Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.04 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 9 A.LÝ THUYẾT: Xem lại sách giáo khoa Toán 9 Tập I phần tổng kết chương I trang 39.. B. BÀI TẬP: DẠNG I: Tìm điều kiện cho biến để căn thức có nghĩa ? A có nghĩa A 0 Cần nhớ: Bài 1: Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa? 2 2 a) x 2 b) 2 3x c) x 1 d) 3 x 5 e). x 2 4 f). 9 x2. DẠNG II: So sánh hai căn thức bậc hai:. Định lí: Vói hai số không âm a và b ta có: a>b a b Chú ý: Khi so sánh cần linh hoạt, đó là: - xử dụng thêm các tính chất như: a, b > 0 , nếu a2 > b2 thì a > b 1 1 - nếu a > b > 0 thì a b - Xử dụng tính chất bắc cầu.... Bài 2: So sánh các số a và b biết: a) a = 2 5 và b = 21 b) a 4 5 và b 3 10 c) a = 10 5 và b = 5 d) a = 15 14 và b = 14 13 e) a = 199 999 và b = 1198 DẠNG 3:Rút gon các biểu thức chứa căn thức bậc hai: - Muốn rút gọn được các biểu thức chứa các căn thức bậc hai cần nắm vững : Các hằng đẳng thức đáng nhớ , phân tích thành nhân tử, các phép biến đổi . Bài 3: Phân tích thành tích: a) 15 5 ; 2 3 3 2 ; a b b a b) a 2 a 1 ; a 2 a 1 ; a 2 2a 2 2. 2 2 a b 10 c) a 3 ; 7 x ; x x y y 2 2x x d) ; Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau: 15 5 2 3 3 2 a b b a 5 3 2 ; a b a) ;. Bài 5: Đưa các thừa số ra ngoài dấu căn: 3 5 7 98 288 200 a) 32 ; 72 ; 7 ; 24 ; 5 2 3 108 y 3 x 128 x 4 2 2 18x b) ; 3 ; 8 Bài 6: Khử mẫu của các biểu thức lấy căn : x 2 5 4 2y 5 ; 18 ; 27 ; Bài 7: Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau: x2 y 5 10 14 a) 2 3 b) 3 2 c) 2 3 5 d) x y Bài 8: Rút gọn các biểu thức sau: 1 5 3 2 27 48 4 8 2 50 72 2 6 a) b) c). . 27 3 48 6 75. 1 9 8 50 d). e) g). 3. 25 1 . 32 2 2. 60 f) 3 2 121 2 7 2 3 2 18 k). 5 3 7. 2. :. 27. . Bài 9: Chứng minh các đẳng thức sau: a) 7 2 10 5 2 b) 4 2 3 3 1 Bài 10: 4 1 6 4 8 15 3 2 3 3 b) 3 5 1 5 5 a) 3 1 3 √ 2 −2 √ 3 5 − c) √ 3 − √ 2 √ 6+1 Bài 11: Cho biểu thức:. 1 x 1 1 A= : x 1 x x 2 . x 2 x 1. (với x > 0, x ≠ 1 và x ≠ 4) a) Rút gọn A. b) Tìm giá trị của x để A = 0. c) Tìm các giá trị của x để A < 0. Bài 12: Cho biểu thức: 1 x 3 x 2 1 : x 3 x x 2 x 3 Q= . a)Tìm các giá trị của x để Q xác định . b)Rút gọn biểu thức Q. c)Tìm tất cả các giá trị của x để Q < 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> x x 1 y y 3 3 y 3y 3 b) x 1 ; ;. . a b. 2. . a. b. . 2. ab. Bài 13: Cho biểu thức: 2 x 2 x 2 1 x . x 1 x 2 x 1 2 P= a) Rút gọn P. b) Tìm x để P > 0. c) Tìm giá trị lớn nhất của P. Bài 14: Cho biểu thức : x x x 4 . x 2 x 2 4 x P= (với x > 0 và x 4) a) Rút gọn P. b) Tìm x để P > 3 Bài 15: Cho biểu thức : 2 a 2 a 2 1 a . a 1 2 a 2 a 1 A= . a)Rút gọn A . b) Chứng minh rằng nếu 0 < a < 1 thì A > 0. c) Tìm giá trị lớn nhất của A. Bài 16: Cho biểu thức: x. . . x 1. 1 x. . 2. x 2 3 x x. 1 x P= a) Tìm điều kiện cho x để P xác định. b) Rút gọn P. c) Tìm x để P > 0 DẠNG 4: Giải phương trình: Bài 17: Giải các phương trình sau: a) x 3 5 b) x 2 x 1 0 c) e) f). x 3. 2. x 3. 2. 1. d). x 3. 2. x 3. 3 x. x 2 4 x 8 12. Bài 18: Giải các phương trình sau: x 2 2 x 2 1 b) x 2 2 x 5 1 TỰ KIỂM TRA NĂNG LỰC: ĐỀ SỐ 01: Bài 1: (2 điểm) a) Trong hai số : - 4 ; 4 ; 8 ; - 8 số nào là giá trị Căn bậc hai số học của 16 b) Tìm các giá trị của x để x 3 có nghĩa ? Bài 2: (3 điểm). a). Bài 3: (2 điểm) Giải phương trình sau: a) x 2 1 b) Bài 4: (3 điểm). x 2 4 x 4 3. x x1. x x 1 Cho biểu thức: P = a) Tìm x để xác định. b) Rút gọn P c) Tìm các giá trị của x để P đạt giá trị nhỏ nhất. ĐỀ SỐ 02 Bài 1: (4 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: 5 48 3 27 2 3 : 3 a) 32 50 8 : 2 b) 9 1 2 : 2 2 2 c) 4 1 6 3 2 3 3 d) 3 1 Bài 2: (2 điểm) Giải các phương trình sau:. . a). . . x 2 2 x 1 x 1. 2 b) x 6 x 10 1 Bài 3: (3 điểm) Cho biểu thức: 1 x 3 x 2 1 : x 3 x x 2 x 3 Q= . a)Tìm các giá trị của x để Q xác định . b)Rút gọn biểu thức Q. c)Tìm tất cả các giá trị của x để Q < 1 Bài 4: (1 điểm) So sánh hai số a và b biết : a 2000 1999 và b 1999 1998 ====HẾT==== Chúc các em ôn tập tốt.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Rút gọn các biểu thức sau: a) 36 : 4 121 b). 6 2 24 5 54. c). . 5 3. . 2. . 5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>