Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

Giao an lop 2 Tuan 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.73 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chủ điểm: Anh em (Từ ngày 26 - 30/11/2012) -----------------------------------------------Sáng thứ 2, ngày 26/11/2012 * Tiết 1.. CHÀO CỜ ------------------------------------------------. * Tiết 2 & 3.. Tập đọc . Phỏng theo La-Mác-Tin. I- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: - Đọc trơn toàn bài. Nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu , giữa các cụm từ dài. - Biết đọc phân biệt giọng kể và giọng nhân vật. 2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu: - Hiểu nghĩa của các từ mới và từ quan trọng: công bằng, kì lạ. - Hiểu ý nghĩa của chuyện: anh em phải thương yêu lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau. * GDKNS: Xác định giá trị. Tự nhận thức bản thân.Thể hiện sự cảm thông II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Tranh minh họa bài đọc trong sách giáo khoa. Đoạn văn mẫu. III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) 3. Bài mới: (27’) a. Giới thiệu bài: (1’) - Ghi bảng: Hai anh em.. -. Đọc đề.. -. Nghe.. b. Hướng dẫn HS luyện đọc: * Đọc mẫu: (2’) - Giọng đọc chậm rãi, tình cảm, nhấn giọng các từ ngữ: công bằng, ngạc nhiên, xúc động,.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ôm chầm lấy nhau. * Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: * Luyện đọc từng câu: (8’) - Hướng dẫn đọc từ khó: lấy lúa, rất đỗi, kì lạ , nghĩ, vất vả, ngạc nhiên,.... - HS đọc nối tiếp nhau từng câu.. * Luyện đọc từng đoạn trước lớp: (8’) - HS đọc nối tiếp nhau cho đến hết bài. - Luyện đọc câu:. -. Mỗi HS đọc một đoạn.. -. Đọc câu.. -. HS đọc chú giải trong SGK.. * Đọc từng đoạn trong nhóm (5’). -. Hoạt động theo nhóm 4.. - Chia làm nhóm 4, đọc từng đoạn nối tiếp.. - Đọc nối tiếp nhau và góp ý cho nhau.. + Nghĩ vậy,/người em ra đồng lấy lúa của mình / bỏ tthêm vào phần của anh.// + Thế rồi/ anh ra đồng lấy lúa của mình/ bỏ thêm vào phần của em.// - Giải nghĩa từ: công bằng, kì lạ.. * Thi đọc giữa các nhóm: (5‘). -. Lớp tham gia.. - Tổ chức trò chơi “Truyến điện”.. -. Nhận xét.. - Nhận xét – tuyên dương.. -. Cả lớp – tổ... * Cả lớp đọc đồng thanh: (2’). - Nêu câu hỏi. Đọc thầm - Trả lời.. c. Hướng dẫn tìm hiểu bài.. - Họ chia lúa thành hai đống bằng nhau, để ở ngoài đồng.. + Lúc đầu hai anh em chia lúa như thế nào? + Người em nghĩ gì và đã làm gì?. + Người anh nghĩ gì và đã làm gì?. - Mỗi người cho thế nào là công bằng ?. - Người em nghĩ: “Anh mình còn phải nuôi vợ con. Nếu phần lúa của mình cũng bằng phần của anh thì thật không công bằng”. Nghĩ vậy, người em ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của anh. - Người anh nghĩ: “Em ta sống một mình vất vả. Nếu phần lúa của ta cũng bằng phần lúa của chú ấy thì thật không công bằng”. Nghĩ vậy người anh ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của em. - Anh hiểu công bằng là chia cho em nhiều hơn vì em sống một mình vất vả. Em hiểu công bằng là chia cho anh phần nhiều hơn vì anh phải.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> nuôi vợ con. Kết luận: Vì yêu thương nhau, quan tâm đến nhau nên hai anh em đều nghĩ ra lý do để giải thích sự công bằng, chia phần nhiều hơn cho người khác. - Hãy nói một câu về tình cảm của hai anh em. - HS nêu ý kiến của mình.. 4. Luyện đọc lại: - Đọc phân vai.. - HS thi đọc lại câu chuyện theo vai. - Nhận xét và bình chọn bạn đọc tốt nhất. 5. Củng cố- dặn dò: (3’) - Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.. -----------------------------------------------* Tiết 4.. Toán . 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ. I- MỤC TIÊU: - Giúp HS Giúp HS biết cách thực hiện phép trừ dạng 100 trừ đi một số (100 trừ đi một số có 2 chữ số , số có một chữ số). - Tính nhẩm 100 trừ đi một số tròn chục. - Áp dụng giải bài toán có lời văn , bài toán về ít hơn. - Giảm tải bài 3. II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng con, SGK III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1-Ổn định: (1’) 2-Bài cũ: (4’) - HS1: Đọc bảng trừ 11, 12 trừ đi một số. - HS2: Đọc bảng trừ 13, 14 trừ đi một số. - HS3: Đọc bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. - Nhận xét – Ghi điểm. 3-Bài mới: (25’). - Kiểm tra 3HS..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a. Giới thiệu cách thực hiện phép trừ 100 -36: * Nêu bài toán: + Có 100que tính, bớt đi 36 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?. - HS lắng nghe và phân tích đề toán.. + Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm thế nào?. - Thực hiện phép tính trừ 100 - 36.. * Hướng dẫn thao tác trên que tính: - Để lấy được 36qt từ 100qt ta phải làm như thế nào, các em hãy thảo luận nhóm đôi. - 100 que tính bớt đi 36 que tính còn lại bao nhiêu que tính? Làm sao biết? . Hướng dẫn cách thực hiện hay nhất.. - 100 là số có bao nhiêu chữ số? - 36 là số có bao nhiêu chữ số? - 100 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - 100qt bớt đi 36qt còn lại bào nhiêu qt? - Ghi bảng. Vây: 100 – 36 = 64.. - Hoạt động theo nhóm đôi. - 64 - Trả lời - 3 chữ số. - 2 chữ số. - 10 chục và 0 đơn vị. 100 – 36 = 64. * Huớng dẫn đặt tính rồi tính: - Đặt tính: - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính của mình? ? Bắt đầu tính từ đâu? - Tính và trình bày phép tính: 100 – 36 = 64. - Yêu cầu HS nêu lại cách tính. Ghi bảng: Vậy: 100 – 36 = 64.. - Tính từ phải sang trái . - 100 trừ 36 bằng 64. 100 0 không trừ được 6, lấy 10 - 36 trừ 6 bằng 4 viết 4 nhớ 1. 064 3 thêm 1 bằng 4, 0 không trừ đươc 4, lấy 10 trừ 4 bằng 6 viết 6, nhớ 1.. b. Phép tính 100 - 5: Tiến hành tương tự như trên để rút ra cách thực hiện các phép trừ 100 - 5. c. Luyện tập: Bài 1/ 71: Tính: - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Gọi 3HS lên bảng thực hiện.. 1 trừ 1 bằng 0, viết 0. - Nêu yêu cầu. - Thực hiện – Nêu kết quả 100. 100. 100. 100. 100. -4. -9. - 22. -3. - 69. 96. 91. 78. 97. 31.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Gọi 1HS nhận xét bài của bạn. - Nhận xét và cho điểm HS. Bài 2/ 71: Tính nhẩm (theo mẫu):. - Nêu yêu cầu - Đọc đề.. Mẫu: 100 - 20 = ?. - Đọc đề.. - 100 còn gọi là bao nhiêu?. - 10 chục.. - 20 còn gọi là bao nhiêu?. - 2 chục.. - 10 chục trừ 2 chục bằng bao nhiêu?. - 8chục.. - 8 chục bằng bao nhiêu?. - 80.. - Vậy : 100 - 20 = 80.. - 80.. - Ghi bảng:. - Làm miệng các bài còn lại.. 100 – 70 = 30; 100 – 40 = 60; 100 – 10 = 90. - 1HS nêu – 1HS trả lời.. 4-Củng cố - dặn dò: (5’) - Tổ chức trò chơi “Giải theo tóm tắt”. - Đại diện 3 tổ lên tham gia. - Lớp bắt một bài hát.. Dựa vào tóm tắt nêu phép tính: 100 cm. 100 cm – 27 cm = 73 cm. 27 cm. ? cm. - Nhận xét.. - Nhận xét tiết học - Xem trước bài mới. -----------------------------------------------* Chiều. * Tiết 1.. Đạo đức GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẹP.(TT). I- MỤC TIÊU: Giúp HS: - Một số biểu hiện cụ thể của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - Lý do vì sao cần giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - HS biết làm một số công việc cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - HS có thái độ đồng tình với các việc làm đúng để giữ gìn trường lớp. - Giáo dục cho HS biết giữ gìn trường lớp sạch đẹp là góp phần bảo vệ, làm cho môitrường thêm xanh - sạch - đẹp, thể hiện được nếp sống văn minh. * GDKNS: - Kỹ năng hợp tác với mọi người trong việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - Kỹ năng đảm nhận trách nhiệm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Một số dụng cụ để sắm vai và các câu hỏi. III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1-Ổn định: (1’) 2-KTBC: (4’) - Kiểm tra một số vở BTĐĐ - Nhận xét. 3-Bài mới (27’): * Hoạt động 1: Đóng vai theo tình huống. - GV mời một số nhóm lên đóng vai theo tình huống.. - HS đóng tiểu phẩm theo nhóm.. + Tình huống 1: Thấy bạn đổ rác không đúng nơi quy định.. + Tình huống 1: An cần nhắc Mai đổ rác đúng nơi quy định.. + Tình huống 2: Thấy bạn vẽ bậy lên tường.. + Tình huống 2: Hà cần khuyên bạn không nên vẽ bậy lên tường.. + Tình huống 3: Bạn không tham gia lao động ở trường.. + Tình huống 3: Long nên nói với bố sễ đi chơi công viên vào ngày khác và đi đến trường để trồng cây cùng bạn.. - Thảo luận: ? Em sẽ khuyên bạn như thế nào? * Hoạt động 2: Thực hành - Dọn vệ sinh trong lớp.. - Làm vệ sinh phòng học.. ? Sau khi dọn vệ sinh phòng học xong em thấy lớp của mình thế nào? Ngồi học thoải mái không?. - Sạch sẽ, thơm tho. Ngồi học rất thoải mái.. ? Ở nhà em có thường xuyên dọn vệ sinh nhà cửa, phòng học của mình không?. - Tự liên hệ bản thân.. Kết luận: Mỗi HS cần tham gia làm các việc cụ thể, vừa sức của mình để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Đó là quyền và bổn phận của trẻ em. Trường em, em quý em yêu. - Đọc đồng thanh.. Giữ cho sạch đẹp sớm chiều không quên. * Hoạt động 3: Trò chơi “Tìm đôi”. - GV hướng dẫn cách chơi. - GV nhận xét, đánh giá. Kết luận: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là. - Tham gia chơi..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> quyền và bổn phận của mỗi HS để các em được sinh hoạt, học tập trong môi trường trong lành. 4- Củng cố- dặn dò.(3’) - Muốn giữ gìn trường lớp, nhà cửa, nơi công cộng chúng ta cần phải làm gì?. - Tự liên hệ bản thân.. - Về nhà các em hãy tham gia và nhắc nhở mọi người cùng giữ gìn trường lớp sạch đẹp, là góp phần làm môi trường thêm sạch - đẹp, góp phần BVMT - Nhận xét tiết học – Tuyên dương. - Nhắc HS về nhà thực hành. -----------------------------------------------* Tiết 2.. Sinh hoạt tập thể CHỦ ĐIỂM: GIÁO DỤC MÔI TRƯỜNG. I- MỤC TIÊU: - Giáo dục HS giữ vệ sinh trường lớp sạch sẽ, không xả rác bừa bãi, đi tiêu, đi tiểu đúng nơi quy định. - Chăm sóc cây xanh, thực hiện chương trình măng non. - Không ăn quà vặt. - Bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp. II- NỘI DUNG: - HS hát tập thể bài: Em yêu trường em. - GV tổ chức cho HS hát các bài hát về môi trường. Bài hát:. “Bảo vệ môi trường” Tổ Quốc Việt Nam xanh ngát Có sạch đẹp mãi được không? Điều đó tuỳ thuộc hành động của bạn Chỉ thuộc vào bạn mà thôi.. - Phát động phong trào thi đua nâng cao chất lượng học tập, lao động, rèn luyện đạo đức, tác phong,... chào mừng ngày thành lập QĐNDVN 22-12. III- CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Dặn HS không ăn quà vặt. - Nhận xét tiết học. ------------------------------------------------. * Tiết 3.. Âm nhạc GIÁO VIÊN BỘ MÔN. ---------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Sáng thứ 3, ngày 27/11/2012 * Tiết 1.. Toán TÌM SỐ TRỪ. I-MỤC TIÊU: - Biết cách tìm số trừ khi biết hiệu và số bị trừ. - Củng cố cách tìm một thành phần của phép trừ khi biết hai thành phần còn lại. - Vận dụng cách tìm số trừ vào giải toán. - Giảm tải bài 1 cột 2; bài 2 cột 4,5. II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Que tính. VBT. III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1-Ổn định: (1’) 2-Bài cũ: (4’) - Kiểm tra và chấm 5 VBT.. - Nộp 5 VBT.. + HS1: Đặt tính và tính : 100 - 4; 100 - 38. Sau đó nêu rõ cách thực hiện từng phép tính. + HS2: Tính nhẩm: 100 - 40; 100 – 50 - 30. - Nhận xét – Ghi đểm. 3-Bài mới: (25’) a. Giới thiệu bài: GB: Tìm số bị trừ. b. Hệ thống kiến thức cần truyền đạt:  Hướng dẫn trên thao tác bằng đồ dùng trực quan và thành lập phép tính: ? Có 10 ô vuông, cắt bớt đi một số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông. Hỏi đã cắt bớt đi bao nhiêu ô vuông?  Phân tích : ? Lúc đầu có có tất cả bao nhiêu ô vuông?. - Nêu lại bài toán .. - 10 ô vuông.. ? Phải bớt đi bao nhiêu ô vuông?. - Chưa biết phải bớt đi bao nhiêu ô vuông.. Số ô vuông chưa biết gọi là x.. - Còn lại 6 ô vuông.. ? Còn lại bao nhiêu ô vuông?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ? 10 ô vuông, bớt đi x ô vuông, còn lại 6 ô vuông, hãy nêu phép tính tương ứng?. 10 – x = 6 (10 trừ x bằng 6). GB: 10 – x = 6. - Tìm x.. ? Bài toán có dạng giống như dạng toán gì?. - Thực hiện phép tính 10 - 6.. ? Muốn biết số ô vuông chưa biết ta làm thế nào ? GB :. - Nhắc lại.. x = 10 – 6 x=4 10.  Kỹ thuật tính :. -. x. 6. Số trừ. Số bị trừ. 10 – x = 6. =. Số hiệu. ? x gọi là gì trong phép tính 10 – x = 6? ? 10 gọi là gì trong phép tính 10 – x = 6? ? 6 gọi là gì trong phép tính 10 – x = 6? ? Vậy muốn tìm số trừ ta phải làm như thế nào?. - Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.. - Rút ra quy tắc.. - Nhắc lại.. c. Thực hành: Bài 1/ 72: Tìm x: (phân tích) 15 – x = 10 x = 15 – 10 x=5 ? Muốn tìm số trừ ta làm như thế nào? Bài 2/ 72 : Viết số thích hợp vào ô trống:. ? Vì sao điền 39 vào ô thứ nhất?. - Nêu yêu cầu. Đọc đề - Lớp làm bảng con. 42 - x = 5. 32 - x = 14. x – 14 = 18. x = 42 – 5. x = 32 - 14. x = 18 + 14. x = 37. x = 18. x = 32. - Nhận xét. - Nêu yêu cầu - Thảo luận - Đọc kết quả. - Là hiệu trong phép tính trừ.. ? Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào?. Số trừ. bị. 75. 84. 58. ? Muốn tìm số trừ ta làm sao?. Số trừ. 36. 2 4. 2 4. Hiệu. 3 9. 60. 34. ? Muốn tìm số bị trừ ta làm sao? - Nhận xét. Bài 3/ 72 : Tóm tắt : (phân tích) Có. : 35 ôtô. Còn lại. : 10 ôtô. - Nêu yêu cầu - Đọc đề - 2HS lên bảng thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Rời bến : . . . ôtô?. Giải: Số ôtô đã rời bến là:. 4- Củng cố - dặn dò: (5’).. 35 – 10 = 25 (ôtô). - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau.. Đáp số: 25 ôtô.. - Về nhà xem trước bài mới. -----------------------------------------------* Tiết 2.. Chính tả: (Tập chép). I - MỤC TIÊU: 1. Chép chính xác, trình bày đúng đoạn 2 của truyện Hai anh em. 2.Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm, vần dễ lẫn : ai /ay; s/x ;ât/âc . 3. Thái độ: Viết đúng, nhanh. Rèn chữ đẹp. II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Bảng con, VBT. III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1- Ổn định. (1’) 2- Bài cũ. (4’): Kiểm tra 2HS - Kiểm tra một số bàicủa tiết trước.. - Lớp viết bảng con.. - Nhận xét – ghi điểm. 3- Bài mới: (25’) a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu. b. Hướng dẫn nghe - viết: * Hướng dẫn chuẩn bị: - Đọc mẫu.. - 4HS đọc, cả lớp đọc thầm theo.. - Hướng dẫn nắm nội dung, nhận xét: ? Tìm những câu nói lên suy nghĩ của người em?. - “Anh mình còn phải nuôi vợ con... công bằng”.. ? Suy nghĩ của người em được ghi với những dấu câu nào? - Nhắc lại cách trình bày.. - Suy nghĩ của người em được đặt trong ngoặc kép, ghi sau dấu hai chấm.. - Cho HS viết bảng con những từ dễ viết sai:. - Viết bảng con.. * Hướng dẫn HS tập chép..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> * Chấm, chữa bài:. - Tự chép vào vở.. - Hướng dẫn HS đổi vở nhau để bắt lỗi. - Chấm 5 bài, nhận xét về n.dung, chữ viết, cách trình bày.. - Dùng bút chì gạch chân từ viết sai, viết từ đúng ra lề vở.. c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả. Bài tập 2: Tìm từ: a.. 2 từ có tiếng chứa vần ai.. - Nêu yêu cầu.. b. 2 từ có tiếng chứa vần ay.. + ai, chai , dẻo dai , đất đai , hái , trái .... Bài tập 3: Tìm các từ:. + máy bay , dạy , rau đay , hay , ngay , chạy .... a.. Chứa tiếng có âm s hay x:. - Nêu yêu cầu.. b.. Chứa tiếng có vần ât hay âc:. 4- Củng cố - dặn dò. (5’). a. bác sĩ – sáo, sẻ sáo sậu, sơn ca, sếu - xấu.. - Nhận xét tiết học.. b. mất - gật - bậc. ------------------------------------------------. * Tiết 3.. Thể dục: GIÁO VIÊN BỘ MÔN ------------------------------------------------. * Tiết 4.. Kể chuyện HAI ANH EM. I- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU. 1. Rèn kỹ năng nói: - Kể được từng phần và toàn bộ câu chuyện theo gợi ý. - Biết tưởng tượng những chi tiết không có trong chuyện (ý nghĩ của người anh và người em khi gặp nhau trên cánh đồng). 2. Rèn kỹ năng nghe: Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể . Biết nhận xét , đánh giá lời kể của bạn. II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC. Bảng phụ ghi câu gợi ý. III- HỌAT ĐỘNG DẠY -HỌC. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1- Ổn định. (1’) 2- Bài cũ. (4’) Kiểm tra 2HS.. Kể..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Kể lại từng đọan của câu chuyện Câu chuyện bó đũa. - Nhận xét – Ghi điểm. 3- Bài mới: (25’) a. GV giới thiệu bài. Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Hướng dẫn HS kể chuyện.  Kể từng phần theo gợi ý :. - HS đọc yêu cầu bài.. - HS kể từng đoạn của câu chuyện theo gợi ý tóm tắt (kể trong nhóm). - Đại diện từng nhóm thi kể từng đoạn trước lớp. - Nói ý nghĩa của hai anh em khi gặp nhau trên đồng.. - Kể theo nhóm – cá nhân. + Ý nghĩ của người anh: Hoá ra em làm chuyện này./ Em mình tốt quá!/ Em thật tốt chỉ lo lắng cho anh... + Ý nghĩ của người em: Hoá ra anh làm chuyện này./ Anh thật tốt với em./.... - Chốt lại: Truyện chỉ nói hai anh em bắt gặp nhau trên đồng, hiểu ra mọi chuyện, xúc động ôm chầm lấy nhau, không nói họ nghĩ gì lúc ấy. Nhiệm vụ của các em: đoán ý nghĩ của hai anh em lúc đó. - Cả lớp và GV nhận xét, đánh giá.  Kể toàn bộ câu chuyện : - Sau mỗi nhóm kể, cả lớp nêu nhận xét, bình chọn cá nhân và nhóm kể chuyện hay nhất.. - 4HS tiếp nối nhau kể lại 4 đoạn của chuyện theo gợi ý.. 4.Củng cố , dặn dò (5’): - Nhận xét tiết học. - Nhắc HS ghi nhớ lời khuyên của câu chuyện. - KK HS về nhà kể lại chuyện cho người thân nghe. -----------------------------------------------* Chiều. * Tiết 1.. Tự nhiên và xà hội TRƯỜNG HỌC. I. MỤC TIÊU: Sau bài học HS có thể:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Tên trường, địa chỉ của trường mình và ý nghĩa của một trường. - Mô tả đơn giản về cảnh quan của trường. - Cơ sở vật chất của trường và một số hoạt động diễn ra trong trường. - Tự hào và yêu quý trường của mình. II. ĐDDH: Tranh vẽ SGK. III. LÊN LỚP: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) 3. Bài mới: (27’): * Khởi động: Giới thiệu bài: Trường học. *Hoạt động 1: Quan sát trường học: - Các em học ở trường nào? - Tổ chức cho HS tham quan trường học của mình. + Nêu tên các lớp học trong trường? + Quang cảnh sân trường và vườn trường như thế nào?. - Quan sát trả lời. Trường TH Quảng Phú 1. - HS kể tên trường và địa chỉ của trường . - Nói tên trường và vị trí các khối lớp, xác định phòng chức năng. - Rộng, sạch sẽ và thoáng mát.. - Nhận xét, kết luận chung. * Hoạt động2: Làm việc với SGK. - Quan sát tranh 3, 4, 5, 6 SGK. - Nhóm đôi.. - Ngoài những phòng học còn có những phòng nào?. - Thư viện, phòng truyền thống, phòng y tế, phòng nghệ thuật, phòng thiết bị.. - Nói về hoạt động diễn ra ở lớp? Thư viện, phòng truyền thống?. - Tự trả lời.. - Bạn thích phòng nào nhất? Vì sao? * Hoạt động3: Trò chơi: “Hướng dẫn viên du lịch”. - GV hướng dẫn trò chơi. Theo dõi, giúp đỡ các nhóm chơi.. - Hoạt động theo nhóm 4. - HS đóng vai giới thiệu về trường của mình. - Nhận xét, sửa chữa.. 3. Củng cố - dặn dò: (3’):.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Nhắc lại nội dung của bài. - Nhận xét, nhận xét. -----------------------------------------------* Tiết 2.. Tiếng việt (ôn) LUYỆN ĐỌC: HAI ANH EM. A. Mục tiêu. Giúp học sinh đọc đúng. Biết ngắt nghỉ hơi giữa các cụm từ và cuối câu trong bài “hai anh em”. B. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi từ khó C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Hoạt động 1: (2ph) Phần giới thiệu Hoạt động 2: (20ph) Luyện đọc. - Vài em nhắc lại tựa đề.. - Yêu cầu học sinh đọc câu.. - HS đọc câu nối tiếp.. - Hướng dẫn luyện đọc từ khó.. - HS đọc: lấy lúa, rất đỗi, kì lạ, nghĩ, vất vả, ngạc nhiên. - Hướng dẫn ngắt giọng (bảng phụ). -Tìm cách đọc và luyện đọc.. - Yêu cầu luyện đọc theo nhóm.. -HS luyện đọc theo nhóm mình.. - Tổ chức thi đọc giữa các nhóm và cá nhân.. -Các nhóm thi đua nhau đọc (nhận xét lẫn nhau). - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh. Hoạt động 3: (10ph) Tìm hiểu bài. - Yêu cầu lớp đọc trầm và trả lời câu hỏi. + Lúc đầu hai anh em chia lúa như thế nào? - Người em nghĩ gì và đã làm gì?. - Người anh nghĩ gì và đã làm gì?. -Cả lớp đọc đồng thanh một lần. - HS đọc bài và trả lời câu hỏi. - Họ chia lúa thành hai đống bằng nhau ,để ở ngoài đồng. - Người em nghĩ: “Anh mình còn phải nuôi vợ con. Nếu phần lúa của mình cũng bằng phần của anh thì thật không công bằng”. Nghĩ vậy, người em ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của anh. - Người anh nghĩ: “Em ta sống một mình vất vả. Nếu phần lúa của ta cũng bằng phần lúa của chú ấy thì thật không công bằng”. Nghĩ vậy người anh ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của em. - Anh hiểu công bằng là chia cho em.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Mỗi người cho thế nào là công bằng?. Kết luận: Vì yêu thương nhau , quan tâm đến nhau nên hai anh em đều nghĩ ra lý do để giải thích sự công bằng, chia phần nhiều hơn cho người khác. - Hãy nói một câu về tình cảm của hai anh em + Yêu cầu hs nhắc lai nội dung bài. Hoạt động 4: (3ph) Củng cố –dặn dò - Hệ thống các dạng bài.. nhiều hơn vì em sống một mình vất vả .Em hiểu công bằng là chia cho anh phần nhiều hơn vì anh phải nuôi vợ con. - HS nêu ý kiến của mình - Hai anh em rất thương yêu nhau./ Hai anh em luôn lo lắng cho nhau./ Tình cảm của hai anh em thật cảm thông -HS nhắc lại nội dung bài.. - Dặn bài tập về nhà.. -----------------------------------------------*Tiết 3.. Sinh hoạt tập thể SINH HOẠT SAO – NHI ĐỒNG. --------------------------------------------------------------------------------------------------Sáng thứ 4, ngày 30/11/2012 * Tiết 1.. Tập đọc:. I- MỤC TIÊU: 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: - Đọc lưu loát toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ dài. - Biết đọc bài với giọng tình cảm, nhẹ nhàng. 2. Rèn kỹ năng đọc- hiểu: - Hiểu các từ ngữ trong bài. - Hiểu nội dung bài: Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em giúp đỡ bố mẹ. II-ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Một số mẩu giấy nhỏ đủ cho cả lớp nhắn tin . III-HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV 1- Ổn định. (1’) 2- KTBC: (4’). Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Kiểm tra 2HS bài Hai anh em và trả lời câu hỏi - Nhận xét - Ghi điểm. 3- Bài mới: (27’) a. Giới thiệu bài:. - Đọc đề.. Ghi bảng: Bé Hoa. b. Hướng dẫn HS luyện đọc : * Đọc mẫu toàn bài. Giọng tình cảm, nhẹ nhàng. Bức thư của Hoa đọc với giọng trò chuyện, tâm tình (như Hoa đang chuyện trò với bố).. - 2HS đọc lại bài.. * Luyện đọc từng câu: (8’). - HS đọc nối tiếp nhau từng câu.. - Hướng dẫn đọc từ khó: Nụ, lớn lên, đen láy, nắn nót, đỏ hồng, đưa võng.... - Đọc tìm ra từ mới.. - Giải nghĩa từ: Đen láy * Luyện đọc từng đoạn trước lớp: - Bài chia làm 3 đoạn: mỗi lần xuống dòng là một đoạn; lá thư gởi bố là đoạn 3. * Đọc trong nhóm (5’) - Chia làm nhóm 2, đọc từng đoạn nối tiếp * Thi đọc giữa các nhóm: (5‘) - Tổ chức thi đọc. - Nhận xét – tuyên dương. c. Hướng dẫn tìm hiểu bài. - Em biết những gì về gia đình Hoa? - Em Nụ đáng yêu như thế nào? - Hoa đã làm gì giúp mẹ? - Trong thư gởi bố, Hoa kể chuyện gì? Nêu mong muốn gì?. - Đọc nối tiếp nhau cho đến hết bài. - Hoạt động theo nhóm 2. - Đọc nối tiếp nhau và góp ý cho nhau. - Đại diện các nhóm lên thi đọc. - Nhận xét. - Gia đình Hoa có 4 người: Bố, mẹ, Hoa và em Nụ. Em Nụ mới sinh. - Em Nụ môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và đen láy. - Hoa ru em ngủ, trông em giúp mẹ. - Hoa kể về em Nụ, về chuyện Hoa hết bài hát ru em. Hoa mong muốn bao giờ bố về, bố sẽ dạy thêm bài hát khác cho Hoa.. - Mời 1 HS đọc lại toàn bài. - Qua bài đọc em hiểu nội dung bài nói gì?. - Hoa rất yêu thương em, biết chăm.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> d. Luyện đọc lại:. sóc em giúp đỡ bố mẹ.. - Hướng dẫn HS đọc bài với giọng tình cảm, nhẹ nhàng. Nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả, gợi cảm (đã là chị rồi, môi đỏ hồng, yêu lắm, mở to, tròn, đen láy nhìn mãi, rất thích, ngoan lắm, dạy thêm).. - GV đọc mẫu lần 2- HS luyện đọc. 4. Củng cố- dặn dò (3’). - GV nhận xét tiết học, nhắc HS học theo bạn Hoa, yêu thương em bé, chăm sóc em giúp đỡ bố mẹ - Nhận xét tiết học. -----------------------------------------------* Tiết 2.. Toán .. I- MỤC TIÊU: - Giúp HS có biểu tượng về đường thẳng, nhận biết được 3 điểm thẳng hàng. - Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm (bằng thước và bút). - Biết ghi tên các đường thẳng .Giảm tải bài tập 2. II- CHUẨN BỊ - Bảng con, VBT. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1- Ổn định: (1’) 2- Bài cũ: (4’) - Kiểm tra 2HS.. - 2HS lên bảng làm. ? x là gì trong các phép tính của bài?. x - 7 = 44. x - 5 = 64. ? Muốn tìm x ta phải làm như thế nào?. x = 44 + 7. x = 64 + 5. x = 51. x = 69. - Nhận xét – Ghi điểm. 3-Bài mới (25’):  Giới thiệu đường thẳng AB: - Chấm lên bảng 2 điểm. Yêu cầu HS lên đặt tên 2 điểm và vẽ đoạn thẳng đi qua 2 điểm ? Em vừa vẽ hình gì? - GV nhắc HS lưu ý: người ta thường ký hiệu. - Nêu yêu cầu - Lớp vẽ vào vở nháp. A - Đoạn thẳng AB. B.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> tên điểm bằng chữ cái in hoa, nên khi viết tên đoạn thẳng cũng dùng chữ cái in hoa như AB. - Dùng bút và thước kẻ kéo dài đoạn thẳng AB về hai phía ta được đường thẳng AB và viết là “đường thẳng AB”. A. B. ? Làm thế nào để có được đường thẳng AB khi đã có đoạn thẳng AB?  Giới thiệu ba điểm thẳng hàng:. - Chấm 2 điểm A và B, dùng thước kẻ nối từ A đến B ta được đoạn thẳng đó là đoạn thẳng AB. - HS nhắc lại. - HS thực hiện kẻ đường thẳng AB vào vở - Kéo dài mãi đoạn thẳng AB về hai phía ta được đường thẳng AB.. - Chấm 3 điểm A, B, C sao cho cùng nằm trên đường thẳng, ta nói A, B, C là 3 điểm thẳng hàng.. - HS thực hành C. - Chấm thêm một điểm D ở ngoài đường thẳng không cùng nằm trên đường thẳng nên 3 điểm A, B, D không thẳng hàng.. B A.  Thực hành: Bài 1/73: Vẽ đường thẳng từ đoạn thẳng và đặt tên đường thẳng.. - Nêu yêu cầu - Đọc đề - Làm vở nháp.. - Nhận xét.. a.. b.. 4-Củng cố - dặn dò. (5’) - Chấm 5 bài nhanh nhất. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. -----------------------------------------------*Tiết 3,. Luyện từ và câu. I- MỤC TIÊU: 1. Mở rộng vốn từ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật. 2. Rèn kỹ năng đặt câu kiểu: Ai, thế nào? II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ BT1. Vở bài tập Tiếng Việt. III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV 1-Ổn định: (1’) 2-Bài cũ: (4’) Kiểm tra VBT 3HS.. Hoạt động của HS. c..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Nhận xét – Ghi điểm. 3-Bài mới:( 25’) a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích – yêu cầu. GB: Từ đặc điểm – Câu : Ai - Thế nào? b. Hướng dẫn HS làm bài tập: * Bài tập 1: Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:. -. Nêu yêu cầu - Hoạt động nhóm 2.. - Em bé thế nào?. + Em bé rất xinh./ Em bé rất đẹp./ Em bé rất dễ thương./Em bé rất đáng yêu./Em bé rất ngây thơ... + Con voi rất khoẻ./ Con voi thật to ./ Con voi rất chăm chỉ làm việ ./Con voi cần cù khuân gỗ ./.... - Con voi ra sao? - Những quyển vở thế nào?. + Những quyển vở này rất đẹp./Những quyển vở này rất nhiều màu./.... - Những cây cau thế nào?. + Những cây cau này rất cao./ Những cây cau này rất thẳng./.... - Nhận xét . *Bài tập 2: Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật.. - Nêu yêu cầu. - Cả lớp đọc thầm. Lớp làm phiếu bài tập.. a. Tính tình của một người:. + Tính tình của một người: tốt, xấu, ngoan, hư, hiền,.... b. Màu sắc của một vật:. + Màu sắc của một vật: Trắng, xanh, đỏ, vàng.... c. Hình dáng của người vật: *Bài tập 3: Chọn từ thích hợp để đặt câu: - GV nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS tự làm nhận xét.. 4-Củng cố -dặn dò(5’). - Hệ thống bài. + Hình dáng của người, vật: cao, ngắn, dài, to, bé... Ai (cái gì? làm gì?). thế nào?. Mái tóc ông em. bạc trắng. Tính tình bố em. điềm đạm. Bàn tay em bé. trắng hồng. Nụ cười của anh em. rạng rỡ.. - Đặt một câu nói về tính tình của ông bà - Nhận xét tiết học. ------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> * Tiết 4.. Thủ công: GẤP CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU (Tiết 1). I- MỤC TIÊU: - Biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. - Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối.Có thể làm biển báo giao thông có kích thước to hoặc bé hơn kích thước GV hướng dẫn. - Học sinh có ý thức chấp hành luật lệ giao thông góp phần giảm tai nạn và tiết kiệm nhiên liệu (GDSDTKNL&HQ). II- CHUẨN BỊ: - GV - Mẫu biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều - Quy trình gấp, cắt, dán. - HS - Giấy thủ công, vở. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Kiểm tra: việc chuẩn bị của HS 2.. Bài mới. a)Giới thiệu bài: Gấp cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. b). Hướng dẫn các hoạt động:. . Hoạt động 1: Quan sát nhận xét.. - HS nêu tên bài.. - Hình tròn.. + Hình dáng, kích thước màu sắc của biển báo như thế nào?. - Màu đỏ giữa là màu trắng.. + Mặt biển báo hình gì?. - Hình chữ nhật.. + Màu sắc ra sao? + Chân biển báo hình gì? . Hoạt động 2. : Thực hành gấp cắt, dán.. - Hướng dẫn gấp - kết hợp với quy trình. + Vừa gấp, cắt vừa đặt câu hỏi: - Bước1: Gấp cắt biển báo giao thơng cấm. - HS quan sát. - HS trả lời.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> xe đi ngược chiều - Gấp cắt hình tròn màu đỏ hình nào?. - Hình vuông có cạnh 6 ô.. - Cắt hình chữ nhật màu trắng có chiều dài và chiều rộng mấy ô?. - Cắt hình chữ nhật màu trắng có chiều dài 4 ô rộng 1 ô.. - Hình chữ nhật màu sậm có chiều dài 10 ô rộng 1 ô. Để làm gì?. -. -. Bước2:. Dán biển báo:. - Hình 1 là bộ phận nào? (chân biển báo).. Làm chân biển báo.. - HS trả lời.. - Muốn được hình 2 ta làm gì? (dán hình tròn màu đỏ trên chân biển báo). - Cuối cùng ta làm gì? (dán hình chữ nhật màu trắng vào giữa hình tròn H.3).  Chú ý: Nên bôi hồ mỏng, đặt hình cân đối, miết nhẹ tay để hình được phẳng. . Hoạt động 3. :. - Thực hành gấp cắt, dán biển báo. - Theo dõi giúp đỡ. - Trình bày sản phẩm. - Cả lớp nhận xét, tuyên dương sản phẩm đẹp.. + Đánh giá sản phẩm 3.. - Cả lớp thực hành.. Nhận xét – Dặn dò: ------------------------------------------------. * Chiều. * Tiết 1.. Thủ công (ôn) GẤP CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU. I- MỤC TIÊU: - Biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. - Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối.Có thể làm biển báo giao thông có kích thước to hoặc bé hơn kích thước GV hướng dẫn..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Học sinh có ý thức chấp hành luật lệ giao thông góp phần giảm tai nạn và tiết kiệm nhiên liệu (GDSDTKNL&HQ). * Với HS khá: - Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt ít mấp mô. Biển báo cân đối. II- CHUẨN BỊ: - GV - Mẫu biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều - Quy trình gấp, cắt, dán. - HS -Giấy thủ công, vở. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Kiểm tra: việc chuẩn bị của HS 2. Bài mới: a)Giới thiệu bài: Gấp cắt, dán biển báo giao. - HS nêu tên bài.. thông cấm xe đi ngược chiều (t2) b). Hướng dẫn các hoạt động:. . Hoạt động 1:. - HS trả lời, cả lớp quan sát. - Đặt câu hỏi để HS nêu quy trình  Bước 1: Gấp, cắt biển báo cấm xe đi ngược chiều  Bước 2: Dán biển báo cấm xe đi ngược chiều  -. Hoạt động 2 : Thực hành gấp cắt, dán biển báo.. - Cả lớp thực hành theo nhóm. - Theo dõi giúp đỡ  Đánh giá sản phẩm của HS. - Từng nhóm trưng bày sản phẩm. - Cả lớp nhận xét, tuyên dương nhóm trình bày đẹp..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 3. Nhận xét – Dặn dò: -----------------------------------------------* Tiết 2.. Toán (Ôn) LUYỆN TOÁN. I- MỤC TIÊU: - Ôn bài các dạng toán về đường thẳng,đoạn thẳng,tìmcác thành phần trong phép tính,bài toán về ít hơn. II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1-Ổn định: (1’) 2-Bài cũ: (4’) - Chấm một số vở thực hành - Nhận xét – Ghi điểm 3-Bài mới: 25’ Bài 1: a. Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A, B. - Nêu yêu cầu – Tự làm bài sau đó lên bảng sữa bài. b.Vẽ đường thẳng đi qua điểm M, N, P, Q Bài 2 : Cho hình chữ nhật ABCD a. Hướng dẫn vẽ b. Viết tiếp vào chỗ chấm Bài 3: Đặt tính rồi tính - GV hướng dẫn cách làm Bài 4: Tìm x + x là gì? + Muốn tìm số hạng chưa biế/số bị trừ/số trừ ta làm gì?. Bài 5: GV nêu đề bài -Hướng dẫn tóm tắt và giải. a. b. Ba điểm thẳng hàng là: AOC; DOB - 2học sinh lên bảng làm bài - Lớp nhận xét. - x là số hạng chưa biết, là số bị trừ,là số trừ. x+9 = 12. x- 9 = 12. 12 – x = 9. x = 12 - 9. x = 12 + 9. x = 12 - 9. x= 3. x = 21. x=3. Nêu yêu cầu. Bài giải: Số lớp học trường Cao Sơn có là: 14-5=9 (lớp).

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Đáp số: 9 lớp 4- Củng cố- dặn dò.(3’) - Nhận xét tiết học. -----------------------------------------------* Tiết 3.. Mĩ thuật GIÁO VIÊN BỘ MÔN. --------------------------------------------------------------------------------------------------Sáng thứ 5, ngày 29/11/2012 * Tiết 1.. Mĩ thuật (Ôn) GIÁO VIÊN BỘ MÔN ------------------------------------------------. * Tiết 2.. Toán:. LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố lại phép trừ có nhớ các số trong phạm vi 100. - Tìm số bị trừ hoặc số trừ chưa biết trong phép trừ. - Vẽ đường thẳng đi qua 1, 2 điểm cho trước. - Giảm tải bài 2 cột 3, 4. Bài 4 II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1-Ổn định: (1’) 2-Bài cũ :( 4’ )  KTBC: Tiết trước chúng ta học bài gì?. - Đường thẳng. - Kiểm tra 2HS và chấm VBT. + HS1: Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước A, B và nêu cách vẽ.. - HS1: A. B. Kéo dài đoạn thẳng AB về hai phía ta được đường thẳng AB + HS2: Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước C, D và chấm điểm E sao cho E thẳng.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> hàng với C và D. ? Thế nào là 3 điểm thẳng hàng với nhau?. C. D. E. - Chấm 3 VBT.. - Là 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng.. - Nhận xét – Ghi điểm.. - 3HS nộp VBT..  Nhận xét chung. 3-Bài mới: (27’)  Ôn kiến thức: - Bảng trừ. - Cách thực hiện phép tính trừ.. - Lần lượt mời HS đọc lại bảng trừ.. + Muốn thực hiện phép tính trừ ta thực hiện ntn?. - Muốn thực hiện phép tính trừ ta thực hiện từ hàng đơn vị trở đi.. - Tìm x.. - Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ cho hiệu.. + Muốn tìm số trừ, số bị trừ ta làm như thế nào? - Đường thẳng.. - Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu trừ cho số trừ..  Thực hành : Bài 1/ 74: Tính nhẩm: - Tính nhẩm tức là tính như thế nào?. - Nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS nêu đề bài – Ghi bảng. - Tính trong đầu rồi ghi ra kết quả.. - Hoạt dộng theo nhóm trong vòng 2 phút. - Nêu đề bài.. - Yêu cầu HS nêu kết quả - Ghi bảng. - Hoạt động theo nhóm đôi.. Bài 2/ 74: Tính:. - Lần lượt từng nhóm nêu kết quả - Nêu yêu cầu. Làm bảng con.. - Mẫu: 56 - 18. 74. 38. 64. 80. 93. 38. - 29. -9. - 27. - 23. - 37. Bài 3/ 74 Tìm x :. 45. 29. 37. 57. 56. ? x trong phép tính này được gọi là gì?. - Nêu yêu cầu - Đọc đề - Làm vở tập.. ? Muốn tìm x trong phép tính này ta làm sao?. 32 - x = 18. 20 - x = 2. x - 17 = 25. - Chấm 5 vở nhanh nhất.. x = 32 – 18. x = 20 – 2. x = 25 + 17. -. x = 14. x = 18. x = 42. Bài 4/ 74 Vẽ đường thẳng: a. Đi qua điểm M, N. - Nếu bài yêu cầu vẽ đọan thẳng MN thì ta chỉ nối đọan thẳng từ đâu tới đâu?. - Nêu yêu cầu - Đọc đề. HS1: M. N.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> b. Đi qua điểm O.. - Từ M đến N.. - Ta vẽ được nhiều đường thẳng qua O không?. HS2 :. O. - Rất nhiều.. - Qua một điểm có rất nhiều đường thẳng. 4-Củng cố- dặn dò.(3’) - Nhận xét tiết học. Tuyên dương. -----------------------------------------------* Tiết 3.. Tập làm văn: CHIA VUI - KỂ VỀ ANH CHỊ EM. I- MỤC TIÊU: 1. Rèn kỹ năng nghe và nói: Quan sát tranh, trả lời đúng các câu hỏi về nội dung tranh. - Biết cách nói chia vui trong một số trường hợp - Nghe và nhận xét được ý kiến của các bạn trong lớp. - Rèn kỹ năng viết: Viết được một đoạn văn ngắn kể về anh (chị em) của em. * GDKNS: - Thể hiện sự cảm thông - Xác định giá trị - Tự nhận thức về bản thân II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Bảng phụ viết sẳn câu hỏi BT1. III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1-Ổn định: (1’) 2-KTBC: (4’) Kiểm tra VBT. - HS lên bảng đọc đoạn văn ngắn viết về gia đình mình. - Nhận xét - Ghi điểm. 3-Bài mới: (25’) a. Giới thiệu bài: - Khi ai đó gặp chuyện buồn, chúng ta cần phải làm gì?. - Nói lời chia buồn hoặc an ủi.. - Vậy khi người khác hạnh phúc chúng ta sẽ nói gì? Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu điều đó.. - Nghe.. b. Hướng dẫn làm bài tập: Bài tập 1: Bạn Nam chúc mừng chị Liên. - Nêu yêu cầu..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> được giải Nhì trong kì thi học sinh giỏi của tỉnh, hãy nhắc lại lời của Nam: - Quan sát tranh và trả lời câu hỏi: -Trong tranh vẽ gì?. - Bé trai đang ôm hoa tặng chị - Tên Nam.. - Bé trai tên là gì?. - Chi Liên.. - Chị gái tên gì?. - Em chúc mừng chị. Chúc chị sang năm đạt giải Nhất.. - Nam đã nói gì khi tặng hoa cho chị Liên? - Vì sao Nam lại tặng hoa và chúc mừng chị Liên? - Mời vài HS nhắc lại lời của bạn Nam. Bài tập 2: Em sẽ nói gì để chúc mừng chị Liên? - Chị Liên có niềm vui gì? - Vì vậy mà bạn Nam đã chúc mừng chị Liên như thế nào? - Nếu là em, em sẽ nói gì với chị Liên để chúc mừng chị.. - Vì chị Liên đạt giải Nhì trong kì thi học sinh giỏi của tỉnh. - Nhắc lại. - Nêu yêu cầu. - Đạt giải Nhì trong kì thi học sinh giỏi của tỉnh. - Tặng hoa và nói: Em chúc mừng chị. Chúc chị sang năm đạt giải nhất. - Em xin chúc mừng chị./ Chúc chị học giỏi hơn nữa./ Mong chị đạt thành tích cao hơn./ Em rất khâm phục chị./ . . . - Nêu yêu cầu. Bài tập 3: Hãy viết từ 3 đến 4 câu kể về anh, chị, em ruột (hoặc anh chị em họ) của em. - Gợi ý: + Viết về một người đúng là anh, chị, em của em. + Giới thiệu tên của người ấy, những đặc điểm về hình dáng, tính tình của người ấy, tình cảm của em với người ấy, . . - Đọc mẫu một vài bài. - Yêu cầu HS làm vào vở nháp. - Yêu cầu HS đọc bài của mình. - Nhận xét - ghi điểm. 4-Củng cố- dặn dò: (5’) - Em đã từng chúc mừng, chia vui cho ai chưa?. - Nghe. - Làm vào vở nháp. - Đọc bài cho lớp nghe - Lớp nhận xét – bình chọn bạn viết hay nhất..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Nhận xét tiết học - Tuyên dương. -----------------------------------------------* Tiết 4.. Tập viết. CHỮ HOA: N I- MỤC TIÊU: - Biết viết chữ cái hoa N và cụm từ ứng dụng theo cỡ vừa và nhỏ, viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định. II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Mẫu chữ N hoa. - Bảng phụ Nghĩ trước nghĩ sau. III- HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1-Ổn định: (1’) 2-Bài cũ: (4’) Kiểm tra 2HS, lớp viết bảng con chữ Miệng nói tay làm. 3-Bài mới: (25’) a. Giới thiệu bài: Ghi bảng. Chữ hoa: N b. Hướng dẫn viết chữ hoa: (5’) * Hướng dẫn quan sát và nhận xét. - Quan sát.. - Dán mẫu chữ N lên bảng.. - 5 li, rộng 4li.. ? Chữ N hoa cao mấy li, rộng mấy li?. - 4 đường kẻ ngang.. ? Gồm mấy đường kẻ ngang?. - 3 nét.. ? Được viết bởi mấy mét? - Hướng dẫn quy trình viết và viết mẫu. * Hướng dẫn viết trên bảng con .. - Lớp viết bảng con.. - Vừa viết vừa nhắc lại cách viết. a. Hướng dẫn viết câu ứng dụng. (7’) * Giới thiệu và giải thích: - Đưa câu ứng dụng lên bảng.. - Đọc Nghĩ trước nghĩ sau..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - Giải thích: Suy nghĩ chín chắn trước khi làm.. - Nghe.. * Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: ? Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những tiếng nào? ? Chữ N cao mấy li? ? Những chữ cái (a, i, ư, n, ơ, c, u) caomấy li?. - 4 tiếng. - 2,5 li. - 1 li.. ? Chữ t cao mấy li? ? Chữ r, s cao mấy li? ? Chữ N , h, g cao mấy li?. - 1,5 li. ? Em hãy cho biết cách đặt dấu thanh ở các chữ?. - 1,25 li.. ? Giữa các chữ (tiếng) có khoảng cách là bao nhiêu?. - Thanh sắc trên ơ, thanh ngã trên chữ i.. - Viết mẫu chữ Nghĩ trên dòng kẻ.. - Bằng khoảng cách viết chữ cái o.. - 2,5 li.. * Hướng dẫn HS viết chữ Nghĩ. d. Hướng dẫn HS viết vào vở TV. - Viết bảng con.. - Hướng dẫn HS viết từng dòng vào vở tập viết. ? Một dòng chữ N cỡ vừa cao mấy li? ? Một dòng chữ N cỡ nhỏ cao mấy li? - Yêu cầu HS viết : 1dòng chữ N cỡ vừa, 1dòng chữ Nghĩ cỡ vừa nhỏ. 2dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ.. - 5li. - 2,5li.. e. Chấm, chữa bài: - Chấm khoảng 5 bài. Nhận xét. 4-Củng cố -dặn dò. (5’) - Hệ thống bài. - Nhận xét tiết học. -----------------------------------------------* Chiều. * Tiết 1.. Âm nhạc (Ôn) GIÁO VIÊN BỘ MÔN ------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> * Tiết 2.. Luyện viết CHỮ NGHIÊNG CHỮ HOA N. I- MỤC TIÊU: - Viết đúng đẹp nhanh chữ hoa nghiêng và câu ứng dụng. - Rèn tính cẩn thận cho HS. II- CHUẨN BỊ: - Bảng con, vở luyện viết. - Bảng phụ Nghĩ trước, nghĩ sau III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1- Ổn định tổ chức: (1’) 2- Kiểm tra bài cũ: (4’) - KTra bảng con viết lại chữ. - HS viết bảng con.. - Nhận xét. - Nhận xét.. 3- Giới thiệu bài (25’) - Giới thiệu bài: Chữ nghiêng và câu ứng dụng. * HS viết chữ hoa vào bảng con - Gọi HS nhắc lại cách viết hoa chữ con chữ và câu ứng dụng - GV nhận xét và bổ sung. - Hướng dẫn trên bảng lớp chữ nghiêng.. - HS nhắc lại cách viết. - HS theo dõi.. - Cho HS chữ nghiêng và câu ứng dụng vào bảng con.. - HS viết vào bảng con.. - Hướng dẫn HS viết vào vở.. - HS viết vào vở.. - GV theo dõi cách viết kịp thời uốn nắn sửa chữa. - Kiểm tra một số tập sửa sai. - Nhận xét. 4- Củng cố và dặn dò: (5’) - Về tập viết lại chữ nghiêng ở bảng con. - Nhận xét tiết học. -----------------------------------------------* Tiết 3.. Thể dục GIÁO VIÊN BỘ MÔN. ---------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Sáng thứ 6, ngày 02/12/2012 * Tiết 1.. Toán LUYỆN TẬP CHUNG. I- MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về: - Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Tìm số hạng chưa biết trong một tổng, số bị trừ, số trừ chưa biết trong một hiệu. - Giải bài toán có lời văn (bài toán về ít hơn). - Giảm tải bài 4. Bài 2 cột 2. II- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.Giới thiệu: (5’) Nêu MĐYC của tiết ôn . 2.Thực hành: (27’): *Bài 1/ 75: Tính nhẩm:. - HS tự làm rồi chữa bài. 3HS lên bảng, cả lớp làm vở tập.. *Bài 2/ 75: Đặt tính rồi tính:. - Nêu yêu cầu.. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở BT. 3HS lên bảng làm bài. Mỗi HS 2 phép tính - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện các phép tính. - Nhận xét và cho điểm HS . * Bài 3/ 75: Tính:. 32. 61. 44. 53. 94. 30. -25. -19. -8. -29. -57. -6. 7. 42. 36. 24. 37. 24. - Nhận xét bài bạn về cách đặt tính. Cách thực hiện phép tính. - Nêu yêu cầu. 42 – 12 - 8 =. 36 + 14 - 28 =. 30 - 8 = 22 58 – 24 – 6 = 34 *Bài 4/ 75: Tìm x: - Yêu cầu HS nêu lại cách tìm số bị trừ, cách tìm số hạng chưa biết. - Yêu cầu HS đổi vở chéo để kiểm tra bài nhau. *Bài 5/ 75 : Tóm tắt: Băng giấy đỏ. : 65cm. Băng giấy xanh ngắn hơn băng đỏ : 17 cm. Băng giấy xanh. : . . . cm?. 50. - 28 = 22. 72 – 36 + 24 =. - 6 = 28. 36 + 24 = 60. - Nêu yêu cầu. Nhắc lại cách tình x. Làm VBT. x + 14 = 40 x - 22 = 38. 52 - x = 17. x = 40 – 14 x = 38 + 22 x = 52 – 17 x = 26. x = 60. - Nêu yêu cầu. Bài giải: Băng màu xanh dài là:. x = 35.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 65 – 17 = 48 (cm) 3 Củng cố , dặn dò (3’). Đáp số: 48 cm.. - Nhận xét chung tiết học. - Chuẩn bị bài sau. -----------------------------------------------* Tiết 2.. Chính tả (Nghe viết) BÉ HOA. I - MỤC TIÊU: 1. Nghe - viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài “Bé Hoa”. 2. Tiếp tục luyện tập phân biệt các tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn ai/ay ; x/s; ât/âc. II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Bảng con, VBT. III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1- Ổn định. (1’) 2- Bài cũ. (3’) - Kiểm tra bài tập chép của tiết trước. - Nhận xét - ghi điểm. 3- Bài mới : (25’) a. Giới thiệu bài(1’) GB : Bé Hoa. b. Hướng dẫn nghe viết:. - Đọc lại đề.. * Hướng dẫn chuẩn bị (3’) - Đọc mẫu.. - 2 HS đọc lại - lớp đọc thầm.. - Hướng dẫn nắm nội dung và nhận xét. ? Em Nụ đáng yêu như thế nào?. - Môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và đen láy.. ? Trong bài từ nào là từ được viết hoa?. - Nụ, Hoa.. * Nghe -viết vào vở: (15’) - Hướng dẫn HS viết từ khó : - Viết bài.. - Viết bảng con: Nụ, Hoa, đen láy, tròn, đưa võng.. * Chấm, chữa bài: (4’). - Viết bài vào vở.. - Hướng dẫn HS đổi vở nhau để bắt lỗi. - Dùng bút chì gạch chân từ viết sai,.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> - Chấm 5 bài - nhận xét.. viết từ đúng ra lề vở.. c. Hướng dẫn làm bài tập: (4’) Bài tập 2: Tìm từ chứa vần ai/ ay:. - Nêu yêu cầu – Làm phiếu bài tập.. a. Chỉ sự di chuyển trên không:. - Bay.. b. Chỉ nước tuôn thành dòng:. - chảy.. c. Trái nghĩa với đúng:. - sai.. Bài tập 2: Điền vào chỗ trống: a. s / x:. - Sắp xếp, xếp hàng, sáng sủa, xôn xao.. b. ât / ăc:. - giấc ngủ, thật thà, chủ nhật, nhấc lên.. 4- Củng cố - dặn dò. (2’) - Nhận xét tiết học. - Xem lại bài tập trên lớp. Chuẩn bị bài mới.. -----------------------------------------------* Tiết 3.. Âm nhạc (Ôn) GIÁO VIÊN BỘ MÔN ------------------------------------------------. * Tiết 4.. Tự nhiên và xã hội: (Ôn). I- MỤC TIÊU: - Ôn bài Trường học. - Hướng dẫn thực hành VBT. II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách - VBT TNXH. III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1-Ổn định:(1’) 2-KTBC: (5’) Kiểm tra VBT 5 HS. Nhận xét. 3-Bài mới: (25’) * Hoạt động 1: Ôn kiến thức. ? Nói tên trường và địa chỉ của trường ta? ? Kể tên các phòng chức năng của trường?. -. Trả lời..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> * Hoạt động 2: Hái hoa dâng chủ. - Phổ biến luật chơi.. - Nghe.. - Tổ chức trò chơi.. - Tham gia chơi.. - Câu hỏi: + Hãy nêu tên trường và địa chỉ của trường ta? + Trường mình gồm có bao nhiêu phòng học? + Ngoài phòng học ra trường ta còn có phòng chức năng nào nữa, hãy kể tên các phòng đó? + Quang cảnh sân trường và vườn trường như thế nào? + Hãy kể về các hoạt động của phòng học. + Hãy kể về các hoạt động của thư viện? + Hãy kể về các hoạt động của phòng truyền thống? * Hoạt động 3: Thực hành VBT. Bài 1: a. Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng. b. Viết thêm tên các phòng khác trong trường.. Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm trong bảng. Bài 3: Giới thiệu về nơi học tập và vui chơi của HS trong trường.. - Nêu yêu cầu. Tự làm và đọc bài. - Phòng học, Phòng truyền thống, thư viện, phòng y tế. - Khu bán trú, phòng hội đồng, phòng nghệ thuật, phòng làm việc của BGH, thiết bị. - Tự làm và đọc bài của mình. - Tự làm và đọc bài của mình - Lớp nhận xét.. 4-Củng cố -dặn dò. (5’) - Chấm bài - Hệ thống bài. - Nhận xét tiết học. -----------------------------------------------* Chiều. * Tiết 1.. Tiếng việt (Ôn) LUYỆN TẬP LÀM VĂN. A. MỤC TIÊU. Giúp học sinh cũng cố về cách viết một đọan văn ngắn kể về gia đình em..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. * Hoạt động 1: (2ph) Phần giới thiệu -Hôm nay cô hướng dẫn các em luyện tập làm văn.. -Vài em nhắc lại tựa đề.. Hoạt động 2: (30ph) Hướng dẫn làm bài. Bài 1: 1. Gia đình em gồm mấy ngời. - HS trả lời miệng.. 2. Đó là những ai? 3. Làm nghề gì? 4. Mọi ngời trong gia đình sống với nhau như thế nào? Bài 2: Yêu cầu học sinh viết 4 – 5 câu trao đổi theo nội dung giao tiếp cụ thể.. - HS viết vào vở. - Đọc bài làm, nhận xét.. Hoạt động 3: (3ph) Củng cố –dặn dò - Nhận xét bài viết, tuyên dương những HS viết tốt. - Dặn bài tập về nhà.. - Chú ý lắng nghe. ------------------------------------------------. * Tiết 2.. Mĩ thuật (Ôn) GIÁO VIÊN BỘ MÔN ------------------------------------------------. * Tiết 3.. Sinh hoạt tập thể. I- MỤC TIÊU: - Tổng kết kiểm điểm cuối tuần 15 - Phương hướng nhiệm vụ tuần 16. II- LÊN LỚP: a. Nhận xét đánh giá học tập và đặc điểm tuần qua: - Lớp trưởng lên điều khiển lớp. + Mời tổ trưởng các tổ lần lượt lên nhận xét, đánh giá của tổ mình. + Mời lớp phó học tập lên nhận xét tình hình học tập của lớp mình. + Lớp trưởng nhận xét chung:.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> - GV nhận xét chung: Đi học đúng giờ. Ngoan. - Một số HS còn thiếu dụng cụ, viết bài còn chậm. - Kiên, Huy Vũ, Huy quên đem sách tập viết, tiếng Việt in - Lớp vẫn tiếp tục thực hiện đôi bạn cùng học. - Thi VSCĐ đạt giải nhất em; Bích Hân, Khả Tú.Giải nhì Cẩm Giang - Luyện đọc em Huy Vũ, Ngọc, Hương Giang b. Phương hướng nhiệm vụ tuần 16 - Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập và bài vở trước khi đến lớp, Ra về đi hàng một - Thi viết chữ đẹp cấp TP c. Củng cố: - Nhận xét chung - Dặn dò.     .

<span class='text_page_counter'>(37)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×