Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DE THAM KHAO CK1 DE 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.98 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học: ....................................... Họ tên: ...................................................... Học sinh lớp: Năm 2. Số KTĐK CUỐI KÌ 1 – NĂM HỌC 2012 – 2013 báo Môn TIẾNG VIỆT – LỚP 5 danh KIỂM TRA ĐỌC Ngày ....../12/2012 Thời gian: 25 phút Giám thị Số mật mã Số thứ tự. - ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Điểm. Nhận xét. Giám khảo. Giám khảo. Số mật mã. Số thứ tự. A. ĐỌC THẦM:...................... THẰNG HÌNH RƠM Buổi trưa mùa lúa sớm, người ta dựng thằng hình rơm. Đầu chúng đội nón lá, mình mặc áo, dang hai tay, lắc qua lặc lại theo gió để đuổi chim. Những thằng hình rơm, mỗi đứa một góc trên từng mảnh ruộng. Nó đứng giăng giăng lố nhố đầy đồng. Từ thằng này qua thằng khác có chuyền một sợi dây. Dưới bụng mỗi thằng có một chùm lon. Những bầy chim lá rụng chẳng biết từ đâu nghe hương mùa lúa chín nó kéo từng bầy, đen đặc cả trời. Đang bay, nó xếp cánh, từ trên cao buông mình, trăm ngàn con rơi xuống như lá rụng. Nếu không ai đuổi nó sẽ lẫn mất trong đám lúa, và không mấy chốc cả cánh đồng chỉ còn trơ những nhánh không. Nó ăn sạch, hột nào nó chưa kịp ăn thì rụng vàng cả mặt ruộng. Từ xa thấy những thằng hình rơm nó xập xựng, nó vần vũ rồi cũng buông mình rụng xuống, người trong chòi giật dây, những thằng hình rơm như la dậy lên bằng lon khua. Bầy chim giật mình kêu ré, rồi như một đám lá bị một cơn bão thổi ngược lên, bay tan tác tả tơi. Tôi thấy vui với những thằng hình rơm đuổi chim. Bầy trâu của tôi khôn ngoan nó biết đứng ăn ở những bãi cỏ xanh tươi không phá lúa bao giờ. Không làm gì, tha thẩn, tôi cũng hò hét đuổi chim với thằng hình rơm. NGUYỄN QUANG SÁNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  .......................................................................................................................................................................... Phần A: .....đ. ĐỌC THẦM:. Em đọc thầm bài “ Thằng hình rơm ” rồi làm các bài tập sau: ( Đánh dấu x vào ô trống  trước ý trả lời đúng nhất ) Câu 1: .../0,5đ. Câu 1: Người ta dựng thằng hình rơm trên ruộng để làm gì ? Để canh giữ luá. Để làm đồ chơi cho trẻ con chơi. Để đuổi chim, bảo vệ luá. Để làm vật trang trí.. Câu 2: .../0,5đ. Câu 2: Vì sao dưới bụng mỗi thằng hình rơm có một chùm lon ? Vì để thằng hình rơm đẹp hơn. Vì để thằng hình rơm đứng vững. Vì để thằng hình rơm la lên. Vì để thằng hình rơm chắc hơn.. Câu 3: ..../0,5đ. Câu 3: Trên từng mảnh ruộng, mỗi thằng hình rơm đứng ở đâu? Đứng từng hàng một. Đứng một góc . Đứng chụm lại. Đứng thành hàng đôi.. Câu 4: ..../0,5đ. Câu 4: Tìm một câu văn miêu tả hoạt động cuả bầy chim? .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... Câu 5: ..../0,5đ. 5/ Nêu cảm nghĩ cuả em khi đọc bài văn này ? .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  ............................................................................................................................................................... Câu 6: ..../0,5đ. Câu 6: “Tôi thấy vui với những thằng hình rơm đuổi chim.” Quan hệ từ trong câu trên là : với. những . đuổi. vui.. Câu 7: ..../0,5đ. Câu 7: Trong bài đọc trên, có bao nhiêu từ láy ? 5 từ láy. 6 từ láy. 7 từ láy. 8 từ láy.. Câu 8:..../0,5đ. Câu 8: “Nếu không ai đuổi, nó sẽ lẫn mất trong đám luá.” Quan hệ từ biểu thị ý trong câu trên là gì? ................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Câu 9: ..../0,5đ. Câu 9:“Nó đứng giăng giăng, lố nhố đầy đồng.” Em hãy tìm đại từ trong câu văn trên ? .................................................................................................................................................................................... Câu 10: ..../0,5đ. .................................................................................................................................................................................... 10/ Em hãy đặt một câu có sử dụng hình ảnh so sánh. ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường Tiểu học: ....................................... Họ tên: ...................................................... Học sinh lớp:............................................... Số KTĐK GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2012 – 2013 báo Môn TIẾNG VIỆT – LỚP 5 danh KIỂM TRA VIẾT Ngày ....../12/2012 Thời gian: .55.phút Giám thị Số mật mã Số thứ tự. - ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Điểm. ………/ 5đ. Nhận xét. Giám khảo. Giám khảo. Số mật mã. Số thứ tự. I. CHÍNH TẢ (nghe – viết): Thời gian 15 phút. Bài “Bà tôi” (Sách Tiếng Việt 5/tập 1, trang 122.), học sinh viết tựa bài, đoạn “Từ Bà tôi ngồi . đến.....tươi vui” ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ..................................................................................................................................................................................  ......................................................................................................................................................................... ………/ 5đ. II. TẬP LÀM VĂN: (...... phút) Đề bài: Em hãy tả ngoại hình và tính tình của một người thân trong gia đình mà em yêu quí nhất. Bài làm .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐÁP ÁN ĐỌC: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu 1: Người ta dựng thằng hình rơm trên ruộng để làm gì ? -. Đuổi chim, bảo vệ luá.. Câu 2: Vì sao dưới bụng mỗi thằng hình rơm có một chùm lon ? -. Vì để thằng hình rơm la lên.. Câu 3: Trên từng mảnh ruộng, mỗi thằng hình rơm đứng ở đâu? -. Đứng một góc .. Câu 4: Tìm một câu văn miêu tả hoạt động cuả bầy chim? -. Những bầy chim lá rụng chẳng biết từ đâu nghe hương mùa lúa chín nó kéo từng bầy, đen đặc cả trời.. -. Đang bay, nó xếp cánh, từ trên cao buông mình, trăm ngàn con rơi xuống như lá rụng.. -. Nếu không ai đuổi nó sẽ lẫn mất trong đám lúa, và không mấy chốc cả cánh đồng chỉ còn trơ những nhánh không.. -. Nó ăn sạch, hột nào nó chưa kịp ăn thì rụng vàng cả mặt ruộng.. -. Từ xa thấy những thằng hình rơm nó xập xựng, nó vần vũ rồi cũng buông mình rụng xuống, người trong chòi giật dây, những thằng hình rơm như la dậy lên bằng lon khua.. -. Bầy chim giật mình kêu ré, rồi như một đám lá bị một cơn bão thổi ngược lên, bay tan tác tả tơi.. 5/ Nêu cảm nghĩ cuả em khi đọc bài văn này ? (Học sinh nêu theo cảm nhận riêng của mình) Câu 6: “Tôi thấy vui với những thằng hình rơm đuổi chim.” Quan hệ từ trong câu trên là : -. với.. Câu 7: Trong bài đọc trên, có bao nhiêu từ láy ? -. 7 từ láy.. Câu 8: “Nếu không ai đuổi, nó sẽ lẫn mất trong đám luá.” Quan hệ từ biểu thị ý trong câu trên là gì? -. Điều kiện (giả thuyết) – kết quả. Câu 9:“Nó đứng giăng giăng, lố nhố đầy đồng.” Em hãy tìm đại từ trong câu văn trên ? -. nó. Câu 10: Em hãy đặt một câu có sử dụng hình ảnh so sánh.(Học sinh tự đặt câu.).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> CHÍNH TẢ : (5 điểm) - Sai 1 lỗi trừ 0.5 đ. (Chú ý chữ viết rõ ràng, bài sạch sẽ). - Những lỗi giống nhau lặp lại chỉ trừ điểm một lần. TẬP LÀM VĂN : (5 điểm). Yêu cầu: Bài văn đảm bảo được nội dung tả đồ vật và trình bày theo bố cục đã học về viết bài văn. Biểu điểm : + 4,5 - 5 điểm : Bài văn thực hiện đúng yêu cầu, tả sinh động, mạch lạc, chữ viết đẹp, trình bày sạch sẽ. Mắc lỗi chính tả không đáng kể (1 – 2 lỗi). + 3,5 - 4 điểm: Bài văn thực hiện đúng yêu cầu, nhưng còn vài thiếu sót không đáng kể. + 2,5 - 3 điểm: Bài văn thể hiện mức độ trung bình, chữ viết không rõ ràng, bài mắc 2 lỗi chính tả trở lên. Lời kể chưa sinh động. + 1,5 - 2 điểm: Bài viết chưa đạt yêu cầu còn nhiều thiếu sót, mắc nhiều lỗi chính tả. + 1 điểm: Bài viết dở dang hoặc lạc đề..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×