Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

dap an toan 8 quan tan binh nam 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.68 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN TÂN BÌNH. ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN TOÁN - LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề) Bài 1: Thực hiện phép tính (1.5đ) x  5 1) .  18 x. 6. 2.  x  x  10 . y 6  12 x 5 y 5  24 x 3 y 5  : 6 x 3 y 5. 2) Bài 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: (1.5đ) 2 2 1) a  b  12a  12b. 2 2 2) 4 x  4 x  1  25 y 2 3) x  3x  10. 4 x 2  12 x  9 4 x2  9 Bài 3: Cho biểu thức : A =. 1) Thu gọn biểu thức A. (0.75đ) 3 4. (0.75đ).   x  2   x  5  26. (0.75đ). 2) Tính giá trị của biểu thức A với x = Bài 4: 1) Tìm x biết:.  x  3. 2. . 18  4 x 5  2 x  9 x 3. 2) Thực phép tính sau: (0.75đ) Bài 5: Cho ABC vuông tại A có AH là đường cao. Từ H vẽ HD vuông góc với cạnh AB tại D, vẽ HE vuông góc với cạnh AC tại E. Biết AB = 15cm, BC = 25cm 1) Tính độ dài cạnh AC và diện tích tam giác ABC (1.5đ) 2) Chứng minh tứ giác ADHE là hình chữ nhật (1đ) 3) Trên tia đối của tia AC lấy điểm F sao cho AF = AE. Chứng minh tứ giác AFDH là hình bình hành. (1đ) 4) Gọi K là điểm đối xứng của B qua A, gọi M là trung điểm của AH Chứng minh: CM  HK ( 0.5đ) HẾT.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN MÔN TOÁN - LỚP 8 2. Bài 1:. x  5  x  x  10  1)  2 2 = x  10 x  25  x  10 x = 25.  18 x. 2). 6. (0.75đ). y 6  12 x 5 y 5  24 x 3 y 5  : 6 x 3 y 5. 3 2 = 3x y  2 x  4 2. (0.75đ). 2. Bài 2: 1) a  b  12a  12b a  b   a  b   12  a  b  =  a  b   a  b  12  =  2. 2) 4 x  4 x  1  25 y 2. 2 x  1   5 y  = . (0.5đ) 2. 2. 2x  1  5y  2x  1  5y = . (0.5đ). 2 2 3) x  3x  10  x  2 x  5 x  10.  x  x  2   5  x  2   x  2   x  5. (0.5đ). 4 x 2  12 x  9 4 x2  9 Bài 3: 1) A = 2.  2 x  3 2 2 x   32  =  2 x  3  2 x  3 2 x  3  2 x  3 =  2x  3 = 2x  3. 2) Với x =. . (0.75đ) 3 4.  2  2x  3   2x  3  2   A= 2. Bài 4:. 3  3  4  3   3  4. 3 9 3  2  2  3 3 3 3  2 2. x  3   x  2   x  5  26 1) . (0.75đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  x 2  6 x  9   x 2  5 x  2 x  10   26  x 2  6 x  9  x 2  5 x  2 x  10  26  9 x  19  26  9 x  26  19  45  x  45 : 9  5. (0.75đ). 18  4 x 5  2 x  9 x 3. 2)  . 18  4 x 5  ( x  3)( x  3) x  3. 5  x  3 18  4 x  ( x  3)( x  3) ( x  3)( x  3). 18  4 x  5 x  15 x 3 1    ( x  3)( x  3) ( x  3)( x  3) x  3. Bài 5:. 1) Vì ABC vuông tại A (gt) 2 2 2  BC  AB  AC ( Đ/lý Pytago) 2 2 2 2 2  AC BC  AB 25  15 625  225 400  AC = 20(cm) (0.75đ) Diện tích tam giác ABC. 1 1 S ABC  AB AC  15 20 150 2 2 (cm2) (0.75đ). (0.75đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2) Xét tứ giác ADHE có :  DAE 900 (ABC vuông tại A) ADH 900. (HD  AB tại D).  AEH 900 (HE  AC tại E).  Tứ giác ADHElà hình chữ nhật ( Tứ giác có 3 góc vuông) (1đ) 3) Ta có AF = AE (gt) Mà DH = AE ( Tứ giác ADHE là hình chữ nhật )  AF = DH (1) Ta có DH // AE ( Tứ giác ADHE là hình chữ nhật ) Mà F, A, E thẳng hàng (gt)  AF// DH (2) Từ (1), (2)  Tứ giác AFDH là hình bình hành (1đ) ( Tứ giác có 2 cạnh đối song song và bằng nhau) 4) Gọi N là trung điểm cạnh BH. Chứng minh MN là đường trung bình của ABH Chứng minh M là trực tâm của ANC  CM là đường cao của ANC  CM  AN (3) Chứng minh AN là đường trung bình của BKH  AN // HK (4) Từ (3) và (4)  CM  HK. (0.5đ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×