Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: “Đánh giá hiệu quả hoạt động bán hàng FPT Play Box tại Công ty cổ phần viễn thông FPT chi nhánh Huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 114 trang )

tế
Hu
ế

ĐẠI HỌC HUẾ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

inh

---o0o---

cK

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG

họ

FPT PLAY BOX TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN

Trư

ờn



ại


VIỄN THÔNG FPT CHI NHÁNH HUẾ

NGUYỄN THỊ DIỆU LINH

Khóa học: 2015-2019


tế
Hu
ế

ĐẠI HỌC HUẾ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

inh

---o0o---

cK

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG

họ

FPT PLAY BOX TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN




ại

VIỄN THÔNG FPT CHI NHÁNH HUẾ

Sinh viên thực hiện:

Giáo viên hướng dẫn:

Nguyễn Thị Diệu Linh

Th.S Bùi Thị Thanh Nga

ờn

Lớp: K49C-QTKD

Trư

Niên khóa: 2015 - 2019

Huế, tháng 4/2019


tế
Hu
ế

Lời Cảm Ơn


Lời đầu tiên tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám Hiệu nhà trường, Khoa
Quản Trị Kinh Doanh trường Đại Học Kinh Tế Huế cùng tất cả các Thầy, Cơ đã
giảng dạy cho tơi trong suốt q trình học tập. Những người thầy đã truyền đạt
những kiến thức bổ ích làm cơ sở để tơi có thể hồn thành tốt khóa luận này.
Đặc biệt, tơi xin gửi làm cảm ơn sâu sắc đến Thạc sĩ Bùi Thị Thanh Nga người trực tiếp hướng dẫn đã cho tôi những đánh giá cũng như lời khuyên trong

kinh nghiệm để tôi thực hiện tốt đề tài.

inh

việc lựa chọn đề tài và đưa ra những lời khuyên quý báu, những kiến thức và

cK

Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến quý Ban lãnh đạo Công ty cổ phần
viễn thông FPT chi nhánh Huế đã tạo điều kiện cho tôi được học tập và làm việc
với các anh chị trong công ty giúp tôi học hỏi được nhiều kinh nghiệm thực tiễn
cũng như cung cấp số liệu để tơi có thể hồn thành đề tài.

họ

Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn đến những người thân trong gia đình và
bạn bè đã luôn ủng hộ, giúp đỡ và động viên tinh thần cho tơi trong suốt thời
gian thực tập và hồn thành khóa luận.

ại

Do thời gian nghiên cứu, kiến thức và kinh nghiệm thực tế cịn hạn hẹp,




mặc dù đã có nhiều cố gắng nhưng đề tài này không thể tránh những sai sót
nhất định. Kính mong q thầy cơ giáo và tất cả các bạn đóng góp những ý kiến

Trư

ờn

bổ sung để đề tài được hoàn thiện hơn. Một lần nữa, tôi xin chân thành cảm ơn!
Huế, tháng 4/2019
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Thị Diệu Linh


GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga
MỤC LỤC

tế
Hu
ế

Khóa luận tốt nghiệp

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài.........................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài..........................................................................................2
2.1. Mục tiêu chung .........................................................................................................2
2.2. Mục tiêu cụ thể..........................................................................................................3
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu...............................................................................3


inh

3.1. Đối tượng nghiên cứu...............................................................................................3
3.2. Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................................3
4. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................................3

cK

4.1. Phương pháp thu thập dữ liệu...................................................................................3
4.1.1. Phương pháp thu thập dữ liệu thứ cấp...................................................................3
4.1.2. Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp ....................................................................4
4.2. Phương pháp xử lý, phân tích dữ liệu.......................................................................5

họ

4.2.1. Nguồn dữ liệu thứ cấp ...........................................................................................5
4.2.2 Nguồn dữ liệu sơ cấp..............................................................................................5
5. Kết cấu đề tài ...............................................................................................................8

ại

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................9
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU.........................9



1.1. Cơ sở lý luận .............................................................................................................9
1.1.1. Tổng quan về bán hàng và hoạt động bán hàng ...................................................9
1.1.1.1. Khái niệm về bán hàng .......................................................................................9


ờn

1.1.1.2. Vai trò của hoạt động bán hàng........................................................................12
1.1.1.3. Mục tiêu của hoạt động bán hàng.....................................................................14
1.1.1.4. Đặc điểm của hoạt động bán hàng....................................................................15

Trư

1.1.1.5. . Ý nghĩa của đánh giá hiệu quả hoạt động bán hàng trong doanh nghiệp.......16
1.1.1.6. Nội dung của hoạt động bán hàng ....................................................................17
1.1.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động bán hàng................................................18

SVTH: Nguyễn Thị Diệu Linh

ii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga

tế
Hu
ế

1.1.2.1. Mơi trường vĩ mơ .............................................................................................18
1.1.2.2. Sản phẩm, dịch vụ và chính sách về sản phẩm dịch vụ ...................................20
1.1.2.3. Giá sản phẩm, dịch vụ ......................................................................................21
1.1.2.4. Chất lượng sản phẩm, dịch vụ ..........................................................................21

1.1.2.5. Hoạt động truyền thông....................................................................................22
1.1.2.6. Khách hàng với nhu cầu của họ .......................................................................22
1.1.2.7. Đối thủ cạnh tranh ............................................................................................23

inh

1.1.2.8. Nhân viên bán hàng ..........................................................................................23
1.1.2.9. Chất lượng dịch vụ bán hàng............................................................................26
1.1.2.10. Các yếu tố hỗ trợ hoạt động bán hàng ..........................................................26

cK

1.1.3. Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hoạt động bán hàng của doanh nghiệp ....................27
1.1.3.1. Doanh thu bán hàng..........................................................................................27
1.1.3.2. Chi phí bán hàng...............................................................................................27
1.1.3.3. Lợi nhuận bán hàng ..........................................................................................28

họ

1.1.3.4. Thị phần............................................................................................................29
1.1.3.5. Mức hoàn thành kế hoạch bán hàng .................................................................29
1.1.3.6. Mức bán ra bình quân ngày (m) .......................................................................30

ại

1.1.3.7. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu......................................................................30
1.1.3.8. Tỷ suất lợi nhuận trên giá vốn hàng bán ..........................................................30




1.1.3.9. Tỷ suất lợi nhuận trên chi phí bán hàng ...........................................................31
1.1.3.10. Tỷ suất chi phí bán hàng trên doanh thu.......................................................31
1.2. Cơ sở thực tiễn ........................................................................................................31

ờn

1.2.1. Tình hình phát triển dịch vụ truyền hình của Việt Nam.....................................31
1.2.2. Tình hình phát triển dịch vụ truyền hình tại Thừa Thiên Huế............................34
1.3. Mơ hình nghiên cứu ................................................................................................35

Trư

1.3.1. Bình luận các nghiên cứu có liên quan...............................................................35
1.3.2. Mơ hình nghiên cứu đề xuất ...............................................................................37
CHƯƠNG 2: ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG FPT PLAY BOX TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG FPT CHI NHÁNH HUẾ. .............................40
SVTH: Nguyễn Thị Diệu Linh

iii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga

tế
Hu
ế

2.1. Tổng quan về Công ty cổ phần Viễn thông FPT (FPT Telecom) ..........................40

2.1.1. Giới thiệu chung ..................................................................................................40
2.1.2. Quá trình hình thành và phát triển.......................................................................41
2.1.3. Lĩnh vực kinh doanh............................................................................................42
2.2. Tổng quan về FPT Telecom chi nhánh Huế...........................................................42
2.2.1. Lịch sử hình thành và phát triển ..........................................................................42
2.2.2. Tổng quan về sản phẩm FPT Play Box ...............................................................44

inh

2.2.3. Cơ cấu tổ chức .....................................................................................................48
2.2.3.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức.........................................................................................48
2.2.3.2. Chức năng các phịng ban.................................................................................49

cK

2.2.4. Tình hình nguồn nhân lực của FPT Telecom Huế ..............................................49
2.2.5. Tình hình nguồn vốn và tài sản của FPT Telecom Huế ......................................51
2.2.6. Kết quả hoạt động kinh doanh của FPT Telecom Huế........................................53
2.2.7. Thực trạng hoạt động bán hàng của Công ty cổ phần viễn thông FPT Chi nhánh

họ

Huế.................................................................................................................................55
2.2.8. Đánh giá hiệu quả hoạt động bán hàng của công ty qua 3 năm 2016 – 2018 .....57
2.2.8.1. Sản lượng bán hàng FPT Play Box giai đoạn 2016 - 2018 ..............................57

ại

2.2.8.2. Tình hình thực hiện kế hoạch ...........................................................................58
2.2.8.3. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động bán hàng FPT Play Box của FPT




Telecom Huế..................................................................................................................59
2.3. Đánh giá của khách hàng về hoạt động bán hàng đối với sản phẩm FPT Play Box
của FPT Telecom Huế ...................................................................................................61

ờn

2.3.1. Đặc điểm mẫu khảo sát........................................................................................61
2.3.2. Nguồn kênh thông tin khách hàng biết đến sản phẩm FPT Play Box của FPT
Telecom Huế..................................................................................................................66

Trư

2.3.3. Đánh giá độ tin cậy của thang đo ........................................................................67
2.3.3.1. Kiểm định Cronbach’s Alpha đối với các biến độc lập....................................67
2.3.3.2. Kiểm định Cronbach’s Alpha đối với biến phụ thuộc......................................69
2.3.4. Phân tích hồi quy .................................................................................................69
SVTH: Nguyễn Thị Diệu Linh

iv


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga

tế
Hu

ế

2.3.4.1. Phân tích tương quan ........................................................................................69
2.3.4.2. Phân tích hồi quy tuyến tính (đánh giá độ phù hợp của mơ hình) ...................70
2.3.4.3. Kiểm định độ phù hợp của mơ hình .................................................................71
2.3.4.4. Phân tích hồi quy đa biến .................................................................................72
2.3.5. Ý kiến đánh giá của khách hàng về hoạt động bán hàng FPT Play Box của FPT
Telecom Huế..................................................................................................................74
2.3.5.1. Đánh giá của khách hàng về nhân tố “Sản phẩm” ...........................................74

inh

2.3.5.2. Đánh giá của khách hàng về nhân tố “Giá cả” .................................................75
2.3.5.3. Đánh giá của khách hàng về nhân tố “Nhân viên bán hàng” ...........................76
2.3.5.4. Đánh giá của khách hàng về nhân tố “Xúc tiến bán hàng” ..............................77

cK

2.3.5.5. Đánh giá của khách hàng về nhân tố “Đánh giá hiệu quả hoạt động bán hàng”
.......................................................................................................................................78
2.4. Đánh giá chung về hoạt động bán hàng FPT Play Box tại FPT Telecom Huế.......79
2.4.1. Những kết quả đạt được......................................................................................79

họ

2.4.2. Những hạn chế ....................................................................................................79
CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HOẠT
ĐỘNG BÁN HÀNG FPT PLAY BOX TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG

ại


FPT CHI NHÁNH HUẾ .............................................................................................81
3.1. Định hướng phát triển của công ty về sản phẩm FPT Play Box trong thời gian tới



.......................................................................................................................................81
3.2. Một số giải pháp nhằm nâng cao hoạt động bán hàng FPT Play Box tại FPT
Telecom Huế..................................................................................................................81

ờn

3.2.1. Giải pháp về sản phẩm ........................................................................................81
3.2.2. Giải pháp về giá cả ..............................................................................................83
3.2.3. Giải pháp về nhân viên bán hàng ........................................................................84

Trư

3.2.4. Giải pháp về xúc tiến bán hàng ...........................................................................85
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................87
1. Kết luận .....................................................................................................................87
2. Kiến nghị ...................................................................................................................88
SVTH: Nguyễn Thị Diệu Linh

v


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga


tế
Hu
ế

2.1. Đối với UBND tỉnh Thừa Thiên Huế .....................................................................88
2.2. Đối với Công ty cổ phần viễn thông FPT Chi nhánh Huế......................................89

Trư

ờn



ại

họ

cK

inh

TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................91

SVTH: Nguyễn Thị Diệu Linh

vi


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga

tế
Hu
ế

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ KÍ HIỆU

Cơng ty cổ phần viễn thông FPT

SPSS

Statistical Package for the Social Sciences (Phần mềm thống kê)

DN

Doanh nghiệp

THTT

Truyền hình trả tiền

DNVT

Doanh nghiệp viễn thơng

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn


TMDV

Thương mại dịch vụ

cK

inh

FPT Telecom

KH

Kế hoạch

Thực hiện

họ

TH
CPBH
DT

ại

GV

Doanh thu
Giá vốn
Lợi nhuận


Trư

ờn



LN

Chi phí bán hàng

SVTH: Nguyễn Thị Diệu Linh

vii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga

tế
Hu
ế

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1: Mã hóa các biến quan sát .................................................................................38
Bảng 2: Các chi nhánh của FPT Telecom miền Trung .................................................43
Bảng 3: Tình hình nguồn nhân lực của FPT Telecom Huế giai đoạn 2016 – 2018 ......49
Bảng 4: Tình hình nguồn vốn và tài sản công ty từ năm 2016 – 2018..........................51

Bảng 5: Kết quả hoạt động kinh doanh từ năm 2016 – 2018 ........................................53
Bảng 6: Tình hình bán hàng FPT Play Box qua 3 năm 2016-2018...............................57

inh

Bảng 7: Tình hình thực hiện kế hoạch bán FPT Play Box năm 2016-2018..................58
Bảng 8: Chỉ tiêu phản ánh hiệu quả bán hàng qua 3 năm 2016 -2018..........................59
Bảng 9: Cơ cấu mẫu khảo sát ........................................................................................62

cK

Bảng 10: Kết quả kiểm định Cronbanh’s Alpha đối với biến độc lập ..........................67
Bảng 11: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha biến phụ thuộc...................................69
Bảng 12: Hệ số tương quan Pearson .............................................................................70
Bảng 13: Kết quả hồi quy mơ hình................................................................................71

họ

Bảng 14: Kiểm định độ phù hợp của mơ hình...............................................................72
Bảng 15: Kết quả phân tích hồi quy đa biến .................................................................72
Bảng 16: Kiểm định giá trị trung bình của tổng thể về “Sản phẩm”.............................74

ại

Bảng 17: Kiểm định giá trị trung bình của tổng thể về “Giá cả” ..................................75
Bảng 18: Kiểm định giá trị trung bình của tổng thể về “Nhân viên” ............................76



Bảng 19: Kiểm định giá trị trung bình của tổng thể về “Xúc tiến bán hàng” ...............77

Bảng 20: Kiểm định giá trị trung bình của tổng thể về “Hiệu quả hoạt động bán hàng”

Trư

ờn

.......................................................................................................................................78

SVTH: Nguyễn Thị Diệu Linh

viii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga

tế
Hu
ế

DANH MỤC BIỂU ĐỒ

Biểu đồ 1: Thống kê mô tả mẫu theo giới tính..............................................................62
Biểu đồ 2: Thống kê mơ tả mẫu theo độ tuổi ................................................................63
Biểu đồ 3: Thống kê mô tả mẫu theo thu nhập .............................................................64
Biểu đồ 4: Thống kê mô tả mẫu theo nghề nghiệp........................................................65

Trư


ờn



ại

họ

cK

inh

Biểu đồ 5: Thống kê mô tả kênh thông tin khách hàng biết đến FPT Play Box ...........66

SVTH: Nguyễn Thị Diệu Linh

ix


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga

tế
Hu
ế

DANH MỤC HÌNH, SƠ ĐỒ

Sơ đồ 1: Quy trình nghiệp vụ kỹ thuật bán hàng...........................................................12

Sơ đồ 2: Nội dung của hoạt động bán hàng...................................................................17
Sơ đồ 3: Mơ hình nghiên cứu đề xuất ...........................................................................37
Sơ đồ 4: Mơ hình cơ cấu tổ chức của cơng ty ...............................................................48
Hình 1:Minh họa sản phẩm FPT Play Box....................................................................45
Hình 2: Giao diện chính của FPT Play Box khi kết nối với tivi ...................................45

Trư

ờn



ại

họ

cK

inh

Hình 3: Minh họa sản phẩm FPT Play Box+ (S400-2019) ...........................................47

SVTH: Nguyễn Thị Diệu Linh

x


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga


tế
Hu
ế

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài

Với sự phát triển kinh tế, cuộc sống của người dân ngày càng được cải thiện
khiến cho nhu cầu về giao lưu, trao đổi, cập nhật thông tin ngày càng tăng. Trong bối
cảnh truyền hình cáp đã phủ gần như 100% ở địa bàn các thành phố lớn nhưng vẫn còn
dè dặt ở khu vực nơng thơn, truyền hình Internet đang là con bài chiến lược để các
công ty viễn thông tranh phần miếng bánh trả tiền. Lĩnh vực cung cấp dịch vụ truyền

inh

hình kỹ thuật số tuy vẫn cịn mới mẻ nhưng nó vẫn chứa đựng được nhiều tiềm năng
mà các doanh nghiệp Việt Nam đang tìm tịi và khai phá, cùng với đó sẽ là những khó
khăn và thách thức đối với doanh nghiệp. Chính trong bối cảnh này, hoạt động bán

cK

hàng để tạo niềm tin cho khách hàng lại trở nên quan trọng hơn nữa trong sự tồn tại và
phát triển của doanh nghiệp.

Hoạt động bán hàng luôn là vấn đề ln được quan tâm và mang tính thời sự nhất
trong mọi thời đại, bởi vì hàng hóa ln biến động trong khi thị trường luôn biến đổi.

họ


Hoạt động bán hàng chính là cầu nối liên kết giữa doanh nghiệp và bản thân sản phẩm
doanh nghiệp với người tiêu dùng, tác động trực tiếp đến lợi nhuận, đến bản thân
doanh nghiệp và lợi ích người tiêu dùng. Mục tiêu của mỗi hoạt động bán hàng không

ại

chỉ dừng lại ở việc làm thế nào để bán được hàng mà nó cịn giúp khách ruyền hình khác.

ại

- Có các chính sách giá và xúc tiến truyền thông mạnh mẽ, tăng cường các hoạt
động có sự tham gia của khách hàng như ngày tri ân khách hàng.



- Mở ra các lớp đào tạo, huấn luyện, bồi dưỡng kiến thức, kĩ năng, nâng cao
chuyên môn nghiệp vụ cho nhân viên bán hàng.
- Tăng cường các hoạt động quảng cáo, giới thiệu về chi nhánh. Quan hệ với báo

ờn

chí, truyền thơng đưa hình ảnh của thương hiệu đến với khách hàng nhanh nhất. Tăng
cường hệ thống nhận diện thương hiêu mang đến cho khách hàng cảm nhận rõ nét nhất
làm cho khách hàng tâm lí mong muốn được sở hữu và trải nghiệm dịch vụ mang thương

Trư

hiệu của Chi nhánh. Gia tăng giá trị, lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp.
- Xây dựng cơ sở hạ tầng hệ thống cho phép khách hàng thanh toán tiền thông


qua chuyên khoản ngân hàng.

SVTH: Nguyễn Thị Diệu Linh

89


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga

tế
Hu
ế

- Hình thức bán hàng online tại FPT rất có tiềm năng, chi nhánh cũng nên tập
trung phát triển ở mảng này như tuyển cộng tác viên online 24/24 tương tác trực tiếp
với khách hàng nhanh và nhiệt tình nhất.

- Tăng cường hoạt động hỗ trợ, thăm hỏi các gia đình khách hàng gặp khó khăn,
sự cố để tạo niềm tin trong lịng khách hàng.

- Có các chương trình hậu mãi, cơng tác chăm sóc khách hàng sau bán phải chu

Trư

ờn




ại

họ

cK

inh

đáo, nhiệt tình.

SVTH: Nguyễn Thị Diệu Linh

90


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga

tế
Hu
ế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. GS.TS Trần Minh Đạo (2006), Giáo trình Marketing căn bản, NXB Đại học
Kinh Tế Quốc Dân.
2. Hair, Anderson, & Grablowsky, 1979

3. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu

với SPSS, NXB Đại học Kinh Tế TP Hồ Chí Minh.

4. Hồ Sỹ Minh – Đại học Kinh tế Huế (2011), Bài giảng phương pháp nghiên cứu

inh

trong kinh doanh.

5. James M.Comer (1995), Quản trị bán hàng. Dịch từ Tiếng Anh. Người dịch Lê
Thị Hiệp Thương, Nguyễn Việt Quyên. NXB Thống kê.

cK

6. Khóa luận tốt nghiệp từ các năm trước.

7. Lê Thị Phương Thanh (2010), Giáo trình Quản trị bán hàng, Trường Đại Học
Kinh Tế - Đại học Huế.

8. Philip Kotler (1994), Giáo trình Marketing căn bản. Hà Nội, NXB Thống kê,

họ

1994.

9. Phạm Thị Thu Phương (1995), Nghiệp vụ và quản trị bán hàng, NXB Thống kê,
1995.

ại

10. Website: />

11. Website: />


12. Website: />13. Website:

/>
cuoc-dua-xuong-vuc-tham-3438069.html

ờn

14. Website: />
Trư

thong-136884.html

SVTH: Nguyễn Thị Diệu Linh

91


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga

tế
Hu
ế

PHIẾU THU THẬP THƠNG TIN


Số phiếu:....................

Xin chào q Anh/Chị!

Tơi là sinh viên khoa Quản trị kinh doanh – Đại học Kinh tế - Đại học Huế, hiện
tơi đang thực hiện khóa luận tốt nghiệp “Đánh giá hiệu quả hoạt động bán hàng
FPT Play Box tại Công ty cổ phần viễn thông FPT Chi nhánh Huế”. Kính mong

inh

Anh/Chị dành chút thời gian trả lời một số câu hỏi sau đây. Những thông tin Anh/Chị
cung cấp sẽ rất có giá trị cho nghiên cứu của tôi, tôi xin cam kết những thông tin riêng
của Anh/Chị sẽ được giữ kín và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu này. Rất mong

Tơi xin chân thành cảm ơn!

cK

nhận được sự giúp đỡ của Anh/Chị.

Câu 1: Anh/Chị có đang sử dụng sản phẩm FPT Play Box của FPT Telecom chi nhánh

Có (Tiếp tục)

họ

Huế khơng?

Khơng (Ngưng khảo sát)


Internet



Báo chí

ại

Câu 2: Kênh thơng tin nào giúp Anh/Chị biết đến FPT Play Box của Telecom chi
nhánh Huế?

Tờ rơi

Nhân viên bán hàng

ờn

Khác

Với mỗi phát biểu sau đây, Anh/Chị vui lòng cho biết ý kiến đánh giá của mình
(với quy ước 1. Rất khơng đồng ý; 2. Khơng đồng ý; 3. Bình thường; 4. Đồng ý; 5. Rất

Trư

đồng ý)

Lưu ý: Anh/Chị chỉ được đánh một dấu X vào mỗi phát biểu anh chị cho là đúng

nhất.


SVTH: Nguyễn Thị Diệu Linh


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga
Các phát biểu


hiệu

Mức độ đánh giá

tế
Hu
ế

STT

1

Sản phẩm

Sản phẩm nhỏ gọn, dễ sử dụng và thuận tiện
trong di chuyển

SP1

2


Tốc độ truyền tải, kết nối nhanh

SP2

3

Có nhiều tính năng, nội dung đa dạng, phong
phú, đáp ứng được nhu cầu

SP3

4

Chính sách bảo hành kéo dài, hấp dẫn

SP4

inh

1

cK

Giá cả
Giá rẻ, phải chăng

6

Giá sản phẩm cạnh tranh so với đối thủ


GC2

7

Giá phù hợp với chất lượng sản phẩm

GC3

8

Phương thức thanh toán dễ dàng, thuận tiện

họ

5

GC1

GC4

ại

Nhân viên bán hàng

Nhân viên am hiểu về sản phẩm

NV1

10


Nhân viên có kỹ năng chun mơn, xử lý các sự
cố nhanh chóng

NV2

11

Nhân viên cởi mở, nhiệt tình

NV3

12

Nhân viên truyền đạt tốt thơng tin cho khách
hàng
Nhân viên giải đáp tốt những thắc mắc của
khách hàng

NV4

Nhân viên giữ đúng cam kết với khách hàng

NV6

Trư

14

ờn


13



9

15

NV5

Xúc tiến bán hàng

Có nhiều chương trình khuyến mãi

SVTH: Nguyễn Thị Diệu Linh

XT1

2

3

4

5


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga


Có các chương trình quảng cáo hấp dẫn, thu hút

XT2

17

Hoạt động tiếp thị hấp dẫn, thu hút

XT3

tế
Hu
ế

16

Đánh giá chung về hiệu quả hoạt động bán hàng

Khách hàng đánh giá cao về hoạt động bán hàng
của công ty

HQ1

19

Khách hàng cảm thấy thỏa mãn sau khi sử dụng
sản phẩm

HQ2


20

Khách hàng xem công ty là sự lựa chọn đầu tiên
khi có nhu cầu

HQ3

21

Khách hàng sẽ giới thiệu cho bạn bè, người thân
sử dụng sản phẩm của công ty

HQ4

22

Khách hàng sẽ sử dụng thêm những sản phẩm
dịch vụ khác của công ty.

HQ5

họ

Thông tin khách hàng:

cK

inh


18

Họ tên:...............................................................................................................

Giới tính:

1.Dưới 25 tuổi



Tuổi:

1.Nam

ại

Địa chỉ:..............................................................................................................

3.Từ 36 đến 50 tuổi

2.Nữ
2.Từ 25 đến 35 tuổi
4.Trên 50 tuổi

Thu nhập: 1.Dưới 2 triệu đồng/tháng

2.Từ 2 đến 6 triệu đồng/tháng

3.Từ trên 6 đến 10 triệu đồng/tháng
1.Học sinh, sinh viên


ờn

Nghề nghiệp:

3.Nhân viên văn phòng

4.Trên 10 triệu đồng/tháng

2.Cán bộ, viên chức
4.Kinh doanh, buôn bán

Trư

Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý Anh/Chị!

SVTH: Nguyễn Thị Diệu Linh

5.Khác


GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga
PHỤ LỤC SPSS

1. Thống kê mơ tả mẫu khảo sát
giới tính
Frequency

Percent


Valid Percent

tế
Hu
ế

Khóa luận tốt nghiệp

Cumulative
Percent

Valid

nam

94

62.7

62.7

nữ

56

37.3

37.3

150


100.0

100.0

Total

62.7

100.0

Frequency

Percent

inh

tuổi
Valid Percent

Cumulative
Percent

21

14.0

Từ 25 đến 35

61


40.7

Từ 36 đến 50

52

Trên 50

16

Total

14.0

14.0

40.7

54.7

cK

Valid

Dưới 25

150

34.7


34.7

89.3

10.7

10.7

100.0

100.0

100.0

họ

thu nhập

Frequency

6.0

6.0

6.0

56

37.3


37.3

43.3

Từ trên 6 đến 10 tr/tháng

61

40.7

40.7

84.0

Trên 10 tr/tháng

24

16.0

16.0

100.0

150

100.0

100.0




Total

nghề nghiệp

ờn

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative
Percent

Học sinh, sinh viên

4

2.7

2.7

2.7

Cán bộ, viên chức


38

25.3

25.3

28.0

Nhân viên văn phịng

43

28.7

28.7

56.7

Kinh doanh, bn bán

41

27.3

27.3

84.0

Khác


24

16.0

16.0

100.0

Total

150

100.0

100.0

Trư

Valid

Cumulative

9

Từ 2 đến 6 tr/tháng
Valid

Valid Percent

Percent


ại

Dưới 2tr/tháng

Percent

SVTH: Nguyễn Thị Diệu Linh


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga

Frequency

Percent

tế
Hu
ế

kênh thơng tin

Valid Percent

Cumulative
Percent

internet


24

16.0

báo chí

13

8.7

tờ rơi

27

18.0

nhân viên kinh doanh

68

45.3

khác

18

12.0

Total


150

100.0

Valid

8.7

24.7

18.0

42.7

45.3

88.0

12.0

100.0

inh

Reliability Statistics
N of Items

4


cK

Alpha
.732

16.0

100.0

2. Kiểm định độ tin cậy Cronbach’s Alpha

Cronbach's

16.0

Item-Total Statistics
Scale Variance

Item Deleted

if Item Deleted

Corrected Item-

Cronbach's

Total

Alpha if Item


họ

Scale Mean if

Correlation

11.75

SP2

12.33

SP3

11.73

SP4

12.42

Cronbach's
Alpha
.838

.456

.710

1.271


.528

.671

1.190

.486

.696

1.118

.633

.605



Reliability Statistics

1.274

ại

SP1

Deleted

N of Items


4

Item-Total Statistics
Corrected Item-

Cronbach's

Item Deleted

if Item Deleted

Total

Alpha if Item

Correlation

Deleted

ờn

Scale Variance

11.73

Trư

G1

Scale Mean if


1.620

.605

.823

G2

12.60

1.450

.766

.750

G3

11.72

1.492

.734

.766

G4

12.53


1.701

.580

.832

SVTH: Nguyễn Thị Diệu Linh


GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga

Reliability Statistics
Cronbach's

N of Items

Alpha
.813

6

Item-Total Statistics

tế
Hu
ế

Khóa luận tốt nghiệp


Scale Mean if

Scale Variance

Corrected Item-

Cronbach's

Item Deleted

if Item Deleted

Total

Alpha if Item

Correlation

Deleted

21.05

4.360

.698

NV2

21.40


3.933

.775

.733

NV3

22.15

4.319

.736

.748

NV4

21.03

4.912

.529

.794

NV5

21.20


4.805

.412

.822

NV6

21.23

5.160

.344

.830

N of Items

Alpha
3

ại

.897

họ

Cronbach's

cK


Reliability Statistics

.756

inh

NV1

Item-Total Statistics

Item Deleted

XT1

if Item Deleted

Trư

Total Correlation

Alpha if Item
Deleted

.758

.886

8.88


.858

.875

.786

8.00

.899

.763

.884

N of Items

Alpha

.900

Cronbach's

.935

Reliability Statistics
Cronbach's

Corrected Item-

7.93


ờn

XT2
XT3

Scale Variance



Scale Mean if

5

SVTH: Nguyễn Thị Diệu Linh


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga

tế
Hu
ế

Item-Total Statistics
Scale Mean if

Scale Variance


Corrected Item-

Cronbach's

Item Deleted

if Item Deleted

Total

Alpha if Item

Correlation

Deleted

ĐG1

15.93

3.029

.673

ĐG2

15.08

2.745


.874

ĐG3

15.86

3.088

.653

ĐG4

15.07

2.766

.855

ĐG5

15.92

2.973

.713

.895
.851
.899
.855

.886

inh

3. Phân tích hồi quy tương quan
Correlations
đánh giá

sản phẩm

giá

hiệu quả

nhân viên

xúc tiến bán

bán hàng

hàng

cK

hoạt động
bán hàng

Pearson

1


đánh giá hiệu quả hoạt Correlation

N
Pearson
Correlation
sản phẩm

N

ại

Sig. (2-tailed)

Pearson
Giá



Correlation

150

150

**

1

.520


.000
150

.409

**

.607

**

.375

**

.389

**

.000

150

150

150

150


**

1

.375

.412

**

.330

**

150

150

150

**

1

.263

N

150


150

150

**

**

.000

.001

.389

.263

.001

.000

**

**

.000

.000

.492


.412

.000

Sig. (2-tailed)

.330

**

.265

**

.001
150

150

**

1

.265

Sig. (2-tailed)

.000

.000


.000

.001

N

150

150

150

150

SVTH: Nguyễn Thị Diệu Linh

**

150

150

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

.492

150

150


ờn

Trư

**

150

N

Correlation

.607

.000

.000

Pearson

xúc tiến bán hàng

**

.000

.000

Correlation


.409

.000

Sig. (2-tailed)

Pearson

nhân viên bán hàng

**

.000

họ

Sig. (2-tailed)

động bán hàng

.520

150


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga


tế
Hu
ế

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
b

Model Summary
Model

R

1

R Square

.736

a

Adjusted R

Std. Error of the

Square

Estimate

.541


.528

Durbin-Watson

.28638

1.871

a. Predictors: (Constant), xúc tiến bán hàng, nhân viên kinh doanh, giá, sản phẩm
b. Dependent Variable: đánh giá hiệu quả bán hàng
a

ANOVA
Sum of Squares

1

df

Mean Square

Regression

14.014

4

Residual

11.892


145

Total

25.906

149

3.504

Sig.

42.719

.000

b

.082

cK

a. Dependent Variable: đánh giá hiệu quả bán hàng

F

inh

Model


b. Predictors: (Constant), xúc tiến bán hàng, nhân viên kinh doanh, giá, sản phẩm
Coefficients

Unstandardized

Standardized

họ

Model

Coefficients
B

Std. Error

(Constant)

-.122

.325

sản phẩm

.240

.083

Giá


hàng

xúc tiến bán hàng

Sig.

Collinearity
Statistics

Beta

Tolerance
-.377

.707

.193

2.876

.005

.705

1.419

.064

.140


2.246

.026

.810

1.234

.390

.058

.421

6.733

.000

.808

1.238

.058

.259

4.124

.000


.801

1.248

.240

a. Dependent Variable: đánh giá hiệu quả bán hàng

ờn

Residuals Statistics

Minimum

Predicted Value
Residual

Trư

Std. Predicted Value
Std. Residual

a.

VIF

.144




nhân viên bán

t

Coefficients

ại

1

a

Maximum

a

Mean

Std. Deviation

N

3.2509

4.5787

3.8680

.30669


150

-.72818

.69551

.00000

.28251

150

-2.012

2.317

.000

1.000

150

-2.543

2.429

.000

.986


150

Dependent Variable: đánh giá hiệu quả bán hàng

SVTH: Nguyễn Thị Diệu Linh


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga

tế
Hu
ế

4. Kết quả kiểm định One Sample T-Test
One-Sample Statistics
N

Mean

Std. Deviation

Std. Error Mean

SP1

150


4.33

.471

.038

SP2

150

3.75

.436

.036

SP3

150

4.35

.505

.041

SP4

150


3.66

.475

.039

One-Sample Test

t

df

Sig. (2-tailed)

inh

Test Value = 4

Mean Difference

95% Confidence Interval of the
Difference

Lower

149

SP2

-7.110


149

SP3

8.410

149

SP4

-8.761

149

.000

.327

.25

.40

.000

-.253

-.32

-.18


.000

.347

.27

.43

.000

-.340

-.42

-.26

cK

8.502

họ

SP1

Upper

One-Sample Statistics
N


Mean
150

4.46

G2

150

3.59

G3

150

G4

150

.500

.041

.506

.041

4.47

.501


.041

3.67

.473

.039


ờn
t

Df

One-Sample Test
Test Value = 4

Sig. (2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the
Difference
Lower

Upper

11.266


149

.000

.460

.38

.54

GC2

-9.837

149

.000

-.407

-.49

-.32

GC3

11.572

149


.000

.473

.39

.55

GC4

-8.631

149

.000

-.333

-.41

-.26

Trư

GC1

Std. Error Mean

ại


G1

Std. Deviation

SVTH: Nguyễn Thị Diệu Linh


GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga

tế
Hu
ế

Khóa luận tốt nghiệp

One-Sample Statistics
N

Mean

Std. Deviation

Std. Error Mean

NV1

150

4.56


.573

.047

NV2

150

4.21

.651

.053

NV3

150

3.46

.563

.046

NV4

150

4.59


.507

.041

One-Sample Test

t

Df

Sig. (2-tailed)

inh

Test Value = 4

Mean Difference

95% Confidence Interval of the
Difference

Lower

149

NV2

4.013

149


NV3

-11.743

149

NV4

14.158

149

.000

.560

.47

.65

.000

.213

.11

.32

.000


-.540

-.63

-.45

.000

.587

.50

.67

cK

11.965

họ

NV1

Upper

One-Sample Statistics
Mean
150

4.47


XT2

150

3.53

XT3

150

4.41

XT1

XT3

.501

.041
.042

.519

Df

One-Sample Test
Test Value = 4

Sig. (2-tailed)


Mean Difference

95% Confidence Interval of the
Difference
Lower

Upper

11.572

149

.000

.473

.39

.55

-11.572

149

.000

-.473

-.55


-.39

9.590

149

.000

.407

.32

.49

Trư

XT2

.041

ờn

t

Std. Error Mean

.501




XT1

Std. Deviation

ại

N

SVTH: Nguyễn Thị Diệu Linh


×