Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE KIEM TRA HKI TOAN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.27 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD - ĐT BỐ TRẠCH TRƯỜNG THCS ĐẠI TRẠCH. I.MA TRẬN Cấp độ. Nhận biết. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN Lớp 6 Năm học 2011 - 2012 Thời gian: 90 phút Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp. Chủ đề 1/Quy tắc cộng 2 - Biếtquy tắc cộng 2 số số nguyên cùng nguyên cùng dấu, khác dấu. Cộng. Cấp độ cao. Thực hiện phép tính đơn giản. dấu, khác dấu. Số câu: Số điểm Tỉ lệ %. 1. 1 0.5. 2/Thứ tự thực hiện các phép tính. 2 1 điểm(10%). 0.5. Thực hiện các phép tính. Vận dụng được vào bài toán tìm x. 1 0,5. 1 0,5. 3/Ước, bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN, phân tích một số ra thừa số nguyên tố.. Tìm được ước, bội, ƯC, BC, ƯCLN của hai số.. Vận dụng được cách tìm BC vào giải bài toán.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4/ Đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng, điểm nằm giữa hai điểm, trung điểm của đoạn thẳng.. 1. 1. 1. 1,0. 2,0. 1,0. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 2 1 điểm(20%). Biết thế nào là trung điểm của một đoạn thẳng.. Biết xác định điểm nằm giữa hai điểm, tính được độ dài đoạn thẳng, trung điểm của một đoạn thẳng. 1 1,0. 2 3,0. 2 1,5 15 %. 3 2,0 20 %. Tìm được ước, bội, ƯC, BC, ƯCLN của hai số. 3 4 điểm(40%). 3 4 điểm( 40 %) 5 6,5 65 %. 10 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD - ĐT BỐ TRẠCH TRƯỜNG THCS ĐẠI TRẠCH. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN Lớp 6 Năm học 2011 - 2012 Thời gian: 90 phút Đề số 01. Bài 1(1 điểm): a, Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu? b, Áp dụng tính: (-25) + (-37). Bài 2(1 điểm): Trung điểm N của đoạn thẳng CD là gì? Vẽ hình minh họa? Bài 3(1 điểm): 2 3 a/ Thực hiện phép tính: 4.5  3.2 b/ Tìm số tự nhiên x, biết: 6.x  39 15 Bài 4 (2 điểm): a/ Tìm ƯCLN (12;18)? Từ đó, tìm ƯC(12;18)? b/ Tìm ước chung của hai số n + 3 và 2n + 5 với n là số tự nhiên? Bài 5 (2 điểm): Số học sinh của khối lớp 6 khi xếp hàng 12, hàng 18, hàng 20 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh đó trong khoảng từ 350 đến 500 em. Tính số học sinh của khối lớp 6 đó? Bài 6 (3 điểm): Trên tia Oy vẽ hai điểm C và D sao cho OD = 3 cm, OC = 6 cm. a/ Trong ba điểm O, C, D thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b/ Tính độ dài đoạn thẳng CD? c/ Điểm D có là trung điểm của đoạn thẳng OC không? Vì sao? Đề 02 Bài 1(1 điểm): Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu? Áp dụng tính: (-25) + (37). Bài 2(1 điểm): Trung điểm M của đoạn thẳng PQ là gì? Vẽ hình minh họa? Bài 3(1 điểm): 2 3 a/ Thực hiện phép tính: 4.5  3.2 b/ Tìm số tự nhiên x, biết: 6.x  39 15 Bài 4 (2 điểm): a/ Tìm ƯCLN (12;18)? Từ đó, tìm ƯC(12;18)? b/ Tìm ước chung của hai số n + 3 và 2n + 5 với n là số tự nhiên? Bài 5 (2 điểm): Số học sinh của khối lớp 6 khi xếp hàng 12, hàng 18, hàng 20 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh đó trong khoảng từ 350 đến 500 em. Tính số học sinh của khối lớp 6 đó? Bài 6 (3 điểm):.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 2,5 cm, OB = 5 cm. a/ Trong ba điểm O, A, B thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b/ Tính độ dài đoạn thẳng AB? c/ Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? Đại Trạch, ngày 27 tháng 11 năm 2011 GV BM Nguyễn Thị Tân.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÒNG GD - ĐT BỐ TRẠCH TRƯỜNG THCS ĐẠI TRẠCH. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN Lớp 6 Năm học 2011 - 2012 Thời gian: 90 phút. *ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TOÁN 6 Đề 01 Nội dung. Bài Bài 1 a. Trả lời đúng b. (-25)+(-37)= -(25+37)= - 62. Điểm 0.5 0.5. Bài 2 Phát biểu đúng Vẽ hình đúng Bài 3 a/ 4.52  3.23 = 4.25 – 3. 8 = 100 – 24 = 76 b/ 6.x  39 15 6.x = 15+39 6.x = 54 x = 54: 6 x=9 Bài 4 a/ 12 = 22.3 2 18 = 2.3 ƯCLN(12;18) = 2.3 = 6. 0.5 0.5 0.25 0.25.  ƯC(12;18) = Ư(6) =  1; 2;3; 6. b/Giả sử d là ước chung của n+3 và 2n+5 ta có: n+3 chia hết cho d,2n+5 chia hết cho d Suy ra: (2n+6)-(2n+5) chia hết cho d hay 1 chia hết cho d vậy d=1 Bài 5. 0.25 0.25 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5. Theo đề bài, số học sinh cần tìm là BC(12;18;20) 2 Ta có: 12 2 .3 2 18 2.3 2 20 2 .5 2 2 BCNN(12;18;20) = 2 .3 .5 = 180  BC(12;18;20) = B(180) =  0;180;360;540;..... Do số học sinh chỉ nằm trong khoảng từ 350 đến 500 nên số học sinh cần tìm là 360 em.. 0.5 0.25 0.25 0.5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 0.5 Bài 6 O D C y a/ Trong 3 điểm O, C, D thì điểm D nằm giữa hai điểm O và C. Vì điểm D, C nằm trên tia Oy và OD < OC b/ Vì điểm D nằm giữa O và C nên: OD + DC = OC 3 + DC = 6 Vậy DC = 6 – 3 = 3 (cm) c/ Điểm D là trung điểm của đoạn thẳng OC Vì theo câu a/ D nằm giữa hai điểm O, C Và DO = DC *ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TOÁN 6 Đề 02 Nội dung. 0.25 0.25 02.5 0.5 0.25 0.5 0.25 02.5. Bài Bài 1 a. Trả lời đúng b. (-25)+(37)= (37 - 25)= 12. Điểm 0.5 0.5. Bài 2 Phát biểu đúng Vẽ hình đúng Bài 3 a/ 4.52  3.23 = 4.25 – 3. 8 = 100 – 24 = 76 6. x  39  15 b/ 6.x = 15+39 6.x = 54 x = 54: 6 x=9 Bài 4 a/ 12 = 22.3 2 18 = 2.3 ƯCLN(12;18) = 2.3 = 6. 0.5 0.5 0.25 0.25.  ƯC(12;18) = Ư(6) =  1; 2;3; 6. b/Giả sử d là ước chung của n+3 và 2n+5 ta có: n+3 chia hết cho d,2n+5 chia hết cho d Suy ra: (2n+6)-(2n+5) chia hết cho d hay 1 chia hết cho d vậy d=1 Bài 5. 0.25 0.25 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5. Theo đề bài, số học sinh cần tìm là BC(12;18;20) 2 Ta có: 12 2 .3 2 18 2.3. 0.5 0.25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 0.25 0.5. 2. 20 2 .5 2 2 BCNN(12;18;20) = 2 .3 .5 = 180  BC(12;18;20) = B(180) =  0;180;360;540;..... Do số học sinh chỉ nằm trong khoảng từ 350 đến 500 nên số học sinh cần tìm là 360 em. 0.5 Bài 6 O A B x a/ Trong 3 điểm O, B, C thì điểm A nằm giữa hai điểm O và B. Vì điểm B, A nằm trên tia Ox và OA < OB b/ Vì điểm A nằm giữa O và B nên: OA + AB = OB 2,5 + AB = 5 Vậy AB = 5 – 2,5 = 2,5 (cm) c/ Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB Vì theo câu a/ A nằm giữa hai điểm O, B Và AO = AB. 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25 0.5 0.25 0.25. Đại Trạch, ngày 27 tháng 11 năm 2011 Giáo viên ra đề. Nguyễn Thị Tân.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×