Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

Bai soan lop 5 tuan 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (655.41 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ …. ngày … tháng … năm 20…. Tập đọc – tiết 39 - Tên bài dạy : THÁI SƯ TRẦN HỮU ĐỘ ( chuẩn KTKN : 33; SGK: 15) A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Biết đọc diễn cảm bài văn, đọc phân biệt được các lời nhân vật. -Hiểu: Thái sư Trần Thủ Độ là người gương mẫu, nghiêm minh, công bằng, không vì tình riêng mà làm sai phép nước. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK) B .CHUẨN BỊ : - Bảng phụ viết sẵn đoạn văn luyện đọc diễn cảm.. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :. GIÁO VIÊN 1)Bài cũ : 2)Bài mới : *Giới thiệu bài Thái sư Trần Thủ Độ a.Luyện đọc - GV đọc diễn cảm cả bài. - Yêu cầu HS quan sát tranh, nhận xét - Chia đoạn: 3 đoạn Đoạn 1 : Từ đầu … ông mới tha cho. Đoạn 2 : Tiếp theo … lụa thưởng cho. Đoạn 3 : Còn lại. - Hướng dẫn học sinh luyện đọc từng đoạn , kết hợp luyện đọc từ khó và giải nghĩa từ. - GV theo dõi uốn nắn. - Cho HS luyện đọc theo cặp.. HỌC SINH - Học sinh đọc lại bài Người công dân số Một và trả lời câu hỏi. - Lớp theo dõi SGK - Quan sát tranh, nhận xét -Đánh dấu trong SGK.. - Lần lượt học sinh nối tiếp đọc từng đoạn ( lượt 1 HS TB, yếu.Đọc xong kết hợp luyện đọc từ khó; lượt 2 HS khá giỏi, đọc xong kết hợp giải nghĩa từ) - Luyện đọc theo cặp -1,2 cặp đọc trước lớp - Nghe.. -GV đọc diễn cảm cả bài b.Tìm hiểu bài - Đọc thầm lại bài và trả lời câu hỏi - Yêu cầu HS đọc thầm lại bài để trả lời câu hỏi trong SGK..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Lần lượt từng câu hỏi GV gọi 1 HS đọc rồi mời 1 HS khác trả lời. - Nhận xét chung, chốt lại -Yêu cầu HS nêu nội dung chính của bài. - Nhận xét, chốt lại c. Đọc diễn cảm - Hướng dẫn học sinh tìm giọng đọc đúng, rồi gọi HS phân vai đọc lại bài. - Giáo viên đọc diễn cảm đoạn 3. -Cho HS luyện đọc diễn cảm trong nhóm đoạn 3. Khuyến khích HS TB, Yếu đọc trôi trải được một đoạn của bài. - Cho HS thi đọc diễn cảm đoạn 3. - Lần lượt đọc và trả lời từng câu hỏi trước lớp. - Nhận xét, bổ sung - Lần lượt 4 học sinh đứng lên và nêu (thi đua  tìm ý đúng). - Nhận xét - Đọc lại - HS phân vai đọc bài theo hướng dẫn của GV. - Nghe. - Luyện đọc diễn cảm trong nhóm .. - Đại diện 3 nhóm thi đọc diễn cảm. -Học sinh nhận xét. -GV nhận xét tuyên dương. 3. Củng cố: -Y/c HS nhắc lại nội dung bài. - HS nhắc lại - Nhận xét tuyên dương. - Chuẩn bị bài: “Nhà tài trợ đặc biệt của cách mạng” - Nhận xét tiết học ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày....... tháng ..... năm 20.... - Tên bài dạy :. Tập đọc - Tiết: 40 NHÀ TÀI TRỢ ĐẶC BIỆT ( chuẩn KTKN : 33; SGK: 20). A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Biết đọc diễm cảm bài văn, nhấn giọng khi đọc các con số nói về sự đóng góp tiền của của ông Đỗ Đình Thiện cho Cách mạng. -Hiểu nội dung: Biểu dương nhà tư sản yêu nước Đỗ Đình Thiện ủng hộ và tài trợ tiền của cho Cách mạng. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2) -Hs khá, giỏi phát biểu được những suy nghĩ của mình về trách nhiệm công dân với đất nước (câu hỏi 3). B .CHUẨN BỊ : - Bảng phụ viết sẵn đoạn văn luyện đọc diễn cảm.. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :. GIÁO VIÊN 1)Bài cũ :. HỌC SINH bài Thái sư Trần Thủ Độ và trả lời câu hỏi. 2)Bài mới : a)Giới thiệu bài :Đo Đình Thiện - Nhà tài trợ đặc biệt của cách mạng a.Luyện đọc - Gọi 1 HS đọc cả bài. - 1 HS đọc, lớp theo dõi SGK - Yêu cầu HS quan sát tranh, nhận xét - Quan sát tranh, nhận xét - Chia đoạn: -Đánh dấu trong SGK. + Đoạn 1 : Từ đầu … tỉnh Hoà Bình. + Đoạn 2 : Tiếp theo … có … 24 đồng. + Đoạn 3 : Tiếp theo … phụ trách Qũy. + Đoạn 4 : Tiếp theo … cho Nhà nước. + Đoạn 5 : Còn lại - Hướng dẫn học sinh luyện đọc từng đoạn , - Lần lượt học sinh nối tiếp đọc từng kết hợp luyện đọc từ khó và giải nghĩa từ. đoạn ( lượt 1 HS TB, yếu.Đọc xong kết - GV theo dõi uốn nắn. hợp luyện đọc từ khó; lượt 2 HS khá giỏi, đọc xong kết hợp giải nghĩa từ) - Cho HS luyện đọc theo cặp. - Luyện đọc theo cặp -1,2 cặp đọc trước lớp -GV đọc diễn cảm cả bài - Nghe. b.Tìm hiểu bài.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Yêu cầu HS đọc thầm lại bài để trả lời câu hỏi trong SGK. - Lần lượt từng câu hỏi GV gọi 1 HS đọc rồi mời 1 HS khác trả lời. - Nhận xét chung, chốt lại + Câu1: Kể lại những đóng góp…. qua các thời kì: (HS TB, Y) a/ Trước cánh mạng b/ Khi cánh mạng thành công. c/ Trong kháng chiến. d/ Sau khi hòa bình lập lại. - GV kết luận lại những đóng góp của ông Thiện + Câu 2: Việc làm……hẩm chất gì ? + Câu 3:Từ câu chuyện…..với đất nước ? -Yêu cầu HS nêu nội dung chính của bài. - Nhận xét, chốt lại c. Đọc diễn cảm - Hướng dẫn học sinh tìm giọng đọc đúng, rồi gọi 5 em nối tiếp đọc bài. - Giáo viên đọc diễn cảm đoạn 3. -Cho HS luyện đọc diễn cảm trong nhóm đoạn 3 Khuyến khích HS TB, Yếu đọc trôi trải được một đoạn của bài. - Cho HS thi đọc diễn cảm đoạn 3 -GV nhận xét tuyên dương. IV. Củng cố: -Y/c HS nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét tuyên dương. - Chuẩn bị: “Trí dũng song toàn” - Nhận xét tiết học. - Đọc thầm lại bài và trả lời câu hỏi - Lần lượt đọc và trả lời từng câu hỏi trước lớp. - Nhận xét, bổ sung. - Ung hộ quỷ Đảng 3 vạn đồng Đông Dương….. - Ung hộ chính phủ 64 lạng vàng….. - Ung hộ bộ đội khu II hàng trăm tấn thóc. - Hiến toàn bộ đồn điền Chi Nê cho nhà nước. - Cho thấy ông Thiện là một công dân yêu nước có tấm lòng vì đại nghĩa,….. - HS tự trả lời. - Lần lượt 4 học sinh đứng lên và nêu (thi đua  tìm ý đúng). - Nhận xét - Đọc lại - 5 HS đọc nối tiếp bài theo hướng dẫn của GV. - Nghe. - Luyện đọc diễn cảm trong nhóm . - Đại diện 3 nhóm thi đọc diễn cảm. -Học sinh nhận xét - HS nhắc lại.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày..... tháng ..... năm 20.... Chính tả - Tiết 20 - Tên bài dạy : Nghe-viết: CÁNH CAM LẠC MẸ ( chuẩn KTKN : 33; SGK:17 ) A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Viết đúng bài CT, không mắc quá 5 lỗi trong bài, trình bài đúng hình thức bài thơ. -Làm được BT (2)a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. B .CHUẨN BỊ : - Bảng phụ viết sẵn đoạn văn của bài tập 2.. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :. GIÁO VIÊN HỌC SINH Hỗ trợ đặc biệt 1)Bài cũ : 2) Bài mới : viết bài thơ Cánh cam lạc mẹ. a)Hướng dẫn học sinh viết chính tả - GV đọc lại bài thơ cần viết chính tả. Từ khó trong + Khi bị lạc mẹ thì bạn bè + Cánh cam mặc dù bị lạc mẹ bài: Vườn hoang, đối xử với cánh cam như thế nhưng vẫn được sự che chơ, sương, khản, nào? yêu thương của bạn bè râm ran, cắt áo…. - Cả lớp viết vào bảng con các từ khó. - Giáo viên đọc bài chính tả. - HS viết bài chính tả vào vở. - HS đổi tập cho nhau bắt lỗi. b. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả.  Bài 2: a/ Yêu cầu HS đọc bài 2 - 1 học sinh đọc - lớp đọc thầm - Cho HS thảo luận nhóm 2 làm bài - Học sinh thảo luận làm bài - Gọi Hs trình bày kết quả ( Dán bảng - Trình bày kết quả theo hình thức phụ đã chuẩn bị) thi tiếp sức. _ HS nhận xét  Giáo viên nhận xét, tuyên dương, bổ sung thêm từ ngữ mới cho HS b/ Tiến hành tương tự câu a. * Lời giải: a/ ra, giữa, dòng, dò, ra,.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> duy, ra, giấu, giận, rồi. - Cho 2 -3 HS đọc lại mẫu chuyện đã hoàn thành. b/ đông, khô, hốc, gõ, lá, trong, hồi, tròn, một. H: Tính khôi hài của mẫu chuyện giữa cơn hoạn nạn là gì?. - Anh chàng ích kĩ không hiểu ra rằng: nêu thuyền chìm thì anh ta cũng chết.. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Về nhà xem lại bài và làm bài tập 2b. - Giáo viên nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày..... tháng ..... năm 20.... Luyện từ và câu - Tiết 39 - Tên bài dạy : MRVT: CÔNG DÂN ( chuẩn KTKN : 33; SGK: 18) A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Hiểu nghĩa của từ công dân (BT1); xếp được một số từ chứa tiếng công vào nhóm thích hợp theo yêu cầu của BT2; nắm được một số từ đồng nghĩa với từ công dân và sử dụng phù hợp với văn cảnh (BT3, BT4) - HS khá, giỏi làm được BT4 và giải thích lí do không thay được từ khác . B .CHUẨN BỊ : - Bảng nhóm để HS làm bài tập 2 C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :. GIÁO VIÊN 1. Bài cũ: - Gọi HS đọc lại đoạn văn tả bạn (BT2) tiết trước. - Giáo viên nhận xét 2. Bài mới: a. GTB: MRVT:Công dân b. Các hoạt động: * Bài 1: - Cho HS làm bài theo nhóm đôi. Giáo viên nhận xét,chốt lại: dòng b đúng. * Bài 2: - Hỏi HS về nghĩa của các từ có trong BT - Giải thích các từ mà các em chưa rõ nghĩa - Yêu cầu học sinh thực hiện theo nhóm 4.(phát bảng nhóm cho 2-3 nhóm). HỌC SINH - 2 HS thực hiện Cả lớp nhận xét. - Nghe giới thiệu 1 học sinh đọc yêu cầu bài Thảo luận nhóm đôi làm bài Trình bày kết quả. Cả lớp nhận xét. Nghe. Học sinh đọc yêu cầu bài . HS trả lời. Thảo luận làm bài. Trình bày kết quả (nhóm làm trong bảng dán bài lên bảng lớp). Nhận xét. Nghe * Công là “ thợ khéo tay”: công nhân,.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> công nghiệp - Giáo viên nhân xét,chốt lại. *Công là “ của nhà nước của chung”: công dân, công cộng, công chúng”. * Công là “ không thiên vị”: công bằng, công lí, công minh, công tâm….. * Bài 3: HS đọc yêu cầu •-Nhắc HS: những từ mà các em chưa hiểu nghĩa. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng: Đồng nghĩa: nhân dân, dân chúng, dân. ; Không đồng nghĩa: đồng bào, dân tộc, nông dân, công chúng *Bài 4: gọi HS đọc yêu cầu nội dung - Giúp HS hiểu đúng yêu cầu BT. - Cho HS thảo luận nhóm 2. - 1 HS đọc - HS tự làm bài - Phát biểu ý kiến - Nhận xét. Nghe. - HS đọc. - Lắng nghe. - Trao đổi với bạn cùng bàn. - Phát biểu ý kiến trước lớp. - Lớp nhận xét.. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng 3. Củng cố, dặn dò: Hệ thống bài Chuẩn bị bài: “Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ.” - Nhận xét tiết học.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : Thứ … - Tên bài dạy :. ngày....... tháng ..... năm 20..... Luyện từ và câu-Tiết 40 NỐI CÁC VẾ CÂU BẰNG QUAN HỆ TỪ ( chuẩn KTKN : 34; SGK: 21 ). A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Nắm được cách nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ (ND Ghi nhớ). -Nhận biết được các quan hệ từ, cặp quan hệ từ được sử dụng trong câu ghép (BT1); biết cách dùng các quan hệ từ để nối các vế câu ghép (BT3). -HS khá, giỏi giải thích rõ ràng lí do vì sao lược bớt quan hệ từ trong đoạn văn ở BT2. B .CHUẨN BỊ : - Bảng phụ chép sẵn nội dung của bài 1,2 phần luyện tập. - Bảng phụ viết sẵn đoạn văn của phần nhận xét. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :. GIÁO VIÊN 1. Bài cũ: Gọi HS làm lại BT2 của tiết trước. - Nhận xét chung. 2. Bài mới: a. GTB: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ b. Phần nhận xét: * Bài 1:-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập - Y/C HS đọc thầm lại đoạn văn để tìm câu ghép. - Giáo viên nhận xét, chốt lạo lời giải đúng. * Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu - Cho HS suy nghĩ tự làm bài.. HỌC SINH - Trình bày lại bài học. - Nhận xét. - Nghe giới thiệu - 2 HS nối tiếp đọc. Cả lớp đọc thầm. - HS đọc lại bài và làm bài vào vở BT. - HS nêu câu ghép mình tìm được. - Nhận xét. - HS đọc - Suy nghĩ làm bài vào VBT. - 3 HS lên bảng sửa bài. - Nhận xét. - HS đọc. - Theo dõi - Thảo luận làm bài với bạn bên cạnh..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Nhận xét chung, chốt lại. * Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu - Gợi ý cách làm cho HS. - Cho HS làm bài theo nhóm đôi.. - Trình bày kết quả. - Nhận xét.. - Nhận xét chung, chốt lại. •3. Phần ghi nhớ: yêu cầu HS nêu ghi nhớ - Chốt lại viết ghi nhớ lên bảng. c. Phần luyện tập: * Bài 1: Gọi học sinh đọc yêu cầu đề bài. - Cho HS suy nghĩ tự làm bài. - Theo dõi giúp đỡ HS. - Nhận xét chốt lại lời giải đúng. * Bài 2: Gọi học sinh đọc yêu cầu đề bài. Hỏi: hai câu ghép bị lược bớt quan hệ từ trong đoạn văn là 2 câu nào? - Cho HS làm bài theo nhóm đôi.. Học sinh đọc Học sinh tự làm bài. Phát biểu ý kiến. Nhận xét.. - Nhận xét chốt lại lời giải đúng. * Bài 3: Gọi học sinh đọc yêu cầu đề bài - Cho HS suy nghĩ tự làm bài. - Nhận xét, sửa sai cho HS. 3 Củng cố, dặn dò: - Hệ thống bài - Chuẩn bị bài : “MRVT: Công dân“ - Nhận xét tiết học. - HS nêu. - 1 vài HS đọc lại.. - HS đọc - HS phát biểu - Nghe. - Thảo luận làm bài với bạn bên cạnh. - Trình bày kết quả. - Nhận xét. - HS đọc - HS tự làm bài. - Phát biểu ý kiến. - Nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày ..... tháng ..... năm 20 ... Tập làm văn - Tiết 39 - Tên bài dạy : TẢ NGƯỜI (Kiểm tra viết) ( chuẩn KTKN : 34; SGK: 21) A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Viết được bài văn tả người có bố cục rõ ràng, đủ ba phần (mở bài, thân bài, kết bài); đúng ý, dùng từ, đặt câu đúng. B .CHUẨN BỊ : - Giấy kiểm tra + Bảng lớp viết sẵn các đề bài.. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :. GIÁO VIÊN. HỌC SINH. 1. Bài cũ: - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS; cho - Trình bày dụng cụ học tập; 2,3 HS đọc HS đọc lại đoạn kết bài viết ở tiết trước. lại đoạn kết bài của mình. - Nhận xét. 2. Bài mới: a. GTB: “ Tả người: kiểm tra viết”. - Nghe giới thiệu. b. Hướng dẫn học sinh làm bài kiểm tra. - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.. - 1 học sinh đọc 3 đề kiểm tra. - Nhắc HS: Cần quan sát ngoại hình, hoạt động, tính cách của người mình sắp tả, lập dàn ý chi tiết rồi chuyển thành đoạn văn. Khi làm bài cần chú ý viết đủ 3 phần của bài văn, phần thân bài có thể chia thành nhiều đoạn.. - Theo dõi, bổ sung những chi tiết còn thiếu vào dàn ý của mình.. - Giải đáp thắc mắc (nếu có).. - Vài HS nói đề bài mình chọn ; nêu những điều mình chưa rõ, cần thầy (cô) giải thích..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> c. Làm bài kiểm tra: - Yêu cầu HS làm bài vào giấy kiểm tra.. - Học sinh chọn một trong những đề đã cho để làm bài. – Thu bài khi hết giờ. 3. Tổng kết - dặn dò: - Chuẩn bị bài: “Lập chương trình hoạt động” - Nhận xét tiết học. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy :thứ … ngày .... tháng ..... năm 20....

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Tên bài dạy :. Tập làm văn - Tiết 40 LẬP CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG ( chuẩn KTKN : 34; SGK: 23). A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Bước đầu biết cách lập chương trình hoạt động cho buổi sinh hoạt tập thể. -Xây dựng được chương trình liên hoan văn nghệ của lớp chào mừng ngày 20/11 (theo nhóm). *GD kĩ năng sống: -Hợp tác (ý thức tập thể, làm việc nhóm, hoàn thành chương trình hoạt động) -Thể hiện sự tự tin. -Đảm nhận trách nhiệm. B .CHUẨN BỊ : - Bảng phụ ghi sẵn cấu tạo 3 phần của CTHĐ có nội dung là lời giải của BT2.. - Bảng nhóm C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :. GIÁO VIÊN 1. Bài cũ: Giáo viên nhận xét sơ lược về bài kiểm tra của học sinh. 2. Bài mới: a. GTB: Lập chương trình hoạt động b.Hướng dẫn HS luyện tập : * Bài 1:gọi HS đọc yêu cầu Giáo viên yêu cầu 1, 2 học sinh đọc mẩu chuyện Một buổi sinh hoạt tập thể.. HỌC SINH - Nghe - Nghe giới thiệu - HS đọc - 2 HS đọc. Lớp đọc thầm theo. 1 học sinh đọc gợi ý bài làm. GV hướng dẫn học sinh tìm hiểu nội dung chuyện Một buổi sinh hoạt tập thể. + Buổi họp lớp bàn việc gì? + Các bạn đã quyết định chọn hình thức hoạt động nào để chúc mừng thầy cô? + Mục đích của hoạt động đó là để làm gì? ( Giáo viên gắn bảng tờ giấy đã viết: 1. Mục đích:. -Chúc mừng thầy cô nhân ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11 -Liên hoan văn nghệ tại lớp. Bày tỏ lòng biết ơn với thầy cô..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Chúc mừng thầy cô nhân ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11 Bày tỏ lòng biết ơn thầy cô.) + Để tổ chức buổi liên hoan, có những việc gì phải làm? + Các công việc đó được phân công ra sao?. + Kết quả buổi liên hoan thế nào? ( Giáo viên gắn bảng tờ giấy đã viết: 2. Công việc, phân công: Mua hoa, bánh kẹo, hoa quả, nượn lọ hoa, chén đĩa, bày biện: bạn … Trang trí: bạn … Ra báo: bạn … Các tiết mục: + Kịch câm: bạn … + Kéo đàn: bạn … + Đồng ca: cả lớp…) c. Tiến hành buổi lễ:  Bài2: Học sinh lập chương trình. Giáo viên chia lớp làm 5, 6 nhóm.. GV kết luận: Tiến trình buổi lễ của lớp trưởng nào thông minh, hợp lí, sáng tỏ nhất.Tuyên dương.. 3. Củng cố - dặn dò: Yêu cầu học sinh về nhà hoàn chỉnh, viết lại vào vở các công việc của một hoạt động tập thể em vừa liệt kê. - Chuẩn bị: “Luyện tập chương trình hoạt. Chuẩn bị bánh kẹo, hoa quả/ làm báo tường/ Chuẩn bị chương trình văn nghệ. Bánh kẹo, hoa qua chén đĩa, lọ hoa, hoa tặng thầy cô: … Trang trí lớp học: … Ra bao: chủ bút bạn … cùng nhóm biên tập. Ai cũng phải viết bài, vẽ hoặc sưu tầm. Các tiết mục văn nghệ: dẫn chương trìnhbạn…;kịch câm:…; kéo đàn:..; các tiết mục khác… Buổi liên hoan diễn ra rất vui vẻ trong không khí đầm ấm./ các tiết mục văn nghệ hấp dẫn, thú vị./ báo tường rất hay./ Thầy cô giáo rất cảm động, khen……../ Cả lớp ai cũng hài lòng, cảm thấy gắn bó với nhau hơn. Cả lớp đọc lại toàn bộ phần yêu cầu và gợi ý của bài tập.. - HS đọc yêu cầu Nhóm nào làm xong dán nhanh bài lên bảng lớp. Đại diện các nhóm trình bày kết quả. Nhóm nào làm tốt sẽ được gắn nội dung dưới đề mục thứ 3 của bản chương trình. Cả lớp bổ sung. Cả lớp bình chon người kể việc đủ nhất, hình dung công việc tốt nhất 1, 2 học sinh nhắc lại cấu trúc 3 phần của 1 chương trình hoạt động..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> động (tt)”. Nhận xét tiết học.. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy :thứ … ngày....... tháng ..... năm 20 ... - Tên bài dạy :. Kể chuyện - Tiết 20 KC ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC ( chuẩn KTKN : 33; SGK: 19). A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc về những tấm gương sống, làm việc theo pháp luật, theo nếp sống văn minh; biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. *Tích hợp TT Hồ Chí Minh: Giáo dục ý thức chấp hành nội quy của Bác trong câu chuyện Bảo vệ như thế nào là rất tốt. B .CHUẨN BỊ : - Bộ tranh phóng to trong SGK.. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :. GIÁO VIÊN. HỌC SINH. Hỗ trợ đặc biệt. 1)Bài cũ : 2)Bài mới : a)Giới thiệu bài: Kể chuyện đã nghe đã đọc Hãy kể lại một câu chuyện emđã nghe hay đã đọc về những tấm gương sống,làm việc theo pháp luật, theo nếp sống văn minh. + Đề bài yêu cầu làm gì ?. + Kể lại một câu chuyện .. + Việc làm đó có ý nghĩa gì ?. + Sống theo pháp luật, sống văn.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Học sinh đọc lại gợi ý ở sgk - Hs nối tiếp nhau giới thiệu đề tài câu chuyện mình sắp kể. b) Học sinh thực hành kể : - GV đến từng nhóm nghe học sinh kể,hướng dẫn, uốn nắn. + Qua truyện này bạn thích điều gì?. - Học sinh thi kể chuyện trước lớp và nêu ý nghĩa của câu chuyện mình đã kể. - Tập thể nhận xét,bình chọn câu chuyện hay , phù hợp đề bài.. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Chúng ta là công nhân Việt Nam phải có trách nhiệm với đất nước , phải cống hiến sức mình cho đất nước bằng những việc làm có ích…. - Dặn dò học sinh về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - Chuẩn bị trước tiết :kể chuyện đã chứng kiến hoặc tham gia. - Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày .... tháng ..... năm 20.... Toán - Tiết 96 - Tên bài dạy : LUYỆN TẬP ( chuẩn KTKN : 69; SGK: 99) A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Biết tính chu vi hình tròn, tính đường kính của hình tròn khi biết chu vi. của hình tròn đó. B .CHUẨN BỊ : - Bài 1(a,c), Bài 2, Bài 3(a) - Thầy: Phấn màu. + Bảng nhóm - Trò: Sách giáo khoa - Nháp C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :. GIÁO VIÊN. HỌC SINH. 1. Bài cũ: Giáo viên nhận xét, chấm điểm. 2. Bài mới: a. GTB: Luyện tập. b. Thực hành : Bài 1: (HS TB, Yếu) Yêu cầu học sinh đọc đề. Giáo viên nhận xét, sửa sai, chốt. + C = d  3,14 + C = r  2  3,14 Bài 2: Yêu cầu học sinh đọc đề. Giáo viên chốt lại cách tìm bán kính khi biết C (dựa vào cách tìm thành phần chưa biết).. Học sinh sửa bài 1, 2 tiết trước Học sinh nhận xét. - Nghe giới thiệu Học sinh đọc đề. 3 HS lên bảng sửa bài.Lớp làm vào vở - Nhận xét. - Theo dõi. Học sinh đọc đề. Theo dõi 2 Học sinh giải trên bảng.Lớp làm vào vở.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> C = r  2  3,14 r  2  3,14 = 12,56 Tìm r? Cách tìm đường kính khi biết C. ( 2 ) d  3,14 = 12,56 Nhận xét, sửa sai. Cho HS nêu lại công thức tím bán kính, đường kính khi biết chu vi. Bài 3:Giáo viên chốt. C = d  3,14 Cho HS thảo luận nhóm 4 làm bài(phát bảng cho các nhóm) - Nhận xét, sửa sai. Lưu ý: bánh xe lăn 1 vòng  quãng đường đi được đúng bằng chu vi bánh xe. Bài 4: (HS giỏi) Giáo viên nhận xét, sửa sai. 3. Củng cố – Dặn dò: - Hệ thống bài. Chuẩn bị: “Diện tích hình tròn”. Nhận xét tiết học. Nhận xét.. Nêu công thức tìm bán kính và đường kính khi biết chu vi. (r = c : 3,14 : 2; d = c : 3,14) Học sinh đọc đề. Tóm tắt. Thảo luận làm bài. Nhóm làm xong trước dán bài lên bảng lớp. Nhận xét - Theo dõi Học sinh đọc đề – làm bài. Sửa bài.(viết câu trả lời vào bảng con) - 1,2 HS nêu cách làm.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày ..... tháng ..... năm 20.... Toán - Tiết 97 - Tên bài dạy : DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN ( chuẩn KTKN : 69; SGK: 99) A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Biết quy tắc tính diện tích hình tròn.. B .CHUẨN BỊ : -Bài 1(a,b), Bài 2(a,b), Bài 3. - Thầy: Phấn màu. + Bảng nhóm - Trò: Sách giáo khoa - Nháp C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :. GIÁO VIÊN 1) Kiểm tra: 2) Bài mới: Diện tích hình tròn * GT công thức tính diện tích hình tròn: S= r x r x 3,14 Muốn tính diện tích hình tròn, ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với 3,14 * Thực hành: Bài 1: Bài 1: (HS TB, Y); bài c HS khá giỏi.. HỌC SINH HS nêu cách tính chu vi hình tròn. r O. - Học sinh đọc đề, giải - 3 học sinh lên bảng sửa bài Cả lớp nhận xét. 1 - Lưu ý: 2 m có thể đổi 0,5cm phân số để tính. - GV nhận xét, sửa sai. - Học sinh đọc đề - Bài 2: Lưu ý HS cần tìm gì trước? - Cần tìm bán kính - Tìm bán kính bằng cách nào? - Lấy đường kính chia 2. - Yêu cầu HS làm bài - 3 học sinh lên bảng sửa bài.Lớp làm vào.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Nhận xét, sửa sai.. vở - Nhận xét. - Học sinh đọc đề - Bài 3: (HS TB, Y) - Yêu cầu HS vận dụng công thức và tự làm - 1 học sinh sửa bài trên bảng.Lớp làm vào vở. Bài giải: bài Diện tích của mặt bàn đó là: 45 x 45 x 3,14 = 6358,5 (cm2) Đáp số: 6358,5 cm2 - Theo dõi giúp đỡ HS gặp lúng túng. - Nhận xét - Nhận xét, sửa sai. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài Diện tích hình tròn. - Giáo viên nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày....... tháng ..... năm 20 ... Toán -Tiết 98 - Tên bài dạy : LUYỆN TẬP ( chuẩn KTKN : 69; SGK: 100) A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) Biết tính diện tích hình tròn khi biết: - Bán kính của hình tròn. - Chu vi của hình tròn. B .CHUẨN BỊ : -Bài 1, Bài 2,. - Thầy: Phấn màu. + Bảng nhóm - Trò: Sách giáo khoa - Nháp C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :. GIÁO VIÊN 1) Kiểm tra 2) Bài mới: Luyện tập Bài 1: (HS TB , yếu làm). HỌC SINH -HS nêu cách tính chu vi và diện tích của hình tròn. HS vận dụng công thức để tính Kết quả: a) S= 113,04 cm2 b) S= 0,38465 dm2 Bài 2: Giải: Bán kính ..: 6,28:3,14:2=1( cm) Diện tích hình tròn: 1x1x3,14= 3,14 (cm2) Bài 3: (HS khá , giỏi làm) - Học sinh đọc đề. - Cho HS thảo luận nhóm 4 làm - Thảo luận làm bài. bài(phát bảng cho các nhóm) - Nhóm làm xong trước dán bài lên bảng lớp. - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét - Theo dõi.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Về nhà xem lại bài - Giáo viên nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ …. ngày .... tháng ..... năm 20 .... Toán - Tiết 99 - Tên bài dạy : LUYỆN TẬP CHUNG ( chuẩn KTKN : 69; SGK: 100 ) A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Biết tính chu vi, diện tích hình tròn và vận dụng để giải các bài toán liên. quan đến chu vi, diện tích của hình tròn. B .CHUẨN BỊ : - Bài 1, Bài 2, Bài 3 - Thầy: Phấn màu. + Bảng nhóm - Trò: Sách giáo khoa - Nháp C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :. GIÁO VIÊN 1) Kiểm tra: 2) Luyện tập chung: Bài 1:. Bài 2:. HỌC SINH - HS nêu cách tính chu vi và diện tích hình tròn HS áp dung công thức và tính Giải: Chu vi hình tròn nhỏ: 7x2x3,14= 43.96 (cm) Chu vi hình tròn lớn: 10x2x3,14= 62.8 (cm) Độ dài sợi dây: 43.96 + 62.8 = 106.76 (cm) ĐS: 106.76 cm HS đọc đề Giải: Bán kính hình tròn lớn: 60+15=75 (cm) Chu vi hình tròn lớn: 75x 2x 3,14= 471(cm). Hỗ trợ đặc biệt. HS yếu giải, HS khá nhận xét và chữa bài. HS giải, lớp nhận xét và chữa bài.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bài 3:. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Về nhà xem lại bài - Giáo viên nhận xét tiết học.. Chu vi hình tròn nhỏ: 60x 2x 3,14= 376.8(cm) Chu vi hình tròn lớn hơn chu vi hình tròn nhỏ: 471- 376.8= 94,2(cm) Đ S = 94,2 cm Giải: Chiều dài hình chữ nhật: 7 x 2 = 14 (cm) Diện tích hình chữ nhật: 14x10= 140 (cm) Diện tích 2 nữa hình tròn: 7x7x 3,14= 153,86 (cm2) Diện tích hình tròn đã cho: 140+ 153,86=293,86(cm2) Đ S= 293,86 cm2.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày....... tháng ..... năm 20.... Toán - Tiết 100 - Tên bài dạy : GIỚI THIỆU BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT ( chuẩn KTKN : 70 ; SGK: 101 ) A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Bước đầu biết đọc, phân tích và xử lí số liệu ở mức độ đơn giản trên biểu. đồ hình quạt. B .CHUẨN BỊ : - Bài 1, - Thầy: Phấn màu. + Bảng nhóm - Trò: Sách giáo khoa - Nháp C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :. GIÁO VIÊN 1)Kiểm tra:. HỌC SINH - HS nêu cách tính chu vi và diện tích hình tròn. 2) Bài mới: Giới thiệu biểu đồ hình quạt Ví dụ 1: -HS đọc -Giới thiệu biểu đồ hình quạt - Quan sát biểu đồ hình quạt hình quạt -HS tìm hiểu và đọc biểu đồ hình quạt Ví dụ 2: Giới thiệu biểu đồ hình quạt -HS đọc biểu đồ hình quạt 2) Thưc hành: Bài 1:. HS đọc biểu đồ -tính số hs thích màu: Xanh: 48 hs Đỏ: 30 hs Trắng : 24 hs Tím: 18hs. Hỗ trợ đặc biệt.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Về nhà xem lại bài - Giáo viên nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ …. ngày..... tháng ..... năm 20..... Lịch sử - Tiết 20 - Tên bài dạy : ÔN TẬP: CHÍN NĂM KHÁNG CHIẾN BẢO VỆ ĐỘC LẬP DÂN TỘC (1945-1954) ( chuẩn KTKN : 105; SGK: 40) A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) - Biết sau Cách mạng tháng Tám nhân dân ta phải đương đầu với ba thứ “giặc”: “giặc đói”, “giặc dốt”, “giặc ngoại xâm”. - Thống kê những sự kiện lịch sử tiêu biểu nhất trong chín năm kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược: + 19-12-1946: toàn quốc kháng chiến chóng thực dân Pháp. + Chiến dịch Việt Bắc – thu đông 1947. + Chiến dịch biên giới thu – đông 1950. + Chiến dịch Điện Biên Phủ B .CHUẨN BỊ : C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN. HỌC SINH. 1) Bài cũ : + Chiến dịch Điện Biên Phủ được chia làm mấy đợt ? Hãy thuật lại đợt cuối + Chiến dịch Điện Biện Phủ được chia cùng. làm 3 đợt. Học sinh thuật lại đợt cuối + Nêu ý nghĩa của chiến dịch Điện cùng Biên Phủ. 2) Bài mới :ôn tập:CHÍN NĂM KHÁNG CHIẾN BẢO VỆ ĐỘC LẬP DÂN TỘC ( 1945 – 1954 ). a) Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm + Tình thế hiểm nghèo của nước ta sau + Thường được diễn tả bằng cụm từ “ Cách mạng tháng Tám thường được Nghìn cân treo sợi tóc”. Ba loại giặc đó diễn tả bằng cụm từ nào ? Em hãy kể là giặc dốt, giặc đói và giặc ngoại xâm. tên ba loại “giặc” mà Cách mạng nước ta phải.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> đương đầu từ cuối năm 1945. + “ Chín năm làm một Điện Biên, Nên vành hoa đỏ, nên thiên sử vàng!”Em hãy cho biết: Chín năm đó được bắt đầu và kết thúc vào thời gian nào ? + Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định điều gì ? Lời khẳng định ấy giúp em liên tưởng tới bài thơ nào ra đời trong cuộc kháng chiến chống Tống xâm lược lần thứ hai + Hãy thống kê một số sự kiện mà em cho là tiêu biểu nhất trong chín năm kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược b) Hoạt động 2 : Cá nhân. + Nơi mà thực dân Pháp gọi là pháo đài không thể công phá đó là nơi nào, xảy ra sự kiện gì? + Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 do ai chủ động mở ? D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ :. + Chín năm đó bắt đầu từ Cách mạng tháng Tám năm 1945 và kết thúc bằng chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954. + Khẳng định quyết tâm của dân tộc ta.Đó là bài thơ Nam quốc sơn hà của Lý Thường Kiệt.. + Ngày 12 – 9 – 1946 tiếng súng kháng chiến toàn quốc bùng nổ; Chiến dịch Việt Bắc thu đông năm 1947; …... + Đó là Điện Biên Phủ , nơi xảy ra chiến dịch Điện Biên Phủ. + Do ta chủ động mở.. - Giáo viên nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày … tháng … năm 20….. Đạo đức - Tiết 20 - Tên bài dạy : EM YÊU QUÊ HƯƠNG (tt) ( chuẩn KTKN : 84; SGK: 28) A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) - Biết làm những việc phù hợp với khả năng để góp phần tham gia xây dựng quê hương. - Yêu mến, tự hào về quê hương mình, mong muốn được góp phần xây dựng quê hương. - Biết được vì sao cần phải yêu quê hương và tham gia góp phần xây dựng quê hương. *Tích hợp TT Hồ Chí Minh: Giáo dục cho HS lòng yêu quê hương, đất nước theo tấm gương Bác Hồ. *GD kĩ năng sống:. -Kĩ năng xác định giá trị (yêu quê hương). -Kĩ năng tư duy phê phán (biết phê phán đánh giá những quan điểm, hành vi, việc làm không phù hợp với quê hương). -Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về truyền thống cách mạng, về danh lam thắng cảnh, con người của quê hương. -Kĩ năng trình bày những hiểu biết của bản thân về quê hương mình. B .CHUẨN BỊ : -Các thẻ màu xanh đỏ. -Các bài thơ, bài hát nói về quê hương, đất nước.. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN 1) Bài cũ : + Em hãy nêu một vài việc làm thể. HỌC SINH + Nhớ về quê hương mỗi khi đi xa,.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> hiện tình yêu quê hương ?. Tham giahoạt động phòng chống các tệ nạn xã hội ở địa phương,…. + Học sinh đọc ghi nhớ.. + Em hãy đọc một bài thơ nói về tình yêu quê hương. 2) Bài mới : luyện tập thực hành Em yêu quê hương. a) Hoạt động 1 :Liên hệ thực tế. * Mục tiêu :Học sinh biết thể hiện tình - Đại diện vài nhóm đọc lại yêu cầu cảm đối với quê hương. bài tập số 4. * Cách tiến hành : - Các nhóm thảo luận. Thực hiện yêu cầu bài tập 2 - Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận. b) Hoạt động 2 : Bài tỏ thái độ. * Mục tiêu :Học sinh biết bài tỏ thái độ phù hợp đối với một số ý kiến liên Cá nhân đọc lại yêu cầu đề bài tập số quan đến tình yêu quê hương. 2. tiến hành : - Học sinh thảo luận nhóm đôi. Nội dung bài tập 2 - Lần lượt từng cá nhân giải thích vì sao tán thành và vì sao không tán thành. c) Hoạt động 3 :Xử lí tình huống. * Mục tiêu : Học sinh biết xử lí một số tình huống liên quan đến tình yêu quê hương. tiến hành : - Các nhóm thảo luận. + Bạn Tuấn có thể góp sách báo của + Bạn Hằng cùng tham gia làm vệ sinh mình; vận động các bạn cùng tham gia với các bạn trong đội, vì đó là một đóng góp; nhắc nhở các bạn cùng giữ việc làm góp phần làm sạch đẹp làng gìn sách. xóm. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : -Bác Hồ là tấm gương sáng về lòng yêu quê hương. - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài tiếp theo. - Giáo viên nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày....... tháng ..... năm 20.... Khoa học - Tiết 39 - Tên bài dạy : SỰ BIẾN ĐỔI HÓA HỌC ( chuẩn KTKN : 91; SGK: 78) A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) - Nêu được một số ví dụ về biến đổi hóa học xảy ra do tác dụng của nhiệt hoặc tác dụng của ánh sáng. *GD kĩ năng sống: -Kĩ năng quản lí thời gian trong quá trình tiến hành thí nghiệm. -Kĩ năng ứng phó trước những tình huống không mong đợi xảy ra trong khi tiến hành thí nghiệm (của trò chơi). B .CHUẨN BỊ : - Hình vẽ trong SGK trang 80. - Một ít đường kính trắng, lon sửa bò sạch,giấy,que tâm, giấm. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :. GIÁO VIÊN. HỌC SINH.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 1) Bài cũ : + Bột mì đổ vào nước đun lên thành hồ dán.Hiện tượng như thế gọi là sự biến đổi hoá học hay lí học? 2) Bài mới sự biến đổi hoá học.  Hoạt động 1: Thảo luận. - Cho HS làm việc theo nhóm. + Trường hợp nào có sự biến đổi hoá học? Tại sao bạn kết luận như vậy? + Trường hợp nào là sự biến đổi lí học? Tại sao bạn kết luận như vậy? a) Cho vôi sống vào nước.. + Đây là sự biến đổi hoá học. Vì dưới tác dụng của nhiệt độ bột mì đã chuyển thành hồ dán. - Nhóm trưởng điều khiển thảo luận. - Đại diện mỗi nhóm trả lời một câu hỏi. - Các nhóm khác bổ sung.. - Hoá học. Vì Vôi sống khi thả vào nước đã không giữ lại được tính chất của nó nữa, nó đã bị biến đổi thành vôi tôi dẽo quánh, kèm theo sự toả nhiệt. b) Dùng kéo cắt giấy thành những - Vật lí. Vì Giấy bị cắt vụn vẫn giữ nguyên tính chất, không bị biến đổi mảnh vụn. thành chất khác. c) Một số quần áo màu khi phơi nắng - Hoá học. Vì Một số quần áo màu đã không giữ lại được màu của nó mà bị bị bạc màu. bạc màu dưới tác dụng của ánh nắng. - Vật lí. Vì Hoà tan đường vào nước, d) Hoà tan đường vào nước. đường vẫn giữ được vị ngọt, không bị - Nhận xét, chốt lại. thay đổi tính chất. Nên đem chưng cất dung dịch nước đường, ta lại thu được nước riêng và đường riêng  Hoạt động 2: Trò chơi “Chứng minh - Nhóm trưởng điều khiển chơi 2 trò vai trò của ánh sáng và nhiệt trong biến chơi. (về nhóm viết bức thư mật). - Các nhóm giới thiệu các bức thư và đổi hoá học”. bức ảnh của mình. - Nghe và nhận xét. - Nghe. - GV nhận xét chung, kết luận: Sự biến đổi từ chất này sang chất khác gọi là sự biến đổi hoá học, xảy ra dưới tác dụng của nhiệt, ánh sáng nhiệt độ bình thường. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ :.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> +Ví dụ về sự biến đổi hoá học dưới tác dụng của ánh sáng. + Phơi quần áo màu nhiều lần ra nắng sẽ bị nhạt màu; Củ cải trắng thái mỏng mang ra phơi nắng nhiều lần sẽ ngã màu vàng. - Giáo viên nhận xét tiết học.. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … - Tên bài dạy :. ngày .... tháng ..... năm 20 .... Khoa học - Tiết 40 NĂNG LƯỢNG ( chuẩn KTKN : 91; SGK: 82). A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) - Nhận biết mọi hoạt động và biến đổi đều cần năng lượng. Nêu ví dụ. B .CHUẨN BỊ : - Nến, dim. Đồ chơi chạy bằng pin. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :. GIÁO VIÊN 1)Kiểm tra: 2) Bài mới: Năng lượng Hoạt động 1:. HỌC SINH. Hỗ trợ đặc biệt.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> MT:Vật biến đổi nhờ được cung cấp năng lượng Tiến hành:. (Như sách giáo khoa/82) -Cặp sách đưa lên cao do năng lượng do bàn tay cung cấp -… - Ô tô đồ chơi hoạt động do cung cấp năng lượng từ Pin KL: cần cung cấp năng luongj để các vật có các biến đổi vị trí, hoạt động Hoạt động 2: HS quan sát hình SGK/83 và Nguồn năng lượng cho : nêu -Con người và động vật là thức ăn - máy móc là xăng dầu -quả bóng là chân hs - thực vật là từ đát và mặt trời -cây viết H Đ , NL]ơngj cung cấp từ tay. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : -HS đọc mục bạn cần biết - Về nhà xem lại bài. - Giáo viên nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ …. ngày....... tháng ..... năm 20.... Địa lí - Tiết 20 - Tên bài dạy : CHÂU Á (tt) ( chuẩn KTKN :upload.123doc.net; SGK: 105) A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) - Nêu được một số đặc điểm về dân cư của châu Á: +Có số dân đông nhất. + Phần lớn dân cư châu Á là người da vàng. - Nêu một số đắc điểm về hoạt động sản xuất của cư dân châu Á: + Chủ yếu người dân làm nông nghiệp là chính, một số nước có công nghiệp phát triển. -Nêu một số đặc điểm của khu vực Đông Nam Á: + Chủ yếu có khí hậu gió mùa nóng ẩm. + Sản xuất nhiều loại nông sản và khai thác khoáng sản..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> - sử dụng tranh, ảnh, bản đồ, lược đồ để nhận biết một số đặc điểm của cư dân và hoạt động sản xuấtcủa người dân châu Á. -Hs khá, giỏi: + Dựa vào lược đồ xác định được vị trí của khu vực Đông Nam Á. + Giải thích được vì sao dân cư châu Á lại tập trung đông đúctại đồng bằng châu thổ: đo đất đai màu mỡ, đa số cư dân làm nông nghiệp. +Giải thích được vì sao Đông Nam Á lại sản xuất được nhiều lúagạo: đất đai màu mõe, khí hậu nóng ẩm.. *Tích hợp GD sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả: - Khai thác dầu có ở một số nước và một số khu vực của châu Á - Sơ lược một số nét về tình hình khai thác dầu khí ở một số nước và khu vực của châu Á B .CHUẨN BỊ : - Bản đồ tự nhiên thế giới. - Lược đồ châu Á. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :. GIÁO VIÊN 1)Kiểm tra bài : Châu Á 2) Bài mới: Châu Á (tt) 1 – Dân cư châu Á Hoạt động 1 : Làm việc cả lớp Bước 1 : Bước 2 :. Bước 3 : Giáo viên bổ sung về lí do có sự khác nhau về màu da. - Kết luận 2 – Các hoạt động kinh tế Hoạt động 2 : Làm việc cả lớp và theo nhóm nhỏ. Bước 1 : Bước 2 : Bước 3 : Làm việc theo nhóm nhỏ. HỌC SINH. - HS làm việc với bảng số liệu về dân số các châu ở bài 17. - HS nhận xét về số dân châu Á - HS đọc mục 3, đưa nhận xét về người dân châu Á và địa bàn cư trú chủ yếu của họ. - HS quan sát nhìn hình 4 và đưa ra nhận xét về màu da, trang phục của người dân sống ở các khu vực khác nhau. - Nghe. - HS nhìn hình 5, đọc chú giải nhận biết các hoạt động sản xuất khác nhau của người dân châu Á. - HS nêu tên một số ngành sản xuất. - HS nhìn hình 5, tìm kí hiệu về các hoạt động sản xuất trên lược đồ và rút ra nhận.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Bước 4 : Giáo viên bổ sung cho HS một số hoạt động sản xuất khác. - Kết luận. xét về sự phân bố của chúng.. c) Khu vực Đông Nam Á:. -xác định vị trí địa lý -Nêu địa hình: Có độ cao trung bình, đồng bằng nằm dọc sông Mê – Kông và ven biẻn. - Nghe.. Kết luận: Khu vực Đông Nam Á có khí hậu nóng ẩm, người dân trồng nhiều cây lương thực, .. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Về nhà xem lại bài. - Giáo viên nhận xét tiết học.. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày....... tháng ..... năm 20.... Kĩ thuật - Tiết 20 - Tên bài dạy : CHĂM SÓC GÀ ( chuẩn KTKN : 146; SGK: 64) A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Nêu được mục đích , tác dụng của việc chăm sóc gà. -Biết cách chăm sóc gà. Biết liên hệ thực tế để nêu cách chăm sóc gà ở gia đình hoặc địa phương (nếu có). B .CHUẨN BỊ : C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> GIÁO VIÊN 1) Bài cũ : + Cho gà uống nước vào lúc nào ? + Gà được nuôi dưỡng đầy đủ hợp lí sẽ như thế nào ? + Nếu cho gà ăn uống thiếu thốn thì gà sẽ như thế nào ? 2) Bài mới : Chăm sóc gà. a) Hoạt động 1 :Tìm hiểu mục đích , tác dụng của việc chăm sóc gà : - Học sinh đọc mục 1 ở sgk. - Học sinh thảo luận + Chăm sóc gà có mục đích gì ? + Chăm sóc gà có tác dụng gì ? - Tóm lại : Gà cấn ánh sáng, nhiệt độ không khí, nước và các chất dinh dưỡng để sinh trưởng và phát triển. b) Hoạt động 2 : Tìm hiểu cách chăm sóc gà : + Nêu cách sưởi ấm cho gà . + Muốn chống rét, chống nóng, phòng ấm cho gà ta phải làm như thế nào ? + Dựa vào hình 2 em hãy kể những thức ăn gây ngộ độc thức ăn cho gà. + Muốn phòng ngộ độc thức ăn cho gà ta phải làm như thế nào ? D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Học sinh đọc lại ghi nhớ ở sgk. - Liên hệ nuôi gà ở gia đình….. - Về nhà xem lại bài. - Giáo viên nhận xét tiết học.. HỌC SINH + Nước phải có đầy đủ liên tục cho gà uống. + Khoẻ mạnh, ít bị bệnh, lớn nhanh và sinh sản tốt. + Gà sẽ còi cọc, yếu ớt, dễ bị bệnh và sinh sản kém.. + Tạo điều kiện thuận lợi,thíc hợp cho gà. + Gà được chăm sóc tốt sẽ khoẻ mạnh, mau lớn và có sức chống bệnh tốt. - HS lần lượt đọc thông tin ở sgk mục 2 -(SGK trang 65).

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Contents Tập đọc – tiết 65..............................................................................................................................1 Tập đọc - Tiết: 66............................................................................................................................3 Chính tả - Tiết 33.............................................................................................................................5 Luyện từ và câu - Tiết 65.................................................................................................................7 Luyện từ và câu-Tiết 66..................................................................................................................9 Tập làm văn - Tiết 65.....................................................................................................................11 Tập làm văn - Tiết 66....................................................................................................................13 Kể chuyện - Tiết 33.......................................................................................................................15 Toán - Tiết 161..............................................................................................................................17 Toán - Tiết 162............................................................................................................................19 Toán -Tiết 163...............................................................................................................................21.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Toán - Tiết 164.............................................................................................................................23 Toán - Tiết 165..............................................................................................................................25 Lịch sử - Tiết 33.............................................................................................................................27 Đạo đức - Tiết 33..........................................................................................................................29 Khoa học - Tiết 65.........................................................................................................................31 Khoa học - Tiết 66.........................................................................................................................33 Địa lí - Tiết 33...............................................................................................................................35 Kĩ thuật - Tiết 33...........................................................................................................................37.

<span class='text_page_counter'>(41)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×