Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

GA lop 4 Tuan 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.09 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 15 Toán:. Thứ hai ngày 3 tháng 12 năm 2012 CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0. I.Mục tiêu: 1.KT.KN :Giúp HS Thực hiện được chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 2.TĐ : Rèn tính cẩn thận khi làm bài II. Chuẩn bị: Bảng nhóm III. Hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV A. Bài cũ: (3-4’) - Gọi HS giải lại bài 1 SGK - Nêu tính chất chia một tích cho một số B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. (1’) HĐ2: HD HS tìm hiểu bài. (10-12’) 1. Ôn một số kiến thức đã học: a) Chia nhẩm cho 10, 100, 1000.. -GV nêu VD và yêu cầu HS làm miệng: 320 : 10 = 32 3200 : 100 = 32 32000 : 1000 = 32 - Gợi ý HS nêu quy tắc chia. Hoạt động của HS - 2 em lên bảng làm bài. - 1 số em nêu. - HS TL miệng - 2 em nêu quy tắc chia nhẩm các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn cho 10, 100, 1000. b) Chia 1 số cho 1 tích: - Tiến hành tương tự như trên: Ví dụ: 60: (10 x 2) = 60 : 10 : 2 - HS tính giá trị bài tập và 1 em nêu =6:2=3 quy tắc 2. Giới thiệu trường hợp số chia và số bị chia đều có 1 chữ số 0 tận cùng: Nêu phép tính: 320 : 40 = ? a) HD HS tiến hành theo cách chia 1 số cho 1 tích - HS tính: 320 : 40 = 320 : ( 10 x 4 ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> = 320 : 10 : 4 = 32 : 4 = 8 - Nhận xét: 320 : 40 = 32 : 4  Cùng xóa chữ số 0 ở tận cùng của SBC và SC để có 32 : 4 b) HD đặt tính và tính: Lưu ý: Khi đặt hàng ngang vẫn ghi: 320 : 40 = 8 3. GT trường hợp các chữ số 0 ở tận cùng của SBC và SC không bằng nhau: * Giới thiệu phép chia: 32000 : 400 = ? a) Tiến hành theo cách chia một số cho một tích:. - HDHS nhận xét: 3200 : 400 = 320 : 4 Cùng xóa hai chữ số 0 ở tận cùng của SBC và SC để đợc phép chia: 320:4 b) HDHS đặt tính và tính Lưu ý: Khi đặt hàng ngang vẫn ghi: 3200 : 400 = 80 - GV kết luận như SGK HĐ3: Luyện tập. (15-17’) Bài 1: Gọi 1HS đọc yêu cầu - Cho HS làm bài vào vở. - HS nhắc lại - 320 0. 40 8. - HS tính: 320000 : 400 = 3200 : ( 100 x 4 ) = 3200 : 100 : 4 = 320 : 4 = 80. - 32000 400 00 80 - 2 HS nhắc lại. -Bài 1: 1HS đọc - HS làm vào vở, 2 em lần lượt lên bảng làm - HS nhận xét - Gọi HS nhận xét, chữa bài - Bài 2a: 1 em đọc Bài 2a: Gọi HS đọc yêu cầu + Thừa số chưa biết - Gợi ý: + x gọi là gì? + Muốn tìm thừa số chưa biết ta + Lấy tích chia cho thừa số đã biết làm như thế nào? - 1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm - Yêu cầu tự làm vào VBT -Bài 3a 1 em đọc, cả lớp đọc thầm Bài 3a: Gọi HS đọc đề - HS tự làm bài - Yêu cầu nhóm 2 em thảo luận làm - Đính lên bảng VT, phát bảng nhóm cho 2 nhóm làm Giải: - Gọi HS nhận xét a) Nếu mỗi toa xe chở được 20 tấn.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> * Mở rộng: YCHS khá giỏi làm cả bài. - Nhận xét, ghi điểm C. Củng cố, dặn dò: (1-2’) - Khi chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 ta làm như thế nào? - Nhận xét tiết học.. Tập đọc:. hàng thì cần số toa xe là: 180 : 90 = 9 (toa) b) Nếu mỗi toa xe chở được 30 tấn hàng thì cần số toa xe là: 180 : 30 = 6 (toa) Đáp số: a) 9 toa; b) 6 toa - 1 HS nhắc lại. CÁNH DIỀU TUỔI THƠ. I. Mục tiêu: 1.KT,KN : . Biết đọc bài văn với giọng vui, hồn nhiên; bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài. - Hiểu nội dung bài: Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều mang lại cho lứa tuổi nhỏ.TL được các câu hỏi trong SGK. 2.TĐ : GDHS yêu thích cái đẹp của thiên nhiên và quí trọng những kỉ niệm đẹp của tuổi thơ. II. Chuấn bị: - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KTBC: ( 4-5’) HS1: Đọc bài Chú đất nung (phần 2) Đọc từ đầu ... nhũn cả chân tay. - Kể lại tai nạn của 2 người bột. - Chuột cạy nắp lọ, tha nàng công chúa ... HS2: Đọc phần còn lại của bài. - Đất nung đã làm gì khi thấy 2 người bột - Thấy 2 người bột gặp nạn, Đất Nung gặp nạn? nhảy xuống nước, vớt 2 người bột lên phơi nắng cho se lại. - GV nhận xét + cho điểm. B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. (1’) HĐ2: H/ dẫn HS luyện đọc: (10-12’) - GV chia đoạn: 2 đoạn. - HS dùng viết chì đánh dấu..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đ1: Từ đầu ... những vì sao sớm. Đ2: Còn lại. - HS đọc đoạn nối tiếp (2, 3 lần) - Cho HS luyện đọc những từ ngữ khó: - HS luyện đọc từ khó. diều, dải, khát vọng ... - Cho HS đọc chú giải + giải nghĩa từ. - HS đọc thầm chú giải trong SGK. - 2 -3 HS giải nghĩa từ. - GV đọc diễn cảm toàn bài. HĐ3: H/ dẫn HS tìm hiểu bài: ( 8-9’) - 1 HS đọc thành tiếng. Đoạn 1: - Các chi tiết tả cánh diều là: - Tác giả đã chọn những chi tiết nào để tả . Cánh diều mềm mại như cánh bướm. cánh diều? . Trên cánh diều có nhiều loại sáo ... . Tiếng sáo diều vi vu trầm bỗng. - 1 HS đọc thành tiếng. Đoạn 2: - Các bạn hò hét nhau thả diều thi, vui - Trò chơi thả diều đem lại cho trẻ em sướng đến phát dại nhìn lên trời. những niềm vui lớn như thế nào? - Trò chơi thả diều chắp cánh ước mơ - Trò chơi thả diều đã đem lại những ước cho trẻ em. mơ đẹp như thế nào cho trẻ em? “Có cái gì cứ cháy lên, cháy mãi trong tâm hồn chúng tôi.” “Tôi đã ngửa cổ ... của tôi.” - HS có thể trả lời: . Cánh diều là kỉ niệm đẹp đẽ của tuổi - Qua các câu mở bài và kết bài, tác giả thơ. muốn nói điều gì về cánh diều tuổi thơ? . Cánh diều khơi gợi những ước mơ đẹp cho tuổi thơ. . Cánh diều đem đến bao ước mơ cho tuổi thơ. - GV chốt lại: Cả 3 ý đều đúng nhưng đúng nhất là ý 2. HĐ4: H/ dẫn HS đọc diễn cảm: ( 8-9’) - Cho HS đọc nối tiếp. - Hướng dẫn cả lớp luyện đọc trên bảng phụ.. - 2 HS nối tiếp đọc 2 đoạn. - Cả lớp luyện đọc đoạn 1. - 3 - 4 HS thi đọc diễn cảm đoạn 1. - Lớp nhận xét.. - GV nhận xét + khen những HS đọc hay. C. Củng cố, dặn dò: (2-3’) - Nói về niềm vui sướng và những khát - Bài văn nói về điều gì? vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều mang lại..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS đọc trước nội dung bài sau. Đạo đức : BIẾT ƠN THẦY GIÁO, CÔ GIÁO ( tiết 2) Đã soạn ở tiết 1 ________________________________________________________. Toán:. Thứ ba ngày 4 tháng 12 năm 2012 CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ. I.Mục tiêu: 1.KT,KN : Biết đặt tính và thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số ( chia hết, chia có dư) 2.TĐ : Rèn tính cẩn thận khi làm bài II. Chuẩn bị: Bảng nhóm III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV A. Bài cũ: (3-4’) Thực hiện pháp chia: 4500 : 500 = ? 4200 : 420 = ? - Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. (1’) HĐ2: Hình thành phép chia. (10-12’) a. Trường hợp chia hết: - Nêu: 672 : 21 = ? - GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện chia theo cột dọc và vài em nêu lại cách thực hiện và cách ước lượng chia.. Hoạt động của HS - 2 em lên bảng thực hiện: - Lớp nhận xét. - HS đặt tính tương tự chia cho số có một chữ số và thực hiện chia. 672 21 63 32 42 42.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 0 b. Trường hợp chia có dư: - Nêu: 779 : 18 = ? - Yêu cầu hS đặt tính và thực hiện như ví dụ 1.. - HS đặt tính và thực hiện phép chia. 779 18 72 43 59 54 5. - GV củng cố cách thực hiện phép chia cho số có hai chữ số và cách ước lượng. HĐ3: Thực hành. (15-17’) - Bài 1: 1 em nêu Yc Bài 1: Cho HS nêu YC bài - HS đặt tính và tính vào vở, một số em làm bảng nhóm và đính lên bảng - Lớp theo dõi nhận xét - Nhận xét, chốt kết quả đúng -Bài 2: 1 em đọc Bài 2: Gọi HS đọc bài toán + Lớp theo dõi phân tích bài toán - Bài toán cho ta biết gì? Hỏi gì? + 1 em lên bảng làm, lớp làm vở nháp Giải: Số bộ bàn ghế được xếp vào mỗi phòng học là: 240 : 15 = 16 (bộ) Đáp số: 16 bộ. - Lớp nhận xét - Nhận xét, chốt kết quả đúng - HS khá giỏi làm bài 3 * Mở rộng: -Bài 3: 1em đọc yc Bài 3: Gọi HS đọc yc + Ta lấy tích chia cho thừa số đã biết. + Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào? + Ta lấy số bị chia chia cho thương. + Muốn tìm số chia ta làm thế nào? - HS làm vào vở X x 34 = 714 846 : X = 16 X = 714 : 34 X = 846 : 16 X = 21 X = 47 - Nhận xét HS làm C. Củng cố, dặn dò: (1-2’) - HS nêu - Nêu cách thực hiện chia cho số có 2 chữ số.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - NX tiết học, dặn HS CB bài sau.. Tập đọc:. TUỔI NGỰA. I. Mục tiêu: 1.KT,KN : Biết đọc với giọng vui, nhẹ nhàng; đọc đúng nhịp thơ; Bước đầu biết đọc với giọng có biểu cảm một đoạn thơ trong bài. - Hiểu nội dung bài thơ: Cậu bé tuổi Ngựa thích bay nhảy, thích du ngoại nhiều nơi nhưng cậu yêu mẹ, đi đâu cậu cũng nhớ đường về với mẹ.( TL được các câu hỏi 1, 2, 3, 4. HTL 8 dòng thơ trong bài) 2.TĐ : Giáo dục lòng tự hào về tuổi của mình và lòng yêu mẹ II. Chuẩn bị: - Tranh minh họa bài đọc: (SGK) III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV A. Bài cũ: (4-5’) - 2 HS tiếp nối đọc bài: Cánh diều tuổi thơ, trả lời các câu hỏi về bài đọc trong SGK. - GV nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. (1’) HĐ2: HD luyện đọc và tìm hiểu bài. a. Luyện đọc: (8-10’) - YC HS đọc tiếp nối 4 khổ thơ. - GV kết hợp sửa lỗi phát âm, ngắt nghỉ, hiểu nghĩa từ: đại ngàn. - YC HS luyện đọc theo cặp. - YC 1 HS khá đọc toàn bài. - GV đọc mẫu. b. Hướng dẫn tìm hiểu bài. (8-9’). Hoạt động của HS - 2 HS đọc kêt hợp TLCH.. - HS lắng nghe. - HS đọc tiếp nối 3 lượt. + Chú ý đọc lời đối đáp giữa 2 mẹ con cậu bé. - HS luyện đọc trong nhóm đôi. - 1 HS đọc.. * Đọc khổ thơ 1 . - Bạn nhỏ tuổi gì? - Tuổi ngựa. - Mẹ bảo tuổi ấy tính nết thế nào? - Tuổi ấy không chịu ở yên 1 chỗ, là tuổi thích đi. - 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm. - Ngựa con theo ngọn gió rong chơi - ... rong chơi qua miền trung du xanh những đâu? ngắt, qua những cao nguyên đất đỏ....

<span class='text_page_counter'>(8)</span> trăm miền. * Đọc khổ thơ 3 - Điều gì hấp dẫn " Ngựa con" trên - Màu sắc trắng xóa của hoa mơ, hương những cánh đồng hoa? thơm ngào ngạt của hoa huệ, gió và nắng xôn xảo trên cánh đồng ... cúc dại. * Đọc thầm khổ thơ 4. - Trong khổ thơ cuối "Ngựa con" nhắn - Tuổi con là tuổi đi nhưng... với mẹ. nhủ mẹ điều gì? * ND mở rộng: Nếu vẽ 1 bức tranh - HS khá giỏi TL. minh họa bài thơ này, em sẽ vẽ NTN? + Vẽ như SGK. + Vẽ cậu bé đang phi ngựa.... + Vẽ 1 cậu bé đang đứng bên con ngựa.. HĐ3: HD đọc DC và HTL bài thơ.(810’) - Giọng đọc nhẹ nhàng, hào hứng, trải * 4 HS tiếp nối đọc 4 khổ thơ, tìm đúng dài ở khổ thơ (2,3) giọng đọc, nhấn giọng các từ: Bao nhiêu, xanh, hồng, đen hút, mang về, trăm miền. - HD đọc Đ2. - Luyện đọc diễn cảm. - 4 HS thi đọc diễn cảm - HS nhẩm, HTL. - HS thi HTL - Tổ chức thi đọc thuộc lòng từng khổ thơ, cả bài thơ. C. Củng cố dặn dò: (1-2’) - HS tự nêu. - Nêu nhận xét của em về tính cách của cậu bé tuổi ngựa trong bài thơ. - Nhận xét tiết học - Dặn HS về học bài.. Tiếng Việt : Luyện: Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật I- Mục đích, yêu cầu 1. Luyện cho học sinh nắm đợc cấu tạo của bài văn miêu tả đồ vật, các kiểu mở bài, kÕt bµi,tr×nh tù miªu t¶ trong phÇn th©n bµi. 2. Luyện cách vận dụng kiến thức đã học để viết mở bài, kết bài cho một bài văn miêu tả đồ vật. II- Chuẩn bị Tranh minh ho¹ c¸i cèi xay trong bµi, b¶ng phô chÐp ghi nhí. Vë BT TiÕng ViÖt 4. III- Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ôn định - H¸t A. KiÓm tra bµi cò - 1 em nªu thÕ nµo lµ miªu t¶? - 1 em lµm l¹i bµi tËp 2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> B. D¹y bµi míi 1. Giới thiệu bài: nêu mục đích, yêu cầu 2. Híng dÉn luyÖn Bµi tËp 1 - Gọi 2 em đọc bài Cái cối tân - GV gi¶i nghÜa tõ: ¸o cèi - Bµi v¨n t¶ c¸i g×? - PhÇn më bµi nªu ®iÒu g×? - PhÇn kÕt bµi nãi lªn ®iÒu g×? - NhËn xÐt vÒ më bµi vµ kÕt bµi? - PhÇn th©n bµi t¶ c¸i cèi theo tr×nh tù nµo? - T×m c¸c h×nh ¶nh nh©n ho¸? 3. PhÇn ghi nhí 4. PhÇn luyÖn tËp - Gọi học sinh đọc bài - Gv treo b¶ng phô C©u a) C©u v¨n t¶ bao qu¸t c¸i trèng Câu b) Tên các bộ phận của trống đợc miªu t¶: m×nh, ngang lng, hai ®Çu trèng. C©u c)Tõ ng÷ t¶ h×nh d¸ng, ©m thanh trèng C©u d) GV híng dÉn häc sinh c¸ch hiÓu yªu cÇu cña bµi - Ph¸t phiÕu häc tËp cho häc sinh - Gäi häc sinh tr×nh bµy - Gäi 1 em ghi b¶ng. GV nhËn xÐt 5. Cñng cè, dÆn dß - Nêu cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật. - VN hoµn chØnh bµi vµo vë.. - Nghe giíi thiÖu, më s¸ch - Học sinh đọc yêu cầu bài1 - 2 em đọc bài - 1 em đọc chú giải - C¸i cèi xay g¹o lµm b»ng tre - Giới thiệu cái cối( đồ vật đợc miêu tả) - Nªu kÕt thóc bµi( t×nh c¶m th©n thiÕt…) - Gièng v¨n kÓ chuyÖn - Tả hình dáng(các bộ phận từ lớn đến nhá). - Sau đó nêu công dụng của cái cối. - C¸i tai…nghe ngãng,…cÊt tiÕng nãi - Cả lớp đọc thầm, trả lời câu hỏi - 3 em đọc ghi nhớ - 2 em nối tiếp đọc bài tập - học sinh đọc phần thân bài tả cái trống - Anh chµng…b¶o vÖ. - Trßn nh c¸i chum,….TiÕn trèng åm åm…Tïng….., c¾c ,tïng…. - Häc sinh lµm bµi vµo phiÕu - Nhiều em đọc bài - 1 em chÐp bµi lªn b¶ng. Líp ch÷a bµi - 2 em nªu.. _____________________________________________________________________________. Toán:. Thứ tư ngày 5 tháng 12 năm 2012 CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (Tiếp theo). I. Mục tiêu: 1.KT,KN : Giúp HS rèn luyện kĩ năng: - Thực hiện được phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư) - Vận dụng làm tốt các bài tập có liên quan và tính toán trong cuộc sống. 2.TĐ : Rèn tính cẩn thận khi làm bài II. Chuẩn bị: Bảng nhóm III. Các hoạt động dạy - học:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoạt động của GV A. Bài cũ: (3-4’) - Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu và ghi đầu bài. (1’) HĐ2: Hình thành phép chia. (10-12’) a. Trường hợp chia hết: 8192 : 64 = ? - HDHS tính: 8192 64 64 128 179 128 512 512 0 8192 : 64 = 128 - Gọi 1số em nhắc lại b. Trường hợp chia có dư: - GV nêu : 1154 : 62 = ? HD tính: 1154 62 62 18 534 496 38 1154 : 62 = 18 (dư 38) * Chú ý: Cần ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia HĐ3: Thực hành: (15-17’) Bài 1: Gọi HS nêu yc - Nhận xét HS làm * Nội dung mở rộng: Bài 2: Gọi HS đọc bài toán. Hoạt động của HS - 2 HS lên bảng thực hiện chia 4624 : 12 3699 : 36. - HS nêu cách đặt tính và cách ước lượng.. - 1->2 HS nhắc lại - HS tiến hành như ví dụ 1.. - Vài HS nhắc lại cách chia - Bài 1: HS nêu đặt tính rồi tính 3em lên bảng sửa bài - Lớp nhận xét * HS khá giỏi làm bài 2 - Bài 2: Đọc đề, phân tích đề - HS làm vở, 1em lên giải Giải: Thực hiện phép chia ta có : 3500 : 12 = 291(dư 8).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Vậy đóng gói được nhiều nhất 291 tá bút chì và còn thừa 8 bút chì Đáp số: 291 tá bút chì, còn thừa 8 bút chì - Nhận xét, chốt kết quả đúng Bài 3a: Gọi HS nêu yc - Muốn tìm thừa số chưa biết; số chia ta làm thế nào?. - Bài 3a: 1em nêu + HS nêu, lớp nhận xét. + Lớp làm vở nháp, 2 em làm bảng nhóm đính lên bảng + Lớp nhận xét. - HS khá giỏi làm cả bài a. 75 x X = 1800 b. 1855 : X = 35 X = 1800 : 75 X = 1855 : 35 X = 24 X = 53 - Lớp nhận xét.. - Nhận xét, chốt kết quả đúng C. Củng cố, dặn dò: (1-2’) - NX tiết học - Dặn HS về nhà học bài và CB bài sau.. Chính tả: (nghe - viết). CÁNH DIỀU TUỔI THƠ. I. Mục tiêu: 1.KT,KN : - Nghe và viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài Cánh diều tuổi thơ. - Làm đúng bài tập 2b. 2.TĐ : GDHS yêu thích cái đẹp của thiên nhiên và quí trọng những kỉ niệm đẹp của tuổi thơ. II. Chuẩn bị: - Một vài đồ chơi phục vụ cho BT 2 . III.Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KTBC: ( 4-5’) Cho HS viết trên bảng lớp các từ ngữ - 3 HS viết trên bảng lớp, HS còn lại viết sau: ra giấy nháp. 6 tính từ chứa tiếng bắt đầu s hoặc x. - siêng năng, sung sướng, sảng khoái, xa xôi, xấu xí, xum xuê. - GV nhận xét và cho điểm..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. (1’) HĐ2: HDHS viết chính tả: (18-20’) - GV đọc đoạn chính tả một lần. - - Cánh diều đẹp như thế nào ? + Cánh diều đưa lại cho tuổi thơ niềm vui sướng như thế nào? - Cho HS luyện viết những từ dễ viết sai có trong đoạn chính tả: cánh diều, bãi thả, hét, trầm bổng, sao sớm. - GV nhắc cách trình bày bài. - GV đọc cho HS viết. - Đọc lại toàn bài. - GV chấm khoảng 7 - 10 bài. - Nhận xét chung. HĐ3: Hướng dẫn HS làm BT: (7-8’) BT2: Tìm tên các đồ chơi hoặc trò chơi chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã. - GV giao việc. - Cho HS thi tiếp sức.. - HS lắng nghe và đọc thầm lại đoạn văn. - + Cánh diều mềm mại như cánh bướm - Cánh diều làm cho các bạn nhỏ sung sướng, hò hét ... lên trời. - HS viết vào bảng con.. - HS viết chính tả - Soát chính tả. - HS đổi vở cho nhau soát lỗi ghi lỗi ra ngoài lề. BT2: - 1 HS đọc, cả lớp lắng nghe. - 4 nhóm lên thi tiếp sức theo lệnh của GV làm trong khoảng 3 phút. - Lớp nhận xét. - HS ghi lời giải đúng vào vở. b/ Thanh hỏi : Đồ chơi : ô tô cứu hoả , ... Trò chơi : nhảy ngựa, điện tử ... Thanh ngã : Đồ chơi : ngựa gỗ ,... Trò chơi : bày cỗ , diễn kịch ..... - GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng. 4. Củng cố, dặn dò: (1’) - GV nhận xét tiết học. - Về nhà xem lại bài viết,chuẩn bị bài sau.. Luyện từ và câu: I. Mục tiêu:. MỞ RỘNG VỐN TỪ: ĐỒ CHƠI – TRÒ CHƠI.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1.KT,KN : HS biết thêm tên một số đồ chơi, trò chơi; phân biệt những đồ chơi có lợi, những đồ chơi có hại. - Nêu được một vài từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi. 2.TĐ : HS biết lựa chọn những đồ chơi, trò chơi có ích để chơi. II. Chuẩn bị: - Tranh vẽ các đồ chơi, trò chơi trong SGK (phóng to). - Giấy khổ to viết lời giải BT2. - BN viết yêu cầu của BT3 + 4 (để chỗ trống cho HS làm bài). III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV A. KTBC: (4-5’) HS1: Nói lại nội dung cần ghi nhớ của tiết LTVC trước (trang 145). HS2: Đưa ra 1 tình huống đặt câu hỏi mà mục đích không phải để hỏi. - GV nhận xét + cho điểm. B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. (1’) HĐ2: HD HS làm BT: (28-30’) BT1: Cho HS đọc yêu cầu của BT + quan sát tranh. - GV giao việc. - Nhận xét và chốt. BT2: Cho HS đọc yêu cầu của BT. - GV giao việc.. Hoạt động của HS - 1 HS lên bảng trình bày. - 1 HS trình bày.. -BT1: HS đọc yêu cầu - lớp lắng nghe. - Làm bài theo N4. - Đại diện nhóm trình bày. Nhóm khác nhận xét bổ sung.. -BT2: 1 HS đọc to, lớp lắng nghe. - HS suy nghĩ + tìm từ ghi ra giấy nháp. - Một số HS trình bày. Đồ chơi: bóng, quả cầu, cầu trượt, que - GV nhận xét + chốt lại: chuyền ... Trò chơi: đá bóng, đá cầu, đấu kiếm, chơi bi, đánh đáo ... - Lớp nhận xét. BT3: a/ Cho HS đọc yêu cầu của BT. -BT3: 1 HS đọc, cả lớp lắng nghe. - Những trò chơi nào bạn trai thường ưa - Đá bóng, cờ tướng, đấu kiếm, lái mô thích? tô ... - Trò chơi nào bạn gái thường ưa thích? - Búp bê, nhảy dây, chơi chuyền, nhảy lò cò ....

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều - Thả diều, rước đèn, xếp hình, cắm ưa thích? trại ... b/- Những đồ chơi, trò chơi nào có ích? - Thả diều, rước đèn ông sao, nhảy dây, chơi búp bê ... - Chúng có ích như thế nào? - Giúp cho người chơi vui, hoạt bát, nhanh nhẹn, thông minh ... - Chơi các đồ chơi trò chơi ấy như thế - Nếu ham chơi quá sẽ có hại vì: các bạn nào thì chúng trở nên có hại? sẽ quên ăn, quên ngủ, ảnh hưởng đến sức khoẻ và học tập. c/ Những đồ chơi, trò chơi nào có hại? - Súng phun nước, đấu kiếm, súng cao su Chúng có hại như thế nào? ... Làm ướt người khác, bắn vào mặt, vào đầu người khác ... BT4: Cho HS đọc yêu cầu của BT + đọc -BT4: 1 HS đọc. mẫu. - GV giao việc. - HS suy nghĩ, tìm từ ngữ. - Một số HS phát biểu. - Lớp nhận xét. - GV nhận xét + chốt lại: Các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi: say mê, say sưa, đam mê, mê, thích, ham thích, hào hứng ... C. Củng cố, dặn dò: (1-2’) - GV nhận xét tiết học. - Nhắc HS ghi nhớ nên chơi những trò chơi, đồ chơi có ích.. Kể chuyện:. KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC. I. Mục tiêu: 1.KT,KN : - Kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em. - Hiểu ND chính của câu chuyện đã kể. 2.TĐ : Biết giữ gìn đồ chơi cẩn thận II. Chuẩn bị: - Một số truyện viết về đồ chơi của trẻ em, truyện cổ tích, ngụ ngôn, truyện cười.... III. Các hoạt động dạy - học..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hoạt động của GV A. Bài cũ: (4-5’) - YC kể lại câu chuyện Búp bê của ai ? bằng lời kể của búp bê. - GV nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới. HĐ1: Giới thiệu bài. (1’) HĐ2. HD học sinh kể chuyện. (8-10’) * Hướng dẫn hs hiểu yêu cầu của bài tập. - Ghi đề bài, gạch dưới những từ ngữ kể.... đồ chơi...... con vật gần gũi ..... - Gợi ý cho HS có 3 truyện đúng với chủ điểm. - Truyện nào có nhân vật là những đồ chơi của trẻ em ? - Yc một số HS tiếp nối nhau giới thiệu tên câu chuyện của mình. Nói rõ nhân vật trong truyện là đồ chơi hay nhân vật. 3. HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. ( 18-20’) - Nhắc nhở HS, KC phải có đầu có cuối. Với những chuyện dài kể 1, 2 đoạn.. Hoạt động của HS - 1 HS kể lại.. - HS lắng nghe. * 1 HS đọc yc bài, cả lớp theo dõi (SGK). - HS quan sát tranh minh họa ( SGK) - Chú Đất nung; Búp bê của ai? Chú lính chì dũng cảm....... - Truyện: Chú đất Nung..... - VD: tôi muốn kể cho các bạn câu chuyện..... Chú đất Nung....... - KC theo cặp, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. - Thi KC trước lớp mỗi HS kể xong nói ý nghĩa của mình về tình cách nhân vật, ý nghĩa của câu chuyện.. - Nhận xét, bình chọn bạn KC hay nhất. C. Củng cố, dặn dò. (1’) - Nhận xét tiết học, khen những HS chăm chú nghe bạn kể, nhận xét chính xác, đặt câu hỏi hay. - Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện. - HS về nhà thực hiện.. __________________________________________________________ Toán: I. Mục tiêu:. Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2012 LUYỆN TẬP.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1.KT,KN : Giúp HS: - Thực hiện được phép chia số có ba, bốn chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư) 2.TĐ :Rèn tính cẩn thận, yêu thích học toán. II. Chuẩn bị: Bảng nhóm III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV A. Bài cũ: (3-4’) GV ghi: 4534 : 23; 2173 : 24 - Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: HĐ1: Nêu mục đích y/c tiết học. (1’) HĐ2: HD làm bài tập. (28-30’) Bài 1: - YC HS nêu cách thực hiện phép chia theo cột dọc và cách ước lượng. Bài 2b: Gọi HS nêu yc bài - Trong biểu thức không có dấu ngoặc đơn mà có phép cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện như thế nào?. - Nhận xét chốt kết quả đúng * Nội dung mở rộng: Bài 3: YC HS đọc bài toán và tự làm. - Nhận xét, chốt kết quả đúng C. Củng cố dặn dò: - NX tiết học. - Y/c HS về nhà xem lại bài tập. Hoạt động của HS - 2 HS chữa bài, lớp nhận xét. - Bài 1: 1HS đọc yêu cầu bài tập. - HS làm bài vào vở. - 1 số HS chữa bài, lớp nhận xét - Bài 2b: 1 em nêu yc - HS nêu, 1số em làm bảng nhóm, lớp làm vở: b. 46857 + 3444 : 14 = 46857 + 123 = 46980 601759 - 1988 : 14 = 601759 - 142 = 601617 - Lớp nhận xét, chữa bài * HS khá giỏi làm bài 3 -Bài 3: HS đọc và phân tích đề Giải : Mỗi xe đạp cần số nan hoa là: 36 x 2 = 72 ( nan hoa) Số xe đạp có thể lắp được là: 5260 : 72 = 73 (xe) còn thừa 4 nan hoa Đáp số: 73 xe, thừa 4 nan hoa - Nhận xét bài làm của bạn.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tập làm văn:. LUYỆN TẬP MIÊU TẢ ĐỒ VẬT. I. Mục tiêu: 1.KT,KN : - Nắm vững cấu tạo ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) của bài văn miêu tả đồ vật và trình tự miêu tả ; hiểu vai trò của quan sát trong việc miêu tả những chi tiết của bài văn, sự xen kẽ của lời tả với lời kể (BT1). - Lập được dàn ý cho bài văn tả chiếc áo mặc đến lớp (BT2). 2.TĐ : Biết giữ gìn đồ vật mà mình yêu thích II. Chuẩn bị: - Một số tờ phiếu khổ to viết 1 ý của BT 2b, để khoảng trống cho HS các nhóm làm bài vào 1 tờ giấy viết lời giải BT2. - Một số tờ giấy để HS lập dàn ý cho bài văn tả chiếc áo(BT3) III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV A. Bài cũ: (4-5’) + Thế nào là miêu tả? Nêu cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật. - 1 HS đọc mở bài, kêt bài cho thân bài tả cái trống trường để hoàn chỉnh bài văn miêu tả. - GV nhận xét , ghi điểm. B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. (1’) HĐ2: HD HS làm BT. ( 28-30’) BT1: YC 2 HS tiếp nối đọc YC. a. Tìm các phần mở bài, thân bài và kêt bài trong bài văn trên.. Hoạt động của HS - HS trả lời. - 1 HS đọc.. - 1 HS lắng nghe. * BT1: 2 HS đọc YC bài, cả lớp đọc thầm. - HS đọc thầm bài "Chiếc xe đạp của chú Tư" trao đổi, trả lời. + MB " trong lòng tôi..... chú" (giới thiệu chiếc xe đạp – Mở bài trực tiếp) + TB: " ở xóm vườn..... đá đó". ( Tả chiếc xe đạp và tình cảm của chú Tư với chiếc xe". + KB: " đám con nít..... mình" ( Niềm vui của đám con nít và chú Tư bên chiếc xe)..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> b. Ở phần thân bài, chiếc xe đạp được tả + Tả bao quát: " xe đẹp nhất..... bằng". theo trình tự ntn? + Tả những bộ phận có đặc điểm nổi bật: " xe màu vàng". + Nói về tình cảm của chú Tư với chiếc xe. c. TG quan sát chiếc xe bằng những - Bằng mắt nhìn. Bằng tai nghe. giác quan nào? d. Tìm lời kể chuyện xen lẫn lời miêu tả - " Chú gắn hai con,... hoa/ Bao giờ.... trong bài. lời kể nói lên điều gì về T/C sạch sẽ./ Chú âu yếm gọi..... sắt./ Chú rặn của Chú Tư với chiếc xe? bọn nhỏ: ".....bây". Chú hãnh diện.... mình. => ....chú yêu quý chiếc xe, rất hãnh diện vì nó. BT2: Lập dàn ý tả chiếc áo em mặc đến *BT2: Dựa vào các bài mẫu: cái cối tân, lớp hôm nay. chiếc xe đạp của chú T, đoạn thân bài tả cái trống trường. ( HS làm bài cá nhân). a. Mở bài. - GT chiếc áo em mặc đến lớp hôm nay: b. Thân bài. - Tả bao quát chiếc áo( dáng, kiểu rộng, hẹp, vải, màu.....): + Tả từng bộ phận ( thân áo, tay áo, nẹp, khuy. c. Kết luận. - Tình cảm của em với chiếc áo. - Gọi HS đọc dàn ý. - Đọc, bổ sung vào dàn ý của mình những chi tiết còn thieu. - Để quan sát kĩ đồ vật sẽ tả chúng ta - Chúng ta cần quan sát bằng nhiều giác cần quan sát bằng những giác quan quan : mắt, tai, cảm nhận. nào? + Khi tả đồ vật ta cần lưu ý điều gì + Khi tả đồ vật, ta cần lưu ý kết hợp lời kể với tình cảm của con người với đồ vật ấy. C. Củng cố , dặn dò. (1-2’) - Gọi vài HS nhắc lại ghi nhớ. - HS nhắc lại ghi nhớ. - NX tiết học. - Dặn HS về học hoàn chỉnh dàn ý (BT2) - CB trước 1, 2 đồ chơi.. Luyện từ và câu: I. Mục tiêu :. GIỮ PHÉP LỊCH SỰ KHI ĐẶT CÂU HỎI.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1.KT,KN : - Nắm được phép lịch sự khi hỏi chuyện người khác; biết thưa gửi xưng hô phù hợp với quan hệ giữa mình và người được hỏi; tránh những câu hỏi tò mò hoặc làm phiền lòng người khác (ND ghi nhớ). - Nhận biết được quan hệ giữa các nhân vật qua lời đối đáp.(BT1, BT2 mục III) 2.TĐ : Biết thể hiện tình cảm với người giao tiếp * KNS: - Giao tiếp: thể hiện thái độ lịch sự trong giao tiếp - Lắng nghe tích cực II. Chuẩn bị : - Bảng phụ viết nội dung BT1( luyện tập ) - Một tờ giấy trắng để HS làm bài tập 2 ( mục II) III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV A. Bài cũ : ( 4-5’) - Gọi 1HS đọc lại bài tập 1 tiết trước. - GV nhận xét ghi điểm. B. Bài mới : HĐ1: Giới thiệu bài. (1’) HĐ2: Tìm hiểu bài. a. Nhận xét: (10-12’) BT1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tâp.. Hoạt động của HS - HS đọc. - HS Lắng nghe. *BT1: HS nêu yêu cầu bài tập và làm bài vào vở . - GV yêu cầu HS tìm trong đoạn văn câu - Câu hỏi: Mẹ ơi, con tuổi gì? hỏi và từ để hỏi? + Từ ngữ thể hiện thái độ lễ phép" Mẹ Gdkns : thể hiện thái độ lịch sự trong ơi" giao tiếp BT2: - YC HS đọc nội dung bài. * BT2:2 HS đọc, cả lớp theo dõi đọc thầm. - GV theo dõi HS làm bài. - HS làm vào vở bài tập. - Gọi 1HS đọc kết quả bài tập. a. Với cô giáo thầy giáo: Thưa cô, cô...ạ? b. Với bạn: Bạn có thích... không? *BT3: Đọc yêu cầu bài. BT3: - Gọi HS đọc YC của bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi . - HS nêu YC, suy nghĩ nêu những - GV lưu ý những trường hợp không nên trường hợp không nên hỏi. hỏi. b. Ghi nhớ: ( 2-3’) - HS rút ra ghi nhớ như SGK. - GV hướng dẫn HS rút ra ghi nhớ. - HS nhắc lại ghi nhớ và nêu ví dụ. c. Luyện tập: ( 13-15’). *Bài 1: Đọc yêu cầu bài tập..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Gọi đại diện cặp trả lời , lớp theo dõi bổ sung. Bài 2: GV nêu yêu cầu bài tập. - Gọi HS chữa bài, lớp nhận xét. C. Củng cố dặn dò. (1-2’) - YC HS nhắc lại nội dung ghi nhớ - Nhận xét tiết học. - Về học lai bài, chuẩn bị bài sau.. - HS trao đổi theo cặp, trả lời. a. Quan hệ giữa hai nhân vật là quan hệ thầy- trò. b. Quan hệ giữa hai nhân vật là quan hệ thù - địch. *Bài 2: HS tìm hiểu yêu cầu bài tập. - HS làm việc cá nhân. - HS nêu kết quả. - 2 HS nhắc lại. KĨ THUẬT : CẮT, KHÂU, THÊU SẢN PHẨM TỰ CHỌN (3Tiết) I/ Mục tiêu: - Sử dụng được một số dụng cụ, vật liệu cắt khâu thêu để tạo thành sản phẩm đơn giản. Có thể vận dụng hai trong ba kĩ năng cắt, khâu thêu đã chọn. II.Chuẩn bị : -Tranh quy trình của các bài trong chương. -Mẫu khâu, thêu đã học. III/ Hoạt động dạy- học: Tiết 1 + 2 + 3 Hoạt động của giáo viên 1.Ổn định: Khởi động. 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học tập. 3.Dạy bài mới: a)Giới thiệu bài: Cắt, khâu, thêu sản phẩm tự chọn. b)Hướng dẫn cách làm: * Hoạt động 1: GV tổ chức ôn tập các bài đã học trong chương 1. -GV nhắc lại các mũi khâu thường, đột thưa, đột mau, thêu lướt vặn, thêu móc xích. -GV hỏi và cho HS nhắc lại quy trình và cách cắt vải theo đường vạch dấu, khâu thường, khâu ghép hai mép vải. Hoạt động của học sinh -Chuẩn bị đồ dùng học tập. -HS nhắc lại. - HS trả lời , lớp nhận xét bổ sung ý kiến..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> bằng mũi khâu thường, khâu đột thưa, đột mau, khâu viền đường gấp mép vải bằng thêu lướt vặn, thêu móc xích. -GV nhận xét dùng tranh quy trình để củng cố kiến thức về cắt, khâu, thêu đã học. * Hoạt động 2: HS tự chọn sản phẩm và thực hành làm sản phẩm tự chọn. -GV cho mỗi HS tự chọn và tiến hành cắt, khâu, thêu một sản phẩm mình đã chọn. -Nêu yêu cầu thực hành và hướng dẫn HS lựa chọn sản phẩm tuỳ khả năng , ý thích như: +Cắt, khâu thêu khăn tay: vẽ mẫu thêu đơn giản như hình bông hoa, gà con, thuyền buồm, cây nấm, tên… +Cắt, khâu thêu túi rút dây. +Cắt, khâu, thêu sản phẩm khác váy liền áo cho búp bê, gối ôm … * Hoạt động 3: HS thực hành cắt, khâu, thêu. -Tổ chức cho HS cắt, khâu, thêu các sản phẩm tự chọn. -Nêu thời gian hoàn thành sản phẩm. * Hoạt động 4: GV đánh giá kết quả học tập của HS. -GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm thực hành. -GV nhận xét, đánh giá sản phẩm. -Đánh giá kết qủa kiểm tra theo hai mức: Hoàn thành và chưa hoàn thành. -Những sản phẩm tự chọn có nhiều sáng tạo, thể hiện rõ năng khiếu khâu thêu được đánh giá ở mức hoàn thành tốt (A+). 3.Nhận xét- dặn dò: -Nhận xét tiết học , tuyên dương HS . -Chuẩn bị bài cho tiết sau.. -HS thực hành cá nhân. -HS nêu. -HS lên bảng thực hành.. -HS thực hành sản phẩm.. -HS trưng bày sản phẩm. -HS tự đánh giá các sản phẩm.. -HS cả lớp..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Toán BC : LuyÖn tËp: Chia cho sè cã hai ch÷ sè (TiÕp theo). A. Môc tiªu: - Cñng cè cho Hs biÕt thùc hiÖn phÐp chia sè cã ba, bèn ch÷ sè cho sè cã hai ch÷ sè. B. Chuẩn bị VBT C. Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của thầy 1. ổn định: 2. KiÓm tra: VBT 2. Bµi míi: Bµi 1 - Cho Hs gi¶i bµi tËp trong vë BT - §Æt tÝnh råi tÝnh? 4725 : 15 = 315 8058: 34 = 237 5672 : 42 = 135 (d 2) 450 : 27 = 16 (d 18) Bµi 2 - Gi¶i to¸n: Bµi to¸n cho biÕt g×? Hái g×?. Bµi 3 -§iÒn sè thÝch hîp vµo « trèng:. Hoạt động của trò. - Bµi 1: C¶ líp lµm vë, - 2 Hs lªn b¶ng.. - Bµi 2: C¶ líp lµm vë, 1 Hs lªn b¶ng ch÷a. Ta cã phÐp tÝnh: 2000 : 30 = 66 (d 20) VËy 2000 gãi kÑo xÕp vµo nhiÒu nhÊt 66 hép vµ thõa 20 gãi. §¸p sè: 66 hép thõa 20 gãi kÑo. - Bµi 3: C¶ líp lµm vë, 2 Hs lªn b¶ng ch÷a 1898 : 73 = 26 7382 : 87 = 84 (d 74). _________________________________________________________________. Toán:. Thứ sáu ngày 7 tháng 12 năm 2012 CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (Tiếp theo). I. Mục tiêu: 1.KT,KN :Giúp HS: - Thực hiện được phép chia số có năm chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư).

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 2.TĐ : Rèn tính cẩn thận, yêu thích học toán. II. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV A. Bài cũ: (3-4’) 70368 : 19 = ? 85312 : 74 = ?. Hoạt động của HS - 2 HS lên bảng làm, - Lớp theo dõi nhận xét.. - Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu và ghi đầu bài. (1’) HĐ2: Hình thành phép tính. (10-12’) - GV nêu: 10150 : 43 = ? - Yêu cầu HS đặt và thực hiện phép - 1HS thực hiện trên bảng, lớp làm vào tính theo cột dọc. nháp. 10105 43 150 235 215 0 - Vài HS nêu lại cách thực hiện phép chia theo cột dọc và cách ước lượng - Củng cố cách thực hiện phép chia - Theo dõi theo cột dọc và cách ước lượng phép chia cho số có hai chữ số. HĐ3. Thực hành. (15-17’) Bài 1: Gọi HS nêu yc bài - Bài 1: 1 em nêu - HS đặt tính rồi tính - GV gọi HS lên bảng thực hiện chia - 1 số em lên bảng sửa bài, lớp theo dõi theo cột dọc trên bảng. nhận xét - Nhận xét, chốt kết quả đúng * Nội dung mở rộng: - HS khá giỏi làm. Bài 2: Cho đọc đề và tóm tắt bài toán. - Bài 2: HS đọc đề và tự tóm tắt bài toán. - HDHS làm - HS làm vào vở: TT: 1giờ 15 phút: 38km 400m 1 phút : …..m ? Giải: Đổi: 1giờ15 phút = 75phút 38km 400m = 38400m Trung bình mỗi phút người đó đi được là: 38400 : 75 = 512 (m) Đáp số: 512m.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Nhận xét, chốt kết quả đúng C. Củng cố, dặn dò: (1-2’) - NX tiết học. - HS về nhà học bài. CB bài sau.. Tập làm văn:. QUAN SÁT ĐỒ VẬT. I. Mục tiêu: - Biết quan sát đồ vật theo trình tự hợp lí, bằng nhiều cách khác nhau; Phát hiện được những đặc điểm riêng phân biệt đồ vật này với những đồ vật khác. - Dựa theo kết quả quan sát, biết lập dàn ý biết tả một đồ chơi quen thuộc. II. Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ các đồ chơi như SGK. - Một số đồ chơi trẻ em. - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập nhận xét. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV A. Bài cũ: (4-5’) - Gọi 1HS đọc dàn ý bài văn miêu tả chiếc áo em đang mặc. - GV nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. (1’) HĐ2: Tìm hiểu bài. a. Nhận xét: ( 10-12’) Bài 1: YC 3HS đọc nối tiếp nhau yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS quan sát các đồ chơi mà mình mang đến lớp. - YC một số HS nói trước lớp, lớp theo dõi nhận xét.. Hoạt động của HS - 1 HS trả lời.. * Bài 1: 3 HS đọc nối tiếp bài tập. - HS đưa đồ vật mình mang để quan sát.. - HS giới thiệu với các bạn các đồ chơi mình mang đến lớp để các bạn cùng quan sát. Lớp nhận xét . Bài 2: Bài 2: - Phải quan sát bằng một trình tự hợp lí: - Quan sát đồ vật chúng ta cần lưu ý đến từ bao quát đến bộ phận. những gì? - Quan sát bằng nhiều giác quan: Mắt, tai, tay,....

<span class='text_page_counter'>(25)</span> GVKL: Khi ta quan sát một đồ vật chúng ta cần quan sát theo một trình tự hợp lí và quan sát bằng nhiều giác quan. b. Ghi nhớ ( 2-3’) - Hướng dẫn HS rút ra ghi nhớ như SGK. - GV hướng dẫn HS học thuộc ghi nhớ. HĐ3: HD luyện tập. (15-16’) - YC 2 HS nối tiếp nhau đọc bài tập.. - HS rút ra ghi nhớ: sgk - 2 HS nhắc lại. * HS tìm hiểu nội dung bài tập. - Chọn một đồ chơi mà mình thích để lập dàn ý tả lại đồ chơi đó. - Trình bày dàn ý. - Lớp theo dõi nhận xét bạn có dàn ý hay - Gọi HS trình bày. GV sửa lỗi dùng từ, nhất. diễn đạt cho từng học sinh (nếu có ) - Khen ngợi những HS lập dàn ý chi - HS theo dõi và thực hiện yêu cầu về tiết đúng nhà. - Gọi HS trình bày. GV sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho từng học sinh (nếu có ) - Khen ngợi những HS lập dàn ý chi tiết đúng - Yêu cầu HS theo dõi bình chọn bạn có dàn ý hay nhất. C. Củng cố, dặn dò: ( 1-2’) - Nhận xét tiết học, HS về nhà viết lại dàn bài chưa đạt yêu cầu, CB bài sau. To¸n LuyÖn tËp: T×m sè chia cha biÕt, t×m thõa sè cha biÕt, gi¶i to¸n cã lêi v¨n. A. Môc tiªu: - Cñng cè cho Hs biÕt t×m sè chia cha biÕt, t×m thõa sè vµ gi¶i to¸n cã lêi v¨n. B. §å dïng d¹y häc: - B¶ng phô - Vë BT To¸n. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy 1. ổn định: 3. Bµi míi: - Cho Hs lµm c¸c bµi tËp sau: T×m X:. - Nªu c¸ch t×m sè chia cha biÕt?. Hoạt động của trò. - Bµi 1: C¶ líp lµm vë, 2 Hs lªn b¶ng. 26355 : x = 35 x = 26355 : 35 x = 753 855 : x = 45.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> x = 855 : 45 x = 19 T×m Y: - Bµi 2: - Nªu c¸ch t×m thõa sè cha biÕt?. - Gi¶i to¸n: Bµi to¸n cho biÕt g×? Hái g×? -GV chÊm bµi nhËn xÐt:. - Bµi 2: C¶ líp lµm vë, 1 Hs lªn b¶ng ch÷a. y *64 = 8192 y = 8192 : 64 y = 128 y *62 = 1178 y = 1178 : 62 y = 19 Bµi 4 (Trang 85): C¶ líp lµm vë, 1 em lªn ch÷a b¶ng. Ba b¹n mua sè bót lµ: 3 * 2 = 6 (bót) Gi¸ tiÒn mçi bót lµ: 9.000 : 6 = 1500 (đồng) Đáp số: 1500 đồng. TIẾNG VIỆT : LUYỆN TẬP VỀ CHÍNH TẢ I. Môc tiªu : - HS rèn kỹ năng viết chữ đúng , đẹp. - Ôn lại các bài đã học . - GD HS ý thøc tù häc bµi vµ «n l¹i kiÕn thøc . II. §å dïng d¹y häc - VBT III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định . 2. Bµi míi. * LuyÖn viÕt bµi : C¸nh diÒu tuæi th¬. - GV yªu cÇu HS viÕt ®o¹n : Ban - HS đọc đoạn cần viết. ( 2 – 3 HS ). đêm , ............ nỗi khát khao của tôi. - HD HS viết đúng những từ khó , dễ - HS luyÖn viÕt tõ khã. lÉn. - HS luyÖn viÕt . - GV đọc lại đoạn viết . - HS so¸t lçi . - Thu bµi , chÊm ch÷a . NhËn xÐt. * LuyÖn tõ vµ c©u : Gi÷ phÐp lÞch sù khi đặt câu hỏi. GV giao viÖc : HS hoµn thµnh c¸c bµi - HS lµm VBT. tËp trong VBT . - Ch÷a lÇn lît c¸c bµi trong VBT. - NhËn xÐt , ch÷a bµi. 3. Cñng cè – DÆn dß . - NhËn xÐt giê . - VN xem lại các bài đã học. *****************************************************************************.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×