SVTH: NGUYỄN XUÂN ĐẠT
GVHD: TS. HOÀNG QUANG THÀNH
Lớp K43QTKD Thương mại
Tháng 05/2013
1
ĐẶT
VẤN ĐỀ
KẾT QUẢ
NGHIÊN
CỨU
KẾT LUẬN
GIẢI
PHÁP
2
TÍNH CẤP THIẾT
ĐẶT
VẤN ĐỀ
A
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
B
C
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
D
CƠ SỞ LÝ LUẬN
3
TÍNH CẤP THIẾT
Sức mạnh của
lực lượng lao động
Sự ổn định trong
đội ngũ nhân viên
Sự xuất hiện của
ĐTCT trong & ngoài nước
CÁC YẾU
TỐ ẢNH
HƯỞNG
ĐẾN SỰ
HÀI LỊNG
TRONG
CƠNG
VIỆC CỦA
NHÂN
VIÊN BÁN
HÀNG
4
Hệ thống hóa các vấn đề lý luận &
thực tiễn về sự hài lịng trong cơng
việc của nhân viên
Đo lường, phân tích & đánh giá sự
hài lịng của nhân viên bán hàng
Đề xuất một số giải pháp
5
PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
Thu thập tài liệu
Số
liệu
thứ
cấp
Phân tích số liệu
Số
liệu
sơ
cấp
Sự dụng phần
mềm SPSS for
windows 16.0
6
1
2
3
•Đối tượng điều tra:
Nhân viên bán hàng
•Đối tượng nghiên cứu:
Các vấn đề về sự hài
lòng & các yếu tố ảnh
hưởng đến sự hài lịng
cơng việc
Phạm vi nghiên cứu:
• Khơng gian: tại
Cơng ty Xăng dầu
Quảng Bình
• Thời gian: từ 21/01
đến 10/05/2013
• Cỡ mẫu ít nhất phải
bằng 5 lần số biến trong
bảng câu hỏi: 27*5=135
quan sát
• Có danh sách tồn bộ
nhân viên bán hàng, sử
dụng phương pháp chọn
mẫu ngẫu nhiên đơn giản
7
CƠ SỞ LÝ LUẬN
1 Nhu cầu là sự cần hay sự thiếu hụt một cái gì đó thiết yếu để duy trì
hoạt động sống của cơ chế một cá nhân con người hay xã hội nói
chung
2 Sự hài lịng là kết quả của nhu cầu được thỏa mãn do sự động viên
mang lại
Sự hài lịng với cơng việc là thái độ ảnh hưởng, ghi nhận của nhân
viên về các khía cạnh khác nhau trong cơng việc
3
Sự hài lịng về cơng việc được tác động bởi các yếu tố bên trong (cơ
hội phát triển, cơng việc thử thách) & bên ngồi (mức lương, điều kiện
làm việc)
8
Mơ hình các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhân viên
9
10
GIỚI THIỆU CÔNG TY
Tên giao dịch Petrolimex QuangBinh, là đơn vị trực thuộc
Tập đoàn xăng dầu Việt Nam - Bộ Công Thương
11
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Đặc điểm mẫu điều tra
Đánh giá độ tin cậy của thang đo
Phân tích nhân tố khám phá (EFA)
Kết quả phân tích hồi quy
Kiểm định sự khác biệt về các đặc điểm cá nhân
12
Mối liên hệ giữa độ tuổi & giới tính
THỐNG KÊ MƠ TẢ
Độ tuổi
Dưới 25
25 - 40
41 - 55
Trên 55
Tổng
%
0
40
35
2
77
57
1
30
27
0
58
43
Tổng
1
70
62
2
135
100
%
0.7
51.9
45.9
1.5
100
Giới Nam
tính
Nữ
13
14
ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO
Các yếu tố
Số biến quan
Cronbach’s
sát
Alpha
Công việc
4
0.855
Tiền lương, thu nhập
5
0.902
Ghi chú
Đồng nghiệp
4
0.822
Lãnh đạo
5
0.862
Đào tạo và thăng tiến
4
0.895
Môi trường làm việc
4
Các hệ số
tương
Đạt yêu
cầu,
không
loại
biến
0.769
quan biến
- tổng lớn
hơn 0.3
15
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA
Hệ số KMO: 0.5< KMO=0.735 <1
Kiểm định Bartlett’s Test: .sig = 0.000 <0.05
ĐẢM BẢO ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐỂ
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA
26 biến được đưa vào
26 biến được đưa vào
Phân tích nhân tố
Phân tích nhân tố
16
Các nhân tố rút trích
Các nhân tố
Eigenvalue Số biến
Tiền lương
7.435
5
Lãnh đạo
4.134
5
Điều kiện làm việc
2.657
4
Công việc
2.058
4
Đồng nghiệp
1.484
4
Đào tạo
1.202
2
Áp lực công việc
1.047
2
Hệ số
tải nhân
tố factor
loadings
>0.5
TỔNG PHƯƠNG SAI TRÍCH: 76.986% > 50%
TỔNG PHƯƠNG SAI TRÍCH: 76.986% > 50%
17
CƠNG
CƠNG
VIỆC
VIỆC
TIỀN
TIỀN
LƯƠNG
LƯƠNG
LÃNH ĐẠO
LÃNH ĐẠO
SỰ HÀI
LỊNG
ĐIỀU KIỆN
ĐIỀU KIỆN
LÀM VIỆC
LÀM VIỆC
ĐỒNG
ĐỒNG
NGHIỆP
NGHIỆP
ĐÀO TẠO
ĐÀO TẠO
ÁP LỰC
ÁP LỰC
CƠNG VIỆC
CƠNG VIỆC
Mơ hình điều chỉnh
18
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY
Hài lịng
Hệ số tương quan (r) Sig (2 - tailer)
Hài lịng
1
Cơng việc
0.482
0.000
0.729
0.000
0.218
0.011
0.542
0.000
0.25
0.003
Áp lực cơng việc
0.106
0.222
Đào tạo
0.129
0.134
Tiền lương
Đồng nghiệp
Lãnh đạo
Điều kiện làm việc
Ma trận hệ số tương quan
19
• Hệ số R2 hiệu chỉnh:
0.605
• Hệ số Durbin-Watson: 1.846
• Giá trị sig của mơ hình: 0.000
ĐẢM BẢO ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐỂ
ĐẢM BẢO ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐỂ
HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐA BIẾN
HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐA BIẾN
20
Hồi quy đa biến
Hệ số hồi quy
Mơ hình
Beta
(Hằng số)
.Sig
Đo lường đa cộng tuyến
Hệ số VIF
0.087
Công việc
0.210
0.007
2.002
Lương
0.525
0.000
1.621
Đồng nghiệp
-.120
0.087
1.643
Lãnh đạo
0.243
0.000
1.418
Điều kiện làm việc
0.120
0.045
1.192
Vì sig >0.05 nên LOẠI yếu tố Đồng nghiệp
21
SỰ HÀI LÒNG = 0.525 * LƯƠNG
+ 0.243 * LÃNH ĐẠO
+ 0.12 * ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC
+ 0.21 * CÔNG VIỆC
22
KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC NHAU VỀ ĐẶC ĐIỂM CÁ NHÂN
•
•
•
•
•
Kiểm định Independent-sample T-test:
Giới tính:
sig=0.459
Kiểm định Kruskal-Wallis:
Độ tuổi:
sig=0.409
Trình độ chun mơn:
sig=0.185
Thâm niên cơng tác: sig=0.368
Thu nhập bình qn:
sig=0.07
Vì sig >0.05, nên khơng có sự khác biệt giữa
đặc điểm cá nhân về đánh giá mức độ hài
lịng trong cơng việc
23
24