Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

GA Tuan 26 lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.29 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 26 Tiết : 134. TUÂN 26 TẬP ĐỌC BÀN TAY ME. NS : 4/3/2012 NG : 5/3/2012. I Mục tiêu : - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : yêu nhất, nấu cơm, rám nắng… - Hiểu nội dung bài : Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). II Đồ dùng : - Tranh III Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : - Hát 2. Bài cũ: - HS đọc đoạn 1: Bạn Giang viết - HS đọc bài và trả lời câu hỏi những gì trong nhãn vở ? - HS đọc đoạn 2: Bố khen Giang những gì ? - Đọc cả bài ? GV NX 3.Bài mới : - GT tranh Giới thiệu đề bài - Nhắc lại đầu bài - Bài có mấy câu ? - HS trả lời GV gạch dưới từ : yêu nhất, nấu cơm, - HS đọc từ rám nắng, xương xương - HS đọc cá nhân - ĐT - GV giải nghĩa từ - rám nắng: da bị nắng làm cho đen lại - xương xương : bàn tay gầy - HS đọc câu cá nhân - ĐT Giải lao - HS đọc truyền điện. - HS đọc nối tiếp đoạn - GV đọc mẫu - Cho HS đọc yêu cầu BT1 - HS tìm tiếng trong bài có vần an : bàn, - Tìm tiếng trong bài có vần an ? Và ghi vào vở BT - an, at - so sánh 2 vần - Tìm tiếng ngoài bài có vần an ? - HS đọc từ : mỏ than, bát cơm at ? Ví dụ : bạn bè, hát hay, tan trường, bãi cát,… - Cho HS thi tìm viết tiếng ngoài bài có vần an, at - NX - Chọn bảng có nhiều tiếng từ đúng, hay, viết đẹp - HS đọc.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 2 S55 - GT tranh trong S - GV đọc mẫu lần 2 HS đọc đoạn 1, 2 : Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình ? - HS đọc đoạn 3 : Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với đôi bàn tay mẹ? - HS đọc cả bài : Nêu ND bài ?. - HS đọc thầm hiểu ND - HS đọc đoạn 1, 2 và trả lời câu hỏi - Mẹ đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé, giặt 1 chậu tã lót đầy. - HS đọc - Bình yêu lắm… - Tình cảm của bạn đối với bàn tay mẹ.. - Đọc diễn cảm Giải lao - HS đọc trơn cả bài - Thi trả lời câu hỏi theo tranh – theo - HS trả lời câu hỏi nhóm đôi ? - Thi trả lời câu hỏi theo tranh không - HS trả lời câu hỏi có trong S ? - LH : Bố mẹ là người làm việc, chăm sóc con cái khó khăn, vất vả,… nên chúng ta phải biết kính trọng, yêu thưong, giúp đỡ,… BT trắc nghiệm : Khoanh tròn trước - HS tham gia làm BT câu trả lời đúng. Bàn tay mẹ làm những viêc gì cho chị em Bình ? a/ Đi chợ, nấu cơm, tắm giặt. b/ Các ngón tay gầy gầy, xương xương c/ Săn sóc cho chị em Bình. GV NX 4. Dặn dò : Luyện đọc,… Ch.bị bài: Cái Bống.. *************************************** Tuần 26 Tiết : 135. TẬP CHÉP BÀN TAY ME. NS : 5/3/2012 NG : 6/3/2012. I Mục tiêu : - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “Hằng ngày………….chậu tả lót đầy.” : 35 chữ trong khoảng 15 – 17 phút. - Điền đúng vần an, at ; chữ g, gh vào chỗ trống. Bài tập 2,3 (SGK) II. Đồ dùng : - tranh - Bài chép III. Các hoạt động dạy học.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định : 2. Bài cũ :. Hoạt động của học sinh Hát - HS viết BC tặng cháu, nước non. - KT V chép lại của 1 số HS GV NX 3. Bài mới : - GT tranh vẽ gì ? - Hôm nay…..Nêu YC bài…. - Cho HS tìm chữ viết liền nét, liền mạch - GV gạch dưới hằng ngày, tã lót, bàn tay, việc - Cho HS thảo luận BT. - Nhắc lại đầu bài - 2 HS đọc cả bài chép - HS tìm. - HS viết bóng - HS tìm những từ khó, hay viết sai - HS đọc - PT - ĐT - HS thảo luận BT hằng ngày, bàn tay tã lót, việc - B, H, Đ, M ; đầu bài, đầu câu. - Cho HS viết BC - Trong bài những chữ nào viết hoa ? Vì sao ? - Những chữ hoa nào em đã được tô ? B, Đ, H, M - NX - GV HD - HS nhìn viết - Dạng văn xuôi, chữ đầu (dòng, đoạn) lùi - Bài này trình bày ntn ? vào 2 ô và viết hoa Giải lao - GV nhắc nhở - HD - HS nhìn lên bảng nhẩm bài - chép - HS tự dò lại bài của mình - GV đọc chậm từng câu (cụm từ) - HS cầm bút chì dò soát lại bài (chữ nào sai thì gạch dưới – ghi chữ đã sửa đúng ra GV sửa lỗi phổ biến ghi ra lề bảng lể V - Đếm số lỗi - ghi ra lề (o lỗi, 1 lỗi) lớp - Đếm số lỗi - ghi ra lề (o lỗi, 1 lỗi) - GV chấm 1 số bài - NX TC : - Điền vần an hoặc at. kéo đàn tát nước GV NX 4. Dặn dò : Luyện viết những chữ viết sai…. Chuẩn bị bài : Cái Bống ************************************************************** Tuần 26. Tập viết.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tô chữ hoaC D Đ. Tiết : 136. NS : 5/3/2012 NG : 6/3/2012. I Mục tiêu : - Tô được chữ hoa : C, D, Đ - Viết đúng các vần : an, at ; các từ ngữ : bàn tay, hạt thóc kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai. * HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai. II. Đồ dùng : - Chữ mẫu III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : Hát 2. Bài cũ : - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết BC - chùm vải, suối chảy cái bảng, bản nhạc GV NX 3. Bài mới : - GT… Đây là chữ gì ? - Viết theo kiểu chữ gì ? - Vần và từ gì ? - Chữ hoa - Viết theo kiểu, cỡ chữ gì ? - an, at, bàn tay, hạt thóc - GV nêu yc bài .... Ghi đầu bài - Kiểu chữ thường, cỡ vừa - HD tô chữ hoa C, D, Đ - Nhắc lại đầu bài - NX chữ hoa C có m.nét ? Độ cao của chữ ? - 1 nét, cao 5 li - Tô ntn ? - GV vừa tô vừa HD - HS QS - nhớ -1 HS lên tô - cả lớp NX. CDĐ. C, D, Đ. - HS tô chữ hoa :. C, D, Đ. Giải lao - Cho HS đọc vần - SS 2 vần ? - Nêu cách viết ?. an at anh ach - HS đọc từ. - an, at - anh, ach - HS viết bóng, BC.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> bà n ntay hạt gá h đỡ thó cch sẽ sạ - Nêu cách viết ?. - HS viết bóng, BC - - bàn tay, hạt thóc. So sánh độ cao các con chữ trong vần, từ ? Giải lao Nhắc nhở... HD HS viết - Chấm – NX 4. Dặn dò : Luyện viết Ch.bị bài : Tô chữ hoa ở nhà - viết từng dòng ********************************************************** Tuần 26 TOÁN NS : 5/3/2012 Tiết : 100 CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ NG : 6/3/2012 I Mục tiêu : - Nhận biết về số lượng ; biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50 ; nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50 II. Đồ dùng: Các bó QT và các QT rời III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : Hát 2. Bài cũ : - 1HS lên bảng, cả lớp viết BC 40 + 30 = 30cm - 20cm = GV NX 3. Bài mới : - GT - Có mấy bó QT và mấy QT rời ? - 2 bó và 3 QT rời - Tức là có bao nhiêu QT? - 23 QT - 23 viết ntn ? - Đọc ntn ? - 2 chục và 3 đơn vị là hai mươi ba - 23 là số có mấy chữ số ? - Có 2 chữ số - Tìm, đọc những số có 2 chữ số Hai mươi, hai mươi mốt,...hai mươi tư,hai mươi từ 20 đến 30 ? lăm... GV 36 QT và hỏi như trên... - 3 chục và 6 đơn vị là ba mươi sáu - Tìm, đọc những số có 2 chữ số Ba mươi, ba mươi mốt,... từ 30- 40 Tương tự gắn 42 QT... - 4 chục và 2 đơn vị là bốn mươi hai - Tìm, đọc những số có 2 chữ số Bốn mươi, bốn mươi mốt,...bốn mươi tư... từ 40- 50 - Vậy các số, số 2 chữ số từ 20 - HS thi đọc - ĐT đến 50 là những số nào ?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Các số có 2 chữ số là những số ở - Hàng chục và hàng đơn vị hàng nào ? Giải lao 1) Nêu YC bài ? - 1 HS lên bảng, cả lớp làm vở BT a) B: 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29 - Đọc - So sánh các số trong tia số ? b) 1HS lên bảng viết, cả lớp làm vở BT - Đọc các số từ 19 -30 và từ 30 -19 19<20<21<22<23<24<25<26<27<28<29<30 30>29>28>27>26>25>24>23>22>21>20>19 * HSG làm BT2 2) Nêu YC bài 3 ? - Viết ntn ? - 1 HS lên bảng, cả làm vở BT 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50 - Đọc 3) Nêu YC bài 4? - Viết ntn ? - từng HS lên điền - đọc - Các số từ 20 đến 50 số nào lớn nhất ? - Các số từ 20 đến 50 số nào bé nhất ? BT trắc nghiệm : Hai mươi bảy : ……….. A. 25 B. 26 C. 27 D. 28 GV NX 4. Dặn dò : luyện đếm, so sánh,... Ch.bị bài : Các số có hai chữ số( TT). ***************************************************** Tuần 26 Tiết : 26. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI CON GÀ. NS : 5/3/2012 NG : 6/3/2012. I Mục tiêu : - Nêu ích lợi của con gà. - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ hay vật thật. - HS phân biệt được con gà trống với con gà mái về hình dáng, tiếng kêu II. Đồ dùng : - Tranh S54, 55 - TC III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : - Hát: Đàn gà con 2. Bài cũ: - Nêu các bộ phân chính - HS trả lời.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> bên ngoài của con cá ? - Nêu ích lợi của cá ? GV NX 3. Bài mới : - GT Hoạt động 1: Làm việc với S MT: Giúp HS biết đặt câu hỏi và trả lời dựa vào hình ảnh trong S - QS tranh 1: Tranh vẽ con gì ? B1: QS tranh 1, 2, 6 - thảo luận nhóm đôi – trong 2 phút : . Hãy chỉ và nêu tên các bộ phận bên ngoài của con gà ?. - Cá có đầu, mình, đuôi và các vây - Ăn cá rất tốt cho SK, giúp xương phát triển ; người ta còn nuôi một số cá có màu sắc đẹp để làm cảnh. - Nhắc lại đề bài. - Tranh vẽ con gà. - Gà có đầu, cổ, mình, hai chân và hai cánh ; Toàn thân gà có lông che phủ (áo), đầu gà nhỏ có mào, mỏ gà nhọn và cứng ; chân gà có móng sắc. . Phân biệt gà trống, gà mái, gà con ? - HS chỉ - nêu B2: Một số nhóm lên trình bày - Các nhóm khác NX - bổ sung - Gà trống, gà mái, gà con khác nhau - Khác nhau ở kích thước, màu lông, tiếng ở điểm nào ? kêu (gà trống mào to biết gáy… gà mái bé hơn biết đẻ trúng… gà con bé xíu…) - Mỏ gà, móng gà dùng để làm gì ? - Gà dùng mỏ để mổ thức ăn và móng sắc để đào bới đất tìm thức ăn. KL: Con gà nào cũng có: đầu, cổ, mình, 2 chân và 2 cánh. Giải lao Hoạt động 2: Thảo luận nhóm MT: Biết gà di chuyển và tìm kiếm thức ăn ntn ; Ích lợi của việc nuôi gà và những điều cần tránh do ăn thịt, trứng gà gây ra. - QS tranh 3, 4, 5 S55 – NX tranh vẽ - Vẽ cảnh trại nuôi gà, cho gà ăn, bữa cơm có cảnh gì ? thức ăn là thịt gà. B1: QS tranh - thực tế - Thảo luận nhóm 4 trong 3 phút : N1- 2- 3: Gà di chuyển bằng gì ? - Gà di chuyển bằng 2 chân và 2 cánh. người Người ta nuôi gà để làm gì ? ta nuôi gà để lấy thịt và lấy trứng. Phân để nuôi cá bón ruộng. Gà gáy để báo thức. Lông để làm áo. N4- 5- 6: Thức ăn của gà là gì ? Khi - Thức ăn của gà là thóc, gạo, giun, côn ăn thịt gà cần chú ý điều gì ? trùng,… Khi ăn thịt và trứng gà nên chú ý gà bị dịch bệnh( H5R1) và bị hóc xương..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> B2: Đại diện các nhóm lên trình bày KL: 2 chân gà đi lại, 2 cánh bay ; người ta nuôi gà để lấy thịt và lấy trứng, vì thịt và trứng gà rất nhiều chất đạm có lợi cho SK, Nhưng khi ăn thịt và trứng gà cần chú ý gà bị dịch bệnh nhất là dịch cúm H5R1 và chú ý không để bị hóc xương (hóc xương gà sa cành khế) Hoạt động 3: Đi tìm kết luận MT : Củng cố về con gà cho HS - Qua bài học em biết được những gì?. - Nhà bạn nào nuôi gà? - Nếu nhà nuôi gà em phải làm gì? - Em hãy kể tên một số loại gà mà em biết? TC : “Em bắt chước tiếng kêu của gà trống, gà mái, gà con” - HS chơi theo nhóm 3 - Thi đua xem nhóm bạn nào bắt chước giống nhất - thắng - Qua TC em biết được điều gì ?. - Các nhóm khác NX - bổ sung. - Con gà - Gà có đầu, cổ, mình, 2 chân và 2 cánh. Gà di chuyển bằng chân và cánh. Gà trống, gà mái, gà con khác nhau ở kích thước, màu lông, tiếng kêu. Người ta nuôi gà để lấy thịt, lấy trứng. Khi ăn thịt gà chú ý không để bị hóc xương, dịch bệnh - Chăm sóc, cho gà ăn,… - Gà ri, gà công nghiệp, gà siêu thịt,… - Trống: ò…ó…o…o - Mái : cục…cục… cục ta cục tác - Con : chíp…chíp….chíp. - Tiếng kêu khác nhau; gà trống gáy báo thức, gà mái kêu báo đẻ trứng, gà con kêu tìm bố mẹ chúng.. BT trắc nghiệm : Điền từ thích hợp vào chỗ chấm (cổ, móng sắc, che phủ) Gà có đầu, ……, mình, hai chân và hai cánh ; Toàn thân gà có lông………..đầu gà nhỏ có mào, mỏ gà nhọn và cứng ; chân gà có……... GV NX 4. Dặn dò : Qua bài học biết… Ch.bị bài : Con mèo ***************************.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tuần 26 Tiết : 137. TẬP ĐỌC CÁI BỐNG. NS : 6/3/2012 NG : 7/3/2012. I Mục tiêu : - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng. - Hiểu nội dung bài : Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). - Học thuộc lòng bài đồng dao. II. Đồ dùng : - Tranh III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : - Hát 2. Bài cũ : -Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị - HS đọc đoạn 1- 2 và trả lời câu hỏi em Bình ? - Đọc những câu diễn tả tình cảm của - HS đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi. Bình với đôi bàn tay mẹ ? - Đọc cả bài ? GV NX 3.Bài mới : - GT tranh …- Hôm nay… - Nhắc lại đầu bài - Bài có mấy dòng thơ ? - NX những câu thơ dòng 1, 3 ? 2, 4 ? - HS đọc dò thầm (thơ lục (6) bát(8). -4 GV gạch dưới từ : bống bang, khéo - Dòng 1, 3 mỗi dòng đều có 6 chữ ; dòng sảy, khéo sàng, mưa ròng 2, 4 mỗi dòng có 8 chữ. - HS đọc cá nhân - ĐT - Giải nghĩa từ : . Đường trơn: đường (đất núi, bùn) bị ướt nước mưa, dễ ngã - HS lắng nghe . Gánh đỡ : gánh giúp mẹ . Mưa ròng : mưa nhiều, kéo dài Giải lao GV đọc mẫu - HS đọc dòng, câu - nối tiếp - HS đọc xuôi, ngược - HS đọc đoạn –cá nhân, ĐT - HS đọc truyền điện theo nhóm 4. - Bài tập 1 - Tìm tiếng trong bài có vần anh ? - Nói câu chứa tiếng có vần anh ?. - HS đọc yêu cầu : Tìm tiếng trong bài có anh ? - gánh - HS đọc - ach - so sánh 2 vần.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ach ?. - HS đọc câu : Nước chanh mát và bổ. Quyển sách này rất hay.. GV NX - Gọi HS đọc lại bài. TC : Thi tìm tiếng ngoài bài có vần anh ? Tiết 2 - Tìm hiểu bài HS đọc câu 1: Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ? - HS đọc câu 2 : Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ? - HS đọc cả bài : Nêu ND bài ? Giải lao - GV xoá dần. - HS thi đua nói : Củ hành này rất to. Hôm nay lớp rất sạch. - HS đọc thầm hiểu ND - Bống đã sảy, sàng gạo. - Bống ra gánh đỡ - Bống yêu mẹ và hiếu thảo với mẹ. Biết giúp đỡ mẹ. - HS đọc trơn cả bài - HS thi đọc thuộc lòng bài đồng dao. - Nêu YC LN? - Thi hỏi – đáp theo ND trong tranh gợi ý – theo nhóm đôi ? - LH: Bố mẹ là người làm việc khó khăn, vất vả,… nên chúng ta phải biết kính trọng, yêu thưong, giúp đỡ : giữ em, quét nhà,… những việc vừa sức - Ở nhà em làm gì giúp bố mẹ ? mình. - Cả lớp NX - bổ sung 4. Dặn dò : Luyện đọc,… Ch.bị bài : Vẽ ngựa *********************** Tuần 26 TOÁN NS : 6/3/2012 Tiết : 101 CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TT) NG : 7/3/2012 I Mục tiêu : - Nhận biết về số lượng ; biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69 ; nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69. II. Đồ dùng : - Các bó QT và các QT rời III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : Hát 2. Bài cũ : HS : viết theo tổ: từ 10- 20, 20- 30, 30- 40, 40- 50.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> GV NX 3. Bài mới : - GT Có bao nhiêu bó và bao nhiêu QT rời ? - 54 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - Đọc và viết ntn - Tìm, đọc những số từ 50 đến 60 ? Tương tự với 61 QT... Tương tự với 68 QT... - Tìm, đọc những số từ 60 đến 69 ? Vậy các số có hai chữ số từ 50 đến 69 là những số nào ?. - 5 bó và 4 QT rời - 5 chục và 4 đơn vị - 5 chục và 4 là : năm mươi bốn Năm mươi, năm mươi mốt,... - 6 chục và 1 là sáu mươi mốt - 6 chục và 8 là sáu mươi tám Sáu mươi,... Năm mươi, .... - HS thi đua đọc - ĐT. Giải lao 1) Nêu YC bài 1 ? - Viết ntn ?. - 1 HS lên bảng, cả lớp làm vở BT 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59. 2) Nêu YC bài ? - Viết ntn ?. - 1 HS lên bảng, cả lớp làm vở BT 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70. 3) Nêu YC bài? - Viết ntn?. - 4 HS lên điền, cả lớp làm vở BT.. 4) Nêu YC bài?. - HS dùng thẻ A, B, C nhận xét a) Ba mươi sáu viết là 306 Ba mươi sáu viết là 36 b) 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị 54 gồm 5 và 4. BT trắc nghiệm : Sáu mươi lăm :……….. A. 66 B. 62 C. 65 D. 67 GV NX 4. Dặn dò : Tập đếm, so sánh... Ch.bị bài : Các số có hai chữ số ( TT). ******************************************************** Tuần 26 ĐẠO ĐỨC NS : 6/3/2012 Tiết : 26 CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (T1) NG : 7/3/2012 I Mục tiêu : - Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi. - Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp. II Đồ dùng : - Tranh bài tập 1,2 trang 38,39,40 III Các hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định : 2. Bài cũ: - Em đã đi bộ đúng quy định ntn ? - Vì sao chúng ta phải đi bộ đúng qui định ? GV nhận xét 3 Bài mới : - GT - ghi đầu bài. a. Hoạt động1: Thảo luận nhóm. B1: - HS nêu yêu cầu bài 1T38 ?. Hoạt động của học sinh Hát. - HS trả lời câu hỏi. - HS nhắc lại. Các bạn trong tranh đang làm gì ? Vì sao các bạn làm như vậy ?. - HS QS, NX nội dung trong từng tranh: Có những ai ? Đang làm, nói gì ? Vì sao các bạn lại làm như vậy ? - Các em TL, làm theo nhóm đôi - 3 phút. - Nói lời cảm ơn. - Nói lời xin lỗi. - Cả lớp nhận xét - bổ sung.. - T1- 2 : Tranh 1. - T3 - 4 : Tranh 2. B2: - Các nhóm lên trình bày. KL: -Tr1: ở tranh này có 3 bạn, 1 bạn đang cho bạn khác quả cam (táo). Bạn này đưa tay ra nhận và nói : Cảm ơn bạn. Vì bạn đã cho cam (táo) - Tr2: Trong tranh có cô giáo đang dạy học và 1 bạn đến học muộn. Bạn đã vòng 2 tay xin lỗi cô giáo vì đi học muộn. Như vậy khi được người khác quan tâm giúp đỡ chúng ta phải nói gì ? Khi có lỗi, làm phiền người khác thì phải nói gì? Giải lao b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. B1: - HS nêu yêu cầu bài 2 T39,40? - Các bạn Lan, Hưng, Vân, Tuấn cần nói lời gì trong mỗi trường hợp? vì sao ? - HS QS TL theo nhóm 4 trong 3 phút - T1: Tranh 1. Tr1: Nhân dịp sinh nhật của Lan, các - T2: Tranh 2. bạn đến chúc mừng. Khi đó, bạn Lan - T3: Tranh 3. cần phải nói : Xin cảm ơn các bạn. Vì - T4: Tranh4. các bạn đã quan tâm, đã chúc mừng sinh - Trong từng tranh có những ai? Đang nhật của mình. làm gì? - Tr2: Trong giờ học, các bạn đang ngồi.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Bạn Lan ở tranh 1, b.Hưng ở tranh 2, bạn Vân ở tr.3, bạn Tuấn ở tr.4 cần phải nói gì, vì sao ? - Hãy đánh dấu + và ô trước cách ứng xử phù hợp :. học thì bạn Hưng làm rơi hộp bút của bạn. Hưng phải xin lỗi bạn vì gây phiền, có lỗi với bạn. - Tr 3: Trong giờ học, 1 bạn đưa cho Vân chiếc bút để dùng. Vân cầm lấy và cảm ơn bạn vì được bạn giúp đỡ. - Tr4: Mẹ đang lau nhà, Tuấn chơi và làm rơi vỡ chiếc bình hoa. Khi đó, Tuấn cần xin lỗi mẹ vì đã có lỗi làm vỡ bình hoa. - Cả lớp nhận xét - bổ sung.. - B2: Các nhóm lên trình bày. KL: Các bạn trong tranh đã được các em chọn cách giải quyết tốt nhất trong các tình huống để nói lời cảm ơn hoặc xin lỗi, cô cũng đồng ý với các em. c. Hoạt động 3: Làm bài tập. B1: - HS nêu yêu cầu bài 3? a) Chọn tình huống : Nhặt hộp bút lên trả bạn và xin lỗi vì mình có lỗi với bạn. b) Chọn tình huống : Nói lời cảm ơn bạn vì bạn đã giúp đỡ mình. - HS làm bài theo cặp trong 2 phút. B2: - Các nhóm lên trình bày. - Cả lớp nhận xét - bổ sung. KL:Vậy khi nào thì ta cần nói lời cảm ơn ? Khi nào thì ta cần nói lời xin lỗi ? BT trắc nghiệm : Điền những từ thích hợp vào chỗ chấm (làm phiền, quan tâm, mắc lỗi, cảm ơn) - Cần nói ………………khi người khác………giúp đỡ. - Cần nói xin lỗi khi………., khi………………người khác. GV nhận xét. 4.Dặn dò : Qua bài học ... Chuẩn bị tiếp bài tập 4,5,6 T41. ************************************ Tuần 26 TẬP CHÉP NS : 7/3/2012 Tiết : 138 CÁI BỐNG NG : 8/3/2012 I Mục tiêu : - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đòng dao Cái Bống trong.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> khoảng 10- 15 phút. - Điền đúng vần anh, ach ; chữ ng, ngh vào chỗ trống. - Bài tập 2, 3 (SGK). II. Đồ dùng : - Bài chép III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : Hát 2. Bài cũ : - KT V, bút,… - 1 HS lên bảng, cả lớp viết BC ngồi ghế, kéo đàn GV NX 3. Bài mới : - GT tranh vẽ gì ? - Hôm nay…..Nêu YC bài…. - Nhắc lại đầu bài - 2 HS đọc cả bài chính tả - Tìm chữ viết liền nét, liền mạch - HS tìm, HS viết bóng - GV gạch dưới : Cái bống, khéo sảy, khéo sàng, đường, chạy - HS tìm những từ khó, hay viết sai - HS đọc - ĐT - Cho HS thảo luận BT - HS thảo luận BT - Trong bài những chữ nào viết hoa ? - C, B, K, M; đầu bài, đầu dòng thơ, tên Vì sao ? riêng - Những chữ hoa nào em chưa được - K, M tô ? - Cho HS viết BC khéo sảy, khéo sàng đường, chạy - GV HD – HS nhìn viết - Dạng thơ lục bát, chữ đầu dòng thơ lui - Bài này trình bày ntn? vào 2 ô và viết hoa. Giải lao - GV nhắc nhở - HD viết - HS nhìn viết - hết bài - HS tự dò lại bài của mình GV sửa lỗi phổ biến ghi ra lề bảng lớp - HS cầm bút chì dò soát lại bài( chữ nào - Đếm số lỗi - ghi ra lề (o lỗi, 1 lỗi,… sai thì gạch dưới - ghi chữ đã sửa đúng ra lể - GV chấm 1 số bài - NX V - Đếm số lỗi - ghi ra lề (o lỗi, 1 lỗi) TC : Điền chữ ng hay ngh. ngà voi chú nghé GV NX 4. Dặn dò : L.viết chữ viết sai … Ch.bị bài : Nhà bà ngoại. ******************************************************** Tuần 26 KỂ CHUYỆN NS : 7/3/2012 Tiết : 139 ÔN TẬP NG : 8/3/2012.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> I Mục tiêu : Thay nội dung ôn tập bằng rèn cho HS đọc bài Vẽ Ngựa - Đọc trơn cả bài tập đọc Vẽ ngựa. Đọc đúng các từ ngữ : bao giờ, sao em biết, bức tranh. - Hiểu nội dung bài : Tính hài hước của câu chuyện : bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ. - Trả lời câu 1, 2 (SGK) II. Đồ dùng : - Tranh III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : - Hát 2. Bài cũ : -Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị - HS đọc đoạn 1- 2 và trả lời câu hỏi em Bình ? - Đọc những câu diễn tả tình cảm của - HS đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi. Bình với đôi bàn tay mẹ ? - Đọc cả bài ? GV NX 3.Bài mới : Giới thiệu bài - Nhắc lại đầu bài - Bài có mấy câu? GV gạch dưới từ : bao giờ, sao, bức - HS đọc đồng thanh, cá nhân tranh, ngựa Luyện đọc từng câu - HS đọc cá nhân - ĐT Luyện đọc đoạn - HS đọc cá nhân - ĐT Giải lao GV đọc mẫu - HS đọc nối tiếp câu - HS đọc nối tiếp đoạn - Bài tập 1 - Tìm tiếng trong bài có vần ua ?. - HS đọc yêu cầu : Tìm tiếng trong bài có ua ? - HS tìm tiếng ngoài bài có vần ua. ưa. - Tìm tiếng ngoài bài có vần ua. ưa GV NX - Gọi HS đọc lại bài. TC : Thi tìm tiếng ngoài bài có vần anh ? 4. Dặn dò : Luyện đọc,… Ch.bị bài : ở nhà *************************************************.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tuần 26 Tiết : 102. TOÁN CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TT). NS : 7/3/2012 NG : 8/3/2012. I Mục tiêu : - Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99 ; nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99. II. Đồ dùng : Các bó và các QT rời III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : Hát 2. Bài cũ : - 1 HS lên bảng ghi các số GV đọc – HS ghi BC cả lớp làm vở BC 50,51,52,53,54,55,56,57,58,59,60,…,70. GV NX 3. Bài mới : - GT Có mấy bó QT và mấy QT rời ? - 7 bó QT và 2 QT rời - Gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - 7 chục và 2 đơn vị - Viết ntn ? - 72 - Đọc ntn ? - Bảy mươi hai Tương tự có mấy bó QT và mấy QT - 84 (95) rời ? - Gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - Viết ntn ? - Đọc ntn ? HS đọc các số có 2 chữ số từ : 70 - 80 80 - 90 90 - 99 Giải lao S140 - Nêu YC bài 1? - Viết số - 1 HS lên bảng, cả lớp làm vở BT 70,71,72,…,80. - NX - đọc Nêu YC bài 2 ? - 2 HS lên bảng, cả lớp làm vở BT -Viết số thích hợp vào ô trống và đọc các số đó : 80,81,82,…,90. 98,90,91,…,99. Nêu YC bài 3 ? - 1 HS lên bảng - Viết (theo mẫu) a) Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị b) Số 95 gồm … chục và … đơn vị c) Số 83 gồm … chục và … đơn vị.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> d) Số 90 gồm … chục và … đơn vị Nêu YC bài 4 ? - HS QS số bát trong S - nêu : Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát ? Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị ? BT trắc nghiệm : Số 91 gồm…………………… A. 9 chục và 1 đơn vị B. 90 chục và 1 đơn vị C. 1 chục và 9 đơn vị D. 10 chục và 9 đơn vị GV NX 4. Dặn dò: Luyện làm BT… Ch.bị bài : So sánh các số có hai chữ số Tuần 26 Tiết : 26. - 33 cái bát - 3 chục và 3 đơn vị - HS thi đua đọc các số từ: 70 - 99. THỦ CÔNG CẮT, DÁN HÌNH VUÔNG (T1). NS : 7/3/2012 NG : 8/3/2012. I Mục tiêu: - Biết cách kẻ, cắt, dán hình vuông - Kẻ, cắt, dán, được hình vuông. Có thể kẻ, cắt được hình vuông theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dáng tương đối phẳng. II Đồ dùng: Hình mẫu; Qui trình cắt, dán HV - 1 tờ giấy màu hcn có kẻ ô vuông, giấy làm nền, giấy nháp. – đồ dùng : kéo, th.kẻ, bút chì, hồ dán, khăn lau tay. III Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định: - Hát 2 Bài cũ: - KT phần chuẩn bị của HS. - Đưa dụng cụ, vật liệu chuẩn bị ra theo GV nhận xét YC 3 Bài mới: - GT - ghi đầu bài. a. QSNX vật mẫu: - HS nhắc lại Đây là hình gì? - Hình vuông. - Có mấy cạnh? - Nhận xét 4 cạnh? - Có 4 cạnh - có độ dài bằng nhau. - Nhận xét độ dài của 1 cạnh? - dài 7 ô. - Em hãy kể những đồ vật có dạng HV - Khăn mùi soa, viên gạch hoa, .... KL: Em nhớ, đặc điểm, hình dáng của HV để chọn màu và kẻ, cắt cho đúng, đẹp. c.HD mẫu: - HS quan sát - nghe - nhớ. HD trên qui trình (2 cách).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> GV vừa HD vừa làm thực hành - Để kẻ, cắt được HV ta có thể thực hiện qua 2 cách: C1: a) Cách kẻ hcn: - Để vẽ được HV có cạnh dài 7 ô ta phải làm thế nào?. b) Sau đó ta làm gì? Cuối cùng ta làm gì? Dán như thế nào? ( Cắt 4 cạnh thừa nhiều giấy vụn.) C2: Kẻ HV đơn giản hơn: GIẢI LAO d thực hành:. + Lấy 1 điểm A trên mặt tờ giấy - từ điểm A đếm x7 ô theo đường kẻ được điểm D – đếm sang phải 7 ô theo đường kẻ ta được điểm B và điểm C Nối lần lượt các điểm A - B, B - C, C D, D - A – hình vuông ABCD có cạnh dài 7 ô - Cắt rời HV theo cạnh AB, BC,CD,DA. - Dán, trình bày sản phẩm. - Ứớm hình, đánh dấu, bôi hồ mỏng, đ ịnh chỗ đánh dấu sao cho cân đối, phẳng - HS thực hành Thực hành kẻ, cắt, dán HV - 2 cách?. - GV theo dõi – giúp đỡ - NXSP của HS. HS nhắc lại qui trình cắt dán HV - 2 cách? GV nhận xét. Nhắc lại các bước kẻ, cắt, dán HV theo 2 cách? - HS thu dọn VS.. 4. Dặn dò: Tập kẻ, cắt, dán HV ... Chuẩn bị gấy màu, giờ sau thực hành. *************************** SINH HOẠT LỚP 1/ Nhận xét tình hình học tập trong tuần : * Ưu điểm : - Về học tập các em đi học chuyên cần - Chuẩn bị bài tốt, trong giờ học có chú ý nghe giảng - Tác phong đến lớp gọn gàng sạch sẽ - Vệ sinh lớp sạch sẽ - Sinh hoạt 15 phút đầu giờ nghiêm túc * Tồn tại : - Một số em quên đem dụng cụ học tập : Hoa, Trường - Chưa chú ý bài trong giờ học : Hoàng, Phát 2/ Công việc tuần đến :.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Ôn tập chuẩn bị kiểm tra giữa Kì 2 - Củng cố nề nếp sinh hoạt sao. - Kiểm tra chủ đề năm học, chủ điểm. - Phân công trực nhật . - Nhắc nhở HS tác phong đến lớp (chú ý về mùa hè). ********************************************************* Tuần 26 TẬP ĐỌC NS : 8/3/2012 Tiết : 140 ÔN TẬP, KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NG : 9/3/2012 ************************************************* Tuần26 TOÁN NS : 8/3/2012 Tiết : 103 SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ NG : 9/3/2012 I Mục tiêu : - Biết dựa vào cấu tạo để so sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 chữ số. II. Đồ dùng : - Các bó QT và các QT rời III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : Hát 2. Bài cũ: Đọc các số từ 70 - 80 - 90 ? viết các số có 2 chữ số từ 90 - 99 ? GV NX 3. Bài mới : - GT Có mấy bó QT và mấy QT rời ? - 6 bó QT và 2 QT rời - Có tất cả bao nhiêu QT ? - 62 QT - 62 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - 6 chục và 2 đơn vị Có mấy QT ? gồm mấy chục, mấy - 65 QT - 6 chục và 5 đơn vị đơn vị ? - Hàng chục đều có 6 = 6, Hàng đơn vị: 2 5 - So sánh 2 số ? 62 < 65 65> 62 - HS nhắc lại Có mấy QT ? vì sao em biết ? - 63 QT ; Vì có 6 bó QT và 3 QT rời - 63 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - 6 chục và 3 đơn vị Có mấy QT ? 58 gồm mấy chục, mấy - 58 QT - 5 chục và 8 đơn vị đơn vị ? - So sánh 2 số ? - 63 > 58 vì (63 và 58 đều có 50(5 chục) ; 63 có 63 có 6 chục, thêm 1 chục và 3 đơn vị tức là có thêm 58 có 5 chục 13 đ.vị, trong khi đó 58 chỉ có thêm 8 6 chục > 5 chục đơn vị, mà 13 > 8 - 63 > 58) 63 > 58 58 < 63 - HS nhắc lại Qua 2 ví dụ vừa rồi em nào nêu được - 2 số đều có chữ số hàng chục = nhau, thì cách so sánh các số có 2 chữ số? ta SS chữ số ở hàng đơn vị : Chữ số hàng đơn vị > số đó >; Chữ số hàng đơn vị < thì số đó <.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giải lao S142 Nêu YC bài 1? - Làm ntn ?. Nêu YC bài 2 ? - Làm ntn ? Nêu YC bài 3 ? - Làm ntn ? Nêu YC bài 4? - Làm ntn?. - 2 số có chữ số hàng chục khác nhau. Chữ số hàng chục > thì số đó > hơn ; Chữ số hàng chục < thì số đó < - HS nhắc lại - ĐT - 4 HS lên bảng, cả lớp làm BC - Điền > < =? ( dựa vào cấu tạo số) 34.. 38 25…30 55…55 90…90 36…30 55…57 85…95 97…92 48…42 - 2 HS lên bảng, cả lớp làm vở BT - Khoanh vào số lớn nhất( SS nhóm số) a)72, 68, 80 b) 91, 87, 69 - 2 HS lên bảng, cả lớp làm vở BT - Khoanh vào số bé nhất( SS nhóm số) a)38, 48, 18 b)76, 78, 75 - 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC - Viết các số 72, 38, 64: a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : 38, 64,72 b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : 72, 64, 38. BT trắc nghiệm : Số 73 gồm …………………… A. 30 chục và 7 đơn vị B. 90 chục và 1 đơn vị C. 1 chục và 0 đơn vị D. 3 chục và 7 đơn vị GV NX 4. Dặn dò : Luyện làm BT Ch.bị bài : Luyện tập S144 *************************************** Tuần 26 RÈN CHỮ VIẾT NS : 8/3/2012 Tiết : 24 NG : 9/3/2012 Bàn tay, gánh đơ I. Mục tiêu : - Viết đúng các chữ : bàn tay, gánh đỡ, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một II. Đồ dùng : Chữ mẫu III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định : Hát 2 Bài cũ : - 2 HS lên bảng viết : điều hay, mai sau.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 3 Bài mới : - Giới thiệu - Chữ gì ? - So sánh độ cao các con chữ ? - Viết như thế nào ? - GV hương dân viêt. bàn tay gánh đỡ. - Cả lớp viết bảng con - bàn tay, gánh đỡ - HS so sánh độ cao của các chữ - HS quan sát - Cả lớp viết bóng - HS viết bảng con - bàn tay, gánh đỡ. Giải lao - GV hướng dẫn HS viết bài vào vở - Nhắc HS tư thế ngồi viết và rèn chữ viết cho HS năng khiếu, HS cả lớp - HS viết từng dòng - hết Chấm - nhận xét 4 Dặn dò : Luyện viết ở nhà ***************************************.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×