Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra hoc ky 1 Toan 7 de 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.57 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 NĂM HỌC: 2012 – 2013 Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên:……………………………….. Ngày tháng 12 năm 2012. Phần I: (2 điểm) Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y = – 3x ? 2 ; 2) A. Q( 3. 1 1 ;1)  ;  1) C. P( 3 D. M( 3 Câu 2: Giả thiết nào dưới đây suy ra được MNP  M N P  ? ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ A. M  M ; N  N ; P  P  B. M  M ; MN M N ; NP N P  ˆ. 1 ;1) B. N( 3 . ˆ. ˆ. ˆ. C. M  M ; MP M P ; NP N P  D. M  M ; MN M N ; MP M P  Câu 3: Kết quả của phép nhân (– 3)6 . (– 3)2 bằng: A. (– 3)12 B. (– 3)4 C. (– 3)3 D. (– 3)8 Câu 4: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = 6 thì y = 4. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là: 3 A. k = 2. 2 B. k = 3. 1 C. k = 24. D. k = 24 Câu 5: Nếu góc xOy có số đo bằng 470 thì số đo của góc đối đỉnh với góc xOy bằng bao nhiêu? A. 740 B. 470 C. 430 D. 1330 Câu 6: Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng: A. Không có điểm chung B. Có ít nhất 2 điểm chung C. Chỉ có một điểm chung D. Không vuông góc với nhau Phần II: (8 điểm) Câu 1: (1 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau: 15. 1 5 1 5 : ( )  25 : ( ) 4 7 4 7. a) Câu 2: (1 điểm) Tìm x, biết: x. 1 1  3 2. b). 0,16 . 1 25. 1 2 3 ( . x) :  4 3 8 b) 3. a) Câu 3: (2 điểm) a) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x b) Biểu diễn các điểm sau lên mặt phẳng tọa độ trên: A( 2;2) , M( -3;1) 3 c) Xác định a biết đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm B( 2; 7 ). Câu 4: (1 điểm) Tính số đo góc A của tam giác ABC biết số đo các góc A, B, C của tam giác đó tỉ lệ với các số 3; 5; 7. Câu 5: (2 điểm) Cho tam giác OAB có OA = OB có tia phân giác góc AOB cắt cạnh AB tại D. a) Chứng minh AOD BOD ; b) Chứng minh: OD  AB.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> x y y z  ;  Câu 6: (1 điểm) Tìm các số x, y, z biết rằng 2 3 5 4 và x – y + z = – 49.. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 HỌC KÌ 1 TOÁN 7 Phần I: (2 điểm) Mỗi phương án đúng, chấm 0,3 điểm.. Câu Phương án đúng. 1 B. 2 D. 3 D. 4 B. 5 B. 6 A. Phần II: (8 điểm) Câu 1: (1 điểm) Tính đúng giá trị của một biểu thức, chấm 0,5 điểm. 15. 1 5 1 5 : ( )  25 : ( ) 4 7 4 7 = 14. a) Câu 2: (1 điểm). x. b). 0,16 . 1 1 25 = 5 (hoặc 0,2 đều được). 1 1 1 5  3 2  …  x = 6 hoặc x = 6 (nếu chỉ tìm đúng 1 giá trị, chấm 0,5. a) điểm; tìm đúng cả hai giá trị, chấm 0,75 điểm.. 1 2 3 35 3 ( . x) :  4 8 3 8 … x= 4 4 (hoặc 8,75), chấm 0,75 điểm. b) 3. Câu 3: (2 điểm) a) Lập đúng bảng giá trị được 0,25đ Vẽ đúng mặt phẳng tọa độ được 0,25đ Vẽ đồ thị đúng được 0,5đ b) Biểu diễn đúng vị trí điểm A, điểm M trên mptđ được 0,25đ 3 c) Vì đồ thị hàm số y =ax đi qua điểm B( 2; 7 ) nên x = 2, y = 3/7 (0,25đ) 3 14  a 3 (0,25đ) Suy ra 7 = a. 2 (0,5đ). Câu 4: (1 điểm) Gọi a, b, c là số đo ba góc của tam giác ABC thì a + b + c = 180 (0,25 điểm) a b c   Từ giả thiết suy ra 3 5 7 (0,25 điểm).  ...  số đo góc A của tam giác ABC bằng 360 (0,5 điểm). Câu 5: (2 điểm) Vẽ hình đúng, rõ, đẹp: 0,5 điểm. a) Chứng minh DA = DB: Có lập luận và chứng tỏ được AOD BOD theo trường hợp cạnh-góc-cạnh (1 điểm) b) Chứng minh OD  AB: Từ kết quả câu a suy ra góc ODA bằng góc ODB sau đó suy 0 ˆ ra ODA 90  OD  AB (1 điểm). x y y z  ;  Câu 6: (1 điểm) Tìm các số x, y, z biết rằng 2 3 5 4 và x – y + z = – 49..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> x y y z  x  y ; y  z  x  y  z  x  y  z  49  7  ;  Từ 2 3 5 4 10 15 15 12 10 15 12 10  15 12 7. Suy ra x = – 70; y = – 105; z = – 84.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×