huế giai đoạn 2015-2017 ..........................................................................................54
Bảng 2.13. Thống kê mô tả về mẫu nghiên cứu........................................................57
Bảng 2.14. Cronbach’s Alpha của các biến độc lập..................................................60
Bảng 2.15 Cronbach’s Alpha của các biến phụ thuộc ..............................................61
Bảng 2.16. Kiểm định KMO và Barlett’s .................................................................61
Bảng 2.17. Kết quả phân tích EFA ...........................................................................62
ix


Bảng 2.18. Kiểm định KMO và Barlett’s đối với “Quyết định mua”.......................64
Bảng 2.19. Kiểm định KMO và Barlett’s đối với “Danh tiếng công ty”..................65
Bảng 2.20. Kiểm định hệ số tương quan...................................................................65
Bảng 2.21. Hệ số phân tích hồi quy ..........................................................................67
Bảng 2.22. Đánh giá độ phù hợp của mơ hình .........................................................68
Bảng 2.23. Kiểm định ANOVA ...............................................................................69

́

Tr

ươ
̀n

g

Đ

ại

ho

̣c K

in

h



́H



Bảng 2.24. Kiểm định Kiểm định One-way ANOVA ..............................................69

x



DANH MỤC SƠ ĐỒ VÀ ĐỒ THỊ
Sơ đồ 2.1. Mô hình thuyết hành động hợp lý............................................................20
Sơ đồ 2.2. Mơ hình hành vi hoạch định ....................................................................21
Sơ đồ 2.3. Nhu cầu mua bảo hiểm phi nhân thọ ở Đài Loan ....................................22
Sơ đồ 2.4. Mơ hình các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm BATD ..23

́



Sơ đồ 2.5. Tổ chức bộ máy quản lý Agribank chi nhánh Nam sông Hương – Huế .28
Sơ đồ 2.6. Quy trình cấp Bảo hiểm Bảo an tín dụng tại NH Agribank chi nhánh

́H

Nam sơng Hương – Huế............................................................................................44



Biểu đồ 2.1. Tỷ lệ khách hàng kí hợp đồng và lợi nhuận bảo hiểm BATD tại

h

Agribank chi nhánh Nam sông Hương – Huế giai đoạn 2015 – 2017 .....................55

in

Biểu đồ 2.2. Nguồn thông tin biết đến bảo hiểm Bảo an tín dụng của khách hàng tại

Tr


ươ
̀n

g

Đ

ại

ho

̣c K

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh Nam sông Hương – Huế ... 59

xi


PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
Những năm gần đây chất lượng cuộc sống được cải thiện rõ rệt, nhu cầu đảm
bảo an toàn, sức khỏe tăng lên đã làm cho thị trường bảo hiểm phát triển mạnh mẽ
với cả hai loại hình bảo hiểm nhân thọ và phi nhân thọ. Nhằm đáp ứng nhu cầu của
khách hàng, các sản phẩm được đa dạng hơn, các dịch vụ liên quan cũng được mở

́




rộng thêm, đặc biệt là hình thức phân phối bảo hiểm qua kênh liên kết ngân hàng –

́H

bảo hiểm (Bancassurance).

Nhắc đến ngân hàng mọi người đều nghĩ ngay đến chức năng trung gian tín



dụng của NHTM với hai hoạt động chính là huy động vốn và cho vay. Tuy nhiên

h

cùng với sự phát triển của nền kinh tế các NHTM đang tìm kiếm giải pháp nâng cao

in

lợi nhuận từ các hoạt động phi tín dụng nhằm ổn định nguồn thu, hạn chế rủi ro.

̣c K

Một trong những hoạt động phi tín dụng đem lại nguồn thu đáng kể cho các ngân
hàng là trở thành đại lý phân phối bảo hiểm qua kênh Bancassurance.

ho

Với vai trò là ngân hàng thương mại cổ phần hàng đầu Việt Nam, là người bạn
đồng hành của hàng triệu hộ nông dân Agribank ln nỗ lực cố gắng vì lợi ích của


ại

khách hàng và lợi ích lâu dài của đất nước. Mong muốn có thể tạo sự an tâm cho

Đ

khách hàng trong quá trình vay vốn, sử dụng và trả nợ vốn vay, Agribank đã phối
hợp với công ty cổ phần bảo hiểm NH Nông nghiệp (ABIC) để triển khai sản phẩm

ươ
̀n

g

bảo hiểm Bảo an tín dụng vào năm 2009. Với chức năng đảm bảo tài sản, giảm
thiểu gánh nặng nợ cho bản thân và gia đình trong trường hợp khơng may rủi ro xảy
ra, BH BATD là một sản phẩm tốt, mang lại nhiều giá trị về vật chất lẫn tinh thần.

Tr

Tuy nhiên vì nhiều nguyên nhân khác nhau mà mức độ tham gia loại bảo hiểm này
ở khu vực miền Trung còn khá hạn chế trong điều kiện cả nhu cầu vay vốn và rủi ro
đều tăng cao. Nhằm giúp mọi người hiểu hơn về sản phẩm này, những lợi ích mà nó
mang lại cũng như những yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua của khách hàng tôi
đã chọn đề tài “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo
hiểm Bảo an tín dụng tại chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn chi nhánh Nam sông Hương – Huế” để nghiên cứu và hồn thành khóa luận
tốt nghiệp.

12



2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu chung
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua BH BATD tại NH
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh Nam sông Hương – Huế.
2.2. Mục tiêu cụ thể

́



- Hệ thống hóa cơ sở lý thuyết về BH BATD và kênh Bancassurance.
- Xác định các nhân tố ảnh hưởng, chiều hướng, mức độ ảnh hưởng đến

́H

quyết định mua BH BATD tại ngân hàng Agribank chi nhánh Nam sông Hương –



Huế.

- Đề xuất định hướng phát triển và giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động

3.1. Đối tượng nghiên cứu

̣c K

3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu


in

h

kênh Bancassurance.

ho

- Đối tượng nghiên cứu: Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo
hiểm BATD của khách hàng.

ại

- Đối tượng điều tra: Khách hàng của chi nhánh NH Agribank nam sông

Đ

Hương bao gồm những khách hàng đã sử dụng và đang sử dụng BH BATD.
3.2. Phạm vi nghiên cứu

ươ
̀n

g

- Không gian: Nghiên cứu được tiến hành trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Thời gian nghiên cứu:
 Số liệu thứ cấp: 2015 – 2017


Tr

 Số liệu sơ cấp: Tháng 10/2018 – 15/12/2018.

4. Phương pháp nghiên cứu
4.1. Quy trình nghiên cứu

13


Xác định vấn

Cơ sở lý thuyết và thực

đề nghiên cứu

tiễn

Xây dựng mơ

́



́H



hình nghiên cứu


Phỏng vấn chun

Phỏng vấn
thử

Xây dựng bảng

ho

̣c K

in

h

gia và khách hàng

Tr

ươ
̀n

g

Đ

ại

hỏi lần 1


Xây dựng bảng
hỏi chính thức

Phỏng vấn chính thức

Xử lý, phân tích

Hồn thiện báo
cáo
Sơ đồ 1.1. Quy trình nghiên cứu

14


4.2. Phương pháp thu thập thông tin
-

Dữ liệu thứ cấp:

 Thu thập một số thông tin từ các sách báo, giáo trình, tài liệu từ Internet cũng
như các đề tài nghiên cứu có liên quan.
 Các thơng tin từ Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
chi nhánh Nam sông Hương – Huế như cơ cấu tổ chức, tình hình nhân sự, doanh số
kinh doanh, tình hình nguồn vốn và tài sản ngân hàng từ năm 2015 – 2017.

́



- Dữ liệu sơ cấp: Thu thập thông qua việc phát phiếu điều tra bảng hỏi cho


́H

khách hàng đã từng sử dụng BH BATD.

-



4.3. Phương pháp chọn mẫu, quy mô mẫu

Sử dụng phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên. Từ danh sách khách hàng đã và

in

h

đang sử dụng bảo hiểm BATD, dùng hàm Random để lọc ra danh sách 200 khách

̣c K

hàng sau đó lên lịch hẹn phỏng vấn. Đối với khách hàng đang sử dụng, thực hiện
phỏng vấn khi họ đến trả lãi tiền vay hoặc đóng phí bảo hiểm.
Xác định kích thước mẫu: Đề tài nghiên cứu sử dụng phương pháp phân tích

ho

-

nhân tố khám phá EFA vì vậy dựa theo cơng thức tính kích thước mẫu của Hair &


ại

các cộng sự (1998): Kích thước mẫu tối thiểu để đảm bảo tính đại diện cho tổng thể

Đ

theo nguyên tắc cỡ mẫu được chọn gấp 5 lần số biến độc lập. Mơ hình đo lường dự
kiến có 23 biến quan sát như vậy theo Hair & các cộng sự (1998), kích thước mẫu

ươ
̀n

g

cần thiết là 23 x 5=115.
4.4. Phương pháp xử lý và phân tích dữ liệu
-

Các bảng hỏi sau khi thu thập xong được tiến hành hiệu chỉnh, mã hóa dữ

Tr

liệu, nhập dữ liệu vào máy và làm sạch dữ liệu và sử dụng phương pháp thống kê
mô tả, phương pháp kiểm định giả thuyết thông kê,… thông qua cơng cụ phân tích
là phần mềm thống kê SPSS, Excel.
-

Thống kê mô tả: nhằm mô tả, hiểu rõ được đặc điểm của đối tượng được điều


tra, lấy đó làm cơ sở để đề xuất ra các biện pháp phù hợp với từng nhóm đối tượng.
-

Phương pháp đánh giá độ tin cậy của thang đo: tiến hành kiểm tra độ tin cậy

của thang đo thông qua hệ số Cronbach’s Alpha. Mức độ đánh giá các biến thông
qua hệ số Cronbach’s Alpha là những biến có hệ số tương quan biến tổng
15


(Corrected Item Total Correlation) lớn hơn 0,3 và có hệ số Cronbach’s Alpha lớn
hơn 0.6 sẽ được chấp nhận và đưa vào những bước phân tích xử lý tiếp theo.
 Hệ số Cronbach’s Alpha lớn hơn 0,8: Hệ số tương quan cao.
 Hệ số Cronbach’s Alpha từ 0,7 đến 0,8: Chấp nhận được.
 Hệ số Cronbach’s Alpha từ 0,6 đến 0,7: Chấp nhận được
-

Phân tích nhân tố khám phá EFA:

́



 Được sử dụng để rút gọn nhiều biến quan sát phụ thuộc lẫn nhau thành một
tập biến (gọi là các nhân tố) ít hơn để có ý nghĩa hơn nhưng vẫn chứa đựng hầu hết

́H

thông tin của tập biến ban đầu (Hair và các tác giả, 1998).




 Trị số KMO (Kaiser- Meyer- Olkin) trong phân tích nhân tố khám phá được
dùng để xem xét sự thích hợp của các nhân tố. KMO phải có giá trị trong khoảng từ 0,5

in

h

đến 1 và giá trị Sig. nhỏ hơn 0,05 thì phân tích này mới thích hợp, cịn nếu KMO nhỏ

̣c K

hơn 0,5 thì phân tích nhân tố có khả năng khơng thích hợp với các dữ liệu.
 Số lượng nhân tố: được xác định dựa trên chỉ số Eigenvalue đại diện cho phần

ho

biến thiên được giải thích bởi mỗi nhân tố. Theo tiêu chuẩn Kaiser thì những nhân tố
trích ra có Eigenvalue lớn hơn 1 thì mới được giữ lại trong mơ hình phân tích.

ại

 Ma trận nhân tố (Compoment matrix): Ma trận nhân tố có chứa các hệ số

Đ

biểu diễn các tiêu chuẩn hoá bằng các nhân tố. Trong hệ số tải nhân tố (Factor

g


loading) các biến và các nhân tố được biểu diễn sự tương quan, cho biết chúng có

ươ
̀n

liên quan chặt chẽ với nhau.
-

Phương pháp hồi quy:

Tr

 Kiểm định các giả thuyết của mơ hình đồng thời xem xét ảnh hưởng của các

nhân tố đến quyết định mua của khách hàng bằng phương pháp hồi quy đa biến để
giải thích mối liên hệ giữa các biến độc lập với biến phụ thuộc.
 Mơ hình có dạng:
Yi= ß0+ ß1X1i+ ß2X2i+ …+ßpXpi+e1
-

Xem xét ma trận hệ số tương quan: Khi bắt đầu tiến hành phân tích hồi quy

đa biến cần xem xét các mối tương quan tuyến tính giữa tất cả các biến thông qua
hệ số tương quan Pearson, các biến có Sig. < 0.05 sẽ được giữ lại để hồi quy.

16


-


Đánh giá độ phù hợp của mơ hình: Chứng minh sự phù hợp của mơ hình là

một trong những điểm quan trọng cần được thực hiện. Tính phù hợp của mơ hình
tuyến tính thường được thể hiện qua hệ số R2 , R2 càng lớn cho thấy độ phù hợp của
mơ hình càng cao.
-

Kiểm định độ phù hợp của mơ hình: Kiểm định F được dùng để kiểm định

mối quan hệ tuyến tính giữa biến phụ thuộc và biến độc lập và sử dụng trong bảng
phân tích phương sai ANOVA là một phép kiểm định giả thiết về độ phù hợp của

́

Xem xét hiện tượng đa cộng tuyến: Mơ hình hồi quy vi phạm hiện tượng đa

́H

-



mơ hình hồi quy tuyến tính tổng thể



cộng tuyến khi các biến quan sát có giá trị hệ số phóng đại phương sai (Variance
Inflation Factor – VIF) lớn hơn hay bằng 10.


h

Xem xét hiện tượng tự tương quan: Đại lượng thống kê Durbin – Watson (d)

in

-

có thể sử dụng để kiểm định hiện tượng tưong quan chuỗi bậc nhất. Giả thuyết tiến

̣c K

hành kiểm định là:

 H0: hệ số tương quan tổng thể của các phần dư bằng 0

Đ

Phần I: Đặt vấn đề

ại

5. Kết cấu khóa luận

ho

 H1: hệ số tương quan tổng thể của các phần dư khác 0

Phần II: Nội dung kết quả nghiên cứu


ươ
̀n

g

Chương 1: Cơ sở lý luận về bảo hiểm tiền vay.
Chương 2: Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm

Bảo an tín dụng tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam chi

Tr

nhánh Nam sông Hương – Huế.
Chương 3: Định hướng, giải pháp phát triển bảo hiểm Bảo an tín dụng cho

ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh Nam sông
Hương – Huế.
Phần III: Kết luận.

17


Phần II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ BẢO HIỂM KHOẢN VAY
1.1. Tổng quan về kênh liên kết Bảo hiểm – Ngân hàng
-

Kênh liên kết Bảo hiểm – Ngân hàng còn được gọi là có nghĩa là việc các

ngân hàng tham gia cung cấp các sản phẩm bảo hiểm cho khách hàng thông qua

mạng lưới chi nhánh và phịng giao dịch của mình. Mức độ tham gia của ngân hàng

́



có thể ở nhiều cấp độ khác nhau tuỳ theo hình thức Bancassurance mà NH lựa chọn.

-

́H

 Sự cần thiết của Bancassurance:

Tạo ra sự an tâm cho khách hàng khi sinh hoạt và làm việc. Giúp khách hàng

Thay đổi thói quen sử dụng sản phẩm của khách hàng. Làm phong phú thêm

h

-



nhanh chóng tiếp cận được sản phẩm với các chương trình ưu đãi riêng.

Sử dụng hệ thống dịch vụ của ngân hàng giúp Công ty BH tiết kiệm được chi

̣c K


-

in

các sản phẩm dịch vụ của NH, tăng lợi thế cạnh tranh.

phí hoạt động, chi phí đào tạo, khai thác – tìm kiếm khách hàng qua đó tăng khả

-

ho

năng cạnh tranh và lợi nhuận.

Giúp các công ty bảo hiểm thâm nhập vào các thị trường chưa được khai

ại

thác, nhất là các thị trường chỉ có thể khai thác qua ngân hàng.

Đối với cơng ty bảo hiểm: Tạo ra nguồn khách hàng tiềm năng mới, cơ hội

g

-

Đ

 Ý nghĩa của Bancassurance:


ươ
̀n

cho các sản phẩm mới và tiết kiệm chi phí nhờ quy NH mơ lớn. Giảm thiểu chi phí
phân phối sản phẩm.
Đối với ngân hàng: Tăng số lượng sản phẩm dịch vụ cung cấp, qua đó tăng

Tr

-

khả năng cạnh tranh của NH, tăng khả năng duy trì khách hàng và thu hút thêm
khách hàng mới. Ngồi ra ngân hàng có thể tăng nguồn thu hoạt động thông qua
việc bán BH cho khách hàng.
-

Đối với khách hàng: Khách hàng có thể quản lý rủi ro tốt hơn và hoạch định

tài sản hiệu quả hơn. Khi mua bảo hiểm tại ngân hàng khách có thể có thêm niềm
tin vào “bảo lãnh uy tín” của bảo hiểm.
1.2. Tổng quan về bảo hiểm tiền vay

18


-

Bảo hiểm tiền vay là số tiền mà khách hàng chi trả để mua bảo hiểm cho gói

sản phẩm vay của mình tại tổ chức tín dụng.

-

Bảo hiểm tiền vay là sản phẩm tự nguyện, không bắt buộc mua theo quyết

định số 1627/2001/QĐ-NHNN ngày 31/12/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà
nước.
-

Thơng thường mức phí đóng cho loại bảo hiểm này dao động từ 5,5 –

6,5%/năm/ số tiền gốc vay nợ của khách hàng. Khoản phí này được xác định dựa

́



vào giá trị khoản vay, thời hạn vay vốn của KH tại NH và phương thức đóng tùy

́H

thuộc từng ngân hàng.

-



1.3. Các nhân tố ảnh hưởng hành vi người tiêu dùng

Cha đẻ của Marketing hiện đại Philip Kotler (2002) cho rằng: “Hành vi


in

h

người tiêu dùng là những hành động của con người trong việc mua sắm và sử dụng
sản phẩm bao gồm các quá trình tâm lý và xã hội trước, trong và sau khi mua. Có

̣c K

bốn nhóm yếu tố ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng, bao gồm văn hóa, xã hội, cá
nhân và tâm lý.

Văn hóa chung, văn hóa đặc thù và tầng lớp xã hội đều gây ra ảnh hưởng đối

ại

-

ho

 Ảnh hưởng của yếu tố văn hóa

Đ

với hành vi người tiêu dùng. Thơng thường hững người tiêu dùng trong cùng một
nhóm văn hóa và tầng lớp xã hội có thể có hành vi ứng xử tương đối giống nhau,

g

dẫn đến hành vi tiêu dùng tương tự nhau.


ươ
̀n

 Ảnh hưởng của yếu tố xã hội
-

Yếu tố xã hội ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng thông qua các nhóm tham

Tr

khảo, gia đình và địa vị xã hội.
-

Các yếu tố xã hội thường ảnh hưởng một cách trực tiếp hoặc gián tiếp, tuy

nhiên đây là nhóm tác động có ảnh hưởng khá mạnh đến hành vi người tiêu dùng.
Thơng qua các nhóm tham khảo và gia đình, quyết định tiêu dùng của một cá nhân
có thể thay đổi so với ban đầu nhằm thể hiện rõ địa vị xã hội của mình.
 Ảnh hưởng của yếu tố cá nhân

19


-

Quyết định của người mua còn phụ thuộc rất lớn vào những đặc điểm cá

nhân, đặc biệt là tuổi tác, trình độ, nghề nghiệp, hồn cảnh kinh tế, phong cách
sống, cá tính và quan niệm riêng của người đó.

-

Tuổi tác, chu kỳ sống, nghề nghiệp và hoàn cảnh kinh tế là các nhân tố quan

trọng cần xét đến khi nghiên cứu phân khúc thị trường, xác định thị trường mục
tiêu. Những yếu tố này có tác động khá rõ ràng đến quyết định tiêu dùng của một cá
nhân do ảnh hưởng tới nhu cầu và khả năng thanh toán của họ.

́

Phong cách sống, tính cách là hai nhân tố quan trọng giúp các nhà nghiên cứu



-

́H

thực hiện phân đoạn thị trường dễ dàng hơn và có các phương thức phù hợp trong



truyền thông, quảng bá sản phẩm nhằm tăng tối đa khả năng tiếp cận KH tiềm năng.
 Ảnh hưởng của yếu tố tâm lý

h

Ngày nay, tâm lý học khá được xem trọng khi nghiên cứu hành vi tiêu dùng

in


-

của khách hàng. Các yếu tố tâm lý được quan tâm thường được thể hiện thông qua

-

̣c K

động cơ, nhận thức, kiến thức, niềm tin và thái độ của một người.
Xác định rõ động cơ, nhận thức, kiến thức của phân khúc khách hàng tiềm

ho

năng sẽ giúp nắm giữ niềm tin, lòng trung thành của khách hàng đối với các sản

ại

phẩm. Niềm tin, lòng trung thành, thái độ của một người tương đối khó thay đổi khi

Đ

phần nào họ thỏa mãn được các nhu cầu của mình, tuy nhiên thay vì cố thay đổi sản
phẩm của mình phù hợp với thái độ của từng người thì nên thay đổi theo thái độ

ươ
̀n

g


chung.

1.4. Các mơ hình nghiên cứu hành vi người tiêu dùng

 Mơ hình học thuyết hành động hợp lý (Theory of Reasoned Action

Tr

Models - TRA).

Thái độ: niềm tin và đo lường niềm tin
đối với thuộc tính sản phẩm
Quyết định mua
Chuẩn chủ quan: niềm tin và sự thúc
đẩy làm theo ý muốn nhóm tham khảo
Sơ đồ 2.1. Mơ hình thuyết hành động hợp lý
(Nguồn: Schiffman và Kanuk, 1987)

20


-

Được xây dựng từ năm 1967, sau đó được hiệu chỉnh và mở rộng từ đầu

những năm 1970 bởi Ajzen và Fishbein (1973). Mơ hình này mơ tả sự sắp đặt toàn
diện các thành phần thái độ được hợp nhất vào một cấu trúc để dẫn đến việc dự
đoán và giải thích tốt hơn về hành vi. Lý thuyết này hợp nhất các thành phần nhận
thức, sự ưa thích và xu hướng mua.
 Mơ hình hành vi hoạch định (Theory of Planned Behaviour- TPB)

-

Mơ hình hành vi hoạch định: Ajzen (1985) đã khắc phục được nhược điểm

́



của TRA bằng cách bổ sung một biến nữa là “hành vi kiểm soát cảm nhận”. Biến

́H

này đại diện cho các nguồn lực cần thiết của một người để thực hiện một công việc



bất kỳ. TPB được xem là tối ưu hơn TRA trong việc dự đốn và giải thích hành vi

h

của người tiêu dùng trong cùng một nội dung và hoàn cảnh nghiên cứu.

in

Thái độ

̣c K

Chuẩn chủ quan (nhóm tham khảo)


Quyết định mua

ho

Hành vi kiểm sốt cảm nhận

Sơ đồ 2.2. Mơ hình hành vi hoạch định

ại

(Nguồn: Ajzen, 1991)

The Demand for Non-Life Insurance in Taiwan” của Min-Sun Horng và

g

-

Đ

 Lý thuyết về hành vi mua bảo hiểm

ươ
̀n

Yung-Wang Chang (2007), đã chỉ ra hai yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo
hiểm phi nhân thọ của một cá nhân là nhận thức sự rủi ro và mức thu nhập.
Kết quả nghiên cứu cho thấy khi thu nhập của một cá nhân tăng cao lên, nhu

Tr


-

cầu về mua bảo hiểm phi nhân thọ của họ cũng tăng lên.
Nhận thức sự rủi ro
Quyết định mua
Mức thu nhập
Sơ đồ 2.3. Nhu cầu mua bảo hiểm phi nhân thọ ở Đài Loan
(Nguồn: Horng và Chang, 2007)
21


1.5. Lịch sử nghiên cứu
-

Trong sách Hành vi khách hàng của Jagdish N.Sheth, Banwari Mittal và

Bruce I.Newman (2001), các tác giả đã đưa ra mơ hình hai nhóm yếu tố ảnh hưởng
đến quyết định mua bảo hiểm nhân thọ của người tiêu dùng, gồm:
 Đặc điểm cá nhân: đặc điểm tâm lí, các sự kiện cuộc sống, đặc điểm nhân
khẩu, động cơ mua bảo hiểm nhân thọ và rào cản mua bảo hiểm nhân thọ.
 Nhóm các yếu tố ảnh hưởng bao gồm: nhận thức về giá trị sản phẩm, danh

́

Thạc sĩ Ngô Thị Phương Chi trong nghiên cứu “Về các yếu tố ảnh hưởng

́H

-




tiếng công ty, kênh phân phối thích hợp và kinh nghiệm mua bảo hiểm nhân thọ.



đến quyết định mua bảo hiểm nhân thọ của người tiêu dùng trên thành phố
Huế”, đã chỉ ra các nhóm yếu tố như: nhóm tham khảo, danh tiếng cơng ty, kênh

in

h

phân phối, đặc điểm tâm lý, rào cản, động cơ mua, sự kiên cuộc sống là các yếu tố

-

̣c K

tác động đến quyết định mua bảo hiểm nhân thọ

Luận văn thạc sĩ “các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm vật

ho

chất xe ô tô của khách hàng tại công ty bảo việt Quảng Trị” của tác giả Trần
Nguyễn Trường Sơn với phương pháp phân tích nhân tố khám phá - (EFA) đã cho

ại


thấy có nhiều nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua BH BATD trên địa bàn tỉnh

Đ

Quảng Trị, bao gồm: nhận thức rủi ro, tài chính, thương hiệu và chất lượng dịch vụ
của công ty. Trong đó, yếu tố ảnh hưởng chính là “nhận thức rủi ro”.

g

Trong nghiên cứu “về các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo

ươ
̀n

-

hiểm nhân thọ của người tiêu dùng trên thành phố Huế” của thạc sĩ Ngô Thị
Phương Chi đã chỉ ra các nhóm yếu tố như: nhóm tham khảo, danh tiếng công ty,

Tr

kênh phân phối, đặc điểm tâm lý, rào cản, động cơ mua, sự kiện cuộc sống là các
yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm nhân thọ của một người.
-

Bài báo “các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm y tế tự

nguyện của người dân thành phố Cần Thơ” trên tạp chí khoa học trường đại học
Cần Thơ đã chỉ ra các nhân tố có ảnh hưởng đến quyết định mua BHYT tự nguyện

của người dân trên địa bàn thành phố bao gồm sức khỏe, trình độ, tun truyền, giới
tính và số lần khám chữa bệnh.

22


-

Trong nghiên cứu “Các yếu tố chính ảnh hưởng đến hành vi mua bảo

hiểm nhân thọ của người tiêu dùng ở Trung Quốc”, tác giả Zhang Xumei và các
cộng sự (2008) đã chỉ rõ các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng bảo hiểm nhân
thọ bao gồm: mức độ lo ngại về tương lai, điều kiện kinh tế, nhận thức về bảo hiểm
nhân thọ, thói quan phân loại rủi ro, tình trạng sức khỏe có tác động lớn đến quyết
định mua bảo hiểm nhân thọ của khách hàng. Ngồi ra nghiên cứu cịn chỉ ra các
yếu tố khác có ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm như danh tiếng cơng ty hay

́



nhóm tham khảo.

́H

1.6. Mơ hình các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm Bảo an



tín dụng

1.6.1. Xây dựng mơ hình nghiên cứu

h

Dựa trên cơ sở nghiên cứu lý thuyết của các tác giả trong và ngoài nước

in

-

đồng thời căn cứ vào các điều kiện thực tế ở Việt Nam giai đoạn 2015 – 2018, khóa

̣c K

luận này đề xuất mơ hình nghiên cứu gần như tương tự với mơ hình của Jagdish
N.Sheth với hai nhân tố chính ảnh hưởng đến quyết định sử dụng BH BATD là

ho

“Đặc điểm cá nhân và các nhân tố ảnh hưởng”, kết hợp tham khảo, bổ sung ý kiến

ại

các chuyên gia để cụ thể hóa các nhân tố ảnh hưởng. Theo đó, đặc điểm cá nhân

Đ

gồm hai nhân tố độc lập là “Động cơ mua BH”, “Rào cản tham gia”, Các nhân tố
ảnh hưởng gồm hai nhân tố độc lập là “Danh tiếng cơng ty” và “Nhóm tham khảo”.


ươ
̀n

g

Bốn nhân tố này có tác động trực tiếp đến quyết định mua bảo hiểm của KH.

Tr

Động cơ mua BH
Rào cản tham gia

Quyết
định mua

Danh tiếng cơng ty

BH

Nhóm tham khảo
Sơ đồ 2.4. Mơ hình các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm BATD

23


-

Động cơ hiểu một cách đơn giản nhất là mục đích chủ quan của con người,

thúc đẩy con người hành động đáp ứng nhu cầu đặt ra. Có 3 yếu tố làm cho nhu cầu

biến thành động cơ hành động là: sự mong muốn, tính hiện thực của sự mong muốn
đó và hồn cảnh mơi trường xung quanh. Do vậy, động cơ mua bảo hiểu có thể hiểu
là mục đích của một cá nhân được thực hiện nhằm đáp ứng nhu cầu an toàn mà bản
thân họ đặt ra.
-

Rào cản tham gia có ảnh hưởng đến quyết định mua của người tiêu dùng

́

Danh tiếng công ty là cảm nhận của các nhóm người về một doanh nghiệp và



-

́H

cản hoặc kìm hãm các cá nhân tham gia vào một thị trường.



tương đối giống với rào cản tham gia trong thị trường, đều là những nhân tố ngăn

cảm nhận này thường được hình thành qua việc đánh giá những việc doanh nghiệp

in

h


đã và sẽ thực hiện, hoặc chỉ là những điều các nhóm nhóm này thu nhận được qua
các kênh thơng tin khác nhau.

Nhóm tham khảo là một tập thể gồm hai hay nhiều người trở lên có ảnh

̣c K

-

hưởng, tác động qua lại lẫn nhau để hoàn thành những mục tiêu cá nhân hay mục

ho

tiêu chung. Mỗi nhóm tham khảo có những quy tắc “luật lệ” riêng mà các thành

ại

viên phải tn theo.

-

Đ

1.6.2. Hình thành thang đo

Sau khi xây dựng mơ hình nghiên cứu tơi đã tiến hành phỏng vấn các chuyên

ươ
̀n


g

gia tại địa điểm thực tập một số câu hỏi đóng nhằm mục đích thiết kế bảng hỏi nháp
và sử dụng bảng hỏi này phỏng vấn thử 50 khách hàng ngẫu nhiên tại ngân hàng.
Kết quả điều tra được xử lý bằng phần mềm SPSS và sử dụng làm căn cứ để hình

Tr

thành bảng hỏi chính thức với 23 biến quan sát.
-

Bảng hỏi chính thức được hồn thiện sau khi xử lý kết quả của bảng hỏi nháp

bằng phần mềm SPSS được sử dụng để khảo sát trực tiếp đối với các khách hàng đã
hoặc đang đăng kí hợp đồng bảo hiểm BATD tại ngân hàng Agribank chi nhánh
Nam sông Hương Huế.
Bảng 2.1. Thang đo các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm của
khách hàng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh
Nam sông Hương – Huế
24


Biến

Nội dung của biến
Động cơ mua bảo hiểm BATD

ĐC1 Theo tơi, mua BH BATD là để bảo vệ tài chính cho gia đình.
ĐC2 Theo tơi, mua BH BATD là để yên tâm khi làm việc, sinh hoạt.




ĐC4 BH BATD giúp tôi khắc phục hậu quả khi rủi ro xảy ra.

́

ĐC3 BH BATD bảo vệ gia đình tơi trước những khoản nợ gốc và lãi ngân hàng.



Rào cản tham gia

́H

ĐC5 BH BATD đang là một sản phẩm phổ biến, là xu hướng của xã hội.

h
in

Theo tôi, rào cản trong việc mua BH BATD là “tơi sẽ khơng mua BH nếu
quy trình bồi thường quá phức tạp”.

Theo tôi, rào cản trong việc mua BH BATD là “tôi sẽ không mua BH nếu
cán bộ, đại lý BH không chuyên nghiệp””.

ại

RC3

không cần”.


̣c K

RC2

Theo tôi, rào cản trong việc mua BH BATD là “tôi sẽ không mua BH nếu

ho

RC1

Đ

Theo tôi, rào cản trong việc mua BH BATD là “tôi sẽ không mua BH nếu chất
lượng và dịch vụ BH chưa tốt”

g

RC4

ươ
̀n

Theo tôi, rào cản trong việc mua BH BATD là “tôi sẽ không mua BH nếu BH
giải quyết bồi thường chậm ”
Theo tôi, rào cản trong việc mua BH BATD là “tôi sẽ không mua BH nếu tôi

Tr

RC5


RC6

không am hiểu về BH BATD”
Danh tiếng công ty

DT1 Tôi chỉ mua BH BATD từ công ty BH có uy tín, có thương hiệu.
Tơi chỉ mua BH BATD từ cơng ty có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực bảo
DT2
hiểm.

25


×