Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

bai 1 su xac dinh duong tron

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.61 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ch¬ng II. ®­êng­trßn. A. B C.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> CHƯƠNG II - ĐƯỜNG TRÒN BÀI 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN 1. Nhắc lại về đường tròn ?Cho điểm MMở ?Cho điểm ? Xem hình M ?Cho điểm M M ngoài đường tròn nằm đường vẽtrong và nêu r nằm trên đường O (O;R), hãy soso tròn (O;R), hãy định nghĩa tròn(O;R), hãy so sánh OM và R? đường tròn? M sánh OM và R? * Đường tròn tâm O bán kính R(R>0) là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng R. hoặc (O) +Điểm M (O;R) nằm trên đường tròn (O;R) <=> OM=R Kí hiệu: +Điểm M nằm ngoài đường tròn (O;R) <=> OM>R +Điểm M nằm trong đường tròn (O;R) <=>OM<R.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phân biệt đường tròn và hình tròn Đường tròn. Hình tròn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN Giải 1. Nhắc lại về đường tròn so sánh góc OKH và R làOHK bán kính của (O) ?1: Trên hình vẽ, điểm H Gọi góc. nằm bên ngoài (O), điểmVì K K nằm trong (O;R) nằm bên trong (O). Hãy so So sánh OH và OK =>OK < R sánh góc OKH và góc OHK. K O H. Vì H nằm trong Vị trí của(O;R) K và H =>OH > Rđối với (O) Nên OK < OH Trong tam giác OKH OKH <đểmuốn góc Căn=> cứgóc vào đâu so OHK so sánh góc OKH vàgóc (quan sánh OHhệ vàgiữa OK ?gócvà OHK ta làmđối như thếtrong nào?tam cạnh diện giác).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. Cách xác định đường tròn Ta đã biết: Một đường tròn được xác định khi:. O. + Biết tâm và bán kính + Biết một đoạn thẳng là đường kính 0. /. 1. .. R. .. O 2. /. 3. 4. 5. 6.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. Cách xác định đường tròn ?2: Cho hai điểm A vàVậy B một đường tròn a) Hãy vẽ mộtđược đường xác định khi tròn đi qua hai điểmbiết đó bao nhiêu điểm b) vô của nó? Nhận xét: Có số đường tròn Có bao nhiêu đường đi qua tròn hai điểm A và B. Tâm của như vậy? Tâm các của đường chúng tròn đó nằm trên nằm trên đường nào? đường trung trực của đoạn thẳng AB. O'' O B. A O'.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Cách xác định đường tròn ?3: Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Hãy vẽ đường tròn đi qua ba điểm đó. A Qua 2 điểm có vô số được bao đường Vẽ tròn đi qua. Xác định t©m nhiêu Vậy qua 3 điểm cña ®đường êng O tròn như vậy? Vì trßn nhhàng thÕ không thẳng B C nµo? sao? thì sao? Qua ba điểm A, B, C không thẳng hàng, ta vẽ được một và chỉ một đường tròn. Tên gọi: Đường tròn (O) ngoại tiếp tam giác ABC. Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O)..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. Cách xác định đường tròn Giả sử (O) đi qua 3 điểm A, B, C d d thẳngQua hàng. 3 điểm A, B, C thẳng Suy rahàng. OA=OB=OC nên O là giao Có vẽ được đường vàđid2 (1),ba điểm c điểm của B trònd1 nào qua Mà d1//d2 (vì cùng này không ? vuông góc với AC)(2) • Chú ý: SGK (1) và (2) mâu thuẫn nhau. Vậy Không vẽkhông được đường tròn nào đitròn qua đi 3 vẽ được đường điểm thẳngqua hàng 3 điểm thẳng hàng. 1. A. 2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3. Tâm đối xứng Đường tròn là hình ?4: Cho đường tròn (O), A là một điểm có tâm đối xứng bất kì thuộc đường tròn. Vẽ A’ đối xứng không? với A qua O. Chứng minh rằng điểm A’ cũng thuộc đường tròn (O). Chứng minh:. A. O. A'. Vì A và A’ đối xứng với nhau qua VẽOA’=OA= A’ như thế Kết luận: O nên R Chứng minh A’ nào? Đường lànhư hình Vậy A’tròn thuộc (O)thế . có tâm đối thuộc (O) xứng. Tâm của đường tròn là tâm nào? đối xứng của đường tròn đó..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 4. Trục đối xứng. Đường là Qua tròn bài ?5, ?5: Cho đường tròn (O), AB là một đường kính hìnhem cócó trục đối nhận bất kì và C là một điểm thuộc đường tròn. Vẽ C’ xứng hay xétkhông? gì? đối xứng với C qua AB. Chứng minh rằng điểm C’ cũng thuộc đường tròn (O). A Chứng minh : Kết luận: Chứng minh C’ Vì C và Vẽ C’ đối xứng điểm C’ với nhau qua AB O Đường thuộc trònđường là hìnhtròn có trục đối nên AB lànhư đường thế trung trực của CC’ xứng.(O) Bấtnhư kì đường thế nào? kính nào cũng C C' Mà O thuộc AB, do đó OC’=OC=R. nào? là trục đối xứng của đường tròn. B Vậy C’ thuộc đường tròn (O)..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trong các biển báo giao thông sau, biển nào có tâm đôi xứng, biển nào có trục đối xứng?. .. Hình1. Có hai trục đối xứng, Có một tâm đối xứng. Hình 2. Không có tâm đối xứng, Có 1 trục đối xứng.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Những kiến thức cần ghi nhớ. Định nghĩa. 1. Nhắc lại về đường tròn. 3. Tâm đối xứng. O. R. Vị trí của điểm với A đường tròn A. O. A'. C. SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN. B. O. C. C'. 2. Sự xác định đường tròn. B O. R. Khi biết tâm và bán kính Biết đoạn thẳng làm đường kính. A. 4. Trục đối xứng. 3 điểm thuộc đường tròn.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Híng dÉn vÒ nhµ Häc bµi : Định nghĩa đờng tròn Cách xác định đờng tròn Tâm đối xứng và trục đối xứng của đ êng trßn Lµm bµi t©p : 1,2,3,4,5 (SGK). 3,4,5 (SBT)..

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×