Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

Bai soan lop 5 tuan 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.79 KB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày … tháng … năm 20… Tập đọc – tiết 51 - Tên bài dạy : NGHĨA THẦY TRÒ ( chuẩn KTKN : 40; SGK: 79) A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Biết đọc diễm cảm bài văn với giọng ca ngợi, tôn kính tấm gương cụ giáo Chu. -Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi truyền thống tôn sư trọng đạo của nhân dân ta, nhắc nhở mọi người cần giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp đó. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK). B .CHUẨN BỊ : C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :. GIÁO VIÊN 1)Bài cũ : 2)Bài mới : a)Giới thiệu bài : Nghĩa thầy trò b) Luyện đọc - Gọi 1 HS đọc cả bài. - Yêu cầu HS quan sát tranh, nhận xét - Chia đoạn bài đọc. . Đoạn 1 : Từ đầu…rất nặng. . Đoạn 2 :Thầy cảm ơn…tạ ơn thầy. . Đoạn 3 : phần còn lại.. HỌC SINH - Học sinh yếu đọc lại bài Cửa sông và trả lời câu hỏi (Đ B chú ý hs yếu). - 1 HS đọc, lớp theo dõi SGK. - Quan sát tranh, nhận xét - Từng tốp học sinh đọc nối tiếp trước lớp. - Học sinh đọc theo cặp. - Một học sinh đọc lại cả bài. - Hướng dẫn học sinh luyện đọc từng đoạn , kết hợp luyện đọc từ khó và giải nghĩa từ. - Lần lượt học sinh nối tiếp đọc từng đoạn - GV theo dõi uốn nắn. ( lượt 1 HS TB, yếu.Đọc xong kết hợp luyện đọc từ khó; lượt 2 HS khá giỏi, - Cho HS luyện đọc theo cặp. đọc xong kết hợp giải nghĩa từ) - Luyện đọc theo cặp -GV đọc diễn cảm cả bài -1,2 cặp đọc trước lớp - Nghe.. *Tìm hiểu bài : + Các môn sinh của cụ giáo Chu. + Để mừng thọ thầy thể hiện lòng yêu.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> đến nhà thầy để làm gì ? Tìm những chi tiết cho thấy học trò rất tôn kính cụ giáo Chu. + Tình cảm của cụ giáo Chu đối với .người thầy đã dạy cho cụ từ thuở học vở lòng như thế nào ? Tìm những chi tiết biểu hiện tình cảm đó + Những thành ngữ tục ngữ nào dưới đây nói lên bài học mà các môn sinh nhận được trong ngày mừng thọ cụ giáo Chu. quý, kính trọng thầy người đã dạy dổ, dìu dắt họ trưởng thành. + Thầy mời học trò cùng tới thăm người thầy mà thầy mang ơn rất nặng…. + Uống nước nhớ nguồn, tôn sư trọng đạo, nhất tự vi sư bán tự vi sư.. * Đọc diễn cảm : - Hướng dẫn học sinh tìm giọng đọc - 3 HS nối tiếp đọc lại bài. đúng, rồi gọi 3 HS nối tiếp đọc. - Giáo viên đọc diễn cảm đoạn 2. - Nghe - Cho HS luyện đọc diễn cảm trong - Luyện đọc diễn cảm trong nhóm . nhóm đoạn 1. Khuyến khích HS TB, Yếu đọc trôi trải được một đoạn của bài. - Cho HS thi đọc diễn cảm đoạn 2. - Đại diện 3 nhóm thi đọc diễn cảm. -Học sinh nhận xét. -GV nhận xét tuyên dương. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : +Em hãy cho biết nội dung bài này muốn nói lên điều gì ? + Ca ngợi truyền thống tôn sư trọng đạo của nhân dân ta, nhắc nhở mọi người cần giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp đó.. - Về nhà xem lại bài tập trả lời lại các câu hỏi ở cuối bài. - Giáo viên nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày....... tháng ..... năm 20.... - Tên bài dạy :. Tập đọc - Tiết: 52 HỘI THỔI CƠM THI Ở ĐỒNG VĂN ( chuẩn KTKN : 41; SGK: 83). A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Biết đọc diễm cảm bài văn phù hợp với nội dung miêu tả. -Hiểu nội dung và ý nghĩa: Lễ hội thổi cơm thi ở Đồng Vân là nét đẹp văn hoá của dân tộc. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK). B .CHUẨN BỊ : C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :. GIÁO VIÊN 1)Bài cũ :. HỌC SINH - Học sinh yếu đọc lại bài Nghĩa thầy trò và trả lời câu hỏi do giáo viên nêu ra.. 2)Bài mới : a)Giới thiệu bài : Hội thổi cơm thi ở Đồng văn * Luyện đọc - Gọi 1 HS đọc cả bài. - 1 HS đọc, lớp theo dõi SGK - Yêu cầu HS quan sát tranh, nhận xét - Quan sát tranh, nhận xét - GV giới thiệu tranh ở sgk. - Từng tốp học sinh đọc mỗi lần 3 em. - GV chia đoạn bài đọc. - Học sinh đọc theo cặp. . Đoạn 1 : Từ đầu…xưa.. - Một học sinh đọc lại cả bài. . Đoạn 2 :Hội thi…thổi cơm. . Đoạn 3 : Mỗi người…xem hội. . Đoạn 4 : phần còn lại. Giải nghĩa từ: *Tìm hiểu bài : + Hội thổi cơm thi ở làng Đồng + Cuộc trẩy quân đánh giặc của người Vân bắt nguồn từ đâu ? Việt Cổ bên bờ sông đáy ngày xưa. + Kể lại việc lấy lửa trước khi nấu cơm. + Một việc làm khó khăn thử thách + Tìm những chi tiết cho thấy thành với mỗi đội. viên của mỗi đội thổi cơm thi đều phối + Một người lo việc lấy lửa, người hợp nhịp nhàng ăn ý với nhau. khác ngồi vót những thanh tre, + Tại sao nói việc giật giải trong người giã thóc, người giần sàng,… cuộc thi là “ niềm tự hào có gì sánh nổi.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> đối với dân làng” ?. + Vì giật được giải là chứng tỏ đội đó rất tài giỏi khéo léo,…. * Đọc diễn cảm : - Hướng dẫn học sinh tìm giọng đọc - 3 HS nối tiếp đọc lại bài. đúng, rồi gọi 3 HS nối tiếp đọc. - Giáo viên đọc diễn cảm đoạn 2. - Nghe - Cho HS luyện đọc diễn cảm trong - Luyện đọc diễn cảm trong nhóm . nhóm đoạn 1. Khuyến khích HS TB, Yếu đọc trôi trải được một đoạn của bài. - Cho HS thi đọc diễn cảm đoạn 2. - Đại diện 3 nhóm thi đọc diễn cảm. -Học sinh nhận xét. -GV nhận xét tuyên dương. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : + Em hãy cho biết nội dung bài này muốn nói lên điều gì ? + Lễ hội thổi cơm thi ở Đồng Vân là nét đẹp văn hoá của dân tộc - Giáo viên nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày..... tháng ..... năm 20.... Chính tả - Tiết 26 - Tên bài dạy : Nghe-viết: LỊCH SỬ NGÀY QUỐC TẾ LAO ĐỘNG ( chuẩn KTKN : 41 ; SGK: 80) A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Nghe-viết đúng bài CT; không mắc quá 5 lỗi trong bài, trình bày đúng hình thức bài văn. -Tìm được các tên riêng theo yêu cầu của BT2 và nắm vững quy tắc viết hoa tên riêng nước ngoài, tên ngày lễ. B .CHUẨN BỊ : - Bảng phụ để HS làm BT. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN. HỌC SINH. Hỗ trợ đặc biệt. 1)Bài cũ :. -viết laị những tên riêng như : Sác – lơ Đác – uyn, A Đam, Pa – xtơ.. 2) Bài mới : Lịch sử ngày Quốc tế lao động a)Hướng dẫn viết chính tả - GV đọc lại đoạn văn. - HS dò theo. + Bài chính tả nói điều gì ? + Giải thích lịch sử ra đời của Ngày Quốc tế Lao động. - GV nêu từ khó cần viết: Chi–ca–gô,Mĩ, Niu, Yoóc, - HS phân tích từ khó đó. … - Cả lớp viết vào bảng con - GV đọc bài chính tả. - HS viết bài chính tả vào vở. - GV chấm một số tập học - HS đổi tập cho nhau bắt lỗi. sinh. -.HS yếu đọc.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> b)Bài tập chính tả:. - HS thảo luận nhóm đôi.. * Bài tập 2 :. -trình bày . Ơ – gien, Pơ–chi–ê, P-e Đơ– gây–tê, Pa–ri.. Những học sinh học yếu nêu ý kiến của mình trước.. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : + Trong bài chính tả khi viết có danh từ riêng nước ngoài thì em viết thế nào ? + Em viết hoa chữ cái đầu và gạch nối các từ tiếp theo…. - Giáo viên nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày..... tháng ..... năm 20.... - Tên bài dạy :. Luyện từ và câu - Tiết 51 MRVT: TRUYỀN THỐNG ( chuẩn KTKN : 41; SGK: 81). A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Biết một số từ liên quan đến Truyền thống dân tộc. -Hiểu nghĩa từ ghép Hán Việt: Truyền thống gồm từ truyền (trao lại, để lại cho người sau, đời sau) và từ thống (nối tiếp nhau không dứt); làm được các BT1, 2, 3. B .CHUẨN BỊ : - Giấy khổ to kẻ sẵn bảng để học sinh làm BT2 – BT3.. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN. HỌC SINH. Hỗ trợ đặc biệt HS yếu. 1) Bài cũ :. Học sinh trình bày lại bài tập 2 ở tiết trước.. 2) Bài mới : Mở rộng vốn từ Trật tự – an ninh. a) Bài tập 1 :. a) Bài tập 1 :. - GV hướng dẩn cách thực hiện.. Học sinh học yếu đọc lại đề bài.. các bạn học yếu có ý kiến trước.. - Học sinh thảo luận nhóm đôi. - Cá nhân trình bày ý kiến của mình. . Dòng 1C.. b) Bài tập 2 :. b) Bài tập 2 :. Giáo viên chia nhóm.. - Các nhóm thảo luận.. - Giáo viên cho mỗi. - Đại diện nhóm lần lượt lên trình. Học sinh học yếu đọc lại đề bài..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> nhóm một bảng. bày bảng phụ của nhóm mình.. phụ và hướng dẫn cách thực hiện.. . Truyền nghề, truyền ngôi, truyền. +Giáo viên đi đến các nhóm nhắc nhở nhóm trưởng nên để cho các bạn học yếu có ý kiến trước.. thống. . Truyền bá, truyền hình, truyền tin, truyền tụng. . Truyền máu, truyền nhiễm.. - Giáo viên nhận xét. - Nhóm khác nhận xét và bổ sung. c) Bài tập 3 :. - Cá nhân tự tìm và trình bày miệng.. - Giáo viên hướng dẫn cách thực hiện.. . Chỉ người :Các vua Hùng, cậu bé. Học sinh học yếu đọc lại đề bài.. làng Gióng, Hoàng Diệu, Phan Thanh Giản. . Chỉ sự vật : Nắm tro bếp thuở các vua Hùng dựng nước, mũi tên thành Cổ Loa,…. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Về nhà xem lại bài tập - Giáo viên nhận xét tiết học.. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : Thứ …. ngày....... tháng ..... năm 20.....

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Tên bài dạy :. Luyện từ và câu-Tiết 52 LUYỆN TẬP THAY THẾ TỪ NGỮ ĐỂ LIÊN KẾT CÂU ( chuẩn KTKN : 41 ; SGK: 86). A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Hiểu và nhận biết được những từ chỉ nhân vật Phù Đổng Thiên Vương và những từ dùng để thay thế trong BT1; thay thế được những từ ngữ lặp lại trong hai đoạn văn theo yêu câuf của BT2; bước đầu viết dược đoạn văn theo yêu cầu của BT3. B .CHUẨN BỊ : - Giấy khổ to ghi đoạn văn của BT1, 2 - Phieáu hoïc taäp. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN. HỌC SINH. Hỗ trợ đặc biệt HS yếu. 1) Bài cũ :. Học sinh trình bày lại bài tập 2 ở tiết trước.. 2) Bài mới : Luyện tập thay thế từ ngữ để liên kết câu. a) Bài tập 1 :. + Đoạn văn có 3 câ. + Đoạn văn có mấy câu ?. - Từ ngữ dùng để thay thế từ Phù Đổng Thiên Vương : Trang nam nhi, tráng sĩ ấy, người trai làng Phù Đổng.. + Việc dùng từ ngữ thay thế như vậy có tác dụng gì ?. Học sinh quan sát. Học sinh học yếu đọc lại yêu cầu và nội dung của đề bài.. + Làm cho câu văn liên kết nhau chặt chẽ và ngưòi đọc không nhàm chán + Có 7 câu.. Học sinh học yếu đọc lại yêu cầu và.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> b) Bài tập 2 :. + Có từ nào được lâp lại.. + Đoạn văn có mấy câu ?. . Người thiếu nữ họ Triệu, nàng, người con gái vùng núi Quan Yên, bà.. + Từ Triệu Thị Trinh.. nội dung của đề bài.. - Các nhóm thảo luận. c) Bài tập 3 :. - Học sinh đọc lại yêu cầu của đề bài - Cá nhân tự viết đoạn văn vào vở bài tập của mình.. Học sinh học yếu đọc lại yêu cầu và nội dung của đề bài.. - Giáo viên theo dõi giúp đỡ, uốn nắn những học sinh học yếu. - Học sinh trình bày đoạn văn mình vừa viết. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Về nhà xem lại bài tập - Giáo viên nhận xét tiết học.. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày ..... tháng ..... năm 20 ....

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Tên bài dạy :. Tập làm văn - Tiết 51 TẬP VIẾT ĐOẠN ĐỐI THOẠI ( chuẩn KTKN : 41 ; SGK: 85). A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Dựa theo truyện Thái sư Trần Thủ Độ và gợi ý của GV, viết tiếp được các lời đối thoại trong màn kịch đúng nội dung văn bản. *Giáo dục kĩ năng sống: -Thể hiện sự tự tin ( đối thoại tự nhiên, hoạt bát, đúng mục đích, đúng đối tượng và hoàn cảnh giao tiếp). -Kĩ năng hợp tác (hợp tác để hoàn chỉnh màn kịch). B .CHUẨN BỊ : - Bảng phụ ghi phần tiếp theo của màn kịch. - Bảng nhóm.. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN. HỌC SINH. Hỗ trợ đặc biệt. 1) Bài cũ : 2) Bài mới : Tập viết đoạn văn đối thoại. a) Bài tập 1 :. - Lớp đọc thầm lại đoạn văn.. .. - Một hs đọc lại yêu cầu của đề bài.. -Học sinh học yếu đọc lại đề bài.. a) Bài tập 1 : Giáo viên gọi những học sinh học yếu đọc lại đề bài. b) Bài tập 2 : - Giáo viên chia nhóm. - Giáo viên giao việc. - Học sinh đọc lại gợi ý của bài tập..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> cho các nhóm và phát - Nhóm trưởng lần lượt nêu lại cho mỗi nhóm một bảng nhiệm vụ của nhóm mình. phụ rồi hướng dẫn cách - Các nhóm thảo luận. thực hiện. - Đại diện nhóm lần lượt lên - Giáo viên qui định trình bày bài viết của nhóm thời gian và theo dõi. mình ( có thể mỗi em đóng một - Giáo viên nhận xét và vai ). tuyên dương những - Nhóm khác nhận xét và bổ nhóm có đoạn viết lời sung ý kiến của mình. đối thoại hay.. -nhắc nhở nhóm. c) Bài tập 3 :. -Nhóm trưởng nên để cho các bạn học yếu có ý kiến trước.. Học sinh học yếu đọc lại đề bài.. - Giáo viên hướng dẫn cách thực hiện.. - Các nhóm thảo luận.. - Giáo viên chia lớp ra thành 5 nhóm.. - Đại diện nhóm lần lượt lên sắm vai diễn màn kịch.. - Giáo viên qui định thời gian và theo dõi.. - Nhóm khác nhận xét và có ý kiến của mình.. trưởng nên để cho các bạn học yếu có ý kiến trước. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài tiếp theo. - Giáo viên nhận xét tiết học.. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy :thứ … ngày .... tháng ..... năm 20... - Tên bài dạy :. Tập làm văn - Tiết 52 TRẢ BÀI VĂN TẢ ĐỒ VẬT.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ( chuẩn KTKN : 41; SGK: 87) A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Biết rút kinh nghiệm và sửa lỗi trong bài; viết lại được một đoạn văn trong bài cho đúng hoặc hay hơn. B .CHUẨN BỊ : - Bảng phụ ghi đề kiểm tra, một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, ý, sửa chung trước lớp - Phấn màu. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN. HỌC SINH. Hỗ trợ đặc biệt. 1) Bài cũ :. Học sinh học yếu nêu lại cấu tạo của bài văn tả cây cối. 2) Bài mới : Tập viết đoạn văn đối thoại. a)Nhận xét kết quả bài làm của học sinh :. - Lớp trưởng phát bài cho cả lớp.. - Giáo viên nêu một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, ý,… - GV nhận xét chung về kết quả bài làm của học sinh : -GVnêu ưu, khuyết điểm. - GV thông báo điểm số cụ The. - Giáo viên hướng dẫn. - Học sinh đọc lại đề bài GV ghi ở bảng lớp.. Học sinh học yếu lần lượt đọc lại lỗi chung giáo viên ghi ở bảng phụ.. Giáo viên gọi những học sinh - Học sinh tự sửa lỗi vào bài làm học yếu lần lượt xác định chỗ sai của mình. và nêu lại từ.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> học sinh sữa lỗi chung.. đúng. - Giáo viên mở bảng phụ có ghi lỗi chung.. - Học sinh có bài làm hay lần lượt đọc mở bài, kết bài, thân bài và toàn bài.. - Giáo viên ghi lại từ đúng lên bảng - Giáo viên kết luận lại : Để làm bài văn hay hơn ta cần tránh nhữnglỗi đã sửa. - Giáo viên hướng dẫn cách chữa lỗi trong bài làm. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ :. - Khi làm bài em cần chú ý làm đủ ba phần, chú ý lỗi chính tả,… - Về nhà xem lại bài của mình và viết lại đoạn văn hoặc bài văn khác cho hay hơn. - Giáo viên nhận xét tiết học.. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy :thứ … ngày....... tháng ..... năm 20 ... - Tên bài dạy :. Kể chuyện - Tiết 26 KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC ( chuẩn KTKN : 41; SGK: 82).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc về truyền thống hiếu học hoặc truyền thống đoàn kết của dân tộc Việt Nam; hiểu nội dung chính của câu chuyện. B .CHUẨN BỊ : - Bảng lớp viết sẵn đề bài.. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN. HỌC SINH. Hỗ trợ đặc biệt. 1)Bài cũ :. kể lại câu chuyện Vì muôn dân và em bé rồi nêu ý nghĩa của câu chuyện.. 2)Bài mới : a)Giới thiệu bài: Kể chuyện đã nghe, đã đọc - Ghi đề : Hãy kể lại một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc về truyền thống hiếu học hoặc truyền thống đoàn kết của dân tộc Việt Nam. - Học sinh đọc lại đề bài. + Đề bài yêu cầu làm gì ?. + Kể lại một câu chuyện .. + Việc làm đó có ý nghĩa gì ?. + Truyền thống hiếu học hoặc. - Giáo viên gạch dưới các từ ngữ quan trọng của đề.. truyền thống đoàn kết của dân tộc Việt Nam. Học sinh đọc lại gợi ý ở sgk - Hs nối tiếp nhau giới thiệu đề tài câu chuyện mình sắp kể.. - HS yếu có thể kể lại nội dung những câu chuyện trong sgk như : Tiếng rao êm, hộp thư mật, Nguyễn Khoa.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Đăng… b) Học sinh thực hành kể :. - Học sinh kể theo nhóm và trao. - Giáo viên đến từng nhóm nghe học sinh kể,hướng dẫn, đổi ý nghĩa truyện uốn nắn. - Học sinh thi kể chuyện - Giáo viên nhắc nhở nhóm trước lớp và nêu ý nghĩa của trưởng nên để các bạn học câu chuyện mình đã kể. yếu trong nhóm kể trước.. - Những học sinh học yếu kể trước lớp trước. + Qua truyện này bạn thích điều gì? - Tập thể nhận xét,bình chọn câu chuyện hay , phù hợp đề bài. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Chúng ta cần giữ gìn và phát huy những truyền thống tốt đẹp của ông cha ta… - Dặn dò học sinh về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - Chuẩn bị trước tiết :kể chuyện đã chứng kiến hoặc tham gia. - Nhận xét tiết học. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày .... tháng ..... năm 20.... Toán - Tiết 126 - Tên bài dạy : NHÂN SỐ ĐO THỜI GIAN VỚI MỘT SỐ ( chuẩn KTKN : 74; SGK: 135) A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Biết: - Thực hiện phép nhân số đô thời gian với một số. - Vận dụng để giải một số bài toán có nội dung thực tế. B .CHUẨN BỊ : Bài 1, - Thầy: Phấn màu – ghi sẵn ví dụ ở bảng - Trò: Sách giáo khoa - Nháp. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN. HỌC SINH. Hỗ trợ đặc biệt. 1) Bài cũ :. Gọi những học sinh học yếu lên thực hiện btvn. 2) Bài mới : Nhân số đo thời gian với mọt số a) Thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số - Học sinh đọc lại ví vụ ở sgk. : - Lớp thực hiện phép tính vào vở * Ví dụ 1 : nháp và nhận xét bài làm của bạn - Giáo viên hướng dẫn cách đặt tính, cách ở bảng lớp nhân.. Học sinh học yếu lên bảng thực hiện phép tính.. * Ví dụ 2 : Thực hiện tương tự như ví dụ 1. b) Luyện tập : * Bài tập 1 : - Giáo viên ghi đề bài lên bảng.. - Cá nhân lần lượt lên bảng thực hiện phép nhân.. sinh học yếu lên. thực hiện phép - Lớp làm bài vào vở nháp và nhận tính. xét bài làm của bạn ở bảng lớp..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài chia số đo thời gian. - Giáo viên nhận xét tiết học.. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày ..... tháng ..... năm 20.... - Tên bài dạy :. Toán - Tiết 127 CHIA SỐ ĐO THỜI GIAN CHO MỘT SỐ ( chuẩn KTKN : 74; SGK: 136). A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) Biết:.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Thực hiện phép chia số đo thời gian cho một số. - Vận dụng để giải một số bài toán có nội dung thực tế. B .CHUẨN BỊ : Bài 1 - Thầy: Phấn màu – ghi sẵn ví dụ ở bảng - Trò: Sách giáo khoa - Nháp. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN. HỌC SINH. Hỗ trợ đặc biệt. 1) Bài cũ :. Gọi những học sinh học yếu lên thực hiện btvn. 2) Bài mới : Nhân số đo thời gian với mọt số a) Thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số - Học sinh đọc lại ví vụ ở : sgk. * Ví dụ 1 : - Lớp thực hiện phép tính - Giáo viên hướng dẫn vào vở nháp và nhận xét cách đặt tính, cách bài làm của bạn nhân. ở bảng lớp * Ví dụ 2 : Thực hiện tương tự như ví dụ 1. b) Luyện tập : * Bài tập 1 : - Giáo viên ghi đề bài lên bảng.. - Cá nhân lần lượt lên bảng thực hiện phép nhân. - Lớp làm bài vào vở nháp và nhận xét bài làm của bạn ở bảng lớp.. Học sinh học yếu lên bảng thực hiện phép tính.. sinh học yếu lên thực hiện phép tính..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị luyện tập - Giáo viên nhận xét tiết học.. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày....... tháng ..... năm 20 ... Toán -Tiết 128 - Tên bài dạy : LUYỆN TẬP ( chuẩn KTKN : 74; SGK: 137) A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) Biết: - Nhân, chia số đo thời gian..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Vận dụng tính giá trị của biểu thức và giải các bài toán có nội dung thực tế. B .CHUẨN BỊ : Bài 1(c,d), Bài 2(a,b), Bài 3, Bài 4 - Thầy: Phấn màu – ghi sẵn ví dụ ở bảng - Trò: Sách giáo khoa - Nháp. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN. HỌC SINH. Hỗ trợ đặc biệt. 1) Bài cũ : - Giáo viên cho ngẫu nhiên ba bài toán về trừ Gọi những học sinh học yếu lên thực hiện phép tính. số đo thời gian. 2) Bài mới : luyện tập cách cộng, trừ số đo thời gian. a) Bài tập 1 và bài tập 2 - Học sinh đọc lại đề bài. : - Cá nhân lần lượt lên thực hiên - Giáo viên ghi đề bài phép tính. lên bảng. - Lớp thực hiện vào vở nháp và nhận xét bài làm của bạn ở bảng lớp. b) Bài tập 3 :. - Học sinh đọc lại đề bài.. - Giáo viên ghi đề bài lên bảng.. Bài giải : Số sản phẩm làm được trong cả hai lần : 7 + 8 = 15 ( sản phẩm ) Thời gian làm 15 sản phẩm là :. Những học sinh học yếu lần lượt lên thực hiện phép tính trước..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 1 giờ 8 phút x 15 = 17 giờ. Đáp số : 17 giờ. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài Luyện tập chung - Giáo viên nhận xét tiết học.. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … - Tên bài dạy :. ngày .... tháng ..... năm 20 .... Toán - Tiết 129 LUYỆN TẬP CHUNG ( chuẩn KTKN : 74; SGK: 137). A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) - Biết cộng, trừ, nhân, chia số đo thời gian. - Vận dụng để giải các bài toán có nội dung thực tế. B .CHUẨN BỊ :.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài 1, Bài 2a, Bài 3, Bài 4 (dòng1,2). - Thầy: Phấn màu – ghi sẵn ví dụ ở bảng - Trò: Sách giáo khoa - Nháp. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN. HỌC SINH. Hỗ trợ đặc biệt. 1) Bài cũ : - Giáo viên cho ngẫu nhiên ba bài toán về trừ Gọi những học sinh học yếu lên thực hiện phép tính. số đo thời gian. 2) Bài mới : luyện tập cách cộng, trừ số đo thời gian. a) Bài tập 1 và bài tập 2 - Học sinh đọc lại đề bài. : - Cá nhân lần lượt lên thực hiên - Giáo viên ghi đề bài phép tính. lên bảng. - Lớp thực hiện vào vở nháp và nhận xét bài làm của bạn ở bảng lớp. b) Bài tập 3 :. - Học sinh thảo luận nhóm đôi.. - Giáo viên ghi đề bài lên bảng.. - Cá nhân trình bày ý kiến của mình. . Câu 3b.. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau và làm tập 4. Những học sinh học yếu lần lượt lên thực hiện phép tính trước..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Giáo viên nhận xét tiết học.. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày....... tháng ..... năm 20.... Toán - Tiết 130 - Tên bài dạy : VÂN TỐC ( chuẩn KTKN : 74; SGK: 138) A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) - Có khái niệm ban đầu về vận tốc, đơn vị đo vận tốc. - Biết tính vận tốc của một chuyển động đều. B .CHUẨN BỊ : Bài 1, Bài 2,.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - Thầy: Phấn màu – ghi sẵn ví dụ ở bảng - Trò: Sách giáo khoa - Nháp. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN. HỌC SINH. Hỗ trợ đặc biệt. 1) Bài cũ : - Giáo viên cho ngẫu nhiên ba bài toán về trừ Gọi những học sinh học yếu lên thực hiện phép tính. số đo thời gian. 2) Bài mới : Vân tốc a) GT về khái niệm Vận tốc. * Bài toán 1 : + Ô tô và xe máy thì xe nào đi nhanh hơn ?. - Học sinh thảo luận nhóm đôi về cách tính bài toán 1. - Cá nhân trình bày ý kiến của mình.. + Ô tô đi nhanh hơn. - GV nhấn mạnh đơn vị của bài toán này là km / giờ. + Ta lấy quãng đường chia cho thời gian. + Muốn tính vận tốc ta làm như thế nào ? - GV nói : Nếu quãng đường là s, thời gian là t, vận tốc là v thì ta có công thức là :V = s : t * Bài toán 2 : - Một học sinh nói cách tính bài toán 2. + Trong bài toán này đơn vị vận tốc được tính là gì ?. + Đơn vị vận tốc được tính là m / giây.. b) Thực hành :. - Học sinh thảo luận nhóm đôi..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> * Bài tập 1 :. - Cá nhân thực hiện bài giải ở bảng lớp.. * Bài tập 2 :. Bài giải : Vận tốc của máy bay là : 1800 : 2,5 = 720 ( km/giờ) Đáp số :720 Km/ giờ. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : -Học sinh học yếu đọc lại qui tắc. - Về nhà xem lại tập - Giáo viên nhận xét tiết học.. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ …. ngày..... tháng ..... năm 20..... Lịch sử - Tiết 26 - Tên bài dạy : CHIẾN THẮNG “ĐIỆN BIÊN PHỦ” TRÊN KHÔNG ( chuẩn KTKN : 107; SGK: A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) - Biết cuối năm 1972, Mĩ dùng máy bay B52 ném bom hòng hủy diệt Hà Nội và các thành phố lớn ở miền Bắc, âm mưu khuất phục nhân dân ta. - Quân và dân ta đã lập nên chiến thắng oanh liệt “Điện Biên Phủ trên không”. B .CHUẨN BỊ : - Tranh aûnh SGK, phieáu hoïc taäp. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH 1) Bài cũ : + Xuân Mậu Thân 1968 , quân dân + Tổng tiến công và nổi dậy. Miền Nam đã làm gì ? + Tìm những chi tiết nói lên sự tấn + Cuộc tổng tiến công và nổi dậy diễn. ).

<span class='text_page_counter'>(27)</span> công đồng loạt của quân dân ta vào dịp ra đồng thời ở nhiều thị xã, thành phố, tết Mậu Thân 1968. chi khu quân sự. 2) Bài mới : Chiến thắng “Điện Biên Phủ” trên không a) Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm. - HS đọc thông tin từ : Sáu tháng… - Giáo viên giới thiệu tranh ở sgk. Việt man. - Học sinh quan sát. - Học sinh thảo luận nhóm đôi. + Sáu tháng đầu năm 1972 quân ta đã + Giành được nhiều thắng lợi trên làm gì ? chiến trường miền Nam. + Đế quốc Mĩ buộc phải làm gì ? + Kí kết hiệp định Pa – ri. + Gần đến ngày kí kết hiệp định thì đế + Dùng máy bay tối tân nhất ném bom quốc Mĩ đã làm gì ? xuống Hà Nội. - Tóm lại : . Huỷ diệt Hà Nội và các thành phố lớn. . Làm cho chính phủ ta phải chấp nhận kí Hiệp định Pa – ri theo ý chúng. b) Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm. - Giáo viên chia lớp ra thành nhóm. - Các nhóm thảo luận. + 12 ngày đêm khi Mĩ ném bom bắt + Bắt đầu vào ngày 18 / 12 và kết thúc đầu và kết thúc vào thời gian nào ? vào ngày 29 / 12. + Trong 12 ngày đêm đó Mĩ đã đánh + Mĩ đánh phá Hà Nội và các dùng lân phá ở đâu và để lại hậu quả gì ? cận.Chúng đánh phá trường học, bệnh - Giáo viên giới thiệu tranh hình 1 ở viện, bến xe,… sgk + Trong 12 ngày đêm đó quân ta đã đối + Bắn rơi 7 chiếc B52 và đến ngày phó như thế nào ? cuối cùng thì tiêu diệt được chiếc. + Hãy thuật lại trận chiến đấu đêm 26/ 12 / 1972. + Hãy nêu tội ác cuỉa Mĩ trong những + Tàn sát trẻ, giết hại dân thường, đánh ngày cuối tháng 12 / 1972. sập bệnh viện, trường học, điển hình là sự huỷ diệt phố Khâm Thiên tóm lại :. Bắt đầu từ : 20 giờ ngày 18 / 12 / 1972. . Kết thúc đêm 29 / 12 / 1972. c) Hoạt động 3 : Cá nhân + Bắn rơi 81 máy bay , trong đó có 34 máy + Trong 12 ngày đêm chiến đấu bay B52, buộc Mĩ phải kí Hiệp định Pa – ri ta đã thu được những thắng lợi chấm dứt chiến tranh lập lại hoà bình ở Việt gì ? nam. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Học sinh lần lượt nối tiếp nhau đọc lại ghi nhớ. - Về nhà xem lại bài . - Giáo viên nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày … tháng … năm 20….. Đạo đức - Tiết 26 - Tên bài dạy : EM YÊU HOÀ BÌNH ( chuẩn KTKN : 85; SGK: 37) A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) - Nêu được những điều tốt đẹp do hòa bình đem lại cho trẻ em. - Nêu được các biểu hiện của hòa bình trong cuộc sống hàng ngày. - Yêu hòa bình, tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ hòa bình phù hợp với khả năng do nhà trường, địa phương tổ chức. - Biết được ý nghĩa của hòa bình. - Biết trẻ em có quyền được sống trong hòa bình và có trách nhiệm tham gia các hoạt động bảo vệ hòa bình phù hợp với khả năng. *Giáo dục kĩ năng sống: -Kĩ năng xác định giá trị ( nhận thức được giá trị của hoà bình, yêu hoà bình).

<span class='text_page_counter'>(29)</span> -Kĩ năng hợp tác với bạn bè. -Kĩ năng đãm nhận trách nhiệm. -Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về các hoạt động bảo vệ hoà bình, chóng chiến tranh ở Việt Nam và trên thế giới. -Kĩ năng trình bày suy nghĩ / ý tưởng của mình về bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. B .CHUẨN BỊ : C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH 1) Bài cũ : 2) Bài mới : : Em yêu hòa bình a) Hoạt động 1 : Tìm hiểu thông tin * Tiến hành : - Học sinh đọc thông tin ở sgk trang - Giáo viên chia lớp thành 5 nhóm . 37, 38 . - Giáo viên giao việc cho mỗi . - Các nhóm thảo luận theo câu hỏi ở - Giáo viên qui định thời gian và theo sgk. dõi. - Đại diện nhóm trình bày kiến của nhóm mình. - Nhóm khác nhận xét và bổ sung ý kiến. - Tóm lại : Chiến tranh chỉ gây ra đổ nát, đau thương, chết chóc, bệnh tật, đói nghéo, thất học,… Vì vậy chúng ta phải cùng nhau bảo vệ hoà bình, chống chiến tranh. b) Hoạt động 2 : Bày tỏ ý kiến ở bài *tiến hành : tập 1 sgk. - Giáo viên lần lượt đọc từng ý kiến trong bài tập 1. - Học sinh bày tỏ ý kiến bằng cách giơ - Giáo viên tuyên dương các em và thẻ màu. kết luận lại các ý kiến đúng a, d. - Cá nhân trình bày lí do. d) Hoạt động 3 Làm bài tập số 2 ở sgk * tiến hành - Học sinh thảo luận nhóm đôi. - Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập 2. - Cá nhân trình bày ý kiến trước lớp . - Giáo viên tóm lại các ý và chọn b, c - Lớp nhận xét và bổ sung ý kiến. d) Hoạt động 4 : Làm bài tập 3 ( Như hoạt động 3 ) D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Học sinh lần lượt đọc lại ghi nhớ. - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị tiết sau.Giáo viên nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày....... tháng ..... năm 20.... - Tên bài dạy :. Khoa học - Tiết 51 CƠ QUAN SINH SẢN CỦA THỰC VẬT CÓ HOA ( chuẩn KTKN : 92 ; SGK: 104). A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) - Nhận biết hoa là cơ quan sinh sản của thực vật có hoa. - Chỉ và nói tên các bộ phận của hoa như nhị và nhụy trên trên tranh vẽ hoặc hoa thật. B .CHUẨN BỊ : - Hình vẽ trong SGK trang 96, 97.Hoa thật do HS mang đến lớp. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH 1) Bài cũ : 2) Bài mới : Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa a) Hoạt động 1 : Quan sát..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Cách tiến hành : - Giáo viên giới thiệu tranh ở sgk. - Giáo viên hướng dnẫ cách thực hiện.. - Học sinh quan sát. - Học sinh đọc yêu cầu ở sgk. - Học sinh thảo luận nhóm đôi. - Cá nhân trình bày ý kiến của mình. . Hình 5a là hoa mướp đực. . Hình 5b là hoa mướp cái. - Lớp nhận xét và bổ sung ý kiến.. - Giáo viên nhận xét và chỉ lãi cho cả lớp xem. b) Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm. * Mục tiêu : - Học sinh phân biệt được hoa có cả nhị và nhuỵ với hao chỉ có nhị hoặc nhuỵ. * Cách tiến hành : - Các nhóm lần lượt giới thiệu nhóm - Giáo viên chia lớp ra thành 5 nhóm. trưởng -Giáo viên phát cho mỗi nhóm một của mình. bảng phụ và hướng dẫn cách thực hiện. - Các nhóm thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận. - Giáo viên qui định thời gian và theo dõi. Hoa có cả nhị và nhuỵ. Hoa chỉ có nhị hoặc nhuỵ. Phượng Mướp Râm bụt Sen Bắp - tóm lại : Hoa là cơ quan sinh sản của những loài thực vật có hoa.Cơ quan sinh dục đực gọi là nhị, cơ quan sinh dục cái gọi là nhuỵ.Một số cây có hoa đực riêng, hoa cái riêng. c) Hoạt động 3 : Cá nhân. * Mục tiêu : - Học sinh nói được tên các bộ phận của nhị và nhuỵ. * Cách tiến hành : - Học sinh quan sát. - Giáo viên giới thiệu tranh có ở thư - Cá nhân lên chỉ lại các bộ phận GV viện ( hình 6 sgk trang 105 ). vừa chỉ. - Lớp nhận xét và bổ sung ý kiến. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - Về nhà xem lại bài. - Giáo viên nhận xét tiết học.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … - Tên bài dạy :. ngày .... tháng ..... năm 20 .... Khoa học - Tiết 52 SỰ SINH SẢN CỦA THỰC VẬT CÓ HOA ( chuẩn KTKN : 93; SGK: 106). A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) - Kể được tên một số hoa thụ phấn nhờ côn trùng, hoa thụ phấn nhờ gió. B .CHUẨN BỊ : -. Giáo viên: - Hình vẽ trong SGK Học sinh : - Sư tầm hoa thật hoặc tranh ảnh những hoa thụ phấn nhờ côn trùng và nhờ gió.. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :. GIÁO VIÊN 1) Bài cũ : + Hoa là cơ quan gì của thực vật ? + Cơ quan sinh dục đực gọi là gì ? Cơ quan sinh dục cái gọi là gì ?. HỌC SINH + Hoa là cơ quan sinh sản của thực vật có hoa. + Cơ quan sinh dục đực gọi là nhị.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> và cơ quan sinh dục cái gọi là nhuỵ. 2) Bài mới : Sự sinh sản của thực vật có hoa a) Hoạt động 1 : Thực hành làm bài tập xử lí thông tin trong sgk. * Mục tiêu : Học sinh nói về sự thụ phấn, sự thụ tinh, sự hình thành hạt và quả. * Cách tiến hành : - Học sinh đọc thông tin ở sgk. - Học sinh thảo luận nhóm đôi để tìm hiểu về sự thụ phấn, sự thụ tinh, sự hình thành hạt và quả. - Cá nhân trình bày ý kiến của mình . Giáo viên nhận xét và tóm lại . 1a; 2b; 3b; 4a; 5b các ý - Lớp nhận xét và bổ sung ý kiến của mình. b) Hoạt động 2 : Trò chơi ghép chữ vào hình . - Củng cố cho học sinh kiến thức về sự thụ tinh và sự thụ phấn của thực vật có hoa. * Cách tiến hành : - GV đính tranh Cơ quan sinh sản ở thực - Các nhóm lần lượt đính các thẻ từ vật có hoa. vào cơ quan mà mình cho là phù hợp - GV chia lớp thành 4 nhóm. ( mỗi lần 2 nhóm). - GV phát cho mỗi nhóm các thẻ từ có - Lớp nhận xét nhóm nào nhanh nhất ghi sẫn từng cơ quan . và tuyên dươn nhóm đó. - GV nhận xét và sửa lại nếu học sinh gắn sai. c) Hoạt động 3 :- HS phân biệt được hoa thụ phấn nhờ côn trùng và hoa thụ phấn nhờ gió. * Cách tiến hành : - Các nhóm thảo luận. - GV phát cho mỗi nhóm một bảng phụ và hướng dẫn cách thực hiện. - GV qui định thời gian và theo dõi. + Kể tên một số hoa thụ phấn nhờ côn +Phượng, bưởi, chanh, cam, mướp, bí, trùng? bầu,… + Kể tên một số hoa thụ phấn nhờ gió. + Các loại cây cỏ, bắp, lúa…. + Em có nhận xét gì về màu sắc của hoa thụ phấn nhờ gió và hoa thụ phấn + Hoa thụ phấn nhờ gió không có màu nhờ côn trùng ? sắc đẹp, cánh hoa đài hoa thường không có hoặc nhỏ, còn các hoa thụ phấn nhờ côn trùng thì màu sắc sặc sở, hương hoa thơm, có mật ngọt. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ :.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> - Về nhà xem lại bài. - Giáo viên nhận xét tiết học. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ …. ngày....... tháng ..... năm 20.... Địa lí - Tiết 26 - Tên bài dạy :. CHÂU PHI (tt) ( chuẩn KTKN : 121 ; SGK: ) Thay bằng bài: Địa lí An Giang. A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -HS biết vị trí địa lí và một số đặc điểm tự nhiên của địa lí An Giang. B .CHUẨN BỊ : - Bản đồ An Giang. C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN. HỌC SINH.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> 1) Bài cũ : 2) Bài mới : Địa lí An Giang a) Hoạt động 1: Vị trí địa An Giang là một tỉnh ở miền Tây Nam Bộ, thuộc đồng bằng sông Cửu Long, một phần nằm trong lí tứ giác Long Xuyên; Có biên giới Việt Nam – Campuchia ở phía Bắc Tây Bắc, phía Tây Nam giáp tỉnh Kiên Giang, phía Nam giáp tỉnh Cần Thơ, phía Đông giáp tỉnh Đồng Tháp. Điểm cực Bắc của tỉnh nằm trên vĩ độ 10057, cực Nam trên vĩ độ 10012, cực Tây trên kinh độ 104046, cực Đông trên kinh độ 105035. b) Hoạt động 2 : Đặc điểm tự nhiên. ở An Giang là 2.194 km2 (năm 2003) Dân số 3.406,2 nghìn người (số liệu năm 2005), Mật độ dân số 644 người/km2, gồm nhiều dân tộc (Kinh, Khmer, Hoa, Chăm…) và nhiều tôn giáo khác nhau. Địa hình: có 2 dạng chính ở An Giang: đồng bằng và đồi núi. Đồng bằng do phù sa sông Mê Kông nên; đồng bằng ven núi có nhiều bậc thang ở những độ cao khác nhau. Khí hậu: An Giang chịu ảnh hưởng của 2 mùa gió là gió mùa Tây Nam và gió mùa Đông Bắc. Gió Tây Nam mát và ẩm nên gây ra mùa mưa. Gió mùa Đông Bắc thổi vào An Giang xuất phát từ vùng biển nhiệt đới của Trung Quốc nên có độ ẩm lớn và không gây rét như ở các tỉnh miền Bắc. An Giang nằm sâu trong đất liền nên ít chị ảnh hưởng của gió bão..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Nhiệt độ ở An Giang cao và ổn định. Nhiệt độ cao nhất trong năm thường xuất hiện vào tháng 4, dao động trong khoảng 36 – 38 độ; nhiệt độ thấp nhất trong năm thường xuất hiện vào tháng 10, khoảng dưới 18 độ. Mùa mưa bắt đầu từ tháng 5 và kết thúc vào tháng 11. Tổng lượng mưa mùa mưa chiếm 90% tổng lượng mưa cả năm. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : Về chuẩn bị tiết sau.. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy : thứ … ngày....... tháng ..... năm 20.... - Tên bài dạy :. Kĩ thuật - Tiết 26 LẮP XE BEN (T3 và hết) ( chuẩn KTKN : 146 ; SGK: 80). A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) -Chọn đúng, đủ số lượng các chi tiết lắp xe ben. - Biết cách lắp và lắp được xe ben theo mẫu. Xe lắp tương đối chắc chắn và có thể chuyển động được. *Tích hợp GD sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả: - Chọn loại xe tiết kiệm năng lượng để sử dụng. Khi sử dụng xe cần tiết kiệm xăng dầu. - Lắp thiết bị thu năng lượng mặt trời để tiết kiệm xăng, dầu. B .CHUẨN BỊ : -.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN. HỌC SINH. 1) Bài cũ : 2) Bài mới : Lắp xe ben a) Hoạt động 3:HS thực hành lắp xe ben -GV Kiểm tra HS chọn chi tiết.. -GV: hs cần quan sát kĩ các hình và đọc nội dung từng bước lắp xe ben.. - HS chọn chi tiết xếp vào nắp hộp -HS đọc ghi nhớ (để nắm vững quy trình lắp xe ben). - HS thực hành lắp từng bộ phận. - GV theo dõi uốn nắn kịp thời. - HS lắp ráp xe ben theo các bước trong sgk b) Hoạt động 4 : Đánh giá sản phẩm -Nêu tiêu chuẩn đánh gía sản phẩm (muc III, sgk/83). -HS trưng bày sản phẩm.. -GV đánh giá kết quả học tập của HS. - Cử nhóm đại diện lên đánh gia sản phẩm.. c) HD tháo rời các chi tiết và xếp gọn vào hộp. -HS tháo rời các chi tiết và xếp gọn vào hộp. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : GD: - Chọn loại xe tiết kiệm năng lượng để sử dụng. Khi sử dụng xe cần tiết kiệm xăng dầu. - Lắp thiết bị thu năng lượng mặt trời để tiết kiệm xăng, dầu. - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị tiết tới thực hành tiếp theo. - Giáo viên nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Contents Tập đọc – tiết 51..............................................................................................................................1 Tập đọc - Tiết: 52............................................................................................................................3 Chính tả - Tiết 26.............................................................................................................................5 Luyện từ và câu - Tiết 51.................................................................................................................7 Luyện từ và câu-Tiết 52..................................................................................................................9 Tập làm văn - Tiết 51.....................................................................................................................11 Tập làm văn - Tiết 52....................................................................................................................13 Kể chuyện - Tiết 26.......................................................................................................................15 Toán - Tiết 126..............................................................................................................................17 Toán - Tiết 127............................................................................................................................19 Toán -Tiết 128...............................................................................................................................21 Toán - Tiết 129.............................................................................................................................23 Toán - Tiết 130..............................................................................................................................25 Lịch sử - Tiết 26.............................................................................................................................27 Đạo đức - Tiết 26..........................................................................................................................29 Khoa học - Tiết 51.........................................................................................................................31 Khoa học - Tiết 52.........................................................................................................................33 Địa lí - Tiết 26...............................................................................................................................35 Kĩ thuật - Tiết 26...........................................................................................................................37.

<span class='text_page_counter'>(39)</span>

<span class='text_page_counter'>(40)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×