Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

trac nghiem toan 9 chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.99 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA  KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1.. A2  A. 2.. A.B  A. B ( Với A 0 và B 0 ) A A  B B ( Với A 0 và B > 0 ). 3.. A 2 .B  A . B. 4.. ( Với B 0 ). 2 5. A. B  A .B ( Với A 0 và B 0 ). 6.. A. B  A 2 .B ( Với A< 0 và B 0 ) A 1   AB B B 0 B 0. ( Với AB. A. 7.. B. . A B B. C. 8.. A B C A B. . ). ( Với B > 0 ). C( A  B) A  B2. . và. 2 ( Với A 0 và A B ). C ( A  B) A B. ( Với A 0 , B 0 Và A B ).  BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là: A. -3 B. 3 C. ± 3 D. 81 Câu 2: Căn bậc hai của 16 là: A. 4 B. - 4 C. 256 D. ± 4 2 6 Câu 3: So sánh 5 với ta có kết luận sau: A. 5> 2 6 B. 5< 2 6 C. 5 = 2 6 D. Không so sánh được 3  2 x Câu 4: xác định khi và chỉ khi: 3 3 3 3 A. x > 2 B. x < 2 C. x ≥ 2 D. x ≤ 2 Câu 5: 2 x  5 xác định khi và chỉ khi: 5 5  2 A. x ≥ 2 B. x < 2 C. x ≥ 5 Câu 6: A. x-1 Câu 7:. ( x  1) 2.  2 D. x ≤ 5. bằng:. B. 1-x (2 x  1) 2. bằng:. C.. x 1. D. (x-1)2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. - (2x+1). B.. 2x 1. Câu 8:. x 2 =5 thì x bằng:. A. 25. B. 5. C. 2x+1. D.. C. ±5. D..  2x 1. ± 25. 2 4 Câu 9: 16 x y bằng:. x y2 C. 4 D. 4x2y4 7 5 7 5  7  5 bằng: Câu 10: Giá trị biểu thức 7  5 A. 1 B. 2 C. 12 D. 12 2 2  Câu 11: Giá trị biểu thức 3  2 2 3  2 2 bằng: A. -8 2 B. 8 2 C. 12 D. -12 1 1  Câu12: Giá trị biểu thức 2  3 2  3 bằng: 1 3 A. -2 B. 4 C. 0 D. 2. A. 4xy2. B. - 4xy2. Câu13: Kết quả phép tính 9  4 5 là: A. 3 - 2 5 B. 2 - 5 C. 5 - 2 D. Một kết quả khác Câu 14: Phương trình x = a vô nghiệm với : A. a < 0 B. a > 0 C. a = 0 D. mọi a 2x Câu 15: Với giá trị nào của x thì b.thức sau 3 không có nghĩa A. x < 0 B. x > 0 C. x ≥ 0 D. x ≤ 0 Câu 16: Giá trị biểu thức 15  6 6  15  6 6 bằng: A. 12 6 B. 30 C. 6 D. 3 Câu 17: Biểu thức 3  2  A. 3 - 2 B. 2 -3 2b 2. Câu 18: Biểu thức a2 A. 2 B. a2b Câu 19: Nếu A. x = 11. 2. có gía trị là: C. 7. D. -1. 4. a 4b 2 với b > 0 bằng: C. -a2b. 5  x = 4 thì x bằng: B. x = - 1 C. x = 121. a 2b 2 2 D. b D. x = 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 20: Giá trị của x để 2 x  1 3 là: A. x = 13 B. x =14 C. x =1 a a b  Câu 21: Với a > 0, b > 0 thì b b a bằng: 2 ab B. b 8. A. 2. C.. Câu 22: Biểu thức 2 2 bằng: A. 8 B. - 2. . Câu 23: Giá trị biểu thức A. 1 B. 3 - 2. Câu 24: Giá trị biểu thức 1  A.  5 B. 5 Câu 25: Biểu thức 1 A. x ≤ 2 và x ≠ 0 Câu 26: Biểu thức 3 A. x ≤ 2. 2a. a b. D.. C. -2 2. 3. 2. . b. D. - 2. 2. bằng:. C. -1 5. D. x =4. 5. D.. 5 5 bằng: C. 4 5. 1  2x x 2 xác định khi: 1. D. 5. 1. 1. B. x ≥ 2 và x ≠ 0 C. x ≥ 2  2 x  3 có nghĩa khi: 3 2. D. x ≤ 2 2. B. x ≥ 2. C. x ≥ 3 D. x ≤ 3 x 5 1 4x  20  3  9x  45 4 9 3 Câu 27: Giá trị của x để là: A. 5 B. 9 C. 6 D. Cả A, B, C đều sai x x Câu 28: với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A = x  1 là: A. x B. - x C. x D. x-1 Câu 29: Hãy đánh dấu "X" vào ô trồng thích hợp: Các khẳng định Đúng Sai Nếu a N thì luôn có x  N sao cho x a Nếu a Z thì luôn có x  Z sao cho x a Nếu a Q+ thì luôn có x  Q+ sao cho x a Nếu a R+ thì luôn có x  R+ sao cho x a Nếu a R thì luôn có x  R sao cho x a.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 30: Giá trị biểu thức 1 A. 0 B. 20 Câu 31:. (4 x  3)2. A. - (4x-3). B.. 1 1  25 16 bằng: 1 C. - 20. bằng: 4x  3. 1 D. 9 D.  4 x  3. C. 4x-3. HÌNH HỌC Chương 1: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG  KIẾN THỨC CẦN NHỚ Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông A 1) b2 = a.b’ c2 = a.c’ b 2) h2 = b’.c’ c h 3) h.a = b.c. 1 1 1  2 2 2 b c 4) h. c' B. b' C. H. a. 2. Một số tính chất của tỷ số lượng giác.  Cho hai góc  và  phụ nhau, khi đó: sin  = cos  cos  = sin  tg  = cotg  cotg  = tg   Cho góc nhọn  . Ta có: 0 < sin  < 1 0 < cos  < 1 sin2  + cos2  = 1 sin  cos  tg  cotg  tg.cot g 1 cos  sin  3. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác. B. vuông Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó b = a. sinB. c = a. sinC. b = a. cosC. c = a. cosB. b = c. tgB. c = b. tgC. b = c. cotgC. c = b. cotgB.  BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. a c. A. b. C.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 160: Cho tam giác ABC với các yếu tố trong hình 1.1 Khi đó:. b2 b  2 c A. c b2 b '  2 c c' C.. b2 b '  2 c B. c b2 b  2 c c' D.. H 1.1. A. b. c. h c'. B. b'. C. H. a. Câu 161: Trong H1.1 hãy khoanh tròn trước câu trả lời sai:. a c  A. b h. a b  B. b b '. b b'  C. c c'. Câu 162: Trên hình 1.2 ta có: A. x = 9,6 và y = 5,4 B. x = 5 và y = 10 C. x = 10 và y = 5 D. x = 5,4 và y = 9,6. H 1.2 9 x. 3. y 15. Câu 163: Trên hình 1.3 ta có: A. x =. a c  D. c c'. H 1.3. 3. và y =. y. x. B. x = 2 và y = 2 2 C. x = 2 3 và y = 2. 1. 3. D. Tất cả đều sai Câu 164: Trên hình 1.4 ta có:. H 1.4. 16 A. x = 3. 6. và y = 9 B. x = 4,8 và y = 10 C. x = 5 và y = 9,6 D. Tất cả đều sai. 8 x. y. AB 3  AC 4 Câu 165: Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH = 15 cm. Khi đó độ dài CH bằng: A. 20 cm B. 15 cm C. 10 cm D. 25 cm Câu 166: Tam giác ABC có AB = 5; AC = 12; BC = 13. Khi đó: O A. Â 90. O B. Â  90. O µ C. D  90. D. Kết quả khác. Câu 167: Khoanh tròn trước câu trả lời sai. O O Cho  35 ,  55 . Khi đó: A. sin  = sin . C. tg  = cotg . D. cos  = sin . B. sin  = cos .

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×