Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Ngan hang cau hoi Toan 8 ki II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.44 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NGÂN HÀNG CÂU HỎI Môn: Toán Năm học: 2012-2013 Giáo viên thực hiện: Đàm Thị Hà. Khối: 8 Trường THCS Đào Mỹ. I. Đại số: Câu 1 : (Nhận biết, kiến thức đến tuần 21, thời gian đủ để làm bài 2 phút ) Trong các phương trình sau đâu là phương trình một ẩn: a. 2x + y = 1 b. x +2 = 3x c. 5x + 2y = 8x Đáp án : b Câu 2 : ( Hiểu, kiến thức đến tuần 21, thời gian đủ để làm bài 3 phút ) Phương trình 5x – 2 = 4x có nghiệm là: 2 a. x = 2 b. x = 0 c. x = -2 d. x = 9 Đáp án : a Câu 3 : ( Vận dụng, kiến thức đến tuần 21, thời gian đủ để làm bài 6 phút ) Phương trình : x + 1 = 0 tương đương với phương trình: a. x+3=4x b. x(x+1) = 0 c. 2x = -2 Đáp án : c Câu 4 : (Nhận biết, kiến thức đến tuần 22, thời gian đủ để làm bài 3 phút ) Trong các phương trình sau đâu là phương trình bậc nhất một ẩn: a. x 2 +3 = x b. 2x + 3y = 1 c. 2x – 3 = 5 Đáp án: c Câu 5 : ( Hiểu , kiến thức đến tuần 22, thời gian đủ để làm bài 4 phút ) Phương trình x +9 = 9 +x có tập nghiệm là: a. S = R b. S = {9} c. S = Ф Đáp án : a Câu 6 : ( Vận dụng, kiến thức đến tuần 22, thời gian đủ để làm bài 5 phút ) Giải phương trình 5x +3 = 2x + 12 : Đáp án: 5x + 3 = 2x +12 ⇔ 5x – 2x = 12 – 3 ⇔ 3x = 9 ⇔ x=3 Vậy phương trình có nghiệm là x = 3. Câu 7 : ( Nhận biết , kiến thức đến tuần 23, thời gian đủ để làm bài 3 phút ) Trong các phương trình sau đâu là phương trình tích: a. 3x + 2 = 0 b. (x-2)(x+3) = 0 c. 2x + 3y = 5 Đáp án: b Câu 8 : ( Hiểu, kiến thức đến tuần 23, thời gian đủ để làm bài 3 phút ) Tập nghiệm của phương trình : (x +2)(x-5)=0 là a. S= {-2 ; 5} b. S= {2 ; 5} c. S={-2; -5} d. S= {2 ; -5} Đáp án: a.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 9 ( Vận dụng, kiến thức đến tuần 23, thời gian đủ để làm bài 8 phút ) Giải phương trình: 3x-15=2x(x-5) Đáp án: 3x-15=2x(x-5) ⇔ 3(x-5)-2x(x-5)=0 ⇔ (x-5)(3-2x)=0 ⇔ x-5=0 hoặc 3-2x=0 ⇔ x=5 hoặc x=3/2 Vậy phương trình có tập nghiệm là S={3/2; 5} Câu 10 ( Nhận biết, kiến thức đến tuần 24, thời gian đủ để làm bài 3 phút ) Trong các phương trình sau đâu là phương trình chứa ẩn ở mẫu: x 2x 1 a. +3x=1 b. 2x +1 = 3 c. +1 = 2 x +1 x Đáp án: c Câu 11 (Hiểu, kiến thức đến tuần 24 , thời gian đủ để làm bài 5phút ) 5x 1 + =2 Điều kiện xác định của phương trình: x −2 x +3 a. x 2 và x -3 b. x -2 và x 3 c. x 2 và x 3 Đáp án: a Câu 12 (Vận dụng, kiến thức đến tuần 24 , thời gian đủ để làm bài 10phút ) Giải phương trình: Đáp án:. 2 3 x +1 − = 2 x −2 x +2 x − 4. 2 3 x +1 − = 2 x −2 x +2 x − 4. ⇔. 2 3 x+ 1 − = x −2 x +2 ( x − 2)(x+2). ĐKXĐ: x. ± 2. ⇔ 2(x+2) – 3(x-2) = x+1 ⇔ 2x+4-3x+6-x-1=0 ⇔ 2x=9 ⇒ x=9/2 (thỏa mãn ĐK ) Vậy phương trình có nghiệm x=9/2. Câu 13 ( Vận dụng, kiến thức đến tuần 25,26 thời gian đủ để làm bài 8phút ) Tìm hai số tự nhiên liên tiếp biết rằng tổng hai số đó bằng 51: Đáp án: Gọi x là số tự nhiên thứ nhất (ĐK x<51) Số thứ hai là x+1 Tổng hai số đó bằng 51 nên ta có phương trình: x + x+1 = 51 ⇔ 2 x=50 ⇔ x=25 Vậy hai số tự nhiên đó là 25 và 26. Câu 14. (Nhận biết, kiến thức đến tuần 28, thời gian đủ để làm bài 3phút ) Bất đẳng thức nào sau đây đúng: a. 8 – 2 < 9-2. b. 0,1 + 7,5 < 1 - 0,5. c. – 7,4 + 2 > - 7 +2. Đáp án: a Câu 15. (Hiểu, kiến thức đến tuần 28, thời gian đủ để làm bài 4phút ) Nếu a > b thì:. 4 d. − − 0,5> 1− 0,5 5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a. a + c = b + c. b. a + c > b + c. c. a + c < b + c. Đáp án: b Câu 16. ( Vận dụng, kiến thức đến tuần 28, thời gian đủ để làm bài 5phút ) Nếu a > b,so sánh 3+a và 3+b Đáp án: a>b ⇒ 3+a > 3+b (vì cộng 2vế với 3) Câu 17 (Nhận biết, kiến thức đến tuần 29, thời gian đủ để làm bài 3phút ) Bất đẳng thức nào sau đây đúng: a. 8 . 2 < 9.2. b. 0,1 . 7,5 < 1 . 0,5. 4 d. − − 0,5> 1− 0,5 5. c. – 7,4 . 2 > - 7 .2. Đáp án: a Câu 18 (Hiểu, kiến thức đến tuần 29, thời gian đủ để làm bài 4phút ) Nếu a > b thì: a. a . c = b . c b. a . c > b . c c. a . c < b . c Đáp án: b Câu 19. (Vận dụng, kiến thức đến tuần 29, thời gian đủ để làm bài 5phút ) Cho a > b so sánh -7a và -7b Đáp án: Ta có a > b ⇒ -7a < -7b (nhân với số âm) Câu 20 (Nhận biết, kiến thức đến tuần, 31 thời gian đủ để làm bài 3phút ) Trong các bất phương trình sau, đâu là bất phương trình bậc nhất một ẩn: a. x + y > 3x b. 2x2+3 7 c. 2x + 3 < x Đáp án: c Câu 21. (Hiểu, kiến thức đến tuần,31 thời gian đủ để làm bài 5phút ) Nghiệm của bất phương trình 5x + 3 > x – 9 là: a. x < 3 b. x > -3 c. x < -3 Đáp án: b Câu 22. (Vận dụng, kiến thức đến tuần, 31 thời gian đủ để làm bài 7phút ) Giải bất phương trình sau: 3x + 1 7 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 7 ⇔ 3x 6 ⇔ x 2 Vậy bất phương trình có tập nghiệm là {x/x Biểu diễn tập nghiệm trên trục số: Đáp án: 3x + 1. 2}. 0. 2. Câu 23. (Nhận biết, kiến thức đến tuần 32, thời gian đủ để làm bài 3phút ) Trong các phương trình sau đâu là phương trình chứa giá trị tuyệt đối a. 2x + 1 =0 b. x2 + 3x = 10 c. 2x + y = 1 d. |x +3|=2 Đáp án: d Câu 24. (Hiểu, kiến thức đến tuần 32, thời gian đủ để làm bài 5phút ) Tập nghiệm của phương trình |3 x|=x +20 là:. x.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a. {0; 5}. b. {-5; 10}. c. {-10; 5}. d. {3; 10}. Đáp án: b Câu 25. (Vận dụng, kiến thức đến tuần 32, thời gian đủ để làm bài 10phút ) Giải phương trình: |x +5|=3 x +1 Đáp án: |x +5|=3 x +1 + Nếu x+ 5>0 ⇒ x> −5 Ta có phương trình x+ 5=3 x+ 1 ⇔ x=2 (Thảo mãn ĐK x>-5) + Nếu x+ 5<0 ⇒ x< −5 Ta có phương trình −(x+5)=3 x +1 ⇔ -x - 5=3x + 1 ⇔ 4x = -6 ⇔ x =-3/2 (Không thảo mãn ĐK x<-5) Vậy tập nghiệm của phương trình là S={2} II- Hình học. :. Câu 26 : ( Nhận biết , kiến thức đến tuần 20, thời gian đủ để làm bài 3 phút ) Cho AB=5m, CD=700cm chọn câu trả lời đúng AB 5 AB 1 AB 5 AB 5 = = = = a. b. c. d. CD 700 CD 140 CD 7 CD 70 Đáp án: c Câu 27. (Hiểu,kiến thức đến tuần20, thời gian đủ để làm bài 4 phút ) Cho hình vẽ (MN//BC) A Theo định lý Talet ta có những tỷ lệ thức nào: Đáp án:. AM AN AM AN = = ; ; AB AC MB NC BM NC = AB AC. M. N C. B Câu 28. (Vận dụng, kiến thức đến tuần 20, thời gian đủ để làm bài 8phút ) A Cho hình vẽ tính x: x Đáp án: Ta có DE//BC √3 AD AE ⇒ = (định lý Talet) DB EC D E 3 x ⇒√ = 5. 10 3 ⇒ x= √ .10 = 2 √ 3 5. 10. 5 B. C DE//BC. Câu 29 (Nhận biết, kiến thức đến tuần 21, thời gian đủ để làm bài 3phút ) Cho tam giác ABC, AD là đường phân giác của góc A (D BC) tỷ số nào sau đây đúng: AB DB AB BD BD DC = = = a. b. c. DC AC AC DC AC AB A.800 B. 1100 C. 1200 D. 2900.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đáp án : b Câu 30. (Hiểu, kiến thức đến tuần 21, thời gian đủ để làm bài 5phút ) Cho tam giác ABC có AB=14cm, AC=21cm, AD là đường phân giác của góc A biết BD = 8cm, độ dài bc là: a. 15cm b. 18cm c. 20cm d.22cm Đáp án: c Câu 31 (Vận dụng, kiến thức đến tuần 21, thời gian đủ để làm bài 7 phút ) Cho hình vẽ hãy tính x: Biết PM=6,2cm, PN=8,7cm, MN=12,5cm Đáp án: Ta có PQ là phân giác của góc P P QM PM ⇒ = QN PN 12 , 5− x 6,2 ⇔ = x 8,7 ⇔ 8,7 (12 ,5 − x )=6,2 . x ⇔ 6,2 x+ 8,7 x=8,7 . 12, 5 x 8,7 .12 , 5 M Q ⇔ x= ≈ 7,3 14 ,9 Câu 32. (Nhận biết, kiến thức đến tuần 22, thời gian đủ để làm bài 3phút ) Chọn câu trả lời đúng a.Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau b Hai tam đồng dạng với nhau thì giác bằng nhau c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai. N. Đáp án: a Câu 33 (Hiểu, kiến thức đến tuần 22, thời gian đủ để làm bài 5phút ) Cho Δ MNP ~ ΔDEF theo tỷ số K thì ΔDEF ~ Δ MNP theo tỷ số nào 1 a. K b . c. 2K K Đáp án: b Câu 34 (Nhận biết, kiến thức đến tuần 23, thời gian đủ để làm bài 3phút ) Chọn câu trả lời đúng Cho tam giác ΔMNP ~ Δ DEF Ta có: MN MP NP EF = = a. b. c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai DE EF MN DE Đáp án: b Câu 35(Hiểu, kiến thức đến tuần 23, thời gian đủ để làm bài 5phút ) Cho Δ MNP ~ Δ QRS theo tỷ số K, tỷ số chu vi của hai tam giác đó là: 1 a. K b. c. K2 d. 2K K Đáp án: a Câu 36 (Vận dụng, kiến thức đến tuần 23, thời gian đủ để làm bài 7phút ) Cho hình vẽ, chứng minh Δ ADE ~ Δ ABC A Biết: AB=15cm; AC=21cm; AD=10cm; AE=14cm Đáp án: Xét Δ ADE và. Δ ABC. D. E. C.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> AD 10 2 = = AB 15 3 AE 14 2 = = Có: AC 21 3 (1) } AD AE ⇒ = AB AC Góc A chung (2) Từ (1) và (2) suy ra Δ ADE ~ Δ ABC (c.g.c) Câu 37 (Nhận biết, kiến thức đến tuần 24, thời gian đủ để làm bài 3phút ) Chọn câu trả lời đúng Cho tam giác ΔMNP ~ Δ DEF khi nào MN MP NP EF = = a. b. và góc N =E c. Cả a và b đều đúng DE EF MN DE sai Đáp án: b Câu 38Hiểu, kiến thức đến tuần 24, thời gian đủ để làm bài 5phút ) Cho Δ ABC ~ Δ MNP và AB=3cm ,MN=5cm, BC=6cm thì NP=? a.5 b.4 c 10 Đáp án: c Câu 39(Vận dụng, kiến thức đến tuần 24, thời gian đủ để làm bài 8phút) Cho Δ ABC và Δ MNP có góc A=M ,AB=3cm,MN=5cm,BC=9cm,NP=15cm CMR: Δ ABC ~ Δ MNP Đáp án Xét Δ ABC và Δ MNP Có góc A=M (gt) AB BC = =3/5 ⇒ MN NP. Δ ABC ~. Δ MNP (c.g.c). Câu 40(Nhận biết, kiến thức đến tuần 25, thời gian đủ để làm bài 3phút ) Cho tam giác ΔMNP ~ Δ DEF khi nào NP EF = a. góc D=M b góc P=F và góc N=E c. MN DE Đáp án b Câu 41(Hiểu, kiến thức đến tuần 25, thời gian đủ để làm bài 5phút ) chọn câu trả lời đúng ; Cho Δ ABC ~ Δ DEF có góc A=500, góc E=1000 Thì góc F=? a. 500 b. 700 c. 300 Đáp án: c Câu 42(Vận dụng, kiến thức đến tuần 25, thời gian đủ để làm bài 8phút) Cho Δ ABC ~ ΔMNP có ,AB=4cm,MN=7cm,BC=8cm, Tính NP Đáp án. Δ ABC ~. Δ MNP (gt). d. Cả a và b đều.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ⇒. AB BC = MN NP. ⇒. NP . BC.MN 7.8  14 AB 4. Câu 43(Nhận biết, kiến thức đến tuần 26, thời gian đủ để làm bài 3phút ) AB BC = Cho Δ ABC và Δ MNP có góc A=M=900 , thì: MN NP a. Δ ABC ~ Δ MPN b. Δ ABC ~ Δ MNP c. Δ ABC ~ Δ ABC và Δ NMP. ΔPMN. d.. Đáp án: b Câu 44(Hiểu, kiến thức đến tuần 26, thời gian đủ để làm bài 5phút ) chọn câu trả lời đúng ; Cho Δ ABC và ΔDEF có góc A=D=900, AB=3cm, BC=5cm, EF=10cm, DF=6cm a. Δ ABC ~ ΔDEF b. Δ ABC ~ ΔEDF c. Δ ABC ~ Δ DFE Δ ABC ~ Δ FDE. d.. Đáp án: c A Câu 45(Vận dụng, kiến thức đến tuần 26, thời gian đủ để làm bài 8phút ) Cho hình vẽ, hãy tính HC=? Biết: AB=12cm, BC=20cm + Đáp án: Xét Δ ABC và Δ HBA ¿ ¿ BAC=AHB(gt ) B H ¿ B ¿ chung ⇒ Δ ABC ~ Δ HBA Có: ¿ ¿ ¿¿ AB BC = ⇒ HB BA AB.BA 12.12  7, 2 ⇒ HB  BC 20 cm Vậy HC=BC-HB=20-7,2=12,8cm. C. Câu46 (Nhận biết, kiến thức đến tuần 27 ,thời gian đủ để làm bài 3phút ) Cho hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ phát biểu nào sau đây là đúng: a. Cạnh AD song song với cạnh CC’ b. Đường thẳng AD song song với đường thẳng C’D’ ’ c. Có 3 cạnh song với A A d. Hai điểm B’,C’ thuộc mp AA’C’C Đáp án: c Câu 47(Hiểu, kiến thức đến tuần 27, thời gian đủ để làm bài 5phút ) Cho hình lập phương có cạnh là a, hãy chỉ ra một câu sai: 1 2 a a. Sxq= 4a2 b. Vhộp = 2a3 c. Stp = 6a2 d. VA’ABD = 6 Đáp án: c Câu 48. (Vận dụng, kiến thức đến tuần 27, thời gian đủ để làm bài 10phút ) Tính thể tích của hình lập phương, biết diện tích toàn phần của hình lập phương đó là 216cm2 Đáp án: - Hình lập phương có 6 mặt bằng nhau, do vậy diện tích mỗi mặt là:. 216 =36 cm 2 6.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Độ dài 1 cạnh của hình lập phương (a) sẽ là: a = √ 36 =6cm - Thể tích của hình lập phương sẽ là: V = a3 = 63 =216 cm3 Vậy thể tích của hình lập phương đã cho là: 216 cm3. Câu 49. (Nhận biết, kiến thức đến tuần 29, thời gian đủ để làm bài 3phút ) Trong các công thức sau đây đâu là công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng: p.h a. Sxq = 2.p.h b. Sxq = p.h c. Sxq = 2 (p: là chu vi của hình lăng trụ; h: là chiều cao của hình lăng trụ) Đáp án: a Câu 50. (Hiểu,kiến thức đến tuần 29, thời gian đủ để làm bài 5phút ) Cho hình lăng trụ đứng ABCA’B’C’, có đáy là tam giác ABC vuông tại A, có AB = 5cm; BC=13cm; AA’=20cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ là: a. 300cm2 b. 400cm2 c. 480cm2 d. 600cm2 Đáp án: d Câu 51. (Vận dụng, kiến thức đến tuần 29, thời gian đủ để làm bài 8phút ) Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông (hai cạnh góc vuông là C’ B’ 3cm và 4cm), chiều cao của lăng trụ là 9cm. Đáp án: Xét tam giác Δ ABC có góc A=900 Ta có: BC=√ AB2 + AC2 = √ 32+ 4 2 =5cm Chu vi của tam giác ABC sẽ là: P=AB+AC+BC = 3+4+5 =12cm Diện tích xung quanh của hình lăng trụ sẽ là: 12 Sxq = 2.P.h = 2. . 9 = 108 cm2 2 Vậy diện tích xung quanh của hình lăng trụ là 108 cm2.. 9cm. A’. C. B. 3cm. 4cm A. Câu 52. (Nhận biết, kiến thức đến tuần 30, thời gian đủ để làm bài 3phút ) Công thức V=S.h (S: là diện tích đáy; h: là chiều cao) Là công thức tính thể tích của hình: a. Hình hộp chữ nhật b. Hình lập phương c. Hình lăng trụ đứng d. Cả a, b, c đều đúng Đáp án: c. Câu 53. (Hiểu, kiến thức đến tuần 30, thời gian đủ để làm bài 5phút ) Cho hình lăng trụ đều ABCDA’B’C’D’ có AB=5cm, AA’=10cm. Thể tích lăng trụ đã cho sẽ là: a. 250cm3 b. 160cm3 c. 200cm3 d.Kết quả khác C’ Đáp án: a Câu 54 (Vận dụng, kiến thức đến tuần 30, thời gian đủ để làm bài 8phút ) Cho hình lăng trụ đứng, đáy là tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 6cm và 8cm chiều cao của hình lăng trụ đứng là 3cm. Hãy tính thể tích của lăng trụ đó. Đáp án:. 1 1 - Diện tích đáy là: Sđáy = AB.AC = 8.6=24cm2 2 2 - Thể tích của lăng trụ: V = Sđáy.h = 24.3 = 72 cm3. B’. 3cm. A’. C. B. 6cm. 8cm A.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 55. (Nhận biết, kiến thức đến tuần 31, thời gian đủ để làm bài 3phút ) Trong các công thức sau, đâu là công thức tính diện tích xung quanh của hình chóp đều: P.d a. Sxq = 2P.d b. Sxq = c. Sxq = P.d 2 (P: là nửa chu vi đáy, d: là trung đoạn của hình chóp đều) Đáp án: c Câu 56. (Hiểu, kiến thức đến tuần 31, thời gian đủ để làm bài 5phút ) Cho hình chóp đều có trung đoạn là 20cm, chu vi đáy là 12cm. Diện tích xuang quang của hình chóp C’ B’ đều là: 2 2 2 a. Sxq = 240 cm b. Sxq = 120 cm c. Sxq = 24 cm Đáp án: b. A’. 3cm. Câu 57. (Vận dụng, kiến thức đến tuần 31, thời gian đủ để làm bài 10phút ) Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh là 30cm, độ dài cạnh bên là 25cm. Tính diện tích toàn phần của hình chóp. C B Đáp án: S 6cm Xét Δ SIC (góc SIC=900) 8cm BC 30 25cm = =15 cm SC=25cm, IC= A 2 2 SI2=SC2-IC2=252-152=400cm2 ⇒ SI=20 cm C D + Diện tích xung quanh của hình chóp đều là: 30 . 4 . 20=1200 cm 2 Sxq=P.d= I 2 + Diện tích toàn phần của hình chóp đều là: Stp=Sxq+Sđáy=1200+30.30=2100cm2 A B 30cm Câu 58. (Nhận biết, kiến thức đến tuần 32, thời gian đủ để làm bài 3phút ) 1 S .h Công thức V= (S: là diện tích đáy; h: là chiều cao) 3 Là công thức tính thể tích của hình: a. Hình hộp chữ nhật b. Hình lập phương c. Hình lăng trụ đứng d. Hình chóp đều Đáp án: d Câu 59. (Hiểu, kiến thức đến tuần 32, thời gian đủ để làm bài 3phút ) Mặt bên của hình chóp tứ giác đều là: a. Tam giác b. Hình chữ nhật c. Hình vuông d. Những tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh Đáp án: d Câu 60. (Vận dụng,kiến thức đến tuần 32, thời gian đủ để làm bài 7phút ) Hình chóp tứ giác đều có cạnh bên là 5cm, chiều cao của hình chóp là 4cm. Thể tích của hình chóp đó sẽ là: a. 24cm3 b. 60cm3 c. 20cm3 d. 72cm3 Đáp án: a.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×