Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

giao an tuan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.43 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 10: Ngày soạn:15/10/2011 Ngày giảng: Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011. Tiết 1: GIÁO DỤC TẬP THỂ: CHÀO CỜ ............................................................................................... Tiết 2: TOÁN Tiết 46 : LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: Biết : - Chuyển phân số thập phân thành số thập phân. - So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau. - Giải bài toán liên quan đến “Rút về đơn vị” hoặc “Tìm tỉ số” II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra bài làm ở nhà của HS. - Nhận xét- cho điểm. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. b.Hướng dẫn luyện tập: *Bài tập 1: (48) HD làm bài tập. - HD và tổ chức h/s làm bài. - Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân rồi đọc các số thập phân đó. - Nhận xét- cho điểm. *Bài tập 2: (49) HD làm bài tập. - Trong các số đo độ dài dưới đây, những số nào bằng 11,02 km?. Hoạt động của học sinh Hát.. Đọc yêu cầu bài tập. - HS làm. 127 65 a, 10 = 12,7 ; b, 100 = 0,65 2005 8 c, 1000 = 2,005 ; c, 1000 = 0,008. Đọc yêu cầu bài tập. - HS làm. a, 11.20 km = 11,2 km b, 11,020 km = 11,02 km c, 11km 20 m = 11,02 km d, 11 020 m = 11,02 km * Vậy: các số đo độ dài nêu ở phần b,c,d, đều bằng 11,02 km. Đọc yêu cầu bài tập. - HS làm.. - Nhận xét- cho điểm. *Bài tập 3: (49) HD làm bài tập. - HD và tổ chức h/s làm bài. 85 - Viết số thập phan thích hợp vào chỗ a, 4m 85 cm = 4 100 m = 4,85 m chấm. 72. b, 72 ha = 10 = 7,2 km - Nhận xét- cho điểm. Đọc yêu cầu bài tập. *Bài tập 4: (49) HD làm bài tập. - HS làm bài. - HD tìm hiểu yêu càu và tóm tắt bài Bài giải: toán. Giá tiền mỗi hộp đồ dùng học tập là..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Tóm tắt :. 12 hộp : 180 000 đồng 36 hộp : ...? đồng. 180 000 : 12 = 15 000 ( đồng ) Số tiền mua 36 hộp đồ dùng là. 15 000 X 36 = 540 000 ( đồng ) Đáp số: 540 000 đồng.. - Tổ chức h/s làm bài. - GV thu chấm điểm. - Nhận xét chung giờ học. 4. Củng cố dặn dò. - Nhắc lại nội dung bài học. - Chuẩn bị bài học sau. ............................................................................................. TIẾT 4 : TẬP ĐỌC. Tiết 19 : ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (Tiết 1) I. Mục tiêu. - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 100 tiếng/phút ; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn ; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. - Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1-9 theo mẫu trong SGK. II. Đồ dùng dạy học. - Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9 - Phiếu kẻ sẵn bảng ở bài tập 2 trang 95 II. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Gọi h/s đọc bài và nêu nội dung bài. - Nhận xét cho điểm. 3. Bài mới. Giới thiệu bài. a. Tổ chức kiểm tra đọc. - GV cho h/s bốc thăm bài đọc. - Gọi h/s lên bảng đọc bài theo thăm đã bốc. - GV cùng h/s nhận xét bài đọc của bạn. - GV chấm điểm. b, HD làm bài tập. *Bài tập 2: HD làm bài. - HD nắm vững yêu cầu bài tập. + Em đã đợc học những chủ điểm nào?. Hoạt động của học sinh - Hát - HS đọc bài và nêu nội dung bài “Đất Cà Mau”. - Nhận xét bài đọc của bạn. - HS bốc thăm và chuẩn bị bài đọc. - Đọc bài trước lớp. - Nhận xét bài đọc của bạn.. Đọc yêu cầu bài tập. - HS làm bài. + Các chủ điểm : Việt Nam – Tổ quốc em, Cánh chim hoà bình, Con ngời với thiên nhiên + Sắc màu em yêu (Phạm Đình Ân) + Hãy đọc tên các bài thơ và tác giả của + Bài ca về trái đất (Định Hải) bài thơ ấy? + Ê-mi-li, con…(Tố Hữu) + Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà (Quang Huy).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> +Trước cổng trời (Nguyễn Đình Ánh) - HS làm vào giấy khổ to, - Y/c HS tự làm bài. - HS lớp làm vào vở. - Gọi h/s làm vào giấy khổ to dán phiếu, - HS báo cáo kết quả làm bài. đọc phiếu. - HS lớp nhận xét bổ sung. - Gọi h/s nêu ý kiến. - Nhận xét, kết luận. Chủ điểm Tên bài Tác giả Nội dung Việt Nam tổ Sắc màu em Phạm Đình Em yêu tất cả những sắc màu gắn với quốc em yêu Ân cảnh vật, con ngời trên đất nớc Việt Nam Cánh chim Bài ca về Trái đất đẹp, chúng ta cần giữ gìn cho hoà bình trái đất Định Hải trái đất bình yên, không có chiến tranh Chú Mo-xi-xơn đã tự thiêu trớc Bộ quốc Ê-mi-li Tố Hữu phòng Mĩ để phản đối cuộc chiến tranh con… xâm lợc của Mĩ ở Việt Nam Tiếng đàn Quang Huy Cảm xúc của nhà thơ trớc cảnh cô gái Con ngời ba-la-lai-ca Nga chơi đàn trên công trờng thuỷ điện với thiên trên sông sông Đà vào một đêm trăng đẹp. nhiên Đà. Trớc cổng Nguyễn Vẻ đẹp hùng vĩ, nên thơ của “cổng trời” trời Đình Ánh ở vùng núi nớc ta. 4. Củng cố dặn dò. - Nhận xét chung giờ học. - Ôn nội dung chính của từng bài tập đọc. - Chuẩn bị bài học sau.. ............................................................................................ TIẾT 4: KHOA HỌC;. Tiết 19 : PHÒNG TRÁNH TAI NẠN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ I. Mục tiêu: - Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông đường bộ. II. Đồ dùng dạy học: - Trang minh hoạ sgk. - Phiếu bài tập cho h/s. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. ổn định tổ chức. - Hát. 2. Kiểm tra bài cũ. - Chúng ta cần phải làm gì để tránh bị - HS lên bảng trình bày. xâm hại ? - HS lớp nhận xét bổ sung. 3. Bài mới. a, Giới thiệu bài. b, Dạy bài mới..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> *Hoạt động 1: Nguyên nhân gây tai nạn giao thông: - Y/c h/s thảo luận và trình bày một số nguyên nhân gây tai nạn giao thông. - Gọi đại diện nhóm nêu ý kiến. - GV cùng h/s nhận xét kết luận. *Hoạt động 2: + Mục tiêu: HS nhận ra được một số hành vi làm vi phạm luật giao thông của những người tham gia giao thông trong hình. - HS nêu được hậu quả có thể xảy ra của những sai phạm đó. + Cách tiến hành: - Y/c h/s thảo luận theo nhóm. ? Hãy chỉ ra những sai phạm của người tham gia giao thông? ? Điều gì có thể xảy ra với những người vi phạm giao thông đó?. - HS thảo luận theo nhóm. + Phóng nhanh, vượt ẩu. + Lái xe khi say rượu. + Bán hàng không đúng nơi quy định. + Không quan sát đường. + Đường có nhiều khúc quẹo. + Trời mưa, đường trơn. + Xe máy không có đường báo hiệu. - HS thảo luận theo nhóm. - Hình 1: Các bạn nhỏ đá bóng dưới đường, chơi cầu dưới lòng đường, xe máy để dưới lòng đường... - Bạn nhỏ đi xe đạp vượt đèn đỏ. - Các bạn nữ đi xe dạp dàn hàng 3. - Người đi xe máy chở hàng cồng kềnh quá quy định.. - Dễ bị tai nạn. ? Hậu quả của vị phạm giao thông đó là - có thể bị chết hoắc bị thương tật suốt gì? cả đời. - Tai nạn giao thông sảy ra hầu hết là ? Qua những hành vi về giao thông đó , do sai phạm của những người tham gia em có nhận xét gì ? giao thông. *Hoạt động 3: +Mục tiêu: - HS thảo lụân trong nhóm. - HS nêu được những biện pháp an toàn + Đi đúng phần đường quy định. giao thông. + Học luật giao thông đường bộ. +Cách tiến hành: + Khi đi dường phải quan sát kĩ các - Y/c h/s thảo luận theo nhóm. biển báo giao thông. + Hãy trình bày tranh trong sgk và trình + Đi xe đạp sát nề đường bên phải, đội bày rõ việc thức hiện an toàn giao thông? mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông. - Gọi h/s nêu ý kiến . + Đi bộ trên vỉa hè hoặc bên phải - GV cung h/s nhận xét bổ sung. đường. + Không đi hàng 3 hàng tư vừa đi vừa nô nghịch trên đường. + Sang đường đúng phần quy định, nếu - Nhận xét chng giờ học. không có phần để sang đường thì phải quan sát kĩ các phương tiện, người 4. Củng cố dặn dò. đang tham gia giao thông và xin đường. - Nhắc lại nội dung bài học. - Chuẩn bị bài học sau..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Buổi chiều:. TIÊT 1: ÔN TOÁN Tiết 37: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Củng cố về chuyển phân số thập phân thành số thập phân. - So sánh số đo đội dài viết dưới dạng một số khác. - Giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị hoặc tìm tỉ số. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ cho bài tập 4. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1. ổn định tổ chức . 2. Bài mới . A. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. B. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân rồi đọc các số thập phân đó: - Nhận xét- cho điểm. Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu bài. Trong các số đo độ dài dưới đây, những số nào bằng 11,02 tấn? a, 11,20 tấn: b, 11,020 tấn c, 11 tấn 20kg ; d, 11020 kg ,. Hoạt động của học sinh Hát.. HS làm. 234. a, 10 c,. 3009 1000. = 23,4. ; b,. = 3,009 ;. 65 100. = 0,65. c,. 8 1000. 0,008 HS làm. a, 11.20 tấn > 11,02 Tấn b, 11,020 tấn = 11,02 Tấn c, 11tấn 20 kg = 11,02 Tấn d, 11 020 kg = 11,02 Tấn. =. - Nhận xét- cho điểm. * Vậy: các số đo khối lượng nêu ở phần b,c,d, đều bằng 11,02 tấn. HS làm. Bài 3: 52 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ a, 5m 52 cm = 5 100 m = 5,52 m chấm. 85 b, 85 ha = = 8,5 km a, 5m 52cm =..........m 10 b, 85ha = .........km Bài giải: - Nhận xét- cho điểm. C1:Giá tiền mỗi bộ quần áo là. Bài 4: Mua 32 bộ quần áo như nhau phải 1 280 000 : 32 =40 000 ( đồng ) trả 1 280 000 đồng. Hỏi mua 16 bộ quần Số tiền mua 16 bộ quần áo là. áo như thế phải trả bao nhiêu tiền? 40 000 X 16 = 640 000 ( đồng ) - Y/c HS đọc đề bài. Đáp số: 640 000 đồng. - Phân tích đề. *Tóm tắt C2: so sánh 32 bộ với 16 bộ gấp số lần 32 bộ : 1 280 000 đồng là: 32: 16 = 2 ( Lần) 16 bộ : .........? đồng Số tiền mua 16 bộ quần áo là. 4. Củng cố- Dặn dò . 1 280 000 : 2 = 640 000 ( đồng ) - Nhắc lại nội dung bài. Đáp số: 640 000 đồng. - Chuẩn bị bài sau. ...........................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 2 : ÔN ĐỌC VIẾT Tiết 10 : ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 ( Tiết 1) I. Mục tiêu - Rèn kĩ năng đọc cho học sinh + Nội dung: Các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9 + Kỹ năng đọc thành tiếng + Kỹ năng đọc đúng và đọc diễn cảm cho học sinh. - Rèn kĩ năng nghe viết cho học sinh. II. Đồ dùng dạy học - Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9 - Học sinh vở luyện viết, sách giáo khoa. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1. ổn định tổ chức . 2. Kiểm tra tập đọc . - Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc - Y/c HS đọc bài gắp thăm được - Giáo viện nhận xét khả năng đọc bài của học sinh. - Tiếp theo lại cho 5 em khác lên bốc thăm chọn bài đọc, sau đó về chỗ chuẩn bị bài để lên đọc bài trước lớp....( Như lần 1) 3. Hướng dẫn viết bài bài . - Giáo viên giới thiệu đoạn văn viết . - Đọc đoạn văn cần viết. ( Bài : Đất Cà Mau - Viết đoạn từ: Sống trên cái đất mà ngày xưa, dưới sông " sấu cản mũi thuyền".......tận cùng này của tổ quốc) - Đây là đoạn văn khi viết bài các em cần trình bầy nhơ thế nào?. - Nội dung đoạn văn nói lên điều gì? - Giáo viên đọc bài lần 2. Giáo viên đọc bài lần 3. 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau.. Hoạt động của học sinh - Hát - 5 HS lần lượt gắp thăm bài về chỗ chuẩn bị. - Học sinh đọc bài trước lớp - Lớp theo dõi và nhận xét khả năng đọc bài của bạn. - 1 HS đọc thành tiếng trước lớp...... - Học sinh chú ý lắng nghe giáo viên đọc bài.. - Chữ cái đầu câu phải viết hoa và viết lùi vào 1 ô li. - Viết hoa những chư cái đầu câu và danh từ riêng. - Một học sinh đọc đoạn văn cần viết và nêu những từ rễ viết sai lỗi chính tả. - Nói về tinh thần thượng võ của người dân ở Cà Mau. - Học sinh viết bài vào vở. - Học sinh soát lỗi chính tả.. .....................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ngày soạn: 16/10/2011. Ngày giảng: Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011 Buổi chiều:. TIẾT 1: ÔN TOÁN Tiết 38: CHỮA BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. I. Mục tiêu: - Chưa bài kiểm tra giữa học kì 1. - Học sinh nắm được khả năng làm bài của mình và củng cố về một số kiến thức đã học cho học sinh. II. Đồ dùng dạy học : - Đề bài, đáp án. III . Các hoạt động dạy và học. 1 , Ônt định tổ chức. 2 , Chữa bài kiểm tra giữ học kì 1. Bài 1. Viết các số sau: ( 1 điểm) - Hai phẩy ba mươi lăm: 2,35 - Hai mươi lăm phẩy bốn trăm mười bẩy. 25,417 - Hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm. 206,075 - Hai mươi tám phẩy ba trăm sáu mươi tư. 28,364 - Không phẩy không trăm ba mươi hai. 0,032 Bài 2.( 2 điểm) 3. a, Viết phân số 5 dưới dạng số thập phân cố mẫu là 10, 100: 3 = 5. 3 x 2 6 3 x 20 60 = ; = ; 5 x 2 10 5 x 20 100. b,Viết 2 phân số mới tìm được thành hai số thập phân.. 6 60 =0,6 ; =0 ,60 10 100. 3. c, Có thể viết phân số 5 thành những số thập phân nào? 3 = 0,6; hoặc 5. 3 = 0,60; 5. Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:( 2 điểm) a,. 36 x 45 6 x5. =. 6 x 6 x9 x5 =6 x 9=54 ; 6 x5. b,. 56 x 63 = 9x 8. 7 x 8 x9 x7 =7 x 7=49 9 x8. Bài 4.Viết các số thích hợp vào chỗ chấm.:( 2 điểm) a, 35m 25cm = 35,25 m b, 45kg 28g = 45,028 kg c, 5, 34km2 = 534 ha 56dm 3cm = 56,3 dm 3tạ 3kg= 3,03 tạ 16,5 m2 =16 m250 dm2 Bài 5: ( 3 điểm) Mua 12 quyển vở hết 180000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? Bài giải 60 Quyển gấp 12 quyển số lần là: 60: 12 = 5 ( lần) Số tiền mua 60 quyển vở là: 180 000 X 5 = 900 000 (đồng) Đáp số: 900 000 (đồng) ............................................................................................................................. Ngày soạn: 17/10/2011.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ngày giảng: Thứ tư ngày 19 tháng 10 năm 2011 Buổi chiều. TIẾT 1: ÔN KHOA HỌC -LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ: Tiết 5: BÁC HỒ ĐỌC TUYÊN NGÔN ĐỘC LẬP NÔNG NGHIỆP. I. Mục tiêu: - Lịch sử: Ngày 2- 9 năm 1945, tại quảng trường Ba đình Hà Nội , Chủ Tịch Hồ Chí Minh đã đọc Tuyên Ngôn Độc Lập. - Địa lí: -Biết ngành trồng trọt có vai trò chính trong sản xuất nông nghiệp, chăn nuôi đang ngày càng phát triển. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng nhóm. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. ổn định tổ chức. Hát. 2. Kiểm tra bài cũ. - Chúng ta cần phải làm gì để tránh bị xâm hại - Học sinh trả lời, cả lớp nhận xét. - Giáo viên kết luận cho điểm. 3. Bài mới. a, Giới thiệu bài. b, Dạy bài mới. Môn: Lịch sử: *Diễn biến của buổi đọc bản tuyên ngôn độc lập: -Cho HS đọc từ đầu đến Tuyên ngôn độc lập -Yêu cầu HS thảo luận theo cặp để trả lời các *Diên biến: câu hỏi: -Ngày 2-9-1945, Hà Nội tưng +Em hãy tả lại không khí tưng bừng của buổi bừng cờ hoa. Nhân dân nô nức lễ tuyên bố độc lập? tiến về Quảng trường Ba Đình. +Em có nhận xét gì về quang cảnh ngày 2-9-Đúng 14 giờ Bác Hồ đọc bản 1945 ở Hà Nội? Tuyên ngôn Độc lập. -Mời đại diện các cặp trình bày. -GV chốt lại ý đúng, ghi bảng. Môn Địa lí: +Hãy cho biết ngành trồng trọt có vai trò như thế nào trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta?. -Ngành trồng trọt có vai trò: +Trồng trọt là ngành sản xuất chính trong nông nghiệp..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> +ở nước ta, trồng trọt phát triển mạnh hơn chăn nuôi. 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học và chuẩn bị bài sau. ..................................................................................... TIẾT 2: ÔN CHÍNH TẢ. Tiết 10: LUYỆN VIẾT I.Mục tiêu: - Rèn kỹ năng viết chính tả cho học sinh. - Củng cố thêm về những thành ngữ nói về hiện tượng thiênh nhiên, con người chinh phục thiên nhiên. - Rèn kỹ năng viết một đoạn văn ngắn nói về vẻ đẹp của Vinh Hạ Long. II. Đồ dùng dạy học: - Vở ô li. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. Kiểm tra vở của học sinh. 3. Bài mới. a, Giới thiệu bài. b, Dạy bài mới. Bài 1: Hãy gọi tên những hiện tượng thiên nhiên (là hiện tượng gì ?) có trong đoạn văn sau : Ngày hôm qua còn rét cắt da cắt thịt. ấy vậy mà sáng nay trời bỗng nổi cơn dông. Mây đen ùn ùn kéo đến. Gió mạnh, cuộn thành từng cột, bốc bụi mù bay tít lên cao. Cây cối nghiêng ngả. Rồi trời cũng bắt đầu mưa. Lác đác, nặng và thưa hạt, rồi ào ào trút nước. Chỉ lát sau, mưa tạnh, trời hửng nắng. Đây là hiện tượng bất thường, kì lạ của thiên nhiên. - Đó là các hiện tượng : Bài 2. Viết tiếp vào chỗ trống những thành ngữ : - Học sinh nêu yêu cầu bài tập. a) Chỉ hiện tượng thiên nhiên : - Học sinh thảo luận và làm bài theo – (M : Mưa thối đất thối cát), mẫu. b) Chỉ việc con người chinh phục thiên - Đại diện các nhóm trình bày nhóm nhiên. khác nhận xét bổ sung. – (M : Đội đá vá trời), Bài 3: 3. Vịnh Hạ Long được Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hoá thế giới - Học sinh nêu yêu cầu bài tập. (UNESCO) công nhận là kì quan thiên nhiên thế giới. Em hãy viết một đoạn văn - Học sinh hãy viết một đoạn văn ngắn ngắn nói về vẻ đẹp của vịnh Hạ Long. nói về vẻ đẹp của vịnh Hạ Long..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Một số bạn đọc bài viết của mình, cà lớp nhận xét bổ sung.. - Giáo viên kết luận. 4. Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học và chuẩn bị bài sau. .............................................................................................. TIẾT 3: ÔN TOÁN: Tiết 39: CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN I.Mục tiêu : Củng cố cho học sinh cách công số thập phân. Rèn cho học sinh kĩ năng cộng số thập phân. Giáo dục học sinh ý thức học tốt bộ môn. II.Đồ dùng dạy học : Phấn màu, nội dung. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo vỉên 1. Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ : HS làm bài tập : Tính kết quả: 12,34 + 13,4 = 25,74 45,67 + 34,60 = 80,27 3.Dạy bài mới : a.Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài tập 1 :Tính : 47,5 39,18 26,3 7,34 73,8 46,52 Bài tập 2 : Đặt tính rồi tính. 35,92 + 58,76 +. 35,92 58,76 94,52. 75,91 367,89 443,80 70,58+ 9,86 +. 70,58 9,86 80,44. Bài tập 3 : Tóm tắt. Vịt nặng : 2,7kg Ngỗng nặng hơn vịt : 2,2kg. Hỏi cả hai con nặng bao nhiêu ki lô gam? 4.Củng cố dặn dò : Nhận xét giờ học. Dặn học sinh về nhà học thuộc quy. Hoạt động của học sinh - Hát. - HS nhắc lại kiến thức về cộng số thập phân.. 0.689 0,975 1,664. 245,89 31,78 277,67 0,835 + 9,4 +. 0,835 9,4 10,265. Bài giải : Khối lượng của con ngỗng là : 2,2 + 2,7 = 4,9 (kg) Cả hai con cân nặng là : 2,7 + 4,9 = 7,6 (kg) Đáp số : 7,6 kg.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> tắc cộng hai số thập phân ......................................................................................................................... Ngày soạn: 18/10/2011 Ngày giảng: Thứ năm ngày 20 tháng 10 năm 2011. TIẾT 1: TOÁN. Tiết 49 : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Biết : - Cộng các số thập phân. - Tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân. - Giải bài toán có nội dung hình học. II. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. ổn định tổ chức. - Hát. 2. Kiểm tra bài cũ. - Muốn cộng hai số thập phân ta làm thế - HS lên bảng trình bày. nào? 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập: *Bài tập 1: (50) HD làm bài. Đọc yêu cầu bài tập. -Tính rồi so sánh giá trị của a+b và b + a: - HS làm bài. A b a+b. 5,7 6,42 5,7 + 6,42 = 11,94. 14,9 4,36 14,9 + 4,36= 19,26. 0,53 3,09 0,53 + 3,09 =3,62 b+a 6,42 + 5,7 = 11,94 4,36 +14,9 = 19,26 3,09 + 0,53 =3,62 - Y/c h/s nhận xét về giá trị của hai biểu - Phép cộng 2 số thập phân có tính chất thức trên. giao hoán : Khi ta đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi. *Bài tập 2: (50) HD làm bài. Đọc yêu cầu bài tập. - HD nắm vững yêu cầu bài tập. - HS làm. - Tổ chức cho h/s làm bài. a, + 9,46 thử lại: + 3,8 3,8 9,46 13,26 13,26 b, + 45,08 thử lại: + 24,97 24,97 45,08 - Nhận xét- sửa sai. 70,05 70,05 *Bài tập 3: (51) HD làm bài. Đọc yêu cầu bài tập. - HD nắm vững yêu cầu bài tập. Tóm tắt: - Tổ chức cho h/s làm bài. b = 16,3m - Thu bai fchaams điểm nhận xét kết quả a hơn b 8,32m bài làm. P = ….?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Kết luận bài giải đúng.. Bài giải: Chiều dài hình chữ nhật là. 16,34 + 8,32 + 24,66 (m) Chu vi hình chữ nhật là. (24,66 + 16,34) x 2 = 82 (m) Đáp số: 82 m. - Nhận xét chung giờ học. 4. Củng cố dặn dò. - Nhắc lại nội dung bài. - Chuẩn bị bài học sau. .......................................................................................... TIẾT 2: KỂ CHUYỆN Tiết 19 : ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (Tiết 5) I. Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như tiết 1. - Nêu được một số điểm nổi bật về tính cách nhận vật trong vở kich lòng dân và bước đầu có giọng đọc phù hợp. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng loại bài đọc cho h/s. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra sự chuẩn bị của h/s. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b.Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng: - Gọi h/s bộc thăm bài đọc. - Gọi h/s đọc bài. - GV nhận xét cho điểm. *Bài tập 2: HD làm bài tập. - HD nắm vững yêu cầu bài tập. - Tổ chưc cho h/s làm bài. - Nêu tính cách một số nhân vật.. Hoạt động của học sinh - hát.. - HS lên bốc thăm và đọc thuộc lòng một trong những bài đã học . - Đọc bài trước lớp - Nhận xét bài đọc của bạn. Đọc yêu càu bài tập. - HS làm bài. NHÂN VẬT TÍNH CÁCH. Dì Năm -bình tĩnh, nhanh chí, khéo léo, dũng cảm bảo vệ chú bộ đội. - An - Thông minh, -Chú bộ đội nhanh chí…... - Lính - Cai. - Gọi h/s nêu kết quả bài làm. - Cùng h/s lớp nhận xét bổ sung. - Phân vai để diễn một số nhân vật. + Y/c mỗi nhóm diễn một nhân vật - HS chia hóm phân vai đóng lại vở - Gọi các nhóm trình bày trước lớp. kịch Lòng dân. - GV cùng h/s nhận xét các nhóm và bình chọn ra nhóm đóng vai hay nhất. - Nhận xét chung giờ học..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 4. Củng cố dặn dò. - Nhắc lại nội dung bài. - Chuẩn bị bài học sau. ................................................................................................ TIẾT 3: THỂ DỤC ............................................................................................... TIẾT 4: TẬP LÀM VĂN Tiết 19 : ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (Tiết 6) I. Mục tiêu: - Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa để thay thế theo yêu cầu của BT1, BT2 (chọn 3 trong 5 mục a,b,c,d,e). - Đặt được câu để phân biệt được từ đồng âm, từ trái nghĩa (BT3, BT4). II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập dành cho h/s. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. b. Hướng dẫn giải bài tập: *Bài tập 1: HD làm bài. - HD tìm hiểu yêu cầu bài tập. - Tổ chức cho h/s làm bài. - Y/c h/s làm vào phiếu bài tập. - Nhận xét- sửa sai.. Hoạt động của học sinh - Hát.. Đọc yêu cầu bài tập. - HS làm bài. - HS làm vào phiếu bài tập. - Đại diện nhóm lên dán phiếu của nhóm trên bảng. - Nhận xét bổ sung kết quả bài làm. *Bài tập 2: HD làm bài. Đọc yêu cầu bài tập. - HD và tổ chức cho h/s làm bài. - HS thảo luận nhóm và làm bài. - GV dán phiếu bài tập lên bảng. - HS lên thi đọc các câu tục ngữ sau khi - Y/c h/s thi đọc thuộc lòng các câu tục đã điền đúng các từ trái nghĩa. ngữ sau khi đã diền đúng các từ trái nghĩa. - GV kết luận chung. Đọc yêu cầu bài tập. *Bài tập 3: HD làm bài. - HS thảo luận làm bài. - HD và tổ chức làm bài. - HS lên bảng đặt câu với các kiểu từ - Y/c h/s làm việc độc lập. khác nhau. - Gọi nêu kết quả. - Nhận xét bổ sung. - Nhận xét, sửa sai. Đọc yêu cầu bài tập. *Bài tập 4: HD làm bài. - HS tiếp nối nhauđọc các câu văn, sau - HD nắm vững yêu cầu. đó viết vào vở ba câu, mỗi câu mang - Tổ chức cho h/s làm bài. một nghĩa của từ đánh. - Nhận xét kết quả bài làm. - Nhận xét chung giờ học. 4. Củng cố dặn dò. - Nhắc lại nội dung bài..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Chuẩn bị bài học sau. ........................................................................................... Buổi chiều:. TIẾT 1: GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP. Tiết 10 : GIÁO DỤC QUYỀN VÀ BỔN PHẬN CỦA TRẺ EM I. Mục tiêu: - Giúp hs hiểu được: +) Quyền được có gia đình và được yêu thương chăm sóc của những người thân +) Bổn phận của các em là phải học tập tốt, vâng lời thầy cô, bố mẹ ông bà. II. Đồ dùng dạy học : - Một số điều về Công ước quốc tế về quyền trẻ em III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên 1. ổn định. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới: a. Hoạt động 1. - Thảo luận về quyền của trẻ em. Gv nêu câu hỏi: ? Trẻ em có quyền được đi học không? Em đã làm gì để thực hiện tốt quyền được học tập của mình ? ? Ở nhà ai thường chăm sóc yêu thương em? Ai dạy dỗ bảo ban em? ? Em hãy kể về gia đình của em ,có mấy người ? ? Lớp mình có bạn nào không sống cùng gia đình không…? - GV cùng h/s nhận xét kết luận : Mỗi người đều có một gia đình , mọi người trong gia đình phải biết yêu thương, nhường nhịn lẫn nhau và cham sóc cho nhau …. b. Hoạt động 2: Thảo luận về bổn phận của trẻ em. Gv nêu câu hỏi: +) Em làm gì khi bố mẹ em bị ốm? +) Ở nhà em thường giúp đỡ bố mẹ những việc gì?... - GV nhận xét kết luận:Trẻ em có quyền được học tập , vui chơi được sống với bố mẹ & người thân , được yêu thương chăm sóc…... Hoạt động của học sinh. - HS thảo luận cả lớp và trả lời câu hỏi - HS phát biểu ý kiến - HS lớp nhận xét bổ sung.. - HS thảo luận và trả lời câu hỏi theo nhóm. - Đại diện nhóm trả lời . - HS nhận xét bổ sung.. 4. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - HD học bài và chuẩn bài học sau. ........................................................................................................... TIẾT 2: ÔN TOÁN. Tiết 40: ÔN TẬP CỘNG CÁC SỐ THẬP PHÂN I . Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Củng cố về cộng các số thập phân. - Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng các số thập phân cho học sinh. II. Đồ dùng dạy học. - Chuẩn bị phấn mầu, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra sự chuẩn bị của h/s. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Dạy bài mới. Bài 1: Đặt tính rồi tính : a) 63,25 + 7,19 b) 107,6 + 71,92 ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... - Giáo viên chữa bài nhận xét. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống : Số hạng Số hạng Tổng Bài 3: Thực hiện phép cộng rồi dùng tính chất giao hoán để thử lại a) 86,93 + 192,6 Thử lại ....................... .............. ....... ....................... .............. ....... ....................... .............. ....... - Giáo viên chữa bài nhận xét. Bài 4: Tê giác mẹ nặng 2,7 tấn. Tê giác. Hoạt động của học sinh Hát. - Nêu yêu cầu bài tập, làm bài vào vở và bảng lớp. c) 37,45 + 48,7 ...................... ...................... ....................... 46,08. 174,7. 159,26. 9,52. 61,59. 43. ........................ ........................ ........................ - Học sinh làm bài vào vở hai học sinh làm bài bảng lớp. b) 328 + 65,72 ....................... ....................... ........................ Thử lại : ..................... ..................... ...................... - Học sinh nêu yêu cầu bài toán. - Nêu cách giải bài toán. - 1 học sinh làm bài vào bảng phụ, cà lớp làm bài vào vở. Bài giải: Cả hai mẹ con tê giác nặng là: 2,7 + 1,03 = 3,73 ( Tấn) Dáp số: 3,73 ( Tấn).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> con nặng 1,03 tấn. Hỏi cả hai mẹ con tê giác nặng bao nhiêu tấn ?. - Giáo viên chữa bài trên bảng phụ của học sinh 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau. ......................................................................................... TIẾT 3: ÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 10: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 I Mục tiêu: -Hệ thống hoá vốn từ ngữ (danh từ, động từ, tính từ,thành ngữ, tục ngữ) gắn với các chủ điểm đã học trong 9 tuần đầu lớp 5. -Củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa gắn với các chủ điểm. II/ Đồ dùng dạy học: -Vở bài tập. III/ Các hoạt động dạy học: 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 2 . Hướng dẫn học sinh làm bài ở vở bài tập: -Bài tập 1:( 66) *Ví dụ về lời giải: -Mời 1 HS nêu yêu cầu. VN-Tổ quốc Cánh chim Con người với -GV hướng dẫn HS nắm em hoà bình thiên nhiên vững yêu cầu của bài tập Tổ quốc, đất Hoà bình, trái Bầu trời, biển Danh -HS suy nghĩ, làm việc nước, giang đất, mặt đất, cả, sông ngòi, từ cá nhân. sơn,… … … -Mời một số em trình Bảo vệ, giữ Hợp tác, bình Bao la, vời Động bày. gìn, xây dựng, yên, thanh vợi, mênh từ, tính -Cả lớp nhận xét. vẻ vang,… bình, tự do, mông, bát từ - Giáo viên chưa bài. … ngát,… -Cho 1-2 HS đọc toàn bộ Thành Quê cha đất Bốn biển một Lên thác các từ ngữ vừa tìm được ngữ, tổ, non xanh nhà, chia ngọt xuống ghềnh, Tục nước biếc,... sẻ bùi,… cày sâu cuốc ngữ. bẫm,… *Lời giải:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2-Bài tập 2:( 67). -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -GV hướng dẫn HS nắm vững yêu cầu của bài tập -GV cho HS tự làm bài vào vở bài tập. - Mời học sinh nêu kế quả, giáo viên viết nhanh một câu trả lời lên bảng . -Cả lớp nhận xét và bổ sung. -Giáo viên nhận xét, kết luận.. Bình yên Giữ Bình Từ gìn, gìn yên, đồng giữ bình an, nghĩa thanh bình,… Phá Bất ổn, Từ hoại náo trái tàn động, nghĩa phá, náo phá loạn,… phác… Bảo vệ. Đoàn kết Kết đoàn, liên kết,…. Mênh mông Bạn Bao la, hữu, bầu bát ngát, bạn, bè mênh bạn,… mang,… Bạn bè. Chia Kẻ thù, rẽ kẻ địch phân tán, mâu thuẫn. ...... Chật chội, chật hẹp,hạn hẹp,…. 3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học và dặn HS: -Mỗi em về tự ôn lại từ ngữ đã học trong các chủ điểm. ………………………………………………………………………............... Ngày soạn: 19/10/2011 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 21 tháng 10 năm 2011. TIẾT 1: TOÁN Tiết 50 : TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu: Biết : - Tính tổng nhiều số thập phân. - Tính chất kết hợp của phép cộng các số thaaph phân - Vận dụng để tính tổng một cách thuận tiện nhất. II. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. ổn định tổ chức. - Hát. 2. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra bài làm ở nhà của h/s. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. b. Hướng dẫn HS tính tổng của nhiều số thập phân: - HS nêu VD1. * VD1: Thùng 1: 27,5 l - Y/c h/s đọc VD1 trong sgk. Thùng 2: 36,75 l - bài toán cho ta biết gì? Thùng 3: 14,5 l - Cả ba thùng có bao nhiêu l dầu. - Bài toán hỏi gì? - Ta làm tính cộng. - Muốn tính cả ba thúng có bao nhiêu lít 27,51 + 36,75 + 14,5 = ? dầu ta làm như thế nào? - HD cách đặt tính: - Hướng dẫn h/s cách tính tổng của nhiều 27,51 số: + 36,75 14,5.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 78,76 * Bài toán: HD làm bài. - HS đọc. - Y/c h/s đọc bài toán - độ dài các cạnh của hình tam giác là: ? bài toán cho ta biết gì? 8,7m; 6,25m; 10 m - Tính chu vi của hình tam giác. ? Bài toán hỏi gì? - Tính cộng. ? Muốn tính chu vi của hình tam giác ta Bài giải: làm như thế nào? Chu vi của hình tam giác là: - Hướng dẫn HS giải. 8,7 + 6,25 + 10 = 24,95 (m) Đáp số: 24,95m * Muốn tính tổng của nhiều số thập phân ta làm như thế nào? c. Luyện tập: Đọc yêu cầu bài tập. *Bài tập 1: (51) HD làm bài. - HS làm. - Tính. a, 5,27 b, 6,4 - HD và tổ chức h/s làm bài. + 14,35 + 18,36 9,25 52 28,87 78,76 - Nhận xét – cho điểm. Đọc yêu cầu bài tập. - HS làm bài. *Bài tập 2: (51) HD làm bài. - Tính rồi so sánh giá trị của (a + b)+c và a + ( b + c ) a 2,5 1,3. b 6,8 0,52. c 1,2 4. (a + b ) + c (2,5 + 6,8 ) + 1,2 = 10,5 (1,34+0,52)+4 = 5,86. a + (b + c ) 2,5+(6,8+1,2) = 10,5 1,34+ (0,52+4) =5,86. 4 * Nhận xét?. Phép cộng các sổ thập phân có tính chất kết hợp: - Khi cộng một tổng hai số với số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với tổng số thứ hai và số thứ ba. *Bài tập 3: (52) HD làm bài. Đọc yêu cầu bài tập. - Sử dụng tính chất giao hoán và tính chất - HS làm. kết hợp để tình. A, 12,7 + 5,89+ 1,3 = 12,7 + 1,3 + 5,89 - HD và tổ chức làm bài. = 14 + 5,89 = 19,89 b, 38,6+2,09 +7,91= 38,6 +(2,09 - Thu bài chấm nhận xét kết quả bài làm. +7,91) - Nhận xét kết luận bài giải. = 38,6 + 10 = 48,6 - Nhận xét chung giờ học 4. Củng cố dặn dò. - Nhắc lại nội dung bài học. - Chuẩn bị bài học sau. ............................................................................................... TIẾT 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU: Tiết 20: KIỂM TRA ĐỌC..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> I. Mục tiêu. - Hiểu được nội dung bài và trả lời được các câu hỏi. - Làm được bài kiểm tra. II. Đồ dùng dạy học. - Đề kiểm tra. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiếm tra bài cũ. - Kiểm tra sự chuẩn bị của h/s. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - GV nêu yêu cầu giờ học. b. Tổ chức làm bài kiểm tra. - GV phát đề. A. Đọc thầm bài. Mầm non Dưới vỏ một cành bàng Còn một vài lá đỏ Một mâm non nho nhỏ Còn nằm ép lặng im Mầm non mắt lim dim Cố nhìn qua kẽ lá Thấy mây bay hối hả Thấy lất phất mưa phùn Rào rào trận lá tuôn Rải vàng đầy mặt đất Rừng cây trông thưa thớt Như chỉ cội với cành …. Hoạt động của học sinh Hát. Một chú thỏ phóng nhanh Chen nấp vào bụi vắng Và tất cả im lặng Từ ngọn cỏ, làn rêu … Chợt một tiếng chim kêu : - Chiếp, chiu, chiu ! Xuân tới ! Tức thi chăm ngọn suối Nổi róc rách reo mừng Tức thi ngàn chim muông Nổi hát ca vang dậy … Mầm non vừa nghe thấy Vội bật chiếc vỏ rơi Nó đứng dậy giữa trời Khoác màu áo xanh biếc. Võ Quảng. B. Dựa vào nội dung bài đọc, trả lời các câu hỏi sau? 1. Mầm non nép mình nằm im trong mùa nào ? 2. Trong bài thơ mầm non được nhân hoá như thế nào ? 3. Nhờ đâu mà mầm non nhận ra mùa xuân về ? 4. Em hiểu câu thơ “Rừng cây trông thưa thớt” nghĩa như thế nào ? 5. ý chính của bài thớ là gì? 6. Trong câu nào dưới đây, từ Mầm non được dùng với nghĩa gốc ? 7. Hối hả có nghĩa là gì ? 8. Từ thưa thớt thuộc loại từ nào? 9. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy ?.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 10. Từ nào đồng nghĩa với từ im lặng ? C, Đáp án 1. Mùa xuân 2Dùng những động từ chỉ hành động của người để kể, tả về mâm non. 3. Nhờ những âm thanh rộn ràng, náo nức của cảnh vật mùa xuân. 4. Rừng thưa thớt vì cây không lá. 5. Miêu tả sự chuyển mùa kì diệu của thiên nhiên. 6. Trên cành cây có những mầm non mới nhú. 7. Rất vội vã, muốn làm việc gì đó cho thật nhanh. 8. Tính từ 9. Nho nhỏ, lim dim, hối hả, lất phất, rào rào, thưa thớt, róc rách. 10. Lặng im - GV tổ chức cho h/s làm bài. - Thu bài về chấm. - Nhận xét chng giờ học. 4. Củng cố dặn dò. - HD học và chuẩn bị bài học sau. ................................................................................................ TIẾT 3: TẬP LÀM VĂN Tiết 20 : KIỂM TRA VIẾT I. Mục tiêu. - Nghe viết đúng bài chính tả. - Viết được bài văn tả cảnh có bố cục ba phần. II. Chuẩn bị. - Đề kiểm tra. III. Các hoạt động dạy học. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. a, Giới thiệu bài. b, Hướng dẫn học sinh làm bài kiểm tra. - GV nêu yêu cầu của giờ kiểm tra. - Tổ chức cho h/s làm bài. - GV đọc cho h/s viết bài. A. Phân môn : Chính tả - Tập Làm văn * Chính tả : (Nghe – viết).. Cái gì quý nhất ? Từ “Một hôm ……….. mua được lúa gạo !” * Tập Làm văn. Đề bài : Tả ngôi nhà của em B. Đáp án. * Chính tả. (5 điểm) - Viết đúng, đẹp không sai lỗi chính tả. (5 điểm) - Viết sai một lỗi trừ 0.5 điểm - Bài viết chữ sấu trừ 0,5 điểm. * Tập làm văn. (5 điểm) - Viết được bài văn đúng với yêu cầu bài tập có bố cục ba phần (5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Viết sai lỗi chính tả trừ 0,5 điểm. - Sai mỗi lỗi chính tả trừ 0,5 điểm. - Bài viết sơ sài trừ theo nội dung từng bài. - Tổ chức cho h/s làm bài. - GV theo dõi giúp đỡ h/s hoàn thiện bài làm. - Thu bài về chấm. - Nhận xét chung giờ học. 4. Cũng cố dặn dò. - Hướng dẫn học và chuẩn bị bài học sau. ................................................................................... TIẾT 4: KHOA HỌC Tiết 20 : ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE. (Tiết 1). I. Mục tiêu: - Ôn tập kiến thức về : + Đặc điểm sinh học và mỗi quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì. + Cách phòng tránh bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A, nhiễm HIV/AIDS. II. Đồ dùng dạy học: - Các sơ đồ trong sgk - Phiếu bài tập dành cho h/s. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Chúng ta cần làm gì để thực hiện an toàn giao thông ? - Tai nạn giao thông để lại những hậu quả như thế nào? 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Dạy bài mới. *Hoạt động 1: Ôn tập về con người: * Mục tiêu: - Ôn lại cho h/s một số kiến thức trong các bài: Nam hay nữ, Từ lúc mới sinh đén tuổi dạy thì. * Cách tiến hành: - Phát phiếu bài tập cho từng h/s. - Y/c h/s hoàn thành phiếu bài tập.. Hoạt động của học sinh - Hát. - HS lên bảng trình bày. - Nhận xét và bổ sung bài làm của bạn.. - HS làm phiếu bài tập. - Nêu kết qủa bài làm.. PHIẾU HỌC TẬP: BÀI: ÔN TẬP: CON NGƯỜI VỚI SỨC KHOẺ. Họ và tên:......................................................Lớp 5A: 1. Em hãy vẽ sơ đồ thể hiện lứa tuổi dậy thì ở con trai và con gái: a, Con trai:................................................................................................................ .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. b, Con gái:.................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(22)</span> .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. 2. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Tuổi dạy thì là: a. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về thể chất. b. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tinh thần. c. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tình cảm và mối quan hệ xã hội. d. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về thể chất, tinh thần, tình cảm và mối qua hệ xã hội. 3. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Việc nào dưới đây chỉ có phụ nữ làm được? a. Làm bếp giỏi. b. Chăm sóc con cái. c. Mang thai và cho con bú. d. Thêu, may giỏi. 4. Củng cố- Dặn dò. - Nhắc lại nội dung bài. - Chuẩn bị bài sau.. TIẾT 5: GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP. Tiết 10: SINH HOẠT LỚP – HỌC HÁT- MÚA TẬP THỂ. I. Mục tiêu. - Kiểm điểm một số nề nếp trong tuần học vừa qua. - Đề ra một số nề nếp cho tuần học tới. - Thuộc lời một số bài hát và kết hợp múa. II. Đồ dùng dạy học. - Sổ sinh hoạt lớp. III. Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài : b, Sinh hoạt lớp : - Lớp trưởng tổ chức cho lớp tự sinh hoạt. - Nhận xét về những ưu nhược điểm trong tuần học vừa qua. Về : + Đạo đức. + Học tập. + LĐVS + Các HĐ khác. + Tuyên dương + Phê bình: - Gọi đại diện nhóm nêu ý kiến.. Hoạt động của học sinh. - HS thực hiện theo nhóm ghi lai những ưu, nhược điểm trong tuần học vừa qua. - HS bình bầu những bạn chăm ngoan học giỏi và nêu tên bạn nào còn chưa cố gắng ..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Lớp trương tổng hợp và ghi lại làm kiểm điểm tuần. * Kế hoạch tuần 11. - Củng cố duy trì nề nếp đề ra. - Học và làm bài trước khi đến lớp. - Vệ sinh sạch sẽ, đúng giờ - Có ý thức quàng khăn đỏ. c, Học mùa hát tập thể. - GV HD h/s thực hiện hát mùa. - Tổ chức cho h/s thực hiện. - Gọi đại diện nhóm trình bày. - GV nhận xét kết luận.. - HS chú ý nghe .. - HS nghe và quan sát. - HS chia nhóm thưc hiện. - Đại diện nhóm thực hiện trước lớp.. 4.Củng cố dặn dò. - GV nhận xét giờ học. - Chuẩn bị tốt cho các buổi học tuần sau. .............................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×