Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

GIAO AN LOP 5 TUAN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.6 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 9 Giảng thứ 2 ngày 8 tháng 10 năm 2012 Tiết 1 :. CHÀO CỜ. Tiết 2: Tập đọc. CÁI GÌ QUÝ NHẤT I. Mục tiêu + Đọc đúng:Trao đổi, đi được mươi bước,lúa gạo,tranh luận,... Hiểu nghĩa các từ: tranh luận, phân giải Hiểu vấn đề tranh luận (cái gì quý nhất?) và ý được khẳng qua tranh luận: Người lao động là quý nhất. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3 ) + Đọc to, rõ ràng, phát âm đúng, diễn cảm bài văn. Biết phân biệt lời người dẫn chuyện và lời nhân vật (Hùng, Quý, Nam, thầy giáo). Tranh luận, đi được mươi bước, lao động,... + GD hs yêu quý kính trọng những người lao động làm ra của cải cho đất nước II. Đồ dùng dạy học III. Các hđ dạy học HĐ của giáo viên A, KTBC (3') Gọi hs đọc bài Trước cổng trời và TLCH GV nhận xét cho điểm B, Bài mới(32’) 1, Gt bài ghi đầu bài lên bảng. 2, HD hs luyện đọc a, Luyện đọc Gọi 1 hs khá đọc bài YC hs chia đoạn (3 đoạn ).. HĐ của HS HS đọc TL những câu thơ em thích. Theo dõi.. 1 hs khá đọc Chia đoạn..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gọi 1 hs đọc nối tiếp lần 1( sửa lỗi phát âm) GV ghi từ khó lên bảng *Tranh luận, đi được mươi bước, lao động. Yc hs đọc nối tiếp lần 2 (Hiểu nghĩa từ ) YC hs đọc tiếp nối lần 3( hd cách đọc). GV nhận xét Gọi 1 hs khá đọc bài HS khác nhận xét cách đọc GV nhận xét đọc toàn bài 1 lượt b, Tìm hiểu bài Yc hs đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi SGK Gọi hs nêu ý chính của đoạn 1 GV ghi bảng +Hùng:lúa gạo; Quý: vàng; Nam: thì giờ. Gọi hs đọc đoạn 2 vàTL câu hỏi +Hùng: lúa gạo mới nuôi sống được con người. +Quý:có vàng là có tiền, có tiền sẽ mua được lúa gạo. +Nam: có thì giờ mới làm ra được lúa gạo , thì giờ. Yc hs nêu ý chính GV ghi bảng Gọi hs đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi Yc hs nêu ý chính GV ghi bảng Tóm tắt nd bài. 3. Đọc diễn cảm. c, HD đọc diễn cảm Gv mời 5hs đọc lại bài theo cách phân vai. Gv hd hs đọc đoạn 1 theo cách phân vai. +Treo bảng phụ + Đọc mẫu. +YC hs đọc nhóm đôi + Tổ chức cho hs thi đọc Cả lớp và Gv nhận xét 4, Củng cố dặn dò (5') Nhận xét, mời hs nêu ND của bài. Nx, ghi nd bài lên bảng. Tiết 3 : Toán. 3 hs đọc nối tiếp HS đọc CNĐT *Đọc và trả lời. 3 hs đọc nối tiếp Đọc tiếp nối. Lắng nghe. Đọc. Theo dõi SGK. HS đọc thầm trong SGK và trả lời câu hỏi HS nêu ý chính các đoạn.. Nghe. 5 hs đọc phân vai.. Theo dõi. HS đọc trong nhóm Các nhóm thi đọc Lớp nx Nêu đọc..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> LUYỆN TẬP I. Mục tiêu. + Giúp hs nắm vững cách viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân + Rèn luyện kỹ năng viết số đo đọ dài dưới dạng số thập phân. + GD hs tính cẩn thận ,chính xác và khoa học trong thực hành tính toán II. Đồ dùng dạy học III. Các hđ dạy học HĐ của giáo viên A, KTBC (3') Gọi 2 hs lên bảng làm BT của tiết trước Gv nhận xét cho điểm B, Bài mới( 34’) 1, Gt bài 2, Hd làm BT Bài 1 YC học sinh tự làm bài 23 a. 35m 23cm = 35 100 m = 35,23m. HĐ của HS Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài Theo dõi.. 3 học sinh lên bảng làm bài Lớp làm bài vào vở. 3 b,51dm 3cm = 51 10 m = 51,3dm 7 c. 14m 7cm = 14 100 m = 14,07m. GV chữa bài nhận xét Bài 2 1 Học sinh lên bảng GV nêu bài mẫu sau đó cho học sinh thảo luận Lớp làm bài vào vở điền. Có thể viết: 315cm = 300cm + 15cm = 3m HS làm bài trước lớp 15 15cm = 3 100 m. = 3,15m vậy 315cm = 3,15m Bài 3 YC HS đọc đề bài. GV nhắc học sinh cách làm bài 3 tương tự như cách làm BT1 sau đó yêu cầu học sinh làm bài.. 1 HS lên bảng làm. Lớp ;àm bài vào vở.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GV gọi học sinh nhận xét bài của bạn. GVchữa nhận xét Học sinh đọc thầm đề SGK Bài 4 trình bày trước lớp Giáo viên đọc đề bài. HS làm bài vào vở. GV YC học sinh thảo luận để tìm cách phân a,c Nghe, thực hiện GV cho học sinh phát biểu ý kiến trước lớp 3, Củng cố, dặn dò (3') Dặn dò về học bài và làm các bài tập TiÕt 4: Kü thuËt.. LUỘC RAU. I Mục tiêu: + Hs biết cách thực hiện các công việc chuẩn bị và các bước luộc rau. Biết liên hệ với việc luộc rau ở gia đình. + Trình bày đúng cách luộc rau và các công việc chuẩn bị để luộc rau. + Hs có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp đỡ gia đình. II Chuẩn bị: Một vài loại rau tươi: rau muống, cải củ, bắp cải... Dụng cụ cần thiết để luộc rau. Phiếu đánh giá kết quả học tập. III Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV A. Kiểm tra.4´ + Nêu một số công việc chuẩn bị nấu ăn. Nhận xét B. Bài mới.(28’) 1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài. 2. Nội dung bài. + HĐ1: Tìm hiểu các công việc chuẩn bị luộc rau. + Yc hs nêu các cách nấu cơm ở gia đình. + HD hs quan sát H1 ( sgk ): ? Nêu tên các nguyên vật liệu và dụng cụ cần chuẩn bị để luộc rau ? ? Nhắc lại cách sơ chế rau ? + Yc hs quan sát H2 và đọc nội dung mục 1b ( sgk ) để sơ chế rau trước khi luộc.. Hoạt động của HS. 3 hs nối tiếp trả lời, nhận xét. Nghe. Nối tiếp nêu các cách luộc rau ở gia đình. Quan sát, trả lời câu hỏi, nhận xét, bổ sung. Quan sát, đọc mục 1b. Từ 2 – 3 hs thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> + Gọi hs lên bảng thực hiện các thao tác sơ chế rau. + Lưu ý: Đối với một số loại rau như rau cải, Lắng nghe. bắp cải, su hào, đậu cô ve,... nên ngắt, cắt thành đoạn ngắn hoặc thái nhỏ sau khi đã rửa sạch để giữ được chất dinh dưỡng của rau. + HĐ2: Tìm hiểu cách luộc rau. + Yc hs đọc mục 2 và quan sát H3 ( sgk ) và Đọc mục 2 và quan sát H3 nhớ lại cách luộc rau ở gia đình để nêu cách ( sgk ). luộc rau. + Nhận xét và HD cách luộc rau. + Tc cho hs thảo luận nhóm về những công Thảo luận nhóm 4. việcchuẩn bị và cách luộc rau. + Yc đại diện các nhóm trình bày. + HD các thao tác chuẩn bị và luộc rau. Đại diện trình bày. + HĐ3: Đánh giá kết quả học tập. Theo dõi, lắng nghe. + Phát phiếu đánh giá kết quả, yc hs tự hoàn thành cá nhân. + Gọi một số hs đọc kết quả phiếu. + Nhận xét, đánh giá kết quả học tập của hs. 3. Củng cố Dặn dò:3´ + Củng cố nội dung bài. + Liên hệ giáo dục; HD về nhà giúp gia đình nấu cơm; Chuẩn bị bài sau. + Nhận xét giờ học.. Làm bài cá nhân. Đọc phiếu, nhận xét. Lắng nghe. Lắng nghe, ghi nhớ.. Giảng thứ 3 ngày 9 tháng 10 năm 2012 Tiết 1: Luyện tập và câu. MỞ RỘNG VỐN TỪ " THIÊN NHIÊN" I Mục tiêu: + Tìm được các từ ngữ thể hiên sự so sánh, nhân hóa trong mẩu chuyện Bầu trời mùa thu (BT1, BT2).Viết được đoạn văn tả cảnh đẹp quê hương, biết dùng từ ngữ hình ảnh so sánh, nhân hóa khi miêu tả. + Có ý thức chọn lọc từ ngữ gợi tả gợi cảm khi viết đoạn văn miêu tả cảnh đẹp thiên nhiên..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> + GD HS yêu quý tiếng việt, yêu quý, bảo vệ thiên nhiên tươi đẹp. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết sẵn từ ngữ tả bầu trời BT1 , bút dạ phiếu để làm bài tập 2 III. Các hoạt động dạy học HĐ của giáo viên A. KTBC (3') Gọi 2 học sinh lên bảng làm BT3a và 3b tiết trước GV nhận xét cho điểm. B. Bài mới (34’) 1.GT bài 2. HD làm bài tập Bài 1 Gọi 1 số học sinh đọc nối tiếp bài: bầu trời mùa thu Gv sửa lỗi phát âm cho học sinh. Bài 2 GVnêu YC bài tập + YC học sinh làm việc theo nhóm, ghi kết quả Đại diện nhóm gián phiếu lên bảng và trình bày. Giáo viên nhận xét. GV dán bảng đã phân loại chữa bài. +Những TN thể hiện S ❑2 : xanh như mặt nước mệt mỏi trong ao. +Những TN thể hiện sự nhân hoá: được rửa mặt sau cơn mưa dịu dàng buồn bã... +Những TN khác:rất nóng và cháy lên những tia sáng của ngọn lửa xanh biếc cao hơn. Bài 3 Gọi HS nêu YC bài tập Cho HS viết bài vào vở. HĐ của HS 2 HS lên bảng. Lắng nghe. HS đọc nối tiếp. Lớp theo dõi SGK Học sinh thảo luận nhóm ghi kết quả vào phiếu của nhóm. Đọc. 1 HS nêu YC.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Gọi 1 số em đọc đoạn văn trước lớp. Gv cả lớp bình chọn 3. Củng cố dặn dò( 3’) Nhận xét tiết học Dặn dò về chuẩn bị cho tiết học sau. HS viết bài vào vở 1 số học sinh đọc trước lớp. Nghe, ghi nhớ thực hiện.. Tiết 2 :Toán. VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu + Biết viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. Làm BT 2 (a) + Nắm vững bảng đơn vị đo khối lượng, viết đúng các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. + GD học sinh tính cẩn thận chính xác khi làm tính và giải toán. II. Đồ dùng dạy học. Bảng đơn vị đo khối lượng kẻ sẵn không để trống. III. Các hoạt động dạy học. HĐ của giáo viên. HĐ của HS. A, KTBC (3') Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập của tiết 2Học sinh lên bảng làm bài trước GV nhận xét cho điểm B, Bài mới( 34’) 1, Gt bài Lắng nghe. 2. Ôn tập về các đơn vị đo khối lượng GV yêu cầu học sinh nêu đơn vị đo lượng từ 1 và học sinh nêu lớn đến bé. YC học sinh lên điền vào bảng đã có sẵn Gv yêu cầu học sinh nêu mối quan hệ giữa kg 1 HS lên điền HS nêu và hg, giữa kg và yến..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo viên ghi vào bảng. 1kg = 10hg = 110yến 1 tấn = 10 tạ 1 tạ = 110 tấn = 0,1 tạ 1 tấn = 1000kg 1kg = 11000 tấn = 0,001 tấn 1 tạ = 100kg 1kg = 1100tạ = 0,01tạ 5 tấn 132kg = 5: 132100tấn= 5,132 tấn Vậy 5 tấn 132kg = 5,132 tấn GV nhận xét cách làm của HS và hướng dẫn lại cách làm. 3. Luyện tập thực hành Bài 1 GV YC học sinh đọc đề và tự làm bài. 2 HS lên bảng làm bài Bài 2 ( a) Cả lớp làm bài vào vở Gọi HS đọc đề toán Yc học sinh đọc trước lớp YC học sinh làm bài. 2 HS lên bảng làm Gọi HS nhận xét bài của bạn. GV chữa bài cho điểm Bài 3 1 HS đọc đề bài GV gọi học sinh đọc đề bài. 1 HS lên bảng làm bài. YC học sinh tự làm bài. Lớp làm vào vở Lượng thịt cần để nuôi 6 con sư tử 1 ngày là 9x6 = 54 (kg) Lượng thịt cần để nuôi 6 con sư tử trong 30 ngày. 54 x 30 = 1620 (kg) 1620kg = 1,62tấn đáp số : 1,62 tấn 4. Củng cố, dặn dò(3’) Nhận xét giờ học Nghe và ghi nhớ thực hiện. Dặn HS về làm bài tập.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 3 :Kể chuyện. KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC. I. Mục tiêu + Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về quan hệ giữa con người với thiên nhiên. Biết trao đổi về trách nhiệm của con người đối với thiên nhiên. Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn. + Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện. Biết đặt câu hỏi cho bạn trả lời câu hỏi của bạn. Tăng cường ý thức bảo vệ thiên nhiên, chăm chú nghe bạn kể và lời kể của bạn. + GD hs có ý thức bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. II. Đồ dùng dạy học Bảng lớp viết đề bài III. Các hđ dạy học: HĐ của giáo viên HĐ của HS A, KTBC (5') Gọi hs kể 12 đoạn câu chuyện " Cây cỏ nước Lên bảng kể Nam" GV nhận xét B., Bài mới(32’) 1, Gt bài ghi đầu bài lên bảng. Lắng nghe. 2, HD hs kể chuyện HD HS hiểu đúng yêu cầu của đề. 1 hs đọc đề bài Y/c 1 học sinh đọc đề bài. Gv gạch dưới những chữ quan trọng trong đề T : Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc về tình yêu thiên nhiên và việc làm bảo vệ thiên nhiên của Bác Hồ 1 hs đọc SGK, lớp theo dõi Gọi 1hs đọc gợi ý 1,2,3 trong SGK Thực hiện theo Y/C cảu GV..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> GV nhắc hs những chuyện đã nêu ở gợi ý 1 Nghe. Y/c 1 số hs nói tên câu chuyện sẽ kể. Thực hành kể chuyện, trao đổi về ND câu chuyện, trả lời câu hỏi. Hs kể chuyện theo cặp Gv hd cách kể chuyện Trao đổi với các bạn về ND Y/c hs kể chuyện theo cặp Tổ chức cho các nhóm thi kể chuyện trước câu chuyện Nghe và ghi nhớ yhực hiện. lớp Cả lớp và Gv nhận xét, khen ngợi. 3, Củng cố dặn dò (3') Gv nhận xét tiết học, khen ngợi hs. Dặn hs về đọc trước ND của tiết KC tuần 9.. Tiết 4: Đạo đức. TÌNH BẠN (tiết 1) I. Mục tiêu + Biết được bạn bè cần đoàn kết, thân áI, giúp đỡ lẫn nhau, nhất là những khi khó khăn , hoạn nạn. Cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hằng ngày. + Thực hiện đối xử tốt với bạn bè xung quanh trong cuộc sống hàng ngày + giáo dục học sinh. Đoàn kết với bạn bè. II. Đồ dùng dạy học: Bài hát " Lớp chúng ta đoàn kết" . III. Các hoạt động dạy học: HĐ của giáo viên HĐ của HS A, KTBC (3') Gọi học sinh trả lời ND bài trước 2 Học sinh trả lời trước lớp GV nhận xét Lắng nghe. B, Bài mới( 29’) 1, Gt bài HĐ 1: thảo luận cả lớp. MT : Học sinh biết được ý nghĩa của tình bạn.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> vì quyền được kết giao bạn bè Cho cả lớp hát bài " lớp chúng mình đoàn kết" GV YC thảo luận theo các câu hỏi: + bài hát nói lên điều gì " Lớp chúng ta có vui như vậy không? Điều gì có thể xảy ra nếu xung quanh chúng ta không có bạn bè? + Trẻ em có quyền được tự do kết bạn không? Em biết điều đó từ đâu YC học sinh nêu ý kiến: GV nhận xét kết luận. +Ai cũng cần có bạn bè. Trẻ em cũng cần có bạn bè và có quyền được tự do kết giao bạn bè. HĐ2 Tìm hiểu nội dung chuyện Đôi bạn Gv đọc một lần chuyện " Đôi bạn" YC cả lớp thảo luận theo câu hỏi SGK. Giáo viên nhận xét kết luận. +Bạn bè cần phải biết thương yêu, đoàn kết, giúp đỡ nhau, nhất là những lúc khó khăn, hoạn nạn HĐ3: làm bài tập 2SGK YC học sinh làm bài tập 2 SGK. Mời một số học sinh trình bày cách ứng xử và giải thích. Giáo viên nhận xét bổ sung. Giáo viên nhận xét kết luận. GV yêu cầu học sinh nêu một biểu hiện của tình bạn đẹp. GV ghi nhanh lên bảng. Gv kết luận. +Các biểu hiện của tình bạn đẹp là: tôn trọng, chân thành, biết quan tâm, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ, biết chia sẻ vui buồn cùng nhau,... YC hs đọc ghi nhớ SGK. Cả lớp hát. Học sinh thảo luận theo các câu hỏi:. 1 số học sinh nêu câu trả lời. Nêu ý kiến. Lắng nghe.. Đọc . Thảo luận. Trình bày. Lắng nghe.. Làm bài cá nhân Trình bày liên hệ. Lớp nx bổ sung. Lắng nghe. Nêu. Theo dõi. Lắng nghe. Liên hệ tình bạn trong lớp. Đọc.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2 Củng cố, dặn dò( 3’) Nhận xét giờ học.Khen ngợi hs.. Gi¶ng thø 4 ngµy 10 th¸ng 10 n¨m 2012 Tiết 1: Tập đọc. ĐẤT CÀ MAU I. Mục tiêu: + Đọc đúng các từ: Mưa đông, rớm nắng, rạn nứt, phập phiều, thẳng đuột, nung đúc Hiểu nghĩa các từ: phủ, phập phiều, cơn thịnh nộ. Hiểu nội dung: Sự khắc nhiệt của thiên nhiên Cà Mau góp phần hun đúc nên tính cách kiên cường của người Cà Mau. ( Trả lời được các câu hỏi trong sgk ). + Đọc diễn cảm được bài văn: Nhấn giọng những từ ngữ gợi tả, gợi cảm làm nổi bật sự khắc nhiệt của thiên nhiên ở Cà Mau và tính cách kiên cường của người Cà mau. Mưa hối hả, đất nẻ chân chim,... + GD học sinh yêu quý quê hương đất nước con người Việt Nam thoáng qua bài đọc II. Đồ dùng dạy học. III. Các hoạt động dạy học HĐ của giáo viên. HĐ của HS. A. KTBC (3') Gọi học sinh đọc truyện: Cái gì quý nhất. TL 2 Hs đọc CH Gv nhận xét cho điểm. B. Bài mới( 34’) 1. Gt bài Lắng nghe. 2. HD học sinh luyện đọc a. Luyện đọc Gọi 1 học sinh khá đọc toàn bài. 1 HS khá đọc.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Y?C hs chia đọan ( 3 đoạn) YC học sinh đọc nối tiếp lần 1(sửa lỗi) GV ghi từ khó Yc học sịnh đọc *Mưa hối hả, đất nẻ chân chim. YC học sinh đọc 2( ... hiểu nghĩa từ) Y?C hs đọc lần 3(HD giọng đọc) Gv nhận xét đọc toàn bài 1 lượt b. Tìm hiểu bài YC hs đọc thầm bài, trao đổi và trả lời câu hỏi. C1 Mưa Cà Mau là mưa dông: rất đột ngột, dữ dội nhưng chóng tạnh. C2.1.Cây cối mọc thành chùm,thành răng: rễ dài cắm sâu vào lòng đất để chống chọi được với thời tiết khắc nghiệt. C2.2Nhà cửa dựng dọc những bờ kênh, dưới nnhững hàng đước xanh rì; từ nhà nọ sang nhà kia phải leo trên cầu bằng thân cây đước. C3. Người dân Cà Mau thông minh, giàu nghị lực, thượng võ, thích kể và thích nghenhững chuyện kì lạ về sức mạnh và trí thông minh của con người. +C4.Tính cách người Cà Mau, Người Cà Mau kiên cường. Đọc diễn cảm. Yc hs đọc tiếp nối đoạn. Yc hs nêu cách đọc đoạn. +Treo bảng phụ. +Cho hs đọc trong nhóm đôi. +Tc cho hs thi đọc. Nx , khen ngợi ,cho điểm. Yc hs nêu ý nghĩa của bài Nx , ghi bảng. 3. Củng cố dặn dò( 3’) Nhận xét giờ học, khen ngợi hs.. Chia đoạn. 3 HS đọc nối tiếp HS đọc CN ĐT *Đọc, trả lời. HS đọc nối tiếp Đọc tiếp nối. Theo dõi sgk. Hs đọc và trả lời câu hỏi. Đọc tiếp nối Nêu Theo dõi. HS đọc trong nhóm HS thi đọc HS nêu HS đọc bài. Lắng nghe, ghi nhớ thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TiÕt 2: To¸n. VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN I) Mục tiêu: + Biết viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân. Làm BT3. + Biết cách viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân (dạng đơn giản) + GD học sinh tính cẩn thận, chính xác và khoa học khi tính toán. Yêu thích môn học II) Đồ dùng dạy học: Kẻ sẵn bảng phụ bảng đơn vị đo diện tích nhưng chưa điền tên các đơn vị III) Các họat động dạy học HĐ của GV A) KTBC (3') Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập tiết trước GV nhận xét cho điểm B) Bài mới(34’) 1) GT bài 2) Ôn tập về các đơn vị đo diện tích GV yc hs kể tên các đơn vị đo diện tích Gọi 1 hs lên bảng viết các đơn vị vào bảng 1m2=100dm2=1100dam2 1km2 = 1.000.000m2 1ha = 10.000 m2 1km2 = 100ha 3m2 5dm2 = .. .. m2 5 2 m 3, 05m 2 100 = 3. HĐ của HS 2 hs lên bảng làm bài. Hs nêu trước lớp Hs lên bảng viết Hs nêu: Hs lần lượt nêu Hs trao đổi HS đọc thêm SGk. 3m2 5dm2 vậy: 3m2 5dm 2= 3,05m2 Nêu 2 2 2 GV yc hs nêu mối quan hệ m với dm và dam GV viết 1m2 = 100dm2 = 1100 dm2 Theo dõi. GV tiến hành tương tự với các họat động còn lại.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Yc hs nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo dịên tích km2, ha và m2 , quan hệ giữa km2 và ha + HD viết các số đo diện tích dưới dạng STP + GV nêu VD: 3m2 5dm2 =.............m2 Yêu cầu học sinh thảo luận để tìm số Làm tương tự với VD2 3, Luyện tập thực hành Bài 1 + Yc hs đọc đề và tự làm bài Gọi hs nhận xét bài của bạn Gv nhận xét cho điểm Bài 2 Gọi hs đọc yc bài Yc hs tự làm bài Gọi hs nhận xét bài của bạn Kết quả:a 0,1654 ha. Nêu. Theo dõi. Đọc 2 hs lên bảng làm Lớp làm vào vở. Đọc 2 hs lên bảng làm bài Lớp làm vảo vở. 1. 2 c 1ha = 100 km = 0.01km 2. 15. d15 ha = 100 km ❑2 = 0,15 km ❑2 Gv nhận xét cho điểm 4, Củng cố,dặn dò.(3') Nhge, thực hiện GV nhận xét giờ học, khen ngợi hs VN học bài, chuẩn bị bài sau. Giảng thứ 5 ngày 11 tháng 10 năm 2012 Tiết 1: Tập Làm Văn. LUYỆN TẬP THUYẾT TRÌNH, TRANH LUẬN I. Mục tiêu + Nêu được lí lẽ, dẫn chứng và bước đầu biết diễn đạt gãy gọn, rõ ràng trong thuyết trình, tranh luận một vấn đề đơn giản. + Biết cách diễn đạt gãy gọn và có thái độ bình tĩnh, tự tin, tôn trọng người cùng tranh luận. + GD hs ý thức học tập, tự giác học tập..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> II. Đồ dùng dạy học Một số tờ giấy khổ to kẻ bảng ghi BT1 và phô tô BT 3 III. Các hđ dạy học HĐ của GV A) KTBC (3') Gọi hs đọc đoạn mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn tả con đường (BT3) B, Bài mới( 34’) 1, GT bài 2, HD hs luyện tập Bài 1 Gọi hs nêu yc bài tập Yc hs làm vịêc theo nhóm Mời địa diện các nhóm báo cáo GV nhận xét KL: Cây xanh cần cả đất, nước,không khí và ánh sáng để bảo tồn sự sống. Bài 2 Gọi hs đọc yc bt và ví dụ GV phân tích ví dụ giúp hs hiểu thế nào là mở rộng thêm lý lẽ và dẫn chứng. HD hs tranh luận trong nhóm Cho các nhóm thực hịên cuộc trao đổi tranh luận. Cả lớp và GV nhận xét đánh giá Gọi 1,2 hs đọc thành tiếng NDBT Đại diện các nhóm trình bày GV hd hs nhận xét GV chốt lại lời giải đúng 3, Củng cố, dặn dò (3') GV nhận xét tiết học Dặn hs nhớ điều kiện thuyết trình tranh luận,. HĐ của HS 2 hs đọc trước lớp. Lắng nghe.. 1 hs nêu yc bài tập Hs làm việc theo nhóm , tranh luận. Lắng nghe.. 1 hs đọc yc bài Lắng nghe. Tranh luận trong nhóm. Các nhóm trao đổi tranh luận 2 hs đọc, lớp theo dõi SGK Các nhóm làm vào phiếu của nhóm Đại diện các nhóm trình bày. các nhóm khác N xét.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Chuẩn bị tiết sau.. Nghe, ghi nhớ thực hiện. Tiết 2:Toán. LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: + Biết viết số đo độ dài, diện tích, khối lượng dưới dạng số thập phân. Làm BT 4 + Đọc viết thành thạo các số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân. + GD hs cẩn thận, kiên trì, chính xác và khoa học trong thực hành tính toán. Yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học III. Các hđ dạy học HĐ của GV. HĐ của HS. A) KTBC (3') 2 hs lên bảng làm Gọi 2 hs lên bảng làm Bt tiết trước Gv nhận xét cho điểm B) Bài mới(34’) 1) GT bài Lắng nghe. 2, HD luyện tập Bài 1 1 hs đọc đầu bài Yc hs đọc đề bài 1 hs lên bảng làm GV đặt câu hỏi hd Lớp làm vào vở Yc hs làm bài Gọi hs chữa bài gv nhận xét cho điểm Bài 2 1 hs đọc đề bài Gv yc hs đọc đề bài và hỏi: BT yc chúng ta 1 hs lên bảng làm, lớp làm làm gì? vào vở Yc hs làm bài Bài 3 1 hs lên bảng làm Gọi hs đọc đề bài và làm bài. Lớp làm vào vở Gọi hs chữa bài.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Gv nhận xét cho điểm Bài 4 Gọi 1 hs đọc đề toán Yc hs khá làm sau đó hd hs kém 0,15km =150m Ta có sơ đồ. 1 hs đọc yc 1 hs lên bảng giải Lớp làm vào vở. 150m theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là: 3 +2 = 5 phần Chiều dài san trường là 150 : 5 x 3 = 90(m) Chiểu rộng sân trường là 15090 = 60(m) Diên tích sân trường là 90 x 60 = 5400 (m2) 5400m2 = 0,54 ha đáp số: 5400m2; 0,54 ha 3, Củng cố, dặn dò (3') GV nhận xét giờ học, khen ngợi hs Dặn hs về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.. Lắng nghe, ghi nhớ thực hiện.. Tiết 3: Luyện từ và câu. ĐẠI TỪ I, Mục tiêu + Giúp hs hiểu đại từ là dùng để xưng hô hay dingf để thay thế danh từ, động từ, tính từ ( hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ )trong câu để khỏi lặp lại ( ND Ghi nhớ ). + Bước đầu biết sử dụng đại từ thay thế cho danh từ bị dùng lặp lại trong 1 văn bản ngắn. + GD hs yêu thích sự phong phú của TV. Dùng đúng từ khi nói viết. TCTV: Đọc phần ghi nhớ II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> III. Các hđ dạy học HĐ của GV A) KTBC (3') HS đọc đoạn văn ( BT3 Tiết trước) Gv Nhận xét B) Bài mới(34’) 1) GT bài 2. Phần nhận xét bài tập 1 Những từ đoạn a tớ , câu, được dùng để xưng hô đồng thời thay thế chi danh từ " chích bông. T: Vì sao nhà thơ lại bộc lộ điều đó? Những từ nói trên là đại từ.... bài tập 2 Cách thực hiện tương tự BT1............. +Từ vậy thay thế cho từ thích; từ thế thay thế cho từ quý GV: Như vậy, cách dùng các từ này cũng giống cách dùng các từ nêu ở BT 1( thay thế cho các từ khác khỏi lặp lại). 3. Phần ghi nhớ YC học sinh đọc và nhắc lại nội dung nghi nhớ SGK 4.Phần luyện tập bài Bài 1 GV yêu cầu học sinh đọc nội dung BT 1 YC học sinh trao đổi nêu ý kiến GV nhận xét kết luận GVKL: Các từ in đậm trong đoạn thơ được dùng để chỉ Bác Hồ. Những từ đó được viết hoa nhằm biểu lộ thái độ tôn kính Bác. Bài 2 . Gv nêu YC và phát triển theo nhóm. HĐ của HS 2 Học sinh đọc. Lắng nghe.. HS trao đổi trong nhóm và nêu ý kiến HS phát hiện bổ sung. Lắng nghe.. 2 học sinh đọc. 1 học sinh đọc nội dung bài Học sinh nêu ý kiến Lắng nghe.. Thảo luận nhóm. Trình bày..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> YC các nhóm trình bày GVKL: +Lời đối đáp giữa nhân vật tự xưng là( ông) với( cò) +Các đại từ trong bài ca dao là: mày (chỉ cái cò), ông (chỉ người đang nói), tôi( chỉ cái cò), nó (chỉ cái diệc). Tổ chức cho học sinh thi tìm phiếu to trên bảng. Cả lớp và GV nhận xét. Bài 3 GV nêu Yc bài. YC học sinh phát hiện danh từ lặp lại nhiều lần trong câu truyện. Tìm đại từ thích hợp để thay thế. Gv chữa bài nhận xét. 5. Củng cố, dặn dò (3') Nhận xét giờ học.Khen ngợi hs Dặn hs vn học bài , chuẩn bị bài sau.. Lắng nghe.. HS phát hiện, tìm từ thay thế. Đọc bài làm. Lắng nghe , ghi nnhớ thực hiện.. Giảng thứ 6 ngày 12 tháng 10 năm 2012 Tiết 1: Tập làm văn. LUYỆN TẬP THUYẾT TRÌNH, TRANH LUẬN I Mục tiêu: + Giúp hs bước đầu biềt mở rộng lý lẽ và dẫn chứng trong thuyết trình ,tranh luận về một vấn đề đơn giản ( BT2, BT2 ). + Biết cách diễn đạt gãy gọn ý và có thái độ bình tĩnh tự tin , tôn trọng người tranh luận. + Gd hs tính bình tĩnh, tự tin trước đông người, khi tranh luận. II Đồ dùngdạy học:.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bảng phụ. III Các hoạt động dạy học: H§ cña GV AKTBC (3’) Gäi hs lµm bµi tËp 3 tiÕt tríc. NhËn xÐt cho ®iÓm. BBµi míi:(34’) 1.GT Bµi Trùc tiÕp. 2. HD hs luyÖn tËp Bµi t©p 1 Nªu yc bµi tËp . Tæ chøc cho hs lµm bµi theo nhãm. Bao quát hoạt động các nhóm làm bài. Mời các nhóm cử đại diện tranh luận trớc líp. Ghi ý kiÕn hay lªn b¶ng tæng hîp. Bµi tËp 2 Gäi hs nªu yc bµi. Gióp hs n¾m v÷ng yc cÇu bµi, G¹ch ch©n nh÷ng tõ nhÊn m¹nh trong yc cña bµi tËp. Nh¾c hs: Hd hs hoạt động: Mêi mét sè hs ph¸t biÓu ý kiÕn. C¶ líp vµ gv nhËn xÐt bæ xung chèt lµi bµi thuyÕt tr×nh hay cña hs. 3 Cñng cè, dÆn dß(3’) NhËn xÐt giê häc. DÆn hs vÒ chuÈn bÞ cho tiÕt tËp lµm v¨n giê sau.. H§ cña HS 1 hs lªn b¶ng.. L¾ng nghe.. Nghe. Hs lµm bµi theo nhãm theo hd cña gv. C¸c nhãm tranh luËn.. 1 hs đọc yc bài tập.. Lµm viÖc theo nhãm. Ph¸t biÓu ý kiÕn. 1 sè em ph¸t biÓu ý kiÕn.. Ghi nhí, thùc hiÖn.. TiÕt 2: To¸n.. LUYỆN TẬP CHUNG I Mục tiêu: + Biết viết số đo độ dài , diện tích , khối lượng dưới dạng số thập phân. Làm BT 5.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> + Viết thành thạo các số đo diện tích , khối lượng . Làm đúng các bài tập dạng trên . + Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác và khoa học khi thực hành tính toán.Yêu thích môn học TCTV: Đọc YC bài II Đồ dùng dạy học: III Các hoạt động dạy học: HĐ của GV A KTBC ( 3’) Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập tiết trước . Nhận xét cho điểm . B Bài mới:(34’) 1 GT bài. Trực tiếp. 2 HD luyện tập Bài 1 Yc hs đọc đề bài và làm bài.. HĐ của HS 2 hs lªn b¶ng lµm bµi .. L¾ng nghe.. 1 hs đọc yc bài. 1 hs lªn b¶ng lµm bµi. C¶ líp lµm bµi vµo vë.. 6. a 3m6dm =3 10 m = 3,6m 4. b 4dm= 10 m = 0,4m 5. c 34m5cm = 34 100 m = 34,05m d345cm=300cm+45cm=3m45cm=3,45m Gäi hs ch÷a bµi nhËn xÐt. Bµi 2 Gọi hs đọc đề bài và nêu cách làm. Yc hs lµm bµi. Gäi hs ch÷a bµi. NhËn xÐt cho ®iÓm. Bµi 3 Yc hs đọc đề và tự làm bài. NhËn xÐt cho ®iÓm hs. Bµi 4 Yc hs đọc đề bài và tự làm bài. Gọi 1 hs đọc bài làm trớc lớp . NhËn xÐt cho ®iÓm.. 1 hs đọc đề và nêu cách làm. 1 hs lªn b¶ng lµm bµi. Líp lµm bµi vµo vë. NhËn xÐt. Hs lµm bµi vµo vë. 1 hs đọc bài làm trớc lớp. Hs đọc đề và làm bài vào vở. §äc Tù lµm bµi, nªu kÕt qu¶. L¾ng nghe, ghi nhí thùc hiÖn..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 3 Cñng cè dÆn dß: ( 3’) NhËn xÐt tiÕt häc.khen ngîi hs. DÆn hs vn häc bµi, chuÈn bÞ bµi sau.. Tiết 3: Chính tả ( Nhớ viết). TIẾNG ĐÀN BA LA LAI CA TRÊN SÔNG ĐÀ I ,Mục tiêu: + Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ theo thể thơ tự do. Làm BT (2) a b hoặc BT93) a b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. + Rèn kỹ năng nhơ viết đúng chính tả, trình bày sạch đẹp làm đúng các bài tập + DG học sinh tỉnh cẩn thận, nắn nót trong tất cả các môn học. II Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập, bút dạ, băng dính. III. Các hoạt động dạy học HĐ của giáo viên. HĐ của HS. A. KTBC (3') cho học sinh viết tiếp xúc trên bảng lớp các 2 HS lên bảng tiếng có chứa uyên, uyết B. Bài mới (34’) Lắng nghe. 1 GTB ghi đầu bài lên bảng. 2. HD nhớ viết Gọi Hs đọc thuộc lòng trước lớp bài " Tiếng 2 HS đọc trước lớp Đàn la la lai ca trên sông Đà YC cả lớp đọc thêm lại bài GV? Bài này gồm mấy khổ thơ? Trình bày các HS trả lời dòng thơ thế nào? Những chữ nào phải viết hoa? Viét tên Đàn la la lai ca viết thế nào? Nhớ – viết bài. YC học sinh nhớ lại và viết bài vào vở. GV thu 5 - 7 vở của học sinh chấm bài nhận Tự soát lỗi..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> xét. 3. HD học sinh làm bài tập Bài tập 2 HS chuẩn bị và bốc thăm Gv cho học sinh bốc thăm cặp âm vần và thi thi làm bài trên bảng viết 2 HS đọc. HS viết vào vở Trên bảng lớp. HS trao đổi trong nhóm và cả lớp cùng giáo viên nhận xét bổ sung thi điền nhanh vào phiếu. Gọi 1 vài học sinh đọc lại 2 HS đọc Bài tập 3 Gv chia lớp thành 3 nhóm. Tổ chức cho các nhóm thi tìm các từ láy và ghi vào phiếu trên bảng. Cả lớp và giáo viên nhận xét bổ sung. 4. củng cố, dặn dò (3') Nhận xet giờ học. Dặn học về học bài xem trước bài sau.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tiết 3: Khoa học THÁI ĐỘ ĐỐI VỚI NGƯỜI NHIỄM HIVAIDS I. Mục tiêu: Giúp học sinh: Xác định được các hành vi tiếp xúc thông thường không lây HIV Không biệt đối xử với người bị nhiễm HIV và giá đình của họ.Lây truyền, nhiễm HIV GD học sinh hành động, tuyên truyền mọi người không xa lánh, phân biệt đối xử với những người bị nhiễm HIV và gia đình của họ. II. Đồ dùng dạy học: Tranh cảnh, tin bài về các hd để phòng tránh HIV AIDS phiếu học tập III. Các hoạt động dạy học: HĐ của GV. HĐ của HS. A, KTBC (3') 2 học sinh trả lời trước lớp Gọi học sinh trả lời câu hỏi về nội bài trước. GV nhận xét cho điểm B,Bàimới (29’) 1, GT bài . Hoạt động1: Trò chơi tiếp sức " HIV lây Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> truyền hoặc không lây truyền.. Học sinh trao đổi theo cặp tiếp nối MT : HS đặt các hành vi tiếp xúc thông nhau phát triển thường không lây nhiễm HIV GV hỏi: Những HĐ nào không có khả năng lây nhiễm HIV trả lời YC học sinh trả lời GV ghi nhanh lên bảng. GV kết luận: HIV không lây truyền qua tiếp xúc thôngthường như bắt tay, ăn cơm cùng mâm,... GV tổ chức cho học sinh chơi trò chơi " HIV không lây qua đường tiếp xúc thông thường" HĐ2. Đóng vai tôi bị nhiễm HIV MT: Biêt trẻ em bị nhiễm HIV có quyền được học tập vui chơi..... Gv tổ chức cho học sinh theo cặp + Yêu cầu học sinh quan sát hình 2,3 SGK và đọc lời thoại và trả lời câu hỏi: Gọi HS trình bày ý kiến. GV nhận xét khen ngợi HĐ3: Quan sát và thảo luận GV tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm. + Yêu cầu các nhóm nêu ý kiến GV và cả lớp nhận xét bình chọn. YC học sinh trả lới nhanh: + Chúng ta cần có thái độ đối với người bị nhiễm HIV và gia đình họ. + Làm như vậy có tác dụng gì? *Lây truyền, nhiễm HIV. 2 Củng cố, dặn dò (3') Nhận xét tiết học.khen ngợi hs Dặn hs về học mục bạn cần biết.. Lắng nghe.. HS trong nhóm theo dõi hướng dẫn Chơi trò chơi.. 2 HS trao đổi và nêu ý kiến. HS trao đổi theo nhóm Trình bày. Lắng nghe. Trao đổi Nêu ý kiến. Lớp nx Lắng nghe, phát biểu.. *Đọc và trả lời. Nghe, ghi nhớ thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Tiết 3 :Lịch sử CÁCH MẠNG MÀU THU I. Mục tiêu Tường thuật lại được sự kiện nhân dân Hà Nội khởi nghĩa giành chính quyền thắng lợi: ngày 1981945 hàng chục vạn nhân dân Hà Nội xuống đường biểu dương lực lượng và mí tinh tại Nhà hát lớn thành phố. Ngay sau cuộc mít tinh, quần chúng đã xông vào chiếm các cơ sở đầu não của kẻ thù: Phủ khâm sai, sở mật thám,… Chiều ngày 1981945 cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội toàn thắng. Biết cách mạng tháng Tám nổ ra vào thời gian nào, sợ kiện cần nhớ, kết quả: Tháng 81945 nhân dân ta vùng lên khởi nghĩa giành chính quyền và lần lượt giàng chính quyền ở Hà Nội, Huế. Sài Gòn. Ngày 198 trở thành ngày kỉ niệm Cách mạng tháng Tám. Biết được ý nghĩa cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội. Sưu tầm và kể lại sự kiện đáng nhớ về cách mạng tháng Tám ở địa phương. HS nêu được 1 cách đầy đủ, chính xác những nd trên. gd hs tự hào dân tộc, ý chí chiến đấu bảo vệ tổ quốc của dân tộc ta. II. Đồ dùng dạy học Bản đồ, ảnh tư liệu, phiếu học tập II. Các hd dạy học HĐ của GV HĐ của HS A KTBC( 3’) Gọi hs nhắc lại nd bài học trước. Nhắc lại bài cũ. Nx, đánh giá. B Bài mới:(30”) 1 Giới thiệu bài.ghi đầu bài lên bảng. Nghe. HĐ 1. Thời cơ cách mạng YC hs đọc phần chữ nhỏ trong sgk. Nêu câu hỏi: +Vì sao , Đảng ta lại xác định đây là thời cơ Hs thảo luận để tìm câu trả lời. ngàn năm có một cho cách mạng Việt Nam? Gợi ý: tình hìnhkẻ thù của dân tộc ta lúc này Phát biểu. như thế nào? Giảng: Nhận thấy thời cơ đến,Đảng ta nhanh Lắng nghe. chóng phát động tổng khởi nghĩa giành chính.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> quyền trên toàn quốc. Để động viên quyết tâm của toàn dân tộc, Bác Hồ đã nói: Dù hi sinh tới đâu, dù phải đốt cháy cả dãy Trường Sơn cũng cương quyết giành cho được độc lập. Hưởng ứng lệnh Tổng khởi nghĩa của Đảng, lời kêu gọi của Bác,, nhân dân khắp nơi đã nổi dậy, trong đó tiêu biểu là cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội. HĐ 2 Khởi nghĩa giành chinnhs quyền ở Hà Nộingày 1981945. YC hs làm việc theo nhóm, cùng đọc sgk và thuật lại cho nhau nghe về cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội1981945. HHĐ 3 Liên hệ địa phương. YC 1 hs ttrình bày trước lớp +Ngày 1881945,cả Hà Nội xuất hiiện cờ đỏ sao vàng, tràn ngập khí thhé cách mạng. +Sáng ngày 1981945, hàng chục vạn ND nội thành, ngọai thành và các tỉnh lân cận..... +Chiều 1981945, cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội toần thắng. YC hs nhắc lại kết quả của cuộc khởi nghĩa ở HN. Nêu câu hỏi yv hs trả lời. +Hãy st và kể lại sự kiện đáng nhớ về CM tháng Tám ở địa phương em? Tóm tắt ý kiến của hs. Kể về cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở ĐP HĐ 4 Nguyên nhân và ý nghĩa thắng lợi của CM tháng Tám YC hs làm việc theo cặp +Vì sao ND ta giành được thắng lợi trong. Làm việc theo nhóm, lần lượt từng hs thuật lại trước nhóm, các hs trong nhóm theo dõi, bổ sung ý kiến cho nhau. Trình bày, lớp theo dõi bổ sung ý kiến. Lắng nghe.. Nhắc lại.. Thảo luận và trả lời câu hỏi. Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> CM tháng Tám ?( Gợi ý: ND ta có truyền thống gì? Ai là người lãnh đạoND làm CM thắng lợi? ) +Thắng lợi CM có ý nghĩa như thế nào? Lắng nghe. Kết luận về nguyên nhân ý nghĩa: Thắng lợi của CM tháng Tám cho thấy lòng yêu nước và tinh thần CM của ND ta. Chúng ta đã giành được độc lập dân tộc, dân ta thoát khỏi kiếp nô lệ, ách thống trị của thực dân ,phong kiến. Lắng nghe và ghi nhớ thực hiện. 2 Củng cố dặn dò. ( 2’ ) Nx giờ học, khen ngợi hs. VN học bài , chuẩn bị bài sau. Chiều thứ 4 : Tiết 1: ATGT Bài : LÀM GÌ ĐỂ THỰC HIỆN AN TOÀN GIAO THÔNG I. Mục tiêu: HS hiểu nd , ý nghĩa các con số thống kê đơn giản về ATGT. Biết phân tích nguyên nhân ATGT theo luậ GTĐB. HS hiểu và giải thích các điều luật đơn giản cho bạn bè và người khác. Biết phòng ngừa TNGT, thực hiện đúng quy định luật TGĐB. II. Chuẩn bị: - Số liệu thống kê về TNGT. III. Các HĐ dạy học HĐ của thầy 1. KT( 5') -Gọi hs trả lời câu hỏi về nd bài 2. Bài mới(28') GTB HĐ1: Tuyên truyền Gây cho các em ấn tượng mạnh mẽ sâu sắc về các TNGT, từ đó có ý thức thực hiện ghi đầu bài lên bảng -HD hs phân tích, tuyên truyền thông qua các hoạt động nhỏ và tranh ảnh trong sgk -Rèn cho hs có kĩ năng tuyên truyền, thuyết phục quần chúng. HĐ2" Lập phương án ATGT. HĐ của trò -Trả lời -Nghe -Thực hiện theo hd của gv. -Nghe -Làm bài.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Giúp hs vận dụng kiến thức để xd phương án. -Cách tiến hành: -Lập phương án thực hiện an toàn giao thông. -GV chia nhóm +N1: Đi xe đạp an toàn +N2: Ngồi trên xe máy an toàn -Gọi hs trình bày phương án tại lớp -GV giúp hs hoàn thiện phần trình bày 3. Củng cố, dặn dò(2') -Nhận xét tiết học, khen ngợi hs -Thực hiện tốt nd bài học. -Trình bày -Nghe, thực hiện. Tiết 2: Luyện toán: ÔN LUYỆN VIẾT SỐ DO ĐỘ DÀI, ĐO KHỐI LƯỢNG, DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu Củng cố cho học sinh viết số do độ dài, đo khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân. Làm được bài tập III. Các hđ dạy học HĐ của GV 1.Gới thiệu bài 2 Hướng dẫn bài tập Yêu cầu học sinh nêu hai đơn vị do dộ dài, khối lượng hơn kẽm nhau bao nhiêu lần ? nêu hai đơn vị do diện tích hơn kẽm nhau bao nhiêu lần ? Yêu cầu học sinh làm bài tập ỏ vở bài tập toán. Nhận xét chữa bài 3 Củng có dăn dò. HĐ của HS Lắng nghe Nêu:. Thực hiện. Tiết 4: Địa lý CÁC DÂN TỘC SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ I. Mục tiêu Biết sơ lược về sự phân bố dân cư Việt Nam: VN là nước có nhiều dân tộc, trong đó người có số dân đông nhất. Mật độ dân số cao, dân cư tập trung đông đúc ở đồng bằng, ven biển và thưa thớt ở miền núi.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 3 Khoảng 4 dân số VN sống ở nông thôn.. Sử dụng bảng số liệu, biểu đồ, bản đồ, lược đồ dân cư ở mức độ đơn giản để nhận biết một số đặc điểm của sự phân bố dân cư. Nêu hậu quả của sự phân bố dân cư không đều giữa vùng đồng bằng ven biển và vùng núi: nơi quá đông dân, thừa lao động, nơi quá ít dân , thiếu lao động. Học sinh nêu được một số đặc điểm về dân tộc. ; Học sinh có ý thức tôn trọng đoàn kết dân tộc. II. Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh về các dân tộc, làng bản, bản đồ dân số Việt Nam. III. Các hoạt động dạy học: HĐ của giáo viên HĐ của HS A, KTBC (3') Gọi 2 học sinh lên bảng trả lời về nội dung bài 2 học sinh lên bảng trước. Nx đánh giá. B Bài mới.(29’) Lắng nghe. 1 GTB: ghi đầu bài lên bảng. HĐ1 : 54 DT anh em trên đất nước VN YC học sinh đọc sách GK nhớ lại kiến thức đã học ở lớp 4 và trả lời câu hỏi. HS suy nghĩ và trả lời. Các học GV YC học sinh trình bày kết quả các học sinh sinh theo dỏi nhận xét bổ sung. GV giúp học sinh hoàn thiện câu trả lời và chỉ tên trên bảng đồ vùng phân bố chủ yếu là người kinh và vùng phân bố chủ yếu là các dan tộc ít người. HĐ2: Mật độ dân số VN 1 vài học sinh nêu kiến của GV hỏi: Dựa vào SGK em hãy cho biết mật độ mình dân số là gì? HS nghe giảng và tính GV giải thích lấy ví dụ Cho học sinh quan sát bảng mật độ dân số và trả Lắng nghe. lời các câu hỏi SGK GV nhận xet kết luận +Nước ta co smật độ dân số cao( cao hơn cả mật độ dân số của Trung Quốc là nước đông dân nhất.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> thế hiới, cao hơn nhiếuo với mật độ dân số của Lào, Campuchia và mật độ dân số trung bình của thế giới). HS quan sát và trả lời các câu HĐ3: Sự phân bố dân cư ở VN GV cho học sinh quan sát lược đồ mật độ dân số hỏi tranh ảnh và trả lời các câu hỏi SGK HS trình bày kết quả Gọi HS trình bày kết quả. Lắng nghe. GV nhận xét kết luận. +Dân cư nước ta phân bố không đều,.... 2. Củng cố, dặn dò (3') Liên hệ Nhận xét giờ học. Nghe, ghi nhớ thực hiện. Liên hệ thực tế ở địa phương. Dặn hs vè nhà học baì và chuẩn bị bài sau.. Tiết3: Khoa học PHÒNG TRÁNH BỊ XÂM HẠI I Mục tiêu: Nêu được một số quy tắc an toàn cá nhân để phòng tránh bị xâm hại. Nhận biết được một số nguy cơ khi bản thân có thể bị xâm hại Biết được một số cách phòng tránh và ứng phó với nguy cơ bị xâm hại. biết những ai là người có thể tin cậy , chia sẻ , tâm sự , nhờ giúp đỡ khi bị xâm hại. Phòng tránh bị xâm hại, người tin cậy, ... HS luôn có ý thức phòng tránh bị xâm hại và nhắc nhở mọi người cùng đề cao cảnh giác. II Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa, Phiếu ghi sẵn 1 số tình huống. III Các hoạt động dạy học: H§ cña GV A KTBC(2’) Gọi 2 hs lên bảng trả lời câu hỏi về nd bài trước. Nhận xét cho điểm.. H§ cña HS 2 hs trả lời câu hỏi trước lớp. Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> B Bài mới(30’) 1 Giới thiệu bài HĐ1: Khi nào chúng ta có thể bị xâm hại. Yc hs đọc lời thoại trong hình 1,2,3, sgk. +?Các bạn trong các tình huống có thể gặp phải nguy hiểm gì? Mời hs nêu ý kiến – Gv ghi bảng. Nhận xét kết luận ý kiến đúng. Nêu kết luận. +Đi một mình nơi tối tăm,vắng vẻ, trong phòng học kín với người lạ, đi nnhờ xe người lạ,.... HĐ 2: ứng phó với nguy cơ bị xâm hại Chia lớp thành 4 nhóm yc hs thảo luận. Gọi đại diện các nhóm dán phiếu lên bảng và trình bày. Nhận xét kết luận: Tìm cách tránh xa kẻ đó....Nhìn thẳng vào mặt kẻ đó rồi hét to,....Bỏ đi ngay,...Kể với người tin cậy,... Chia hs thành các tổ . Đưa ra tình huống yc hs xây dựng lời thoại. Hướng dẫn giúp đỡ từng nhóm. Gọi các nhóm lên đóng kịch. Nhận xét biểu dương. HĐ 3: Những việc cần làm khi bị xâm hại Yc hs hoạt động cặp đôI để trả lời câu hỏi. Gọi hs phát biểu Gv ghi bảng. Nhận xét nêu kết luận.Muc Bạn cần biết. 2 Củng cố, dặn dò(3’) Dặn hs về nhàhọc mục bạn cần biết và chuẩn bị giờ sau. Tiết 3: Kể chuyện:. 3 hs đọc và nêu ý kiến. Hs quan sát trả lời. Hs phát biểu.. Lắng nghe.. Hs hoạt động nhóm. Các nhóm trình bày.. Lắng nghe.. Hs hoạt động theo tổ theo hướng dẫn của gv. 2 hs ngồi cùng bàn trao đổi thảo luận về cách ứng phó với nguy cơ bị xâm hại.. _Nghe. Ghi nhớ.. KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> I Mục tiêu: + Kể lại được một lần đI thăm cảnh đẹp ở địa phương ( hoặc ở nơi khác ) ; kể rõ địa điểm, diễn biến câu chuyện. + Kể rõ ràng tự nhiên , biết kết hợp lời kể với cử chỉ điệu bộ chio câu chuyện thêm sinh động. Chăm chú nghe bạn kể , biết nhận xét đúng lời kể của bạn. + Gd hs óc tưởng tượng và trí nhớ tốt để kể chuyện . II Đồ dùng dạy học : Tranh ảnh, bảng lớp viết đề bài. III Các hoạt động dạy học: H§ cña GV A KTBC ( 3’) Gọi hs kể lại câu chuyện đã học ở tiết trớc . NhËn xÐt cho ®iÓm. B Bµi míi:(34’) 1. GT bµi 2. HDHS nắm YC của đề bài Gọi hs đọc đề bài và gợi ý sgk. Më b¶ng phô viÕt v¾n t¾t gîi ý2b .. H§ cña HS 2 hs kÓ tríc líp .. L¾ng nghe. 1 hs đọc đề và gợi ý..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> T: L¨ng B¸c Hå ( BT1) KiÓm tra sù chuÈn bÞ cña hs. 3 Thùc hµnh kÓ chuyÖn: Gäi hs giíi thiÖu c©u chuyÖn sÏ kÓ. +VD: T«i muèn kÓ víi c¸c b¹n chuyÕn ®i ch¬i .......vµo mïa hÌ võa qua. TÕt n¨m ngo¸i, em đợc bố mẹ đa về quê ăn Tết với ông bà. em muốn kể về cảnh đẹp của làng quê em,..... Yc hs kÓ chuyÖn theo cÆp. GV đến từng nhóm hd góp ý cho hs. Tæ chøc cho hs thi kÓ tríc líp . C¶ líp vµ gv b×nh chän. NhËn xÐt bæ xung nh÷ng hs kÓ hay , lêi kÓ râ rµng tù nhiªn cã s¸ng t¹o kÕt hîp víi cö chØ ®iÖu bé. 4 Cñng cè, dÆn dß: ( 3’) NhËn xÐt tiÕt häc .. 1 vµi hs giíi thiÖu tríc líp .. Hs kÓ chuyÖn theo cÆp. C¸c cÆp thi kÓ chuyÖn tríc líp . NhËn xÐt . Ghi nhí. Thùc hiÖn.

<span class='text_page_counter'>(36)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×