Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

kiem tra hk ki 1111

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.91 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GD-ĐT Thái Thụy Trường THCS Thái Xuyên. Kiểm tra HK I - Năm học 2012-2013 Môn: sinh häc 9 Thời gian: 45 phút( Không kể thời gian giao đề) Mã đề: 151. Câu 1. Trong di truyền trội không hoàn toàn F1 biểu hiện kiểu hình nào sau đây: A. Trội B. Lặn C. Trung gian D. Phân tính Câu 2. Nhieãm saéc theå nhìn thaáy roõ nhaát vaøo kyø naøo ? A. Sau . B. Cuoái . C. Giữa. D. Đầu . Câu 3. TÝnh tr¹ng trung gian lµ A. tÝnh tr¹ng cã kiÓu h×nh trung gian gi÷a kiÓu h×nh cña bè vµ kiÓu h×nh cña mÑ. B. tÝnh tr¹ng gièng kiÓu h×nh cña bè. C. tÝnh tr¹ng gièng kiÓu h×nh cña mÑ vµ bè. D. tÝnh tr¹ng gièng kiÓu h×nh cña mÑ. Câu 4. Phép lai nào cho tỉ lệ kiểu hình ở con lai là: 3 : 3 : 1 : 1 A. Cả 3 phép nêu trên B. AaBB x Aabb C. AaBb x aaBb D. AaBb x AaBB Câu 5. Có thể có tối đa bao nhiêu thể 3 nhiễm khác nhau ở loài 2n = 20? A. 20 B. 30 C. 10 D. 40 Câu 6. Ở người sự tăng thêm 1 NST ở cặp NST thứ 21 gây ra: A. Bệnh Tơcnơ B. Bệnh Đao C. Bệnh bạch tạng D. Bệnh câm điếc bẩm sinh Câu 7. Ruồi giấm có bộ NST 2n = 8 , ở kì giữa của nguyên phân , số lượng NST kép là bao nhiêu , số lượng NST đơn là bao nhiêu : A. NST kép là 8 , NST đơn là 16 B. NST kép là 16 , NST đơn là 0 C. NST kép là 16 , NST đơn là 32 D. NST kép là 8 , NST đơn là 0 Câu 8. Đột biến là những biến đổi xảy ra ở : A. Tế bào chất B. NST và ADN C. Nhân tế bào D. Phân tử ADN Câu 9. Một loài sinh vật có 2n = 20 . Bộ nhiễm sắc thể của thể tam bội chứa số nhiễm sắc thể là : A. 21 B. 30 C. 20 D. 10 Câu 10. Để xác định kiểu gen của 1 cơ thể mang tíng trạng trội nào đó là thuần chủng hay không người ta có thể sử dụng : A. Phương pháp phân tích các thế hệ lai B. Tự thụ phấn C. Phép lai phân tích D. Giao phấn ngẫu nhiêu Câu 11. Trong trường hợp gen trội không hoàn toàn , tỉ lệ phân tính 1 : 1 ở F1 sẽ xuất hiện trong kết A. AA x Aa B. AA x aa C. Aa x Aa. D. AA x AA quaû cuûa pheùp lai naøo sau ñaây : Câu 12. Ý nghĩa của di truyền liên kết là: A. Bổ sung cho di truyền phân li độc lập B. Tạo nên các biến dị có ý nghĩa quan trọng C. Chọn được những nhóm tính trạng tốt luôn được di truyền cùng nhau. D. Xác định được kiểu gen của cá thể lai Câu 13. Số lượng nhiễm sắc thể trong một tế bào ở giai đoạn kì trước giảm phân 2 là A. 1n nhiễm sắc thể kép B. 2n nhiễm sắc thể đơn C. 2n nhiễm sắc thể kép D. 1n nhiễm sắc thể đơn Câu 14. Bộ NST của người bị bệnh Đao thuộc dạng nào dưới đây ? A. 2n + 2 B. 2n + 1 C. 2n - 2 D. 2n - 1 Câu 15. Ñôn phaân caáu taïo neân proâtein laø : A. Nucleâotit B. Bazônitô C. Axit amin D. Riboânucleâotit Câu 16. Trẻ đồng sinh là: A. Những đứa trẻ được sinh ra khác trứng B. Những đứa trẻ cùng được sinh ra ở một lần sinh C. Những đứa trẻ được sinh ra cùng trứng D. Những đứa trẻ có cùng một kiểu gen Câu 17. Một loài sinh vật bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n, kí hiệu nào sau đây là của thể đa bội: A. 3n B. 2n + 1 C. 2n -1 D. 2n + 2 Câu 18. Phân tử chứa thông tin di truyền và có khả năng tự nhân đôi là: A. tARN B. ADN C. mARN D. Proâteâin Câu 19. Trong loại tế bào nào NST thường tồn tại từng chiếc của cặp tương đồng? A. Hợp tử B. Giao tử C. Tế bào sinh dục sơ khai D. Tế bào sinh dưỡng Câu 20. Ruồi giấm đực có kiểu gen BV/ bv (di truyền liên kết hoàn toàn ) cho mấy loại giao tử:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 4 loại: BV, Bv, bV, bv B. 2 loại : Bb, Vv C. tất cả đều sai D. 2 loại : BV, bv Câu 21. Thường biến thuộc loại biến dị nào sau đây ? A. Biến dị tổ hợp B. Biến dị di truyền được C. Biến dị đột biến D. Biến dị không di truyền được Câu 22. Nhóm SV nào sau đây có cặp NST XX ở giới đực và XY ở giới cái ? A. Lớp chim, ếch, bò sát B. Động vật có vú C. Ruồi giấm, gà, người D. Người , tinh tinh Câu 23. Trong caùc pheùp lai sau, pheùp lai naøo laø pheùp lai phaân tích: A. aabb x aabb B. AAbb x aaBb C. AaBB x aaBb D. AaBb x aabb Câu 24. Cô theå mang 1 caëp gen hai alen gioáng nhau laø: A. tất cả đều đúng B. Đồng hợp lặn C. Thể đồng hợp D. Đồng hợp trội Câu 25. Một loài sinh vật có 2n = 8 . Bộ nhiễm sắc thể của thể tam nhiễm chứa số nhiễm sắc thể laø : A. 9 B. 11 C. 16 D. 10 Câu 26. Cơ thể 3n được tạo thành do dạng biến dị nào sau đây : A. Đột biến đa bội thể B. Thường biến C. Đột biến dị bội thể D. Đột biến gen Câu 27. Lieân keát gen laø: A. Nhiều gen cùng liên kết và cùng hoán vị trong quá trình di truyền B. Nhiều gen cùng nằm trên một NST cùng phân li trong phân bào và cùng tổ hợp trong thụ tinh C. Nhiều gen nằm trên các nhiễm sắc thể (NST) cùng liên kết và cùng di truyền với nhau D. Nhiều gen nằm trong cùng một NST cùng trao đổi chỗ cho nhau trong phân bào Câu 28. 5. §ưêng kÝnh cña vßng xo¾n ADN lµ A. 20A0 B. 40A0 C. 34A0 D. 10A0 Câu 29. Ở cà chua , tính trạng quả đỏ (A) trội hoàn toàn so với quả vàng (a) . Khi lai phân tích thu được toàn quả đỏ . Cơ thể mang kiểu hình trội sẽ có kiểu gen : A. Cả AA và Aa B. Aa (quả đỏ ) C. aa ( quả vàng ) D. AA (quả đỏ ) Câu 30. Ñôn phaân caáu taïo neân ADN laø : A. Deâoâxy riboâzô B. Axit amin C. Nucleâotit D. Bazônitô Câu 31. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen của cơ thể đồng hợp : A. AaBb B. Aabb C. AABb D. AAbb Câu 32. Thường biến là gì ? A. Sự biến đổi kiểu hình của cùng kiểu gen B. Sự biến đổi kiểu gen . C. Sự biến đổi kiểu hình. D. Sự biến đổi của vật chất di truyeàn . Câu 33. Gen lµ A. một đoạn của ADN mang thông tin quy định cấu trúc của một loại Prôtêin. B. mét ®o¹n cña NST C. mét chuçi c¸c cÆp nuclª«tit D. mét chuçi c¸c axit amin Câu 34. Trong nguyên phân, các NST đóng xoắn cực đại ở : A. Kì giữa B. Kì sau C. Kì cuối D. Kì đầu Câu 35. Tính trạng được biểu hiện ở cơ thể lai F1 được Menđen gọi là gì ? A. Tính trạng trung gian B. Tính trạng trội C. Tính trạng lặn D. Tính trạng tương phản Câu 36. Khi các cá thể có kiểu gen Bb tự thụ phấn , ở F2 có tỉ lệ A. Bb =100% B. Bb =75%, BB+bb = 25% C. Bb = 25% , BB +bb= 75 % D. Bb = 50%, BB+bb = 50% Câu 37. Loại ARN nào có chức năng vận chuyển axítamin: A. t ARN B. m ARN C. rARN D. Nuclêôtit Câu 38. Kết quả kì giữa của nguyên phân các NST với số lượng : A. n (đơn) B. 2n (đơn ) C. n ( kép ) D. 2n (kép) Câu 39. Quá trình nguyên phân xảy ra ở tế bào nào của cơ thể : A. Tế bào trứng B. Tế bào sinh dưỡng C. Tế bào tinh trùng D. Tế bào sinh sản Câu 40. Ở ruồi giấm 2n =8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân ,Số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau :.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 32. B. 4. C. 16. D. 8.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Phòng GD-ĐT Thái Thụy Trường THCS Thái Xuyên. Kiểm tra HK I - Năm học 2012-2013 Môn: sinh häc 9 Thời gian: 45 phút( Không kể thời gian giao đề) Mã đề: 185. Câu 1. Số lượng nhiễm sắc thể trong một tế bào ở giai đoạn kì trước giảm phân 2 là A. 1n nhiễm sắc thể đơn B. 2n nhiễm sắc thể kép C. 1n nhiễm sắc thể kép D. 2n nhiễm sắc thể đơn Câu 2. Một loài sinh vật bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n, kí hiệu nào sau đây là của thể đa bội: A. 2n -1 B. 2n + 2 C. 2n + 1 D. 3n TÝnh tr¹ng trung gian lµ Câu 3. A. tÝnh tr¹ng cã kiÓu h×nh trung gian gi÷a kiÓu h×nh cña bè vµ kiÓu h×nh cña mÑ. B. tÝnh tr¹ng gièng kiÓu h×nh cña mÑ vµ bè. C. tÝnh tr¹ng gièng kiÓu h×nh cña mÑ. D. tÝnh tr¹ng gièng kiÓu h×nh cña bè. Câu 4. Cô theå mang 1 caëp gen hai alen gioáng nhau laø: A. tất cả đều đúng B. Đồng hợp lặn C. Thể đồng hợp D. Đồng hợp trội Câu 5. Gen lµ A. một chuỗi các cặp nuclêôtit B. một đoạn của ADN mang thông tin quy định cấu trúc của một loại Prôtêin. C. mét ®o¹n cña NST D. mét chuçi c¸c axit amin Câu 6. Khi các cá thể có kiểu gen Bb tự thụ phấn , ở F2 có tỉ lệ A. Bb = 25% , BB +bb= 75 % B. Bb =100% C. Bb =75%, BB+bb = 25% D. Bb = 50%, BB+bb = 50% Câu 7. Trong di truyền trội không hoàn toàn F1 biểu hiện kiểu hình nào sau đây: A. Trội B. Lặn C. Trung gian D. Phân tính Câu 8. Kết quả kì giữa của nguyên phân các NST với số lượng : A. 2n (kép) B. n ( kép ) C. 2n (đơn ) D. n (đơn) Câu 9. Trong nguyên phân, các NST đóng xoắn cực đại ở : A. Kì giữa B. Kì cuối C. Kì sau D. Kì đầu Câu 10. Nhóm SV nào sau đây có cặp NST XX ở giới đực và XY ở giới cái ? A. Người , tinh tinh B. Lớp chim, ếch, bò sát C. Ruồi giấm, gà, người D. Động vật có vú Câu 11. Ruồi giấm đực có kiểu gen BV/ bv (di truyền liên kết hoàn toàn ) cho mấy loại giao tử: A. 2 loại : BV, bv B. 4 loại: BV, Bv, bV, bv C. 2 loại : Bb, Vv D. tất cả đều sai Câu 12. Ý nghĩa của di truyền liên kết là: A. Xác định được kiểu gen của cá thể lai B. Chọn được những nhóm tính trạng tốt luôn được di truyền cùng nhau. C. Tạo nên các biến dị có ý nghĩa quan trọng D. Bổ sung cho di truyền phân li độc lập Câu 13. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen của cơ thể đồng hợp : A. AAbb B. AABb C. Aabb D. AaBb Câu 14. 5. §ưêng kÝnh cña vßng xo¾n ADN lµ A. 34A0 B. 10A0 C. 20A0 D. 40A0 Câu 15. Cơ thể 3n được tạo thành do dạng biến dị nào sau đây : A. Thường biến B. Đột biến gen C. Đột biến đa bội thể D. Đột biến dị bội thể Câu 16. Lieân keát gen laø: A. Nhiều gen nằm trong cùng một NST cùng trao đổi chỗ cho nhau trong phân bào B. Nhiều gen cùng liên kết và cùng hoán vị trong quá trình di truyền C. Nhiều gen nằm trên các nhiễm sắc thể (NST) cùng liên kết và cùng di truyền với nhau D. Nhiều gen cùng nằm trên một NST cùng phân li trong phân bào và cùng tổ hợp trong thụ tinh Câu 17. Trẻ đồng sinh là: A. Những đứa trẻ cùng được sinh ra ở một lần sinh B. Những đứa trẻ được sinh ra cùng trứng C. Những đứa trẻ được sinh ra khác trứng D. Những đứa trẻ có cùng một kiểu gen Câu 18. Thường biến thuộc loại biến dị nào sau đây ? A. Biến dị di truyền được B. Biến dị đột biến C. Biến dị tổ hợp D. Biến dị không di truyền được.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 19. Một loài sinh vật có 2n = 20 . Bộ nhiễm sắc thể của thể tam bội chứa số nhiễm sắc thể là : A. 20 B. 10 C. 21 D. 30 Câu 20. Ñôn phaân caáu taïo neân proâtein laø : A. Bazônitô B. Axit amin C. Riboânucleâotit D. Nucleâotit Câu 21. Ở người sự tăng thêm 1 NST ở cặp NST thứ 21 gây ra: A. Bệnh câm điếc bẩm sinh B. Bệnh Đao C. Bệnh bạch tạng D. Bệnh Tơcnơ Câu 22. Ñôn phaân caáu taïo neân ADN laø : A. Bazônitô B. Deâoâxy riboâzô C. Nucleâotit D. Axit amin Câu 23. Trong loại tế bào nào NST thường tồn tại từng chiếc của cặp tương đồng? A. Hợp tử B. Giao tử C. Tế bào sinh dưỡng D. Tế bào sinh dục sơ khai Câu 24. Nhieãm saéc theå nhìn thaáy roõ nhaát vaøo kyø naøo ? A. Cuoái . B. Sau . C. Giữa. D. Đầu . Câu 25. Có thể có tối đa bao nhiêu thể 3 nhiễm khác nhau ở loài 2n = 20? A. 30 B. 40 C. 20 D. 10 Câu 26. Đột biến là những biến đổi xảy ra ở : A. Phân tử ADN B. Nhân tế bào C. Tế bào chất D. NST và ADN Câu 27. Quá trình nguyên phân xảy ra ở tế bào nào của cơ thể : A. Tế bào sinh sản B. Tế bào tinh trùng C. Tế bào sinh dưỡng D. Tế bào trứng Câu 28. Thường biến là gì ? A. Sự biến đổi kiểu hình của cùng kiểu gen B. Sự biến đổi kiểu gen . C. Sự biến đổi kiểu hình. D. Sự biến đổi của vật chất di truyeàn . Câu 29. Ở cà chua , tính trạng quả đỏ (A) trội hoàn toàn so với quả vàng (a) . Khi lai phân tích thu được toàn quả đỏ . Cơ thể mang kiểu hình trội sẽ có kiểu gen : A. Cả AA và Aa B. Aa (quả đỏ ) C. AA (quả đỏ ) D. aa ( quả vàng ) Câu 30. Một loài sinh vật có 2n = 8 . Bộ nhiễm sắc thể của thể tam nhiễm chứa số nhiễm sắc thể laø : A. 16 B. 10 C. 11 D. 9 Câu 31. Bộ NST của người bị bệnh Đao thuộc dạng nào dưới đây ? A. 2n - 1 B. 2n – 2 C. 2n + 1 D. 2n + 2 Câu 32. Loại ARN nào có chức năng vận chuyển axítamin: A. m ARN B. t ARN C. Nuclêôtit D. rARN Câu 33. Ở ruồi giấm 2n =8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân ,Số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau : A. 16 B. 4 C. 32 D. 8 Câu 34. Trong caùc pheùp lai sau, pheùp lai naøo laø pheùp lai phaân tích: A. AAbb x aaBb B. aabb x aabb C. AaBB x aaBb D. AaBb x aabb Câu 35. Trong trường hợp gen trội không hoàn toàn , tỉ lệ phân tính 1 : 1 ở F1 sẽ xuất hiện trong kết quaû cuûa pheùp lai naøo sau ñaây : A. Aa x Aa. B. AA x Aa C. AA x aa D. AA x AA Câu 36. Để xác định kiểu gen của 1 cơ thể mang tíng trạng trội nào đó là thuần chủng hay không người ta có thể sử dụng : A. Phép lai phân tích B. Phương pháp phân tích các thế hệ lai C. Giao phấn ngẫu nhiêu D. Tự thụ phấn Câu 37. Tính trạng được biểu hiện ở cơ thể lai F1 được Menđen gọi là gì ? A. Tính trạng lặn B. Tính trạng tương phản C. Tính trạng trội D. Tính trạng trung gian Câu 38. Phép lai nào cho tỉ lệ kiểu hình ở con lai là: 3 : 3 : 1 : 1 A. AaBB x Aabb B. Cả 3 phép nêu trên C. AaBb x AaBB D. AaBb x aaBb Câu 39. Ruồi giấm có bộ NST 2n = 8 , ở kì giữa của nguyên phân , số lượng NST kép là bao nhiêu , số lượng NST đơn là bao nhiêu : A. NST kép là 8 , NST đơn là 16 B. NST kép là 16 , NST đơn là 0 C. NST kép là 16 , NST đơn là 32 D. NST kép là 8 , NST đơn là 0 Câu 40. Phân tử chứa thông tin di truyền và có khả năng tự nhân đôi là:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. ADN. B. Proâteâin. C. tARN. D. mARN.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Phòng GD-ĐT Thái Thụy Trường THCS Thái Xuyên. Kiểm tra HK I - Năm học 2012-2013 Môn: sinh häc 9 Thời gian: 45 phút( Không kể thời gian giao đề) Mã đề: 219. Câu 1. Tính trạng được biểu hiện ở cơ thể lai F1 được Menđen gọi là gì ? A. Tính trạng lặn B. Tính trạng trung gian C. Tính trạng trội D. Tính trạng tương phản Câu 2. Nhóm SV nào sau đây có cặp NST XX ở giới đực và XY ở giới cái ? A. Lớp chim, ếch, bò sát B. Người , tinh tinh C. Ruồi giấm, gà, người D. Động vật có vú Câu 3. Để xác định kiểu gen của 1 cơ thể mang tíng trạng trội nào đó là thuần chủng hay không người ta có thể sử dụng : A. Phương pháp phân tích các thế hệ lai B. Tự thụ phấn C. Phép lai phân tích D. Giao phấn ngẫu nhiêu Câu 4. Ñôn phaân caáu taïo neân ADN laø : A. Nucleâotit B. Bazônitô C. Axit amin D. Deâoâxy riboâzô Câu 5. Phép lai nào cho tỉ lệ kiểu hình ở con lai là: 3 : 3 : 1 : 1 A. AaBB x Aabb B. AaBb x AaBB C. Cả 3 phép nêu trên D. AaBb x aaBb Câu 6. Một loài sinh vật bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n, kí hiệu nào sau đây là của thể đa bội: A. 2n + 2 B. 2n + 1 C. 2n -1 D. 3n Câu 7. Trẻ đồng sinh là: A. Những đứa trẻ được sinh ra khác trứng B. Những đứa trẻ được sinh ra cùng trứng C. Những đứa trẻ có cùng một kiểu gen D. Những đứa trẻ cùng được sinh ra ở một lần sinh Câu 8. Một loài sinh vật có 2n = 20 . Bộ nhiễm sắc thể của thể tam bội chứa số nhiễm sắc thể là : A. 30 B. 20 C. 10 D. 21 Câu 9. Số lượng nhiễm sắc thể trong một tế bào ở giai đoạn kì trước giảm phân 2 là A. 1n nhiễm sắc thể đơn B. 2n nhiễm sắc thể đơn C. 2n nhiễm sắc thể kép D. 1n nhiễm sắc thể kép Câu 10. Có thể có tối đa bao nhiêu thể 3 nhiễm khác nhau ở loài 2n = 20? A. 30 B. 40 C. 20 D. 10 Câu 11. Kết quả kì giữa của nguyên phân các NST với số lượng : A. n ( kép ) B. n (đơn) C. 2n (đơn ) D. 2n (kép) Câu 12. 5. §ưêng kÝnh cña vßng xo¾n ADN lµ A. 34A0 B. 20A0 C. 10A0 D. 40A0 Câu 13. Trong caùc pheùp lai sau, pheùp lai naøo laø pheùp lai phaân tích: A. aabb x aabb B. AaBB x aaBb C. AaBb x aabb D. AAbb x aaBb Câu 14. Quá trình nguyên phân xảy ra ở tế bào nào của cơ thể : A. Tế bào tinh trùng B. Tế bào sinh sản C. Tế bào trứng D. Tế bào sinh dưỡng Câu 15. Cô theå mang 1 caëp gen hai alen gioáng nhau laø: A. tất cả đều đúng B. Đồng hợp lặn C. Đồng hợp trội D. Thể đồng hợp Câu 16. Loại ARN nào có chức năng vận chuyển axítamin: A. t ARN B. m ARN C. rARN D. Nuclêôtit TÝnh tr¹ng trung gian lµ Câu 17. A. tÝnh tr¹ng cã kiÓu h×nh trung gian gi÷a kiÓu h×nh cña bè vµ kiÓu h×nh cña mÑ. B. tÝnh tr¹ng gièng kiÓu h×nh cña mÑ vµ bè. C. tÝnh tr¹ng gièng kiÓu h×nh cña bè. D. tÝnh tr¹ng gièng kiÓu h×nh cña mÑ. Câu 18. Khi các cá thể có kiểu gen Bb tự thụ phấn , ở F2 có tỉ lệ A. Bb =75%, BB+bb = 25% B. Bb =100% C. Bb = 25% , BB +bb= 75 % D. Bb = 50%, BB+bb = 50% Câu 19. Lieân keát gen laø: A. Nhiều gen nằm trên các nhiễm sắc thể (NST) cùng liên kết và cùng di truyền với nhau B. Nhiều gen cùng nằm trên một NST cùng phân li trong phân bào và cùng tổ hợp trong thụ tinh C. Nhiều gen cùng liên kết và cùng hoán vị trong quá trình di truyền.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> D. Nhiều gen nằm trong cùng một NST cùng trao đổi chỗ cho nhau trong phân bào Câu 20. Ý nghĩa của di truyền liên kết là: A. Xác định được kiểu gen của cá thể lai B. Bổ sung cho di truyền phân li độc lập C. Chọn được những nhóm tính trạng tốt luôn được di truyền cùng nhau. D. Tạo nên các biến dị có ý nghĩa quan trọng Câu 21. Gen lµ A. mét ®o¹n cña NST B. mét chuçi c¸c axit amin mét chuçi c¸c cÆp nuclª«tit mét ®o¹n cña ADN mang thông tin quy định cấu trúc của một loại Prôtêin. C. D. Câu 22. Cơ thể 3n được tạo thành do dạng biến dị nào sau đây : A. Đột biến dị bội thể B. Đột biến gen C. Đột biến đa bội thể D. Thường biến Câu 23. Phân tử chứa thông tin di truyền và có khả năng tự nhân đôi là: A. ADN B. mARN C. Proâteâin D. tARN Câu 24. Bộ NST của người bị bệnh Đao thuộc dạng nào dưới đây ? A. 2n + 1 B. 2n – 2 C. 2n + 2 D. 2n - 1 Câu 25. Một loài sinh vật có 2n = 8 . Bộ nhiễm sắc thể của thể tam nhiễm chứa số nhiễm sắc thể laø : A. 16 B. 11 C. 9 D. 10 Câu 26. Ở cà chua , tính trạng quả đỏ (A) trội hoàn toàn so với quả vàng (a) . Khi lai phân tích thu được toàn quả đỏ . Cơ thể mang kiểu hình trội sẽ có kiểu gen : A. AA (quả đỏ ) B. Cả AA và Aa C. aa ( quả vàng ) D. Aa (quả đỏ ) Câu 27. Ñôn phaân caáu taïo neân proâtein laø : A. Riboânucleâotit B. Nucleâotit C. Axit amin D. Bazônitô Câu 28. Ruồi giấm có bộ NST 2n = 8 , ở kì giữa của nguyên phân , số lượng NST kép là bao nhiêu , số lượng NST đơn là bao nhiêu : A. NST kép là 8 , NST đơn là 16 B. NST kép là 16 , NST đơn là 0 C. NST kép là 8 , NST đơn là 0 D. NST kép là 16 , NST đơn là 32 Câu 29. Nhieãm saéc theå nhìn thaáy roõ nhaát vaøo kyø naøo ? A. Giữa. B. Đầu . C. Sau . D. Cuoái . Câu 30. Ở ruồi giấm 2n =8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân ,Số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau : A. 4 B. 16 C. 8 D. 32 Câu 31. Thường biến là gì ? A. Sự biến đổi của vật chất di truyền . B. Sự biến đổi kiểu hình. C. Sự biến đổi kiểu gen . D. Sự biến đổi kiểu hình của cùng kiểu gen Câu 32. Ruồi giấm đực có kiểu gen BV/ bv (di truyền liên kết hoàn toàn ) cho mấy loại giao tử: A. 2 loại : BV, bv B. 2 loại : Bb, Vv C. 4 loại: BV, Bv, bV, bv D. tất cả đều sai Câu 33. Đột biến là những biến đổi xảy ra ở : A. Nhân tế bào B. NST và ADN C. Tế bào chất D. Phân tử ADN Câu 34. Trong trường hợp gen trội không hoàn toàn , tỉ lệ phân tính 1 : 1 ở F1 sẽ xuất hiện trong kết B. AA x aa C. Aa x Aa. D. AA x AA quaû cuûa pheùp lai naøo sau ñaây :A. AA x Aa Câu 35. Thường biến thuộc loại biến dị nào sau đây ? A. Biến dị đột biến B. Biến dị tổ hợp C. Biến dị di truyền được D. Biến dị không di truyền được Câu 36. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen của cơ thể đồng hợp : A. AAbb B. AaBb C. AABb D. Aabb Câu 37. Trong nguyên phân, các NST đóng xoắn cực đại ở : A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối Câu 38. Trong loại tế bào nào NST thường tồn tại từng chiếc của cặp tương đồng? A. Tế bào sinh dưỡng B. Giao tử C. Hợp tử D. Tế bào sinh dục sơ khai Câu 39. Ở người sự tăng thêm 1 NST ở cặp NST thứ 21 gây ra: A. Bệnh câm điếc bẩm sinh B. Bệnh bạch tạng C. Bệnh Tơcnơ D. Bệnh Đao Câu 40. Trong di truyền trội không hoàn toàn F1 biểu hiện kiểu hình nào sau đây:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. Lặn. B. Phân tính. C. Trung gian. D. Trội.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Phòng GD-ĐT Thái Thụy Trường THCS Thái Xuyên. Kiểm tra HK I - Năm học 2012-2013 Môn: sinh häc 9 Thời gian: 45 phút( Không kể thời gian giao đề) Mã đề: 253. Câu 1. Gen lµ A. mét chuçi c¸c axit amin B. mét ®o¹n cña NST C. một đoạn của ADN mang thông tin quy định cấu trúc của một loại Prôtêin. D. một chuỗi các cặp nuclêôtit Câu 2. Nhóm SV nào sau đây có cặp NST XX ở giới đực và XY ở giới cái ? A. Động vật có vú B. Ruồi giấm, gà, người C. Người , tinh tinh D. Lớp chim, ếch, bò sát Câu 3. Trong di truyền trội không hoàn toàn F1 biểu hiện kiểu hình nào sau đây: A. Trung gian B. Lặn C. Phân tính D. Trội Câu 4. Khi các cá thể có kiểu gen Bb tự thụ phấn , ở F2 có tỉ lệ A. Bb = 50%, BB+bb = 50% B. Bb =100% C. Bb = 25% , BB +bb= 75 % D. Bb =75%, BB+bb = 25% Câu 5. Một loài sinh vật có 2n = 20 . Bộ nhiễm sắc thể của thể tam bội chứa số nhiễm sắc thể là : A. 30 B. 10 C. 20 D. 21 Câu 6. Thường biến thuộc loại biến dị nào sau đây ? A. Biến dị tổ hợp B. Biến dị không di truyền được C. Biến dị di truyền được D. Biến dị đột biến Câu 7. Trong nguyên phân, các NST đóng xoắn cực đại ở : A. Kì sau B. Kì đầu C. Kì cuối D. Kì giữa Câu 8. §ưêng kÝnh cña vßng xo¾n ADN lµ A. 20A0 B. 10A0 C. 40A0 D. 34A0 Câu 9. Trong loại tế bào nào NST thường tồn tại từng chiếc của cặp tương đồng? A. Giao tử B. Tế bào sinh dưỡng C. Tế bào sinh dục sơ khai D. Hợp tử TÝnh tr¹ng trung gian lµ Câu 10. A. tÝnh tr¹ng gièng kiÓu h×nh cña mÑ. B. tÝnh tr¹ng cã kiÓu h×nh trung gian gi÷a kiÓu h×nh cña bè vµ kiÓu h×nh cña mÑ. C. tÝnh tr¹ng gièng kiÓu h×nh cña mÑ vµ bè. D. tÝnh tr¹ng gièng kiÓu h×nh cña bè. Câu 11. Bộ NST của người bị bệnh Đao thuộc dạng nào dưới đây ? A. 2n + 1 B. 2n + 2 C. 2n - 1 D. 2n - 2 Câu 12. Loại ARN nào có chức năng vận chuyển axítamin: A. rARN B. m ARN C. t ARN D. Nuclêôtit Câu 13. Ý nghĩa của di truyền liên kết là: A. Tạo nên các biến dị có ý nghĩa quan trọng B. Chọn được những nhóm tính trạng tốt luôn được di truyền cùng nhau. C. Xác định được kiểu gen của cá thể lai D. Bổ sung cho di truyền phân li độc lập Câu 14. Có thể có tối đa bao nhiêu thể 3 nhiễm khác nhau ở loài 2n = 20? A. 30 B. 40 C. 10 D. 20 Câu 15. Ở người sự tăng thêm 1 NST ở cặp NST thứ 21 gây ra: A. Bệnh Tơcnơ B. Bệnh Đao C. Bệnh bạch tạng D. Bệnh câm điếc bẩm sinh Câu 16. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen của cơ thể đồng hợp : A. Aabb B. AABb C. AaBb D. AAbb Câu 17. Đột biến là những biến đổi xảy ra ở : A. Phân tử ADN B. Tế bào chất C. NST và ADN D. Nhân tế bào Câu 18. Một loài sinh vật có 2n = 8 . Bộ nhiễm sắc thể của thể tam nhiễm chứa số nhiễm sắc thể laø : A. 9 B. 11 C. 10 D. 16 Câu 19. Trong caùc pheùp lai sau, pheùp lai naøo laø pheùp lai phaân tích: A. AaBb x aabb B. AAbb x aaBb C. aabb x aabb D. AaBB x aaBb Câu 20. Quá trình nguyên phân xảy ra ở tế bào nào của cơ thể : A. Tế bào tinh trùng B. Tế bào sinh dưỡng C. Tế bào trứng D. Tế bào sinh sản Câu 21. Nhieãm saéc theå nhìn thaáy roõ nhaát vaøo kyø naøo ? A. Giữa. B. Cuoái . C. Sau . D. Đầu ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 22. Kết quả kì giữa của nguyên phân các NST với số lượng : A. n (đơn) B. n ( kép ) C. 2n (kép) D. 2n (đơn ) Câu 23. Trẻ đồng sinh là: A. Những đứa trẻ cùng được sinh ra ở một lần sinh B. Những đứa trẻ được sinh ra khác trứng C. Những đứa trẻ có cùng một kiểu gen D. Những đứa trẻ được sinh ra cùng trứng Câu 24. Phân tử chứa thông tin di truyền và có khả năng tự nhân đôi là: A. Proâteâin B. tARN C. ADN D. mARN Câu 25. Để xác định kiểu gen của 1 cơ thể mang tíng trạng trội nào đó là thuần chủng hay không người ta có thể sử dụng : A. Giao phấn ngẫu nhiêu B. Tự thụ phấn C. Phương pháp phân tích các thế hệ lai D. Phép lai phân tích Câu 26. Ñôn phaân caáu taïo neân proâtein laø : A. Riboânucleâotit B. Nucleâotit C. Axit amin D. Bazônitô Câu 27. Tính trạng được biểu hiện ở cơ thể lai F1 được Menđen gọi là gì ? A. Tính trạng trung gian B. Tính trạng tương phản C. Tính trạng trội D. Tính trạng lặn Câu 28. Một loài sinh vật bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n, kí hiệu nào sau đây là của thể đa bội: A. 3n B. 2n + 2 C. 2n -1 D. 2n + 1 Câu 29. Ruồi giấm đực có kiểu gen BV/ bv (di truyền liên kết hoàn toàn ) cho mấy loại giao tử: A. tất cả đều sai B. 2 loại : Bb, Vv C. 2 loại : BV, bv D. 4 loại: BV, Bv, bV, bv Câu 30. Ñôn phaân caáu taïo neân ADN laø : A. Bazônitô B. Deâoâxy riboâzô C. Nucleâotit D. Axit amin Câu 31. Phép lai nào cho tỉ lệ kiểu hình ở con lai là: 3 : 3 : 1 : 1 A. AaBb x AaBB B. AaBb x aaBb C. Cả 3 phép nêu trên D. AaBB x Aabb Câu 32. Trong trường hợp gen trội không hoàn toàn , tỉ lệ phân tính 1 : 1 ở F1 sẽ xuất hiện trong kết quaû cuûa pheùp lai naøo sau ñaây : A. Aa x Aa. B. AA x AA C. AA x aa D. AA x Aa Câu 33. Ruồi giấm có bộ NST 2n = 8 , ở kì giữa của nguyên phân , số lượng NST kép là bao nhiêu , số lượng NST đơn là bao nhiêu : A. NST kép là 8 , NST đơn là 0 B. NST kép là 8 , NST đơn là 16 C. NST kép là 16 , NST đơn là 32 D. NST kép là 16 , NST đơn là 0 Câu 34. Số lượng nhiễm sắc thể trong một tế bào ở giai đoạn kì trước giảm phân 2 là A. 2n nhiễm sắc thể đơn B. 2n nhiễm sắc thể kép C. 1n nhiễm sắc thể đơn D. 1n nhiễm sắc thể kép Câu 35. Cô theå mang 1 caëp gen hai alen gioáng nhau laø: A. Thể đồng hợp B. Đồng hợp lặn C. Đồng hợp trội D. tất cả đều đúng Câu 36. Thường biến là gì ? A. Sự biến đổi kiểu gen . B. Sự biến đổi của vật chất di truyền . C. Sự biến đổi kiểu hình. D. Sự biến đổi kiểu hình của cùng kiểu gen Câu 37. Ở ruồi giấm 2n =8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân ,Số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau : A. 8 B. 4 C. 32 D. 16 Câu 38. Ở cà chua , tính trạng quả đỏ (A) trội hoàn toàn so với quả vàng (a) . Khi lai phân tích thu được toàn quả đỏ . Cơ thể mang kiểu hình trội sẽ có kiểu gen : A. Aa (quả đỏ ) B. Cả AA và Aa C. aa ( quả vàng ) D. AA (quả đỏ ) Câu 39. Lieân keát gen laø: A. Nhiều gen nằm trong cùng một NST cùng trao đổi chỗ cho nhau trong phân bào B. Nhiều gen nằm trên các nhiễm sắc thể (NST) cùng liên kết và cùng di truyền với nhau C. Nhiều gen cùng liên kết và cùng hoán vị trong quá trình di truyền D. Nhiều gen cùng nằm trên một NST cùng phân li trong phân bào và cùng tổ hợp trong thụ tinh Câu 40. Cơ thể 3n được tạo thành do dạng biến dị nào sau đây : A. Đột biến đa bội thể B. Thường biến C. Đột biến gen D. Đột biến dị bội thể.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Phòng GD-ĐT Thái Thụy Trường THCS Thái Xuyên. Kiểm tra HK I - Năm học 2012-2013 Môn: sinh häc 9 Thời gian: 45 phút( Không kể thời gian giao đề). Đáp án mã đề: 151 01. C; 02. C; 03. A; 04. A; 05. C; 06. B; 07. D; 08. B; 09. B; 10. C; 11. A; 12. C; 13. A; 14. B; 15. C; 16. B; 17. A; 18. B; 19. D; 20. D; 21. D; 22. A; 23. D; 24. C; 25. A; 26. A; 27. B; 28. A; 29. D; 30. C; 31. D; 32. A; 33. A; 34. A; 35. B; 36. D; 37. A; 38. D; 39. B; 40. C; Đáp án mã đề: 185 01. C; 02. D; 03. A; 04. C; 05. B; 06. D; 07. C; 08. A; 09. A; 10. B; 11. A; 12. B; 13. A; 14. C; 15. C; 16. D; 17. A; 18. D; 19. D; 20. B; 21. B; 22. C; 23. C; 24. C; 25. D; 26. D; 27. C; 28. A; 29. C; 30. D; 31. C; 32. B; 33. A; 34. D; 35. B; 36. A; 37. C; 38. B; 39. D; 40. A; Đáp án mã đề: 219 01. C; 02. A; 03. C; 04. A; 05. C; 06. D; 07. D; 08. A; 09. D; 10. D; 11. D; 12. B; 13. C; 14. D; 15. D; 16. A; 17. A; 18. D; 19. B; 20. C; 21. D; 22. C; 23. A; 24. A; 25. C; 26. A; 27. C; 28. C; 29. A; 30. B; 31. D; 32. A; 33. B; 34. A; 35. D; 36. A; 37. B; 38. A; 39. D; 40. C; Đáp án mã đề: 253 01. C; 02. D; 03. A; 04. A; 05. A; 06. B; 07. D; 08. A; 09. B; 10. B; 11. A; 12. C; 13. B; 14. C; 15. B; 16. D; 17. C; 18. A; 19. A; 20. B; 21. A; 22. C; 23. A; 24. C; 25. D; 26. C; 27. C; 28. A; 29. C; 30. C; 31. C; 32. D; 33. A; 34. D; 35. A; 36. D; 37. D; 38. D; 39. D; 40. A;.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×