Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

BAI KT1 TIET HINH HOC 9 CHUONG I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.16 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Trần Hưng Đạo. ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT Môn : Hình học 9 ( ĐỀ 1 ) I / PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 2điểm ) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:(Mỗi câu đúng 0,5 điểm ) Caâu 1 : Độ dài AC trong hình vẽ dưới đây là: a . AC 8 3 A b. AC = 4 8 3 AC  2 c. ° 30 d . AC = 2 B C 8. Caâu 2 : tanC trong hình vẽ dưới đây bằng : 3 a. 4 4 c. 5. A. 4. 3. B. C. 5. 3 b. 5 4 d. 3. Caâu 3 : Kết quả tìm x trong hình vẽ dưới đây là : A. a . x = 16 b. x = 10 c . x = 20 d.x=4. x B. 2. C. 8. H. Caâu 4 : Hệ thức đúng trong hình vẽ dưới đây là : A. B. H. C. II / PHẦN TỰ LUẬN : ( 8điểm ) Bài 1 : ( 1điểm ) ( 1 + tan2  ).cos2 . a . AB2 = BH.CH b. AB2 = AH.BC c . AB2 = BH.BC d . AB2 = CH.BC.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 2 : ( 3điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A có cos B = 0,6 . Tính các tỉ số lượng giác của goùc nhoïn C . Bài 3 : ( 4điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH , biết AH= 15cm ; AC= 25cm .   a / Tính CH ; BH ; AB ; B ; C b / Gọi M laø trung đñiểm của BC. Tính dieän tích tam giaùc AHM .. HẾT. GV soạn đề : Nguyễn Thành Tâm. Ngày soạn : 13/10/2012 Ngày kiểm tra : 17/10/2012.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Trần Hưng Đạo. ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT Môn : Hình học 9 ( ĐỀ 2 ) I / PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 2điểm ) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:(Mỗi câu đúng 0,5 điểm ) Caâu 1 : Kết quả tìm x trong hình vẽ dưới đây là : A. x B. 2. C. 8. H. Caâu 2 : Hệ thức đúng trong hình vẽ dưới đây là : A. B. Caâu 3 : tanB trong hình vẽ dưới đây bằng : A. 4. 3. A. 30°. 8. 3 a. 4 4 c. 3. C. 5. Caâu 4 : Độ dài AC trong hình vẽ dưới đây là:. B. a . AC2 = BH.CH b. AC2 = AH.BC c . AC2 = BH.BC d . AC2 = CH.BC. C. H. B. a . x = 10 b. x = 4 c . x = 20 d . x = 16. C. II / PHẦN TỰ LUẬN : ( 8điểm ) Bài 1 : ( 1điểm ) Tính : ( 1 + cot2  ).sin2 . a . AC = 4 b. AC = 2 8 3 AC  2 c. d . AC 8 3. 3 b. 5 4 d. 5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 2 : ( 3điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A có cos B = 0,8 . Tính các tỉ số lượng giác của goùc nhoïn C . Bài 3 : ( 4điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH , biết AH= 15cm ; HC= 20cm .   a / Tính AC ; BH ; AB ; B ; C b / Gọi M laø trung đñiểm của BC. Tính dieän tích tam giaùc AHM .. HẾT. GV soạn đề : Nguyễn Thành Tâm. Ngày soạn : 13/10/2012 Ngày kiểm tra : 17/10/2012.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT Môn : Hình học 9 ( ĐỀ 1 ) I / PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( Mỗi câu đúng đáp án GV cho 0,5 điểm ) Caâu 1 2 3 4 Đáp án b a d c II / PHẦN TỰ LUẬN : Bài 1 : ( 1 + tan2  ).cos2   sin 2   2  1   .cos  2  cos  .  cos 2   sin 2   2   .cos  2 cos    = 1. ( 1,0 ñieåm ).   Bài 2 : Ta coù : B vaø C laø hai goùc phuï nhau. ( 0,5ñieåm ). neân cos B 0, 6  sin C 0, 6. ( 0,5ñieåm ). sin 2 C  cos 2 C 1  0, 62  cos 2 C 1  cos C 0,8. ( 1,0ñieåm ). sin C 0, 6  0, 75 cos C 0,8 co s C 0,8 cot C   1,33 sin C 0, 6. ( 1,0ñieåm ). tan C . Bài 3 : Veõ hình – ghi GT,KL. a / Tính : CH = 20 cm BH = 11,25 cm AB = 18,75 cm  530 B  370 C. ( 0,5ñieåm ). ( 0,5 ñieåm ) ( 0,5 ñieåm ) ( 0,5 ñieåm ) ( 0,75 ñieåm ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1 1 SAHM  AH .HM  .15.4,375 32,8125cm2 2 2 b/. ( 1,25 ñieåm ). ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT Môn : Hình học 9 ( ĐỀ 2 ) I / PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( Mỗi câu đúng đáp án GV cho 0,5 điểm ) Caâu 1 2 3 Đáp án b d c II / PHẦN TỰ LUẬN : Bài 1 : ( 1 + cot2  ).cos2   co s 2   2  1   .sin  2 sin   . 4 a.  sin 2   co s 2   2   .sin  2 sin    = 1   Bài 2 : Ta coù : B vaø C laø hai goùc phuï nhau Neân cos B 0,8  sin C 0,8 2. ( 1,0 ñieåm ) ( 0,5ñieåm ) ( 0,5ñieåm ). 2. sin C  cos C 1  0,82  cos 2 C 1  cos C 0, 6. sin C 0,8  1,33 cos C 0, 6 co s C 0, 6 cot C   0, 75 sin C 0,8. ( 1,0ñieåm ). tan C . Bài 3 : Veõ hình – ghi GT,KL. a / Tính : AC = 25 cm BH = 11,25 cm AB = 18,75 cm  530 B.  370 C. ( 1,0ñieåm ) ( 0,5 ñieåm ). ( 0,5 ñieåm ) ( 0,5 ñieåm ) ( 0,5 ñieåm ) ( 0,75 ñieåm ).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1 1 SAHM  AH .HM  .15.4,375 32,8125cm2 2 2 b/. ( 1,25 ñieåm ).

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×