Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

giao an 2 tuan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.04 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 12 Ngày Soạn :21/10/ 2011 Ngày giảng: 24/10/ 2011 TIẾT 1:CHÀO CỜ TIẾT 2 : TOÁN TÌM SỐ BỊ TRỪ I. MỤC TIÊU: - Biết tìm x trong các bài tập dạng : x - a = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số ), bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính ( biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ ). -Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó. - HSKG: bài tập 1 làm ý c,g ; BT2 làm cột 4 ,5. II. CHUẨN BỊ: - Bảng con III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HĐ CỦA GV. A. KTBC:(3' ) - Gọi 2hs lên bảng : x + 18 = 52 27 + x = 82 - Gv nhận xét ghi điểm B. Bài mới: 1.GT bài:(2' ) - Ghi bảng 2. Gt cách tìm số bị trừ chưa biết ( 15' ) - Gắn tấm bìa ô vuông như sgk lên bảng yc hs qs + Có mấy ô vuông? - Tách 4 ô vuông ra + Có 10 ô vuông, lấy đi 4 ô vuông thì còn bao nhiêu ô vuông ? + Vậy 10 ô vuông lấy đi 4 ô vuông thì làm phép tính gì? - Hs hd phân biệt số trừ và số bị trừ, hiệu trong phép tính: 10 - 4 = 6 - Nếu che lấp số bị trừ trong phép trừ trên thì làm thế nào để tìm được số bị trừ ? - Cho hs đọc và nêu số bị trừ, số trừ, hiệu trong x - 4 = 6 - Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào? Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ ) - Cho vài hs nhắc lại - hd hs cách viết: x-4=6 x=6+4 x = 10 3. Hd làm BT( 20' ) Bài 1: Tìm x - Hd hs cách làm - Yc hs làm vở - Gọi 3 hs lên bảng làm - Nhận xét ghi điểm. HĐ CỦA HS. - 2hs lên bảng - Theo dõi - Qs - Trả lời - Theo dõi - Trả lời - Trả lời - Theo dõi - Theo dõi - Nêu - Trả lời - Nhắc lại - Theo dõi. - Theo dõi,làm vở - Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a) x - 4 = 8 x= 8 + 4 x= 12. b) x - 9 = 18 x = 18 + 9 x= 27. d) x - 8 = 24 e) x - 7 = 21 x= 24 + 8 x= 21 + 7 x= 32 x = 28 Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ trống - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách làm - Yc hs làm vào vở - Gọi 2 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm số bị trừ 11 49 62 21 Số trừ 4 12 34 27 Hiệu 7 9 15 35. 96. - Theo dõi - Làm vở - Gọi 2 hs lên làm. 48 46. Bài 4: a) Vẽ đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD b) Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD cắt nhau tại một điểm. Hãy ghi tên điểm đó - Theo dõi - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách làm - Làm vở - Yc hs làm vở - Gọi 2 hs lên làm - 2 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm C .C 2- D2 ( 2' ) - Nghe - Nhắc lại nội dung bài --------------------------------------------------TIẾT 3 + 4: TẬP ĐỌC SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA I .MỤC TIÊU: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy - Hiểu nội dung : Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con ( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4). HSKG : trả lời được câu hỏi 5 . KNS : Thể hiện sự cảm thông ( Hiểu cảnh ngộ và tâm trạng của cậu bé),( p2 thảo luận nhóm , trình bày ý kiến). II. CHUẨN BỊ: - Tranh, b/p III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY HỌC: HĐ CỦA GV. A. Ôđtc: (1' ) B.KTBC: (4' ) - Gọi 2 hs đọc bài" Cây xoài của ông em" - Nhận xét ghi điểm C. Bài mới: 1. Gtb: (1') - Ghi bảng. HĐ CỦA HS. - 2 hs đọc bài - Theo dõi.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. Luyện đọc a. Đọc mẫu: (2') - Gv đọc mẫu toàn bài - G/t tác giả b. L đọc và gn từ b1. Đọc từng câu (5') - Y/c hs đọc nối tiếp câu - Hd từ khó: b2. Đọc đoạn trước lớp ( 10' ) - Bài chia làm mấy đoạn ? ( chia làm 3 đoạn ) - Yc hs đọc nối tiếp đoạn - Hd đọc câu dài: " Một hôm,/ vừa đói vừa rét,/ lại bị trẻ lớn hơn đánh,/ cậu mới nhớ đến mẹ,/ liền tìm đường về nhà.// - Yc hs đọc cn- đt - Bài này đọc với giọng ntn? ( chậm rãi, nhẹ nhàng) - Yc hs đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa từ. - Theo dõi - Đọc nối tiếp câu - Theo dõi - Trả lời - Đọc nối tiếp đoạn - Theo dõi - Đọc Cn - Đt - Trả lời - Đọc nối tiếp đoạn - Giải nghĩa - Đọc trong nhóm - Theo dõi. b3. Đọc từng đoạn trong nhóm: (5' ) - Chia nhóm ba - Yc hs đọc trong nhóm * TCTV: Hd hs đọc to, rõ ràng, nghỉ hơi sau các dấu câu b4. Thi đọc: (5' ) - Gọi 2 nhóm thi đọc - Theo dõi - Thi đọc - Nhận xét khen ngợi - Nhận xét b5. Đọc ĐT: (1' ) - Yc đọc đt đoạn 2 - Đọc Đt đoạn 2 3. Tìm hiểu bài ( 18' ) (Thảo luận nhóm - trình bày) - Y/c hs đọc thầm từng đoạn và trả lời câu hỏi - Đoc thầm bài - Gv nhận xét - giảng ý - Trả lời *HSKG trả lời CH 5. Theo em nếu được gặp lại mẹ,cậu bé - Lắng nghe sẽ nói gì? ( VD: Con đã biết lỗi, xin mẹ tha thứ cho con, từ nay con sẽ luôn chăm ngoan để mẹ vui lòng.) CH: ý chính bài này nói lên gì ? ( Nói lên tình cảm yêu - Nêu ND bài và đọc ĐT thương sâu nặng của mẹ với con) 4. Luyện đọc lại:(12' ) - Gọi 3 hs đọc nối tiếp đoạn - Ghi điểm - Đọc nối tiếp đoạn - Gọi 2 hs thi đọc cả bài - Ghi điểm - 2hs đọc cả bài 2 2 D. C - D :(4' ) - Nhắc lại nội dung bài - Nghe - Liên hệ - Vn đọc lại bài và chuẩn bị bài sau -----------------------------------------------------------DẠY CHIỀU TIẾT 1: TOÁN : ( BS ) TÌM SỐ BỊ TRỪ I. MỤC TIÊU:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Củng cố các tìm x trong các bài tập dạng : x - a = b; (với a, b là các số có không quá hai chữ số ), bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính ( biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ ). II. CHUẨN BỊ: - Bảng con III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HĐ CỦA GV. HĐ CỦA HS. A. KTBC. B. Bài mới: 1.GT bài:(1' ) - Ghi bảng 2. Thực hành VBT / T58 ( 32’) Bài 1: Tìm x - Hd hs cách làm - Yc hs làm vở - Gọi 3 hs lên bảng làm - Nhận xét ghi điểm a) x - 3 = 9 b) x - 8 = 16 x= 9 + 3 x = 16 + 8 x= 12 x= 24 Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ trống - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách làm - Yc hs làm vào vở - Gọi 2 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm số bị trừ 11 20 64 74 Số trừ 5 11 32 48 Hiệu 6 9 32 26. - Theo dõi - Theo dõi,làm vở - Nhận xét. 36 17 19. - Theo dõi - Làm vở - Gọi 2 hs lên làm. Bài 4: a) Vẽ đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD b) Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD cắt nhau tại một điểm. Hãy ghi tên điểm đó . - Theo dõi - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách làm - Làm vở - Yc hs làm vở - Gọi 1 hs lên làm - 1 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm C .C 2- D2 ( 2' ) - Nhắc lại nội dung bài - Nghe --------------------------------------------------TIẾT 3: TIẾNG VIỆT (BS) SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA I .MỤC TIÊU: - Củng cố cách đọc đúng, đọc diễn cảm, đọc hiểu cho học sinh thông qua bài tập đọc đã học buổi sáng . II. CHUẨN BỊ: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HĐ CỦA GV. HĐ CỦA HS. A. Ôđtc:(1' ) B. Bài mới: 1/ G.thiệu (2’) 2/ HD cho hs luyện đọc (20’) - Giới thiệu, nêu mục tiêu - Nghe - Gv chia lớp thành các nhóm: đọc yếu, đọc trung bình, đọc - Nghe khá. - Hd hs luyện đọc trong nhóm, gv giúp đỡ từng nhóm đọc - luyện đọc theo yêu cầu - Cho hs đọc trước lớp - Đọc - Nhận xét khen ngợi - Nhận xét 3/ Tìm hiểu lại nội dung (10') - tổ chức cho hs trả lời câu hỏi nội dung trong sgk - trả lời trong cặp - cho hs trình bày trước lớp - báo cáo - nhận xét chung - nghe 2 2 D. C - D :(4' ) - V/n đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. - nghe ---------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày soạn : 22/10/2011 Ngày giảng: 25/10/2011 TIẾT 1: TOÁN 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 13 - 5 I. MỤC TIÊU - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 - 5, lập được bảng 13 trừ đi một số. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 13 - 5. HSKG : làm bài tập 1 ý b, BT3 II. CHUẨN BỊ: - 1 bó một chục qt và 3 qt rời. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hđ của gv Hđ của hs A. ktbc:(3' ) - Gọi 2 hs nhắc lại quy tắc tìm số bị trừ - 2 hs đọc - Nhận xét ghi điểm - theo dõi B. bài mới: 1.gt bài:(2' ) - ghi tên bài : luyện tập 2.GT phép trừ:13 - 5 và lập bảng trừ(15' ) * Nêu : Có 13 qt , bớt đi 5 qt. Còn bao nhiêu qt? - Theo dõi - Gọi 2 hs nêu lại - 2 hs nêu - Có 13 qt bớt đi 5 qt phải làm phép tính gì?( Làm phép tính - Trả lời trừ : 13 - 5 ) - 13 trừ 5 bằng bao nhiêu?( bằng 8 ) - Trả lời - Vậy 13 - 5 = 8 - Hd đặt tính rồi tính 13 - Theo dõi.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 5 8 * Lập bảng trừ : - Yc hs dùng qt để tính - Gọi nối tiếp hs đọc kết quả - Ghi bảng 13- 4 = 9 13 - 7 = 6 13 - 5 = 8 13 - 8 = 5 13 - 6 = 7 13 - 9 = 4 - Gọi hs đọc cn- đt 3. Hd làm bài tập( 18' ) Bài 1: Tính nhẩm - Gọi 1hs đọc yc bt - Hd hs cách làm - Yc hs làm vào vở - Gọi 3 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm - Kiểm bài làm ở vở a) 9 + 4 = 13 8 + 5 = 13 7 + 6 = 13 4 + 9 = 13 5 + 8 = 13 6 + 7 = 13 13 - 9 = 4 13 - 8 = 5 13 - 7 = 6 13 - 4 = 9 13 - 5 = 8 13 - 6 = 7 Bài 2: Tính - Gọi 1hs đọc yc bt - Hd hs cách làm - Yc hs làm vở - Gọi 5 hs lên bảng làm - Nhận xét ghi điểm - Kiểm tra bài làm trong vở Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số bị trừ lần lượt là : - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs làm - Yc hs làm vở - Gọi 3 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm - Kiểm tra bài làm vở a) 13 và 9 b) 13 và 6 c) 13 và 8 Bài 4: - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách làm - Gọi 1 hs lên bảng làm - Lớp làm vở Tóm tắt Bài giải Có : 12 xe đạp Cửa hàng còn lại số xe đạp là Đã bán: 6 xe đạp 13 - 6 = 7 ( xe đạp) Còn lại: ....xe đạp? Đáp số: 7 xe đạp - Nhận xét ghi điểm - Kiểm tra bài ở vở C .C 2- D2 ( 2' ) - Nhắc lại nội dung bài. - Thực hành tính tìm kết quả. - Đọc cn- đt. - 3 hs lên bảng làm - Nghe. - Nghe - Gọi 5hs lên bảng - Lớp làm vở. - Nghe - Theo dõi - Làm vở, 3 hs lên làm. - theo dõi - 1 hs lên làm,. --------------------------------------------------------------DẠY CHIỀU TIẾT 2: TOÁN : (BS).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 13 - 5 I. MỤC TIÊU - Củng cố cách thực hiện phép trừ dạng 13 - 5, lập được bảng 13 trừ đi một số. II. CHUẨN BỊ: - Bảng con III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HĐ CỦA GV. A. KTBC: B. Bài mới: 1.GT bài:(2' ) - Ghi bảng : luyện tập 2. Hướng dẫn làm bài tập VBT/ T59 ( 28 ' ) Bài 1: Tính nhẩm - Gọi 1hs đọc yc bt - Hd hs cách làm - Yc hs làm vào vở - Gọi 3 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm - Kiểm bài làm ở vở a) 8 + 5 = 7+6= 9+4= 5+8= 6+7= 4+9= 13 - 5 = 13 - 7 = 13 - 4 = 13 - 8 = 13 - 6 = 13 - 9 = Bài 2: Đặt tính rồi tính. - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs làm - Yc hs làm vở - Gọi 5 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm - Kiểm tra bài làm vở Bài 3: - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách làm - Gọi 1 hs lên bảng làm - Lớp làm vở Tóm tắt Bài giải Có : 13 quạt điện Cửa hàng còn lại số quạt điện là: Đã bán: 9 quạt điện 13 - 9 = 4 (quạt điện) Còn lại: .... quạt điện ? Đáp số: 4 quạt điện - Nhận xét ghi điểm - Kiểm tra bài ở vở - Gv nhận xét ghi điểm C .C 2- D2 ( 2' ) - Nhắc lại nội dung bài. HĐ CỦA HS. - Theo dõi - 3 hs lên bảng làm - Nghe. - Nghe - Gọi 5hs lên bảng - Lớp làm vở. - theo dõi - 1 hs lên làm,. - Nghe. --------------------------------------------------TIẾT 3: TIẾNG VIỆT (BS) ĐIỆN THOẠI I .MỤC TIÊU: - Củng cố cách đọc đúng, đọc diễn cảm, đọc hiểu cho học sinh thông qua bài tập đọc. II. CHUẨN BỊ: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> HĐ CỦA GV. HĐ CỦA HS. A. Ôđtc:(1' ) B. Bài mới: 1/ G.thiệu (2’) 2/ HD cho hs luyện đọc (20’) - Giới thiệu, nêu mục tiêu - Gv chia lớp thành các nhóm: đọc yếu, đọc trung bình, đọc khá. - Hd hs luyện đọc trong nhóm, gv giúp đỡ từng nhóm đọc theo yêu cầu - Cho hs đọc trước lớp - Nhận xét khen ngợi 3/ Tìm hiểu lại nội dung (10') - tổ chức cho hs trả lời câu hỏi nội dung trong sgk - cho hs trình bày trước lớp - nhận xét chung D. C2- D2:(4' ) - V/n đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.. - Nghe - Nghe - luyện đọc - Đọc - Nhận xét - trả lời trong cặp - báo cáo - nghe - nghe. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày Soạn :23/10/2011 Ngày giảng: 26/10/2011 TIẾT 1: TOÁN. 33 - 5 I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 - 5. - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng ( đưa về phép trừ dạng 33- 5) . HSKG : Làm ý b,c bài 2 ; BT 3 ý c. II. CHUẨN BỊ: III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐcủa GV HĐcủa HS A. KTBC:(3' ) - Gọi 2 hs đọc bảng 13 trừ đi một số - 2 em lên bảng - Nhận xét ghi điểm - Lớp nhận xét B. Bài mới 1.GT bài:(2' ) 2. Phép trừ ( 10’) - Có 33 qt, bớt đi 5 qt. Hỏi còn lại bao nhiêu qt - Nêu lại + Muốn biết còn lại bao nhiêu qt ta phải làm gì?( Thực - Trả lời hiện phép trừ 33 - 5 ) - Viết lên bảng 33 - 5 - Theo dõi - Yc hs thao tác trên qt tìm kết quả - Thao tác qt + 33 qt bớt đi 5 qt còn lại bao nhiêu qt?( còn lại 28 qt ) - Trả lời + Vậy 33 - 5 bằng bao nhiêu?( 33 - 5 bằng 28 ) - Trả lời.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Viết lên bảng: 33 - 5 = 28 - Hd hs cách đặt tính rồi tính 33 . 3 không trừ được, lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8, nhớ một 5 . 3 trừ 1 bằng 2, viết 2 28 - Gọi hs nhắc lại 3. Thực hành ( 18' ) Bài 1: Tính - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách làm - Yc hs làm vở - Gọi 2 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm - Kiểm tra bài ở vở − 63 9 − 83 7. 54. − 23 6. 17. − 53 8. 45. 69. − 73 4. 76. - Theo dõi - Theo dõi. - Nhắc lại. - Theo dõi - 2 hs lên làm - Nhận xét. - Theo dõi - Làm b/c. Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt : 43 và 5; 93 và 9 ; ....... - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs làm - Yc hs làm b/c - Nhận xét - Theo dõi Bài 3: Tìm x - 3 hs lên làm - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs tìm x - Nhận xét - Yc hs làm vở - Gọi 3 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm - KT bài làm ở vở a) x + 6 = 33 b) 8 + x = 43 c) x - 5 = 5 3 x = 33- 6 x = 43 - 8 x = 53 + 5 x=27 x=35 x=58 - nghe 2 2 C .C - D ( 2' ) - Nhắc lại nội dung bài ----------------------------------------------------------TIẾT 3 : TẬP ĐỌC MẸ I. MỤC TIÊU: - Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát ( 2/4 và 4/4 ; riêng dòng 7,8 ngắt 3/3 và 3/5) - Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con .( Trả lời được các CH trong SGK thuộc 6 dòng thơ cuối ). II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐcủa GV HĐcủaHS A. Ôđtc:(1' ) B.KTBC:(4' ).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Gọi 1 hs đọc bài Sự tích cây vú sữa - 1 hs đọc - Nhận xét ghi điểm - Theo dõi C. Bài mới: 1. Gtb: (2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Luyện đọc a. Đọc mẫu:(1' ) - Theo dõi - Đọc bài thơ và gt tác phẩm b. L đọc và gn từ * Đọc nối tiếp câu( 3' ) - Y/c hs đọc nối tiếp câu - Đọc nối tiếp câu - Hd từ khó: - Theo dõi * Đọc đoạn trước lớp( 7' ) - Bài chia làm mấy đoạn 1? ( Chia làm 3 đoạn ) - Trả lời - Yc hs đọc nối tiếp đoạn - Đọc nối tiếp đoạn - Hd đọc câu văn dài - Theo dõi Lặng rồi/ cả tiếng con ve/ Con ve cũng mệt /vì hè nắng oi.// Những ngôi sao/ thức ngoài kia Chẳng bằng mẹ/ đã thức vì chúng con.// - Gọi hs đọc cn- đt - Đọc Cn - Đt - Yc hs đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa từ - HS đọc * Đọc từng đoạn trong nhóm: (5' ) - Chia lớp làm 4 nhóm - Chia nhóm - Y/c đọc nối tiếp trong nhóm - Đọc **TCTV: Hd hs đọc to , rõ ràng, lưu loát, biết đọc bài thơ lục bát * Thi đọc: (5' ) - Thi đọc - Gọi 2 nhóm lên thi đọc - hs thi đọc - Gv theo dõi nhận xét. * Đọc ĐT: (1' ) - Yc hs đọc đt cả bài - Hs đọc ĐT 3. Tìm hiểu bài: (10' ) - Y/c hs đọc thầm bài và trả lời câu hỏi . - trả lời - Gv nhận xét - giảng ý - Nghe *ý chính bài này nói lên điều gì?( Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bai la của mẹ dành cho con) 4. Luyện đọc lại:(5' ) - Hd hs học thuộc lòng bài thơ - Đọc thuộc lòng - Gọi 5 hs thi đọc cả bài - Ghi điểm - 5 hs đọc cả bài - Nhận xét D. C2- D2:(4' ) - V/n đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. - Nghe -------------------------------------------------TIẾT 3 : KỂ CHUYỆN SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. MỤC TIÊU: - Dựa theo tranh minh họa kể lại được từng đoạn của câu chuyện sự tích cây vú sữa - HS khá , giỏi nêu được kết thúc câu chuyện ( bài tập 3 ). II. CHUẨN BỊ: - Tranh minh hoạ SGK . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐcủa GV HĐcủaHS A. KTBC:(3' ) - Gọi 2 hs kể lại chuyện" bà cháu" - Nhận xét ghi điểm B. Bài mới: 1. Gtb: (2' ) 2. Hd kể chuyện a. Kể lại một đoạn câu chuyện" Sự tích cây vú sữa"bàng lời của em( 10' ) - Gọi 1 hs đọc yc bt - Yc hs đọc thầm - Đọc thầm - Hd hs nắm được yc bt: kể đúng ý trong chuyện, có thể - Theo dõi thay đổi, thêm bớt từ ngữ, tưởng tượng thêm chi tiết - Gọi 3 hs kể đoạn 1 - Nhận xét và hd thêm - 3 hs kể VD: Ngày xưa, ở một nhà kia có hai mẹ con sống với - Nhận xét nhau trong một căn nhà nhỏ cạnh vườn cây. Người mẹ - Theo dõi sớm hôm chăm chỉ làm lụng, còn cậu bé suốt ngày chơi bời lêu lổng. Một lần bị mẹ mắng cậu vùng vằng bỏ đi. Cậu lang thang khắp nơi, chẳng hề nghĩ đến mẹ ở nhà đang lo lắng, mỏi mắt mong đợi con. b. Kể lại phần chính của câu chuyện dựa theo từng ý tóm tắt( 10 ' ) - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs kể theo gợi ý a) Cậu bé trở về nhà b) Không thấy mẹ, cậu bé ôm lấy một cây xanh mà khóc c) Từ trên cây quả lạ xuất hiện và rơi vào lòng cậu d) Cậu bé nhìn cây, ngỡ là mẹ mình - Yc hs kể theo nhóm - Cử đại diện nhóm kể - Kể nhóm - Gọi 3 hs kể - Nhận xét - 3 hs kể c. Em mong muốn câu chuyện kết thúc ntn? Hãy kể lại câu chuyện đó( 8' ) - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs kể - Theo dõi - Yc hs kể theo nhóm - Gọi 3 hs thi kể trước lớp - Kể trong nhóm - Nhận xét ghi điểm - 3 hs thi kể VD: Cậu bé ngẩng mặt lên. Đúng là mẹ thận yêu rồi. Cậu - Nhận xét ôm chầm lấy mẹ , nức nở: "Mẹ! Mẹ!" Mẹ cười hiền hậu: "Thế là con đã trở về với mẹ". Cậu bé nức nở con sẽ không bao giờ bỏ nhà đi nữa.... - C. C2 - D2 ( 2' ).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Nhắc lại nội dung. - Nghe --------------------------------------------------DẠY CHIỀU TIẾT 1: TOÁN : (BS) 33 - 5 I. MỤC TIÊU: - Củng cố cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 - 5. II. CHUẨN BỊ: - Bảng con III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HĐ CỦA GV. A. KTBC. B. Bài mới (2' ) Thưc hành VBT/ T60 (28' ) Bài 1: Đặt tính rồi tính 43 - 9 33 - 5 93 - 8 23 - 4 - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách làm - Yc hs làm vở - Gọi 4 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm - Kiểm tra bài ở vở Bài 2: Tìm x - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs tìm x - Yc hs làm vở - Gọi 3 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm - KT bài làm ở vở a) x + 7 = 63 b) 8 + x = 83 c) x - 9 = 24 x = 63 - 7 x = 83 - 8 x = 24 + 9 x = 56 x = 75 x =33 Bài 3: - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs làm - Nhận xét C .C 2- D2 ( 2' ) - Nhắc lại nội dung bài. HĐ CỦA HS. - Làm nháp - 4 hs lên làm. - 3 hs lên bảng làm - lớp làm vở. - 1hs đọc yc - Tóm tắt - 1hs lên giải - Nghe. --------------------------------------------------TIẾT 2 : TIẾNG VIỆT ( BS ) MẸ I .MỤC TIÊU: - Củng cố cách đọc đúng, đọc diễn cảm cho học sinh thông qua bài tập đọc đã học . II. CHUẨN BỊ: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY HỌC: HĐ CỦA GV. A. Ôđtc:(1' ) B. Bài mới:. HĐ CỦA HS.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1/ G.thiệu (2’) 2/ HD cho hs luyện đọc (20’) - Nghe - Giới thiệu, nêu mục tiêu - Nghe - Gv chia lớp thành các nhóm: đọc yếu, đọc trung bình, đọc khá. - luyện đọc - Hd hs luyện đọc trong nhóm, gv giúp đỡ từng nhóm đọc theo yêu cầu - Đọc - Cho hs đọc trước lớp - Nhận xét - Nhận xét khen ngợi 3/ Tìm hiểu lại nội dung (10') - trả lời trong cặp - tổ chức cho hs trả lời câu hỏi nội dung trong sgk - báo cáo - cho hs trình bày trước lớp - nghe - nhận xét chung D. C2- D2:(4' ) - nghe - V/n đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. -------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày Soạn :24/10/2011 Ngày giảng: 27/10/2011 TIẾT 1 : TOÁN. 53 - 15 I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 - 15. - Biết tìm số bị trừ, dạng x - 18 = 9. Biết vẽ hình vuông theo mẫu ( vẽ trên giấy ô li ). II. CHUẨN BỊ: qt, b/c III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐcủa GV. A. KTBC:(3' ) - 1 hs lên làm: x + 7 = 53 x = 53 - 7 - Ghi điểm x = 46 B. Bài mới: 1.GT bài:(2' ) - Ghi bảng 2. Phép trừ 53 - 15( 10' ) - Nêu : Có 53 qt, bớt đi 15 qt. Hỏi còn lại bao nhiêu qt + Muốn biết còn lai bao nhiêu qt ta làm thế nào?( Thực hiện phép trừ 53- 15 - Yc hs thao tác trên qt và nêu kết quả + Vậy 53 -15 bằng bao nhiêu?( 53 trừ 15 bằng 38) - Ghi bảng : 53 - 15 = 38 53 - Hd hs và tính . 3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5 15 bằng 8 viết 8, nhớ 1 38 . 1 thêm 1 bằng 3, viết 3. HĐcủa HS. - 1 hs lên bảng. - Theo dõi - Nghe - Nêu - Trả lời - Thao tác qt - Trả lời.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Gọi vài hs nhắc lại. - Đọc đt - Theo dõi. 3. Hd làm bt:(25' ) Bài 1: Tính - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách làm - Yc hs làm vở - Gọi 5 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm 83 43 93 63 73 19 28 54 36 27 64 15 39 27 46 53 -. 33 -. 63 -. 23 -. - Theo dõi - 5 hs lên làm - Nhận xét. 83 -. 18 25 47 15 38 35 8 16 8 45 Bài 2: Đặt tính rồi tinh hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách làm - Yc hs làm b/c - Nhận xét. - Theo dõi - Làm b/c - Theo dõi. Bài 4: Vẽ hình theo mẫu - Gọi 1 hs đọc yc bt - hd hs cách làm qs và đếm các số ô vuông vẽ mẫu rồi nối các dấu chẩm để thành 2 hình vông. - Gọi 2 hs lên thi vẽ nhanh đúng - Nhận xét khen ngợi C.C2- D2 (1' ) - Nhắc lại nội dung bài. - 2 hs thi vẽ - Nghe. ------------------------------------------------------TIẾT 3 : LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM. DẤU PHẨY I. MỤC TIÊU: - Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình, biết dùng một số từ tìm được để điền vào chỗ trống trong câu ( BT1; BT2); nói được 2,3 câu về hoạt động của mẹ và con được vẽ trong tranh ( BT3). - Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lí trong câu ( BT4 - chọn 2 trong số 3 câu). II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐcủa GV HĐcủaHS.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> A. KTBC:(3' ) - Gọi 1 hs lên nêu một số đùng dùng trong gia đình - Nhận xét ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. HD làm bt . Bài 1: Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng: yêu, thương, quý, mến, kính (8' ) - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách ghép - Yc hs làm bài vào vở - Gọi 2 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm - KT bài làm ở vở Lời giải: yêu thương, thương yêu, yêu mến, mến yêu, yêu kính, kính yêu, yêu quý, thương mến.... Bài 2: Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh( 8' ) - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách đặt câu - Yc hs làm vở - Gọi 3 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm a) Cháu kính yêu ông bà b) Con yêu quý cha mẹ c) em yêu mến anh chị Bài 3: Nhìn tranh, nói 2- 3 câu về hđ của mẹ và con( 6' ) - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs qs tranh và nói về từng hđ rồi mới đặt câu - Yc hs làm vở - Gọi 3 hs lên đặt câu - Nhận xét ghi điểm và ghi lời giải Em bé ngủ trong lòng mẹ. Bạn hs đang đưa cho mẹ xem quyển vở ghi một điểm 10. Mẹ khen con gái rất giỏi. * TCTV: Hd hs cách đặt câu, dùng câu cho hoàn chỉnh - Gv nhận xét Bài 4: Có thể dặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau:.....( 6' ) - Gọi 1 hs đọc yc bt - hd hs cách đặt dấu phẩy - Yc hs làm vở - Gọi 2 hs đọc bài làm - Nhận xét ghi lời giải a) Chăn màn quần áo được xếp gọn gàng b)Giường tủ, bàn ghế được kê ngay ngắn c) giầy dép, mũ nón được để đúng chỗ C. C2 - D2 ( 2' ) - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét tiết học. - 1 hs nêu. - Theo dõi - 2 hs lên làm , lớp làm vở - Nhận xét. - Theo dõi - làm vở - 3 hs lên làm - Nhận xét. - Theo dõi - 3 hs nt đặt câu - Nhận xét. - Theo dõi - 2 hs đọc bài - Nhận xét. - Nghe - Nhớ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> -------------------------------------------------DẠY CHIỀU TIẾT 1: TOÁN : ( BS ) 53 -15 I. MỤC TIÊU: - Củng cố cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 - 15. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 53 - 15. II. CHUẨN BỊ: - Bảng con III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HĐ CỦA GV. HĐ CỦA HS. A. KTBC B. Bài mới: - Hd làm VBT/ trang 61 ( 32’) Bài 1: Tính - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách làm - Theo dõi - Yc hs làm vở - Gọi 5 hs lên làm - 5 hs lên bảng - Nhận xét ghi điểm - Nhận xét Bài 2: Đặt tính rồi tinh hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần - Theo dõi lượt là: 73 và 49 ; 43 và 17 ; 63 và 55 - 3 hs lên làm - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách làm - Nhận xét - Yc hs làm b/c - Nhận xét Bài 3: Tìm x - Gọi 1 hs đọc yc bt - hd hs cách làm - Làm vở - Gọi 3 hs lên thi vẽ nhanh đúng - 3 hs lên bảng - Nhận xét khen ngợi - Nhận xét ghi điểm 2 2 C.C - D (1' ) - Nhắc lại nội dung bài - Nghe --------------------------------------------------TIẾT 2: TIẾNG VIỆT ( BS ) TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM. DẤU PHẨY I .MỤC TIÊU: - Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình, biết dùng một số từ tìm được để điền vào chỗ trống trong câu II. CHUẨN BỊ: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY HỌC: HĐcủa GV HĐcủaHS A. KTBC: B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. HD làm bt . Bài 1: Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng: yêu, thương, quý, mến, kính (8' ) - Theo dõi - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách ghép - 2 hs lên làm , lớp làm vở - Yc hs làm bài vào vở - Gọi 2 hs lên làm - Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Nhận xét ghi điểm - KT bài làm ở vở Bài 2: Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh( 8' ) - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách đặt câu - Yc hs làm vở - Gọi 3 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm a) Cháu kính yêu ông bà b) Con yêu quý cha mẹ c) em yêu mến anh chị. - Theo dõi - làm vở - 3 hs lên làm - Nhận xét. Bài 4: Có thể dặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau:.....( 6' ) - Theo dõi - Gọi 1 hs đọc yc bt - hd hs cách đặt dấu phẩy - 2 hs đọc bài - Yc hs làm vở - Gọi 2 hs đọc bài làm - Nhận xét - Nhận xét ghi lời giải a) Chăn màn quần áo được xếp gọn gàng b)Giường tủ, bàn ghế được kê ngay ngắn c) giầy dép, mũ nón được để đúng chỗ C. C2 - D2 ( 2' ) - Nghe - Nhận xét tiết học ---------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày Soạn : 26/10/2011 Ngày giảng: 28/10/2011 TIẾT 1:TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng 13 trừ đi một số - Thực hiện phép trừ dạng 33 - 5 ; 53- 15. - Biết giải toán có một phép tính trừ dạng 53 - 15 . II. CHUẨN BỊ: III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐcủa GV HĐcủa HS A. KTBC:(3' ) - Gọi 3 hs đọc bảng 13 trừ đi một số - 3 hs đọc - Nhận xét ghi điểm B. Bài mới: 1.GT bài:(2' ) - Ghi tên bài 2. Hd làm bài tập Bài 1: Tính nhẩm (10' ) - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách nhẩm - Theo dõi - Yc hs tự nhẩm và ghi vào vở - Làm vở - Yc nối tiếp nhau đọc kết quả - nt đọc kết quả - Nhận xét ghi bảng - Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 13 - 4 = 9 13 - 5 = 8. 13 - 6 = 7 13 - 7 = 6. 13 - 8 = 5 13 - 9 = 4. Bài 2: Đặt tính rồi tính: (10' ) - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách đặt tính và tính - Yc hs làm vở - gọi 3 hs lên bảng làm - Nhận xét ghi điểm - Kiểm tra bài ở vở a) 6 3 73 33 b) 9 3 83 43 35 29 8 46 27 14 28 44 25 47 56 29 Bài 4:( 10' ) - Gọi 2 hs đọc yc bt - Hd hs tóm tắt và giải toán + Phát cho nghĩa là thế nào?( Phát cho nghĩa là bớt đi, lấy đi ) + Muốn biết còn lại bao nhiêu ta phải làm gì ?( Thực hiện phép tính trừ ) Tóm tắt Bài giải Có : 63 q vở Số quyển vở còn lại là Bớt đi : 48 q vở 63 - 48 = 15( quyển vở) Còn : ....q vở ? Đáp số: 15 quyển vở - Gọi 1 hs lên giải - Nhận xét ghi điểm C. C2 - D2 (2' ) - Nhắc lại nội dung bài. - Theo dõi - Làm vở - 3 hs lên làm - Nhận xét. - Theo dõi - Trả lời - Trả lời. - 1 hs giải - Nhận xét - Nghe. --------------------------------------------------------------TIẾT 2 : TẬP LÀM VĂN I. MỤC TIÊU: II. CHUẨN BỊ: III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐcủa GV. HĐcủaHS. A. KTBC:(3' ) B. Bài mới: 1.Giới thiêu bài mới 2. Hd làm bài tập. C. C2 - D2 ( 2' ) ------------------------------------------------------------------------------------------------------TIẾT 5 : SINH HOẠT LỚP..

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×