Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

GA L2 TUAN 16 MOT BUOI 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.32 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG Lớp: 2B Tuần 16 - Từ ngày 10 đến ngày 14 tháng 12 năm 2012. Thứ ngày. Tiết. Thứ Hai 10/12. 1 2 3 4. Chào cờ Tập đọc Tập đọc Toán. 1 1 2 3 4. Đạo đức Toán Âm nhạc Kể chuyện Chính tả. Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng (T1) Thực hành xem đờng hồ Tập biểu diễn bài hát đã học Con chó nhà hàng xóm Tập chép: Con chó nhà hàng xóm. 1 2 3 4 5. Tập đọc Mĩ thuật Toán LT&C Tập viết. Thời gian biểu Tập nặn tạo dáng: Nặn hoặc vẽ, xé… Ngày tháng Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? Chữ hoa: O. 1 2 3 4. Thể dục Toán Chính tả TNXH. Trò chơi: Vòng tròn; nhóm 3, nhóm 7 Thực hành xem lịch Nghe viết: Trâu ơi! Các thành viên trong nhà trường. 1 2 3 4 5. Thể dục Toán Tập làm văn Thủ công HĐTT. Chiều Thứ Ba 11/12. Thứ Tư 12/12. Thứ Năm 13/12. Thứ Sáu 14/12. Môn dạy. Tên bài dạy Chào cờ Con chó nhà hàng xóm Con chó nhà hàng xóm Ngày, giờ. Trò chơi : Nhanh lên bạn ơi và vòng tròn Luyện tập chung Khen ngợi. Kể ngắn về con vật Gấp, cắt, dán BBGT lối đi thuận chiều… Sinh hoat lớp. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Thứ hai, ngày 10 tháng 12 năm 2012. GHI CHÚ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 1: Chào cờ -----------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 2+3: Môn : TẬP ĐỌC CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM (2 tiết) I. MỤC TIÊU: - Biết đọc ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đđầu biết đđọc rõõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ND: Sự gần gũi , đáng yêu của con vật nuôi đđối với đđời sống tình cảm của bạn nhỏ (làm được các bài tập trong SGK ) - Giáo dục HS biết yêu thương loài vật. * GDKNS: KN Thể hiện sự cảm thông ; KN Trình bày suy nghĩ. II. CHUẨN BỊ:-Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc,SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh - Hát 1. Ổn định: Hát 2. Kiểm tra bài cũ: “Bé Hoa - HS đọc bài và TLCH - HS đọc bài và TLCH: - Nhận xét 3.Bài mới: “Con chó nhà hàng xóm” Hoạt động 1: Đọc mẫu - HS theo dõi - GV đọc mẫu toàn bài - GV phân biệt lời kể với lời các nhân vật: - 1 HS đọc bài, lớp mở SGK, đọc thầm - GV yêu cầu 1 HS đọc lại theo Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng câu: - HS đọc nối tiếp từng câu - GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu cho - HS đọc lại đến hết bài. - HS đọc các từ khó - Tìm từ ngữ khó đọc trong bàiYêu cầu HS đọc lại. - HS nêu * Đọc từng đoạn trước lớp - HS đọc (4, 5 lượt) - Yêu cầu HS đọc từng đoạn nối tiếp nhau - HS đọc đoạn 1 - HS đọc đoạn 2 - Hướng dẫn HS cách ngắt nghỉ hơi và nhấn giọng ở một số câu dài * Đọc từng đoạn trong nhóm - HS luyện đọc trong nhóm * Tổ chức thi đọc giữa các nhóm - HS thi đọc - GV nxét, ghi điểm. - HS nhận xét * Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 4 - Cả lớp đọc Hoạt động 3: Hướng dẫn tìm hiểu bài Thảo luận nhĩm - Gọi HS đọc đoạn 1 - HS đọc - Cho HS quan sát tranh - HS quan sát + Bạn của Bé ở nhà là ai? - Bạn của Bé ở nhà là Cún Bông - Gọi HS đọc đoạn 2 - HS đọc, lớp đọc thầm + Vì sao Bé bị thương? - Bé vấp phải khúc gỗ + Khi Bé bị thương Cún đã giúp Bé như thế nào? Cún nhìn Bé rối chạy đi tìm người giúp + Vết thương của bé ra sao? - Vết thương khá nặng nên Bé phải bó bột - Gọi HS đọc đoạn 3 - HS đọc + Những ai đã đến thăm Bé? Vì sao Bé buồn? - Bạn bè thay nhau đến thăm. Bé buồn vì - Gọi HS đọc đoạn 4 nhớ Cún + Cún đã làm Bé vui trong những ngày Bé bó bột thế - HS đọc nào? - HS nêu.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Gọi HS đọc đoạn 5 - HS đọc + Bác sĩ nghĩ rằng Bé mau lành bệnh là vì ai? - HS nêu - GV liên hệ, giáo dục. Hoạt động 4: Luyện đọc lại - GV mời đại diện lên bốc thăm thi đọc. - Đại diện nhóm lên bốc thăm và thi đọc. - Nhận xét và tuyên dương nhóm đọc hay nhất. - Nhận xét *GDKNS: Em đã chăm sĩc các vật nuơi trong nhà như thế nào? Trình bày ý kiến cá nhân. 4.Củng cố : HS nêu nội dung chính của bài 5. Dặn dò: - Luyện đọc lại bài. chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học - Nhận xét tiết học -----------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 4 Môn : TOÁN NGÀY, GIỜ I. MỤC TIÊU: - Nhận biết 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau. - Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày. - Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ. - Biết xem giờ đúng trên đồng hồ. - Nhận biết thời điểm, khoảng thời các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm. + Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 3. II. CHUẨN BỊ: Mặt đồng hồ có kim ngắn dài Đồng hồ để bàn, đồng hồ điện tử. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động của Học sinh. 1. Ổn định: - Hát 2. Bài cũ: Luyện tập chung - 3 HS lên bảng thực hiện - Yêu cầu 3 HS sửa bài 3 - Lớp làm bảng con Nhận xét, tuyên dương HS nhận xét 3. Bài mới: Ngày giờ Hoạt động 1: - GV gắn băng giấy lên bảng: Một ngày có 24 giờ - GV nói: 24 giờ trong 1 ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước - HS quan sát đến 12 giờ đêm hôm sau - GV gắn tiếp lên bảng: + Giờ của buổi sáng là từ 1 giờ sáng đến 10 giờ sáng + Giờ của buổi trưa là từ 11 giờ trưa đấn 12 giờ trưa + Giờ của buổi chiều là từ 1 giờ (13 giờ) đến 6 giờ (18 giờ) + Giờ buổi tối là từ 7 giờ tối (19 giờ) đến 9 giờ (21 giờ) - HS nghe. + Giờ đêm từ 10 giờ (22 giờ) đến 12 giờ đêm (24 giờ) - Lúc 5 giờ sáng em làm gì? - Đang ngủ - Lúc 11 giờ trưa em đang làm gì? - Đi học về - Lúc 7 giờ tối em làm gì? - Xem ti vi - Yêu cầu HS đọc bảng phân chia thời gian trong ngày. Và gọi - HS đọc đúng tên các giờ trong ngày - GV tổ chức thi đua đố : + 2 giờ chiều còn gọi là mấy giờ? - 14 giờ + 9 giờ tối còn gọi là mấy giờ? - 21 giờ Chốt: 1 ngày có 24 giờ Hoạt động 2: Thực hành * Bài 1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Mục tiêu cho HS nói đúng và chính xác số giờ? - HS nêu tên gọi và công - GV đính hình lên bảng dụng - GV nxét, sửa 20 giờ hay 8 giờ tối * Bài 2 ND ĐC - HS nxét. * Bài 3 - GV giới thiệu vài loại đồng hồ và cách xem giờ trên đồng hồ điện tử - HS nghe. - GV nxét. 4.Củng cố - Dặn dò: - Xem lại bảng ngày giờ - Chuẩn bị: Thực hành xem đồng hồ Nxét tiết học - Nxét tiết học *************************************************** KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 5: ĐẠO ĐỨC GIỮ TRẬT TỰ, VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG (Tiết 1) I. MỤC TIÊU: - Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự vệ sinh nơi công công. - Hiểu được lợi ích của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. - Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ gìn trật tự vệ sinh công cộng. - Giữ trật tự vệ sinh ở trường, lớp đường làng, ngõ xóm. - Nhăùc nhở bạn bè cùng giữ trật tự vệ sinh ở trường, lớp đường làng, ngõ xóm và những nơi công cộng khác. * GDBVMT (Toàn phần) : Tham gia và nhắc nhở bạn bè giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng là làm cho MT nơi công cộng trong lành, sạch, đẹp, văn minh, góp phần BVMT. * GDKNS: KN Hợp tác ; KN Đảm nhận trách nhiệm. II CHUẨN BỊ: - Dụng cụ để thực hiện trò chơi sắm vai. III. CÁC PP/KTDH: Xử lý tình huống ; Bày tỏ ý kiến IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: - Hát 2. Bài cũ: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp (Tiết 2 ) å giữ gìn truờng lớp sạch đẹp có lợi gì Em hãy nêu các việc cần làm để giữ trường lớp sạch đẹp: - Nhận xét, tuyên dương. 3. Bài mới: Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng (Tiết 1) Hoạt động 1: Phân tích tranh - Tổ chức cho HS quan sát tranh ở BT1 / 26. + Nội dung tranh vẽ gì? + Việc chen lấn xô đẩy như thế có tác hại gì? Một số HS chen lấn như vậy làm ồn ào, gây cản trở cho việc biểu diễn văn nghệ, như thế là làm mất trật tự nơi công cộng. Hoạt động 2: Xử lý tình huống - Yêu cầu HS quan sát tranh ở BT2/ 27. - Chia 4 nhóm thảo luận. - Gv yêu cầu hs lên sắm vai - GV đưa ra các câu hỏi để hs trả lời - Yc hs theo dõi xử lý tình huống GV kết luận Hoạt động 3 Bày tỏ ý kiến Yc 1 hs lên bảng làm. -. HS trả lời câu hỏi của GV nêu ra.. - HS nxét. - HS quan sát nhận xét - Hs nêu - Làm ồn ào, gây cản trở việc biểu diễn văn nghệ. - HS nghe. Xử lý tình huống - HS quan sát. - HS thảo luận, nêu cách giải quyết rồi thể hiện qua sắm vai - Hs trả lời câu hỏi - HS khác nhận xét. - HS nghe Bày tỏ ý kiến.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ở dưới làm vào vở Gv nhận xét –tuyên dương - Các em cần biết những nơi công cộng nào? HS thực hiện theo yc - Mỗi nơi đó có tác dụng gì? - Để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng, các em cần làm gì và tránh làm những việc gì?  Nơi công cộng mang lại nhiều lợi ích cho con - HS trả lời. - HS khác nhận xét, bổ sung. người. 4. Củng cố: - Giáo dục BVMT. Hs nêu 5.Dặn dò: HS nghe. - Dặn dò HS thực hiện những điều đã học. - Ch. bị: Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng (T. 2) Nhận xét tiết học. - Nhận xét tiết học. ********************************************************************** Thứ ba, ngày 11 tháng 12 năm 2012 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: TOÁN THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ I. MỤC TIÊU: - Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều, tối. - Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ: 17 giờ, 23 giờ, … - Nhận biết các hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian. - Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2. -Có ý thứ trong việc học tập, vui chơi đúng giờ giấc II. CHUẨN BỊ: Mô hình đồng hồ Bảng con, mô hình đồng hồ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động của Học sinh. 1. Ổn định: - Hát 2. Bài cũ: “Ngày, giờ ” - 1 ngày có mấy giờ? - 24 giờ - 24 giờ của 1 ngày được tính như thế nào? - Từ 12 giờ của đêm hôm trước đến 12 giờ - Hãy kể những giờ: sáng, trưa chiều, tối? của đêm hôm sau - GV nhận xét bài cũ - 3, 4 HS kể 3. Bài mới: “Thực hành xem đồng hồ” * Bài 1: - HS đọc yêu cầu - GV yêu cầu HS nhìn tranh SGK thảo luận - Thảo luận nhóm nhóm: Đồng hồ nào chỉ thời gian thích hợp với giờ - Đại diện nhóm trình bày ghi trong tranh Hình 1 – B - GV nhận xét Hình 2 – A Hình 3 – D * Bài 2: Hình 4 - C HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS thảo luận tương tự: Câu nào đúng - Đai diện nhóm nêu câu nào sai Hình 1 – b - GV nhận xét Hình 2 – d * Bài 3: ND ĐC Hình 3 - e 4.Củng cố, dặn dò - Tập xem đồng hồ - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài: Ngày, tháng - Nhận xét tiết học -------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 2: Môn : ÂM NHẠC ------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 3: Môn : KỂ CHUYỆN CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM I. MỤC TIÊU: - Dựa theo tranh, kể lại được đủ ý từng đoạn của câu chuyện . - HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2). - Giáo dục HS biết yêu thương loài vật II. CHUẨN BỊ:Tranh, SGK Đọc kỹ câu chuyện, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: - Hát 2. Bài cũ: “Hai anh em ” GV yêu cầu HS kể lại từng đoạn câu chuyện - 3 HS kể - Qua câu chuyện em rút ra điều,gì? - Anh em phải đoàn kết thương yêu đùm - GV nhận xét, ghi điểm bọc lẫn nhau 3. Bài mới: “Con chó nhà hàng xóm” * Câu 1:Kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh - Yêu cầu HS đọc yêu cầu. -1 HS đọc yêu cầu bài - GV nêu yêu cầu: GV yêu cầu đại diện các nhóm kể - HS kể trong nhóm, mỗi nhóm kể 1 tranh - GV nhận xét tính điểm thi đua lần lượt đến tranh - Các nhóm kể trước lớp - Bình bầu nhóm kể hay nhất Tình bạn giữa Bé và Cún Bông đã giúp bé mau lành bệnh Câu 2: Kể lại toàn bộ câu chuỵên. (HS khá, giỏi) -HS khá, giỏi kể theo yêu cầu. Hs nhận xét Gv theo dõi nhận xét Câu chuyện ca ngợi tình bạn thắm thiết 4. Củng cố: Qua câu chuyện này em hiểu được điều gì? giữa Bé và Cún bông. 5. Dặn dò - Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe - HS nghe. - Chuẩn bị: “Tìm ngọc ” - Nhận xét tiết học - Nhận xét tiết học ------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 4: Môn : CHÍNH TẢ CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM I. MỤC TIÊU: - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng bài văn văn xuôi . - Làm đúng BT2; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Giáo dục tính cẩn thận II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ ghi nội dung bài viết Vở, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên 1. Ổn định: 2. Bài cũ: “Bé Hoa - GV đọc cho HS viết từ dễ sai: giấc mơ, mật ngọt,. Hoạt động của Học sinh - Hát - 2 HS viết bảng, lớp viết bảng con.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> nhấc lên, lất phất - HS nhận xét bạn - GV nhận xét 5 bài làm của HS - GV nhận xét bài cũ 3. Bài mới: “Con chó nhà hàng xóm” Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép - HS lắng nghe * GV đọc đoạn chép trên bảng phụ - Củng cố nội dung: - HS nêu từ khó - Hướng dẫn HS viết từ khó: Cún Bông, bị thương, - Viết bảng con quấn quýt,mau lành - GV nhận xét, sửa chữa - HS chép nội dung bài vào vở * GV đọc lần 2 hướng dẫn chép bài vào vở - Yêu cầu chép nội dung bài vào vở - HS dò lỗi * Đọc cho HS dò lỗi - Đổi vở kiểm tra - Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra - Chấm, nhận xét Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả - HS đọc yêu cầu bài * Bài 2: - 2 dãy thi đua - Yêu cầu HS tìm 3 tiếng có ui, 3 tiếng có vần uy múi, mùi, núi, vui, … - GV tổ chức trò chơi. thủy, huy, khuy, suy, luỹ, … - Nhóm nào tìm nhanh thì gắn lên bảng - GV nhận xét - HS nhận xét * Bài (3): - HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS tìm những từ chỉ đồ dùng trong nhà - HS thi đua bắt đầu bằng ch Chổi, chăn, chiếu... - GV sửa, nhận xét - HS nhận xét 4. Củng cố, dặn dò - Khen những em chép bài chính tả đúng, đẹp, làm - HS nghe. bài tập đúng nhanh. - Chuẩn bị: “Trâu ơi” - Nxét tiết học - Nxét tiết học. ******************************************************************** Thứ tư, ngày 12 tháng 12 năm 2012 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Môn : TẬP ĐỌC THỜI GIAN BIỂU I. MỤC TIÊU: - Biết đọc chậm, rõ ràng các số chỉ giờ; ngắt nghỉ hơi sau đúng dấu câu, giữa cột, dòng. - Hiểu được tác dụng của thời gian biểu (trả lời được CH 1,2) - HS khá, giỏi trả lời được CH 3. -Biết làm việc và nghĩ ngơi đúng giờ giấc theo thời gian biểu. II. CHUẨN BỊ:-Bảng phụ viết một vài câu cần hướng dẫn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: - Hát 2. Bài cũ: “Con chó nhà hàng xóm” Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi - Vài HS đọc và TLCH - Nhận xét, cho điểm - HS nhận xét 3. Bài mới: “Thời gian biểu” Hoạt động 1: Luyện đọc - Lớp theo dõi - GV đọc mẫu toàn bài - HS đọc nối tiếp (2, 3 lượt) * Hướng dẫn HS đọc từng câu: - HS đọc nối tiếp + GV uốn nắn cách đọc cho từng em..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> * Đọc từng đoạn: 4 đoạn - Tìm hiểu nghĩa từ mới: thời gian biểu, vệ sinh cá nhân - Luyện đọc câu khó. * Đọc từng đoạn trong nhóm. * Thi đọc giữa các nhóm (đọc từng đoạn, cả bài) - Đại diện các nhóm thi đọc tiếp nối với nhau (1 HS đọc 1 đoạn) * Đọc toàn bài - GV nhận xét, đánh giá Hoạt động2: Tìm hiểu bài - Cho HS đọc và TLCH: + Đây là lịch làm việc của ai? + Em hãy kể các việc bạn Phương Thảo làm hàng ngày? + Phương Thảo ghi các việc cần làm vào thời gian biểu để làm gì? + Thời gian biểu ngày nghỉ của Thảo có gì khác ngày thường? - Y/ c HS đọc lại toàn bài. - HS chia đoạn. - HS nêu chú giải SGK - HS đọc câu khó - HS đọc từng đoạn - Đại diện nhóm thi đọc - 2,3 HS đọc toàn bài - Lớp nhận xét, đánh giá - HS đọc toàn bài. - Của bạn Phương Thảo - Ngủ dậy, TTD, vệ sinh cá nhân, ăn sáng, đi học... - Để nhớ và chia tg làm việc cho phù hợp. + Thứ bảy: học vẽ, chủ nhật: đến bà. - HS đọc. - GV nhận xét, ghi điểm - HS nxét - 4.Củng cố, dặn dò - HS nghe, nhắc lại - Yêu cầu HS ghi nhớ nội dung - HS nghe. - Chuẩn bị bài tập đọc tiết tới “Tìm ngọc” - HS nhận xét tiết học - GV nhận xét tiết học --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 2 : Môn : MỸ THUẬT --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 3 : TOÁN NGÀY, THÁNG I. MỤC TIÊU: - Biết đọc tên các ngày trong tháng. - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ. - Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, tháng (biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày); ngày, tuần lễ. - Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2. -Có ý thức học tập, tính chính xác. II. CHUẨN BỊ: 1 quyển lịch tháng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động của Học sinh. 1. Ổn định: - Hát 2. Bài cũ: - Gọi HS lên quay kim đồng hồ 9 giờ, 12 giờ, 15 giờ, 21 giờ - HS làm bài - GV nxét. - HS nxét, sửa. 3. Bài mới: “Ngày, tháng” Hoạt động 1: Giới thiệu cách đọc tên các ngày trong tháng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - GV cùng HS thao tác trên đồ dùng (quyển lịch tháng) - GV hướng dẫn HS nhìn vào tờ lịch treo trên bảng và trả lời các câu hỏi sau: + Tháng 11 có bao nhiêu ngày? + Đọc tên các ngày trong tháng 11. + Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ mấy? Hoạt động 2: Thực hành * Bài 1: Đọc, viết theo mẫu. - Gọi HS đọc y/ c - Y/ c HS làm nhóm - GV nxét, sửa.. - HS theo dõi, lắng nghe - Vài HS nhắc lại - HS quan sát tờ lịch tháng 11. - Có 30 ngày - HS thực hiện theo yêu cầu - Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ năm. - HS làm nhóm - HS nêu. * Bài 2: a) Nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 12 - GV cùng HS sửa bài, nhận xét b) Xem tờ lịch trên rồi cho biết:. + Ngày 22 tháng 12 là thứ ba. + Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy? + Ngày 25 tháng 12 là thứ sáu. + Ngày 25 tháng 12 là ngày thứ mấy? + Trong tháng 12 có 4 ngày chủ nhật + Trong tháng 12 có mấy ngày chủ nhật? + Đó là các ngày: 6, 13, 20, 27. + Đó là các ngày nào? + Tuần sau thứ sáu là ngày 18 + Tuần này thứ sáu là ngày 11 tháng 12, tuần sau thứ - HS nxét. sáu là ngày nào? - GV nxét, sửa bài - HS nghe. 4.Củng cố, dặn dò - Về nhà tập xem lịch cho thành thạo - HS nhận xét tiết học. - GV nhận xét tiết học. --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 4 : LUYÊN TƯ & CÂU TỪ VỀ VẬT NUÔI . CÂU KIỂU AI THẾ NÀO? I. MỤC TIÊU: - Bước đầu tìm hiểu từ trái nghĩa với từ cho trước (BT1); biết đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa tìm được theo mẫu Ai thế nào? (BT2). - Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh (BT3). II. CHUẨN BỊ:-Bảng phụ ghi bài tập 1, 2. Tranh minh họa các con vật trong SGK.. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? Gọi 2 HS làm bài tập 2, 3 của tiết trước. - Nhận xét 3. Bài mới: Từ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào? * Bài 1: Gọi HS đọc đề bài, đọc cả câu mẫu - GV chia bảng làm 3 phần: Tốt. Ngoan. Nhanh. Hoạt động của Học sinh - Hát - 2 HS làm - Nhận xét - HS đọc - HS trao đổi theo cặp, viết những từ tìm được vào giấy nháp. Trắng Cao Khỏe - Mời 3 HS lên bảng viết nhanh các từ trái nghĩa với các từ đã - 3 HS lên bảng làm, lớp nhận xét bạn cho làm đúng hay sai. - GV nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> * Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài - HS đọc - Chúng ta có 6 cặp từ trái nghĩa, các em hãy chọn 1 cặp từ - HS tiếp tục đặt câu miệng với trái nghĩa có ở bài 1 và đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái những cặp từ còn lại. nghĩa đó. - HS làm vào vở và đọc bài trước VD: cặp từ: ngoan - hư lớp - Yêu cầu HS tự làm bài. - HS quan sát tranh - Nhận xét, cho điểm - Ở nhà * Bài 3: Viết tên các con vật nuôi trong các bức tranh - HS nêu - GV treo tranh minh họa và hỏi: - HS làm vào vở. + Những con vật này được nuôi ở đâu? -Hs trả lời + Em hãy nêu tên của từng con vật theo số thứ tự, chú ý nêu VD: 1. Gà trống; 2. Vịt; 3. Ngan(vịt tên con vật theo số thứ tự. xiêm); 4. Ngỗng; 5. Bồ câu; 6. Dê; - Yêu cầu HS làm bài 7. Cừu; 8. Thỏ; 9. Bò; bê; 10. Trâu. - GV đọc lại từng số con vật - HS nxét, bổ sung. 4. Củng cố, dặn dò - Hãy kể những con vật nuôi trong gia - HS nêu. đình em. - Chuẩn bị: Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào? - Nxét tiết học. - Nxét tiết học. ------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 5 : TẬP VIẾT CHỮ HOA: O I. MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa O (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Ong (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Ong bay bướm lượn (3 lần) - Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở. * GDBVMT (Khai thác gián tiếp) : Gợi ý HS liên tưởng đến vẻ đẹp của thiên nhiên qua nội dung câu ứng dụng. II. CHUẨN BỊ: Mẫu chữ O hoa cỡ vừa, ích cỡ vừa. Câu Ong bay bướm lượn cỡ nhỏ.Vở tập viết, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: - Hát 2. Bài cũ: Chữ hoa: N - 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào - Gọi 2 HS lên bảng viết chữ N hoa, Nghĩ Nhận xét, bảng con. - HS nxét. tuyên dương. 3. Bài mới: Chữ hoa : O * Hoạt động 1: HD viết chữ O - HS quan sát. - GV treo mẫu chữ O. - Cao 5 li - Có 1 nét. + Chữ O cao mấy li? - HS theo dõi. + Có mấy nét? - GV vừa viết vừa nhắc lại từng nét để HS theo dõi: Yêu cầu HS viết vào bảng con. - GV theo dõi, uốn nắn. * Hoạt động 2: Hướng dẫn viết từ ứng dụng - HS viết bảng con chữ O (cỡ vừa và - GV gt cụm từ ứng dụng nhỏ). - HS nxet - HS đọc: Ong bay bướm lượn..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Giúp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng. - HS trả lời. * GDBVMT: Câu văn gợi cho em nghỉ đến cảnh vật thiên - HS nghe. nhiên như thế nào ? - n, a, ư, ơ, m. - Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét độ cao của các con - O, b, l. chữ: + Những con chữ nào cao 1 li? + Những con chữ nào cao 2, 5 li? + Khoảng cách giữa các chữ trong cùng 1 cụm từ là 1 con chữ o. - GV viết mẫu chữ Ong - Hướng dẫn HS viết chữ Ong - HS viết bảng con.  Nhận xét, uốn nắn, tuyên dương. - HS nhắc tư thế ngồi viết. * Hoạt động 3: Thực hành - Nêu yêu cầu khi viết. - HS viết. - GV yêu cầu HS viết vào vở: - GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ HS nào viết chưa đúng. - HS theo dõi. - Chấm vở, nhận xét. 4. Củng cố - Dặn dò: - GV yêu cầu các tổ tìm những từ có vần ong  Tổ nào tìm - HS thi tìm. được nhiều sẽ thắng. - Nhận xét, tuyên dương - HS nxét. - Chuẩn bị: Chữ hoa : Ô, Ơ - Nhận xét tiết học. - Nhận xét tiết học. ******************************************************************** Thứ năm, ngày 13 tháng 12 năm 2012 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Môn : THỂ DỤC TRÒ CHƠI: “ NHANH LÊN BẠN ƠI” “ VÒNG TRÒN” VÀ “ NHÓM BA , NHÓM BẢY.” A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi. B/ CHUẨN BỊ :  Địa điểm: Sân trường.  Dụng cụ: 1 còi, kẻ 3 vòng tròn có bán kính 3m; 3,5m ; 4m bằng phấn. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ PHẦN MỞ ĐẦU: + Yêu cầu tập hợp thành 4 hàng dọc. Phổ biến + Lớp trưởng điều khiển tập hợp .Lắng nghe nội dung giờ học. + Thực hiện .     - Yêu cầu HS thực hiện :                 Giáo viên + Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp. + Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp. + Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông + Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông + Đi đều theo 5 hàng dọc . + Ôn các động tác: tay, chân, lườn, bụng, toàn + Đi đều theo 5 hàng dọc . + Ôn các động tác: tay, chân, lườn, bụng, toàn thân và nhảy. Mỗi động tác 2 lần 8 nhịp . thân và nhảy. Mỗi động tác 2 lần 8 nhịp + Thực hiện theo yêu cầu II/ PHẦN CƠ BẢN:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> + Chơi trò chơi: Nhanh lên bạn ơi . + Thực hiện lại bài thể dục toàn thân. Nêu trò chơi, nhắc lại cách chơi kết hợp với chỉ dẫn trên sân, sau đó cho HS chơi. + Chú ý lắng nghe. + Chơi trò chơi: “Vòng tròn”. . + Chơi chính thức , chơi nhiệt tình và tích cực . + Chuyển đội hình vòng tròn, nêu tên trò chơi. Yêu cầu đọc vần điệu và kết hợp vỗ tay, + Chú ý lắng nghe. nghiêng người theo nhịp. + Nêu khẩu lệnh: Chuyển đội hình từ 1 thành 2 vòng tròn và ngược lại. + Chơi chính thức , chơi nhiệt tình và tích cực . + Trò chơi: Nhóm ba, nhóm bảy. Nêu trò chơi, nhắc lại cách chơi kết hợp với + Chú ý lắng nghe. chỉ dẫn trên sân, sau đó cho HS chơi. + Chơi chính thức , chơi nhiệt tình và tích cực . + Đi đều theo vòng tròn đã kẻ và thực hiện + Cả lớp cùng thực hiện nhảy chuyển đội hình thi đua tổ 1 – 3 . tổ 2 – 4 + Thực hiện theo yêu cầu . + Đi đều và hát III/ PHẦN KẾT THÚC: + Thực hiện. + GV cùng HS hệ thống ND bài . + Dặn về nhà ôn lại bài,chuẩn bị tiết sau kiểm + Đứng vỗ tay và hát tra . + Cúi đầu lắc người thả lỏng, nhảy thả lỏng + Nhận xét tiết học ----------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 2: Môn : TOÁN THỰC HÀNH XEM LỊCH I. MỤC TIÊU: - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ. - Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2. -Yêu thích học Toán. II. CHUẨN BỊ: Tờ lịch tranh tháng 1 và tháng 4 năm 2009.. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động của Học sinh. 1. Ổn định: 2.Bài cũ: Ngày, tháng - Gọi HS lên sửa bài 2 : - Gv nhận xét –tuyên dương 3. Bài mới: Thực hành xem lịch * Bài 1: - Cho HS quan sát tờ lịch tháng 1. - GV nxét, sửa bài. Kết luận: Tháng 1 có 31 ngày. * Bài 2: - GV chia lớp thành 3 nhóm - GV giao nhiệm vụ: Xem lịch rồi cho biết: + Các ngày thứ sáu trong tháng 4 là các ngày nào? + Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 4. Thứ ba tuần trước là ngày nào? Thứ ba tuần sau là ngày nào? + Ngày 30 tháng 4 là thứ mấy?  Tháng 4 có 30 ngày. - Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố - Dặn dò: - 2 đội điền nhanh các ngày của một thứ nào đó. - Hát - Gọi 3 HS lên bảng điền tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 12. - HS nxét. Hs nhắc lại - HS đọc yêu cầu – làm bài. - Các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 1 là: 4, 6, 9, 10, 12, 13, 15, 18, 19, 21, 24, 25, 27, 28, 30. - HS quan sát tờ lịch tháng 4 - Các nhóm thảo luận rồi trình bày + Là các ngày: 2, 9, 16, 23, 3 + Thứ ba tuần trước là ngày 13 tháng 4. Thứ ba tuần sau là ngày 27 tháng 4. + Là thứ sáu..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> trong tháng. - Mỗi đội cử 4 HS lên thi đua tiếp sức. Lớp vỗ - Xem lại lịch những tháng trước. tay cỗ vũ 2 đội. - Chuẩn bị: Luyện tập chung. HS nghe. - Nxét tiết học. - Nxét tiết học ------------------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 3 : CHÍNH TẢ TRÂU ƠI I. MỤC TIÊU: - Nghe- viết chính xác bài CT , trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục bát. - Làm được BT2; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. II. CHUẨN BỊ: 2 bảng phụ bảng con, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: - Hát. 2. Bài cũ: Con chó nhà hàng xóm 3. Bài mới: Trâu ơi. * Hoạt động 1: HD nghe viết - HS quan sát. - Yêu cầu HS quan sát tranh. - GV đọc mẫu lần 1 - Đọc chữ khó:trâu, ngoài ruộng, nghiệp, quản công. - Viết bảng con. - GV đọc lần 2 trước khi viết bài - GV đọc chậm rãi để HS viết. - HS viết bài. - GV đọc cho HS soát lại. - Sửa lỗi chéo vở. - Hướng dẫn HS sửa lỗi – Chấm điểm. * Hoạt động 2: Làm bài tập Bài 2: - 1 HS đọc và nêu rõ yêu cầu của bài tập 2 - HS nêu đề bài. - Yêu cầu HS giỏi làm mẫu 2 tiếng. - Đại diện nhóm thi viết. Tổ viết nhiều hơn và đúng sẽ - Lớp làm vào vở, mỗi HS 3-4 cặp từ. thắng sau 3’. Bài 3a: - 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 3a - HS làm vào phiếu - GV mời đại diện mỗi dãy cử 1 bạn lên sửa bài. - HS sửa bài.  Nhận xét, tuyên dương. - HS nêu. 4. Củng cố - Dặn dò - Chuẩn bị: Tìm ngọc. - Nhận xét tiết học. - Nhận xét tiết học. --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 2 : TỰ NHIÊN XÃ HỘI CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÀ TRƯỜNG I. MỤC TIÊU: - Nêu được công việc của một số thành viên trong nhà trường. - Biết giới thiệu các thành viên trong trường mình. - Giáo dục HS có thái độ yêu quý, kính trọng và biết ơn các thành viên trong nhà trường * GDKNS: KN Tự nhận thức ; KN Làm chủ bản thân. II. CHUẨN BỊ: Các hình vẽ trong SGK. III. CÁC PP/KTDH: Thảo luận nhóm. Trò chơi.. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hoạt động của Giáo viên 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Trường học 3. Bài mới: “Các thành viên trong trường học” Hoạt động 1: Làm việc với SGK. * Biết các thành viên và công việc của họ trong nhà trường. - GV treo hình 1 đến hình 6, yêu cầu HS quan sát tranh và nói về công việc của từng thành viên trong nhà trường - Yêu cầu: thảo luận nhóm, mỗi nhón 6 HS, mỗi HS nói 1 tranh - GV nhận xét Chốt: Trong trường học gồm có: cô Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng, GV, HS, và các thành viên trong nhà trường. Mỗi người đều có nhiệm vụ riêng của mình. Hoạt động của Học sinh. Thảo luận nhĩm. - HS thảo lụân nhóm - Đại diện trình bày o Hình 1: Cô Hiệu trưởng người lãnh đạo quản lí nhà trường o Hình 2: Cô giáo dạy HS, HS học bài o Hình 3: Bác bảo vệ trông coi, bảo vệ trường lớp o Hình 4: Cô y tá đang khám bệnh Hoạt động 2: Thảo luận về các thành viên và công việc của cho HS ở phòng y tế họ trong trường của mình. o Hình 5: Bác lao công đang quét * Biết giới thiệu các thành viên trong trường và biết yêu dọn trường lớp, chăm sóc cây cối quý, kính trọng họ. o Hình 6: Cô thư viện đang cho - GV tổ chức chơi hái hoa dân chủ các bạn đọc truyện - Các nhóm cử đại diện lên bốc thăm cùng 1 lúc - Câu hỏi được đưa về nhóm để cùng chuẩn bị, sau đó - HS thực hiện theo yêu cầu nhóm cử 1 bạn lên trình bày. - Để thể hiện lòng yêu quí và kính trọng các thành viên trong nhà trường bạn sẽ làm gì? Chốt: Phải biết kính trọng và biết ơn tất cả các thành - Nhóm cử đại diện lên trình bày viên trong nhà trường. Yêu quý, đoàn kết với các bạn - Các nhóm khác nhận xét trong lớp và trong trường Hoạt động 3: Trò chơi. - HS nghe. - GV tổ chức trò chơi” Đó là ai” Trò chơi. GDKNS: Em nhận thấy gì về vị trí của mình trong nhà trường? 4.Củng cố 5. Dặn dò: Ch. bị: “Phòng tránh ngã khi ở trường” - HS nhắc lại nội dung bài học. - Nxét tiết học. - Nxét tiết học. ********************************************************************** Thứ sáu, ngày 14 tháng 12 năm 2012 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: THỂ DỤC TRÒ CHƠI: “ NHANH LÊN BẠN ƠI” “ VÒNG TRÒN” VÀ “ NHÓM BA , NHÓM BẢY.” A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi. B/ CHUẨN BỊ :  Địa điểm: Sân trường.  Dụng cụ: 1 còi, kẻ 3 vòng tròn có bán kính 3m; 3,5m ; 4m bằng phấn. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ PHẦN MỞ ĐẦU: + Yêu cầu tập hợp thành 4 hàng dọc. Phổ biến + Lớp trưởng điều khiển tập hợp .Lắng nghe nội dung giờ học. + Thực hiện ..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> -. Yêu cầu HS thực hiện :.     .                Giáo viên + Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp. + Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông. + Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp. + Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông + Đi đều theo 5 hàng dọc . + Ôn các động tác: tay, chân, lườn, bụng, toàn + Đi đều theo 5 hàng dọc . + Ôn các động tác: tay, chân, lườn, bụng, toàn thân và nhảy. Mỗi động tác 2 lần 8 nhịp . thân và nhảy. Mỗi động tác 2 lần 8 nhịp + Thực hiện theo yêu cầu + Thực hiện lại bài thể dục toàn thân. II/ PHẦN CƠ BẢN: + Chơi trò chơi: Nhanh lên bạn ơi . Nêu trò chơi, nhắc lại cách chơi kết hợp với + Chú ý lắng nghe. + Chơi chính thức , chơi nhiệt tình và tích cực . chỉ dẫn trên sân, sau đó cho HS chơi. + Chơi trò chơi: “Vòng tròn”. . + Chuyển đội hình vòng tròn, nêu tên trò chơi. + Chú ý lắng nghe. Yêu cầu đọc vần điệu và kết hợp vỗ tay, nghiêng người theo nhịp. + Nêu khẩu lệnh: Chuyển đội hình từ 1 thành 2 + Chơi chính thức , chơi nhiệt tình và tích cực . vòng tròn và ngược lại. + Chú ý lắng nghe. + Trò chơi: Nhóm ba, nhóm bảy. Nêu trò chơi, nhắc lại cách chơi kết hợp với + Chơi chính thức , chơi nhiệt tình và tích cực . + Cả lớp cùng thực hiện chỉ dẫn trên sân, sau đó cho HS chơi. + Đi đều theo vòng tròn đã kẻ và thực hiện + Thực hiện theo yêu cầu . nhảy chuyển đội hình thi đua tổ 1 – 3 . tổ 2 – 4 + Thực hiện. + Đi đều và hát III/ PHẦN KẾT THÚC: + Đứng vỗ tay và hát + GV cùng HS hệ thống ND bài . + Dặn về nhà ôn lại bài,chuẩn bị tiết sau kiểm + Cúi đầu lắc người thả lỏng, nhảy thả lỏng tra . + Nhận xét tiết học --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 2 : Môn : TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Biết các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ; ngày, tháng; Biết xem lịch. - Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2.. -Có ý thức về thời gian, đúng giờ giấc. II. CHUẨN BỊ: Tờ lịch tháng năm như SGK. Mô hình đồng hồ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: - Hát 2. Bài cũ: Thực hành xem lịch 3. Bài mới: Luyện tập chung. * Bài 1: - Nối giờ trên đồng hồ với câu tương ứng. - HS thực hành xem giờ. - Nhận xét, sửa bài. - Thực hành nối. Chốt: 17 giờ hay 5 giờ chiều. 6 giờ chiều hay 18 giờ. Câu a – Đh D, câu b – Đh A, * Bài 2: câu c- Đh C, câu d – Đh B.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> a) Treo bảng 2 tờ lịch ghi thứ và các ngày như BT2a. - HS nxét, sửa - Gọi từng HS nhóm A, B lên điền các số còn thiếu trong tờ lịch tháng 5. Sửa bài, các số còn thiếu là: 3, 4, 9, 10, 13, - Lần lượt HS 2 nhóm lên điền. 14, 15, 18, 19, 20, 21, 24, 25, 28, 29. - HS nxét, sửa b) Đọc yêu cầu bài 2b. - Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ … - Bảy. - Tháng 5 có … ngày thứ bảy. Đó là các ngày … Có 4 ngày đó là: 1, 8, 15, 22. - Thứ tư tuần này là ngày 12 tháng 5. - Thứ tư tuần trước là ngày … - 5 tháng 5. - Thứ tư tuần sau là ngày … - 19 tháng 5. - Nhận xét. - HS sửa bài * Bài 3:ND ĐC 4. Củng cố - Dặn dò: - HS nghe - Về làm vở bài tập. - Chuẩn bị: Ôn tập về phép cộng trừ. - Nhận xét tiết học. - Nhận xét tiết học. --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 3: TẬP LÀM VĂN KHEN NGỢI. KỂ NGẮN VỀ CON VẬT. LẬP THỜI KHOÁ BIỂU I. MỤC TIÊU: - Dựa vào câu và mẫu cho trước, nói được câu tỏ ý khen (BT1). - Kể được một vài câu về một con vật nuôi quen thuộc trong nhà (BT2). Biết lập thời gian biểu (nói hoặc viết ) một buổi tối trong ngày (BT3) * GDBVMT (Khai thác trực tiếp) : GD ý thức bảo vệ các loài động vật. * GDKNS: KN Kiểm soát cảm xúc ; KN Quản lí thời gian. II. CHUẨN BỊ: Tranh các con vật nuôi.. III. CÁC PP/KTDH: Trình bày ý kiến cá nhân. Thảo luận nhóm IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: - Hát 2. Bài cũ: Chia vui. Kể về anh chị em Gọi HS đọc bài viết về anh chị em của mình. - 3 HS đọc. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Khen ngợi. Kể ngắn về con vật. Lập thời - Nhận xét khoá biểu * Bài 1: (miệng) - Đọc câu mẫu. - 1 HS đọc. M: Chú Cường rất khoẻ. - 1 HS đọc. + Chú Cường thế nào? - Chú Cường rất khoẻ. + Vì sao em biết? - 1 HS trả lời. - Yêu cầu HS chuyển từ câu kể sang câu cảm (khen - HS tự nêu. ngợi chú Cường). Thảo luận nhóm - Yêu cầu mỗi nhóm nêu 1 câu. Các nhĩm thảo luận tìm câu cảm. Ví dụ: Chú Cường khoẻ quá! + Lớp mình hôm nay sạch quá! + Bạn Nam học thật giỏi! - HS nxét, bổ sung * Bài 2: Kể về vật nuôi. Trình bày ý kiến cá nhân. Cho HS quan sát các con vật nuôi như SGK / 137. - 1 HS đọc. - Yêu cầu HS nêu tên con vật, đặc điểm về hình - Nêu tên các con vật..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> dáng, màu sắc, bộ lông của chúng … - Chọn 1 con vật để kể theo nhóm đôi. 1 - Nhận xét được cách dùng từ diễn đạt. số nhóm lên trình bày. * Bài 3: Các nhóm nxét, bìmh chọn - Đọc thầm thời gian biểu của bạn Phương Thảo. - 1 HS đọc. - 1-2 HS làm mẫu. GV nhận xét. - Lớp đọc thầm. - Hướng dẫn HS làm bài vào vở - Chấm bài, nhận xét. - HS làm vở *GDKNS: Em đã sử dụng thời gian hằng ngày như thế nào? 4. Củng cố : - GV tổng kết bài, GD BVMT. Vài HS đọc lại Thời gian biểu vừa lập. 5. Dặn dò: - Chuẩn bị: Ngạc nhiên, thích thú, lập thời khoá biểu. - HS nghe. - Nhận xét tiết học. - Nhận xét tiết học. --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 4: THỦ CÔNG GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU. (Tiết 2) I. MỤC TIÊU: - HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. - Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối. Có thể làm biển báo giao thông có kích thước to hoặc bé hơn kích thước GV hướng dẫn. - Với HS khéo tay : Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. - Đường cắt ít mấp mô. Biển báo cân đối. - HS hứng thú, yêu thích giờ học thủ công. NX 4 (CC 1, 2, 3) TTCC: CẢ LỚP II. CHUẨN BỊ: Biển báo cấm xe đi ngược chi Qui trình gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược c Giấy thủ công, kéo, hồ dán, bút chì, thước. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên. -. -. . 1. . Ổn định:: Hát 2. Kiểm tra bài cũ: “Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều”. (T1)” - GV kiểm tra dụng cụ: GV nhận xét, tuyên dương 3. Bài mới: * Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét - Cho HS xem mẫu Hình dáng biển báo như thế nào? Kích thước ra sao? - Màu sắc như thế nào?  Mỗi biển báo có 2 phần: mặt và chân biển báo Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu * Bước 1: Gấp, cắt - GV lần lượt gấp, cắt hình tròn màu đỏ từ hình vuông có cạnh là 6 ô. - Cắt hình chữ nhật có màu trắng có chiều dài 4 ô, chiều rộng 1 ô - Cắt hình chữ nhật có màu khác có chiều dài 10 ô, chiều rộng 1 ô làm chân biển báo * Bước 2: Dán. Hoạt động của Học sinh. HS để dụng cụ lên bàn. HS quan sát Có hình tròn Vừa phải Màu đỏ, màu trắng và mầu sậm.. HS lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> -. Dán chân biển báo vào tờ giấy trắng Dán hình tròn màu đỏ chồm lên chân biển báo khoảng ½ ô - Dán hình chữ nhật màu trắng vào giữa hình tròn  Hoạt động 3: Thực hành - GV cho HS thực hành - HS thự c hành - GV theo dõi uốn nắn . - GV chọn ra sản phẩm đẹp của 1 số cá nhân, nhóm để - HS nghe. tuyên dương trước lớp. 4. Củng cố – Dặn dò: - Chuẩn bị: “Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe (Tiết 1) - Nhận xét tiết học - Nhận xét tiết học -------------------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 3 : HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

×