Tải bản đầy đủ (.docx) (70 trang)

GIAO AN TOAN 9 HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (645.61 KB, 70 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9. Ch¬ng I : C¨n bËc hai . C¨n BËc ba Ngµy so¹n: 10/08/2012 Ngµy d¹y: Tiết 1. CĂN BẬC HAI I.Mục tiêu: - HS nắm định nghĩa, kí hiệu căn bậc hai số học của một số không âm. - Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng quan hệ này để so sánh các số. II.Chuẩn bị: - GV: Nghiên cứu bài dạy . - HS: Xem lại kiến thức căn bậc hai ở lớp 7, xem bài mới. III.Hoạt động dạy học: HĐ1. Kiểm tra bài cò Nhắc lại định nghĩa CBH của a 0 √ a = x  x2 = a HĐ2. Căn bậc hai số học GV Giới thiệu đ/N cbhsh cña sè a 0 Đ/n: ∀ a ≥0 ⇒ √ a được gọi là CBHSH của a HS theo dõi và ghi vào vë Sè 0 được gọi là CBHSH của 0 Làm ?1 Chú ý:Với a 0.Ta có : ( √ 9 = 3 ; 4 = 2 ; √ 2=√ 2 ❑ 9 3 Nếu x = √ a  x 0 vµ x2 = a ; Nếu x2 0 và x2 =a ⇒ x=√ a Cho 2 ví dụ CBHSH ? ⇔ (CBHSHcủa25 là √ 25 = 5 x≥0 CBHSH của 81là √ 81 =9) Kí hiệu : x= ❑√ a x 2=a Làm ?2 Tìm CBHSH của 49, 64 , 1,21? ¿{ Làm ?3Tìm CBHcủa 64 , 81? (CBH của 64 là 8 và -8 ;của 81là 9và -9) CBHSH của 64 là 8 Cho a>b>0 hãy so sánh a2và b2; a2>b2 CBH của 64 là 8 và -8 √ a và √ b ? (a>b>0 ⇒ và √a > √b HĐ3. So sánh các CBHSH Từ nhận xét trên rút ra định lý? Định lý: Với a b ta có a< b ⇔ √ a< √ b HS xem SGK? 2 em lên bảng làm Làm?4: So sánh (2 dãy làm 2 câu, đại VD2. So sánh: diện lên bảng làm) a) 1 và √ 2 , 2 và √ 3 a) √ 15 và 4 b) √ 11 và 3 4= √ 16 mà 15<16 ⇒ √ 15< √ 16 HS xem SGK? Vậy 4 > √ 15 GV giải mẫu 1 câu. HS giải tiếp b) VD3. Tìm x 0 . Biết: √ x>2 Làm ?5. Tìm x 0 biết Vì 2= √ 4 nên √ x>2 ⇒ √ x> √ 4 a) √ x>1 b) √ x<3 Mà x 0 nên √ x> √ 4 ⇒ x >4 (2 dãy làm 2 câu, đại diện lên bảng làm. √. HĐ4. Củng cố - Luyện tập Làm bài tập 2a) So sánh 2 và √ 3 Ta có 2= √ 4 mà √ 4> √ 3 ⇒ 2> √ 3 b) So sánh 6 và √ 41 Ta có 6= √ 36 mà √ 36 < √ 41 ⇒6< √ 41 GV: Lîngđịnh nghĩa CBH của 1 a 0 ⇒ x 2=a ⇒ x=Năm học √2012-2013 Làm Lª bàiQuang tập 3. Theo √ a vàx=− a 2 a) x =2⇒ x1 =√2 , x 2=− √ 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9. Ngµy so¹n: 12/08/2012 Ngµy d¹y: Tiết 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức. √ A 2=| A|. I .Mục tiêu - HS biết cách tìm điều kiện xác định (đk có nghĩa) của √ A và có kỹ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp. - C/m được đlý √ A 2=¿ A∨¿ và vận dụng được HĐT √ A 2=¿ A∨¿ để rút gọn biểu thức. II.Chuẩn bị: - GV: Nghiên cứu bài dạy. - HS: Nắm được định nghĩa CBHSH của 1 số không âm. Làm bài tập chuẩn bị. III.Hoạt động dạy học: HĐ1.KiÓm tra bµi cò 1. Nêu định nghĩa CBHSH của một số a 0 ? Tính √ 169=? Tìm x 0, √ x=15 2. Cho hình chữ nhật MNPQ(hình vẽ). Có đường chéo NP=5 M N cạnh PQ=x(cm). Tìm độ dài cạnh NP. 5 (Theo Pitago ta có: NP2=NQ2-PQ2=25-x2) 2 Vì NP là số đo độ dài ⇒ NP= √ 25 − x (thỏa mãn đk nào) x Q P ĐVĐ: Biểu thức √ 25− x 2 được gọi là căn thức bậc 2 HĐ2. Bµi míi 2 1. √ 25− x gọi là c¨n thøc bËc 2 của 1. Căn thức bậc 2 + Với A là biểu thức đại số ⇒ √ A là 25-x2 2 CTBH của A 25-x gọi là biểu thức lấy căn. A là biểu thức lấy căn(dưới dấu căn) Vậy CTBH của biểu thức A là gì? Dựa vào định nghĩa CBHSH thì biểu + A xácđịnh (cónghĩa) ⇔ A ≥ 0 thức √ A có nghĩa khi nào? Áp dụng Áp dụng: vào ?2 5 5− 2 x cónghĩa ⇔ 5 −2 x ≥ 0 ⇒ x ≤ √ −5 x có nghĩa khi nào? 2 √ Nhắc lại TQ trên ? √ −5 x có nghĩa ⇔ − 5 x ≥ 0⇒ x ≤ 0 - GV treo bảng phụ ?3 yêu cầu HS điền Khi a =-2 và a =2 thì √ a2 bằng nhau hay √ a2 =|a| vào? Dựa vào bảng nhận xét qhệ giữa √ a2 Định lý: ∀ a ta có √ a2 =|a| |a| 0 ∀ a theo định nghĩa giá trị tuyệt với a 2 Nhận xét √ a khi a=-2 và 2. Đó chính đối: 2 2 ¿ a∨¿ =a là HĐT. Nếu a 0 ⇒∨a∨¿ a ⇒¿ 2. Để chứng minh định lÝ trªn ta lµm 2 2 − a ¿ =a thÕ nào? (gv gợi ý theo đn CBHSH) Nếu a<0 ⇒∨a∨¿ −a ⇒¿ Ta cần Chứng minh: |a| 0 và (|a|)2 = a2 2 2 Do đó (| a |) =a ∀ a Áp dụng định lý tính: Vậy | a| là CBHSH của a2 − 5 ¿2 ⇒ √ a2=¿ a∨¿ ¿ làm bài tập 7b,c 2. √ 62 , √ ¿. −5 ¿ ¿ ¿ √¿. √ 6 =6 , VD3. Rút gọn: 2 em lên bảng làm bài, lớp nghiên cứu ở Lớp nhận xét bài làm 2 bạn SGK và làm vào vở nháp VD3. Giải mẫu: GV: Lª Quang Lîng 2 Năm học 2012-2013 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9. x − 2¿ 2 ¿ b) a6 ( a<0) √ Chú ý: Với A là biểu thức đại số a) ¿ ¿ √¿ A , A≥0 Lớp nhận xét bài làm 2 bạn. − A , A< 0 ¿ ⇒ √ A 2=¿ A∨¿ { ¿. HĐ3. Củng cố Nắm khái niệm √ A , điều kiện xác định và HĐT Nắm định lý √ A 2=| A| . Chứng minh định lý Cho HS lµm bµi tËp 6,7,8 SGK HĐ4. DÆn dß Häc kü lÝ thuyÕt Làm bài tập cßn l¹i SGK Ngµy so¹n: 12/08/2012 Ngµy d¹y: Tiết 3. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS kiến thức về CBH, CBHSH và HĐT √ A 2=¿ A∨¿ - Rèn kỹ năng vận dụng và tính toán nhanh. II.Chuẩn bị: - GV: Soạn bài. - HS: Nắm kiến thức, làm bài tập SGK & SBT. III.Hoạt động dạy học: HĐ1. Kiểm tra bài cò a 1. Với giá trị nào của a thì biểu thức sau có ≥0 ⇒ a ≥0 3 nghĩa? 1. −3 a ≥ 0 ⇒ a ≤ 0 a 5 ; √ −3 a ; 5 ≥ 0 ⇒a>0. √. 3. √. 2. Rút gọn biểu thức: a) 2 √ a2 - 5a với a<0 b) √ 9 a4 + 3a2. a. a. 2.a) -2a - 5a = -7a (a<0) b) 3a2 + 3a2 = 6a2 HĐ2. Luyện tập. BT10. Chứng minh: GV làm b) √ 4 − 2 √ 3 − √ 3 = - 1 Biến đổi vế trái: √ 3− 1¿ 2 HS làm a) vào vở nháp. ¿ BT11. Tính: ¿ √¿ GV hướng dẫn HS thứ tự thực hiện phép tính GV: Lª Quang Lîng. 3. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. √ 16. √ 25+ √ 196 : √ 49=4 . 5+14 :7=22 √ 32+ 4 2=√ 9+16=√ 25=5 HS làm vào vở nháp BT13. SBT −2 ¿4 ¿ −5 ¿ 8 ¿ ¿ √¿ ¿ 5 √¿ 2 4 − √ 17 ¿ ¿ 2 − √ 3 ¿2 ¿ ¿ √¿. GV cùng HS làm bài trên bảng, lớp ghi vào vở nháp BT13.SGK.. √ 25 a2 +3 a( a≥ 0). Giáo án đại số 9. 4. −2 ¿ ¿ 2 −2 ¿ =5 . 4=20 ¿ −5 ¿ 8 ¿ 4 −5 ¿ ¿ − 5 ¿2=25 ¿ 2 4 − √ 17 ¿ ¿ ¿∨4 − √ 17∨¿ √ 17 −4 ¿ 2− √ 3 ¿2 ¿ ¿ ¿ ¿ √¿ ¿ ¿ 5 √¿. HS lên bảng trình bày? Lớp làm vở nháp – nhận xét bài làm của bạn? √ 25 a2 +3 a(a≥ 0) BT14. Phân tích thành nhân tử: x2 – 3 GV gợi ý số nào bình phương bằng 3? Làm =|5a| + 3a=8a (a 0 ) tiếp bài tập bên? Tương tự HS làm b, GV kiểm tra. Câu c là HĐT – HS phát hiện! √ 3¿ 2=( x − √ 3)( x+ √ 3) x2 − ¿. HĐ3. Củng cố Nhắc lại định nghĩa: CBHSH của 1 số a? CBH của 1 số a? HĐ4. DÆn dß - Hoàn thành bài tập luyện tập vào vở bài tập. Làm tiếp bài tập còn lại. - Xem bài “Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương” - Tính: √ 16. √ 81 ; √16 . 81 Ngµy so¹n: 15/08/2012 Ngµy d¹y: Tiết 4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I.Mục tiêu: - HS nắm nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. - Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương 1 tích và nhân các căn bậc 2 trong tính toán và biến đổi biểu thức. II.Chuẩn bị: - GV: Nghiên cứu bài dạy, bảng phụ ghi các quy tắc. - HS: Làm bài tập - Xem trước bài mới. III.Hoạt động dạy học: GV: Lª Quang Lîng 4 Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9. HĐ1. Kiểm tra bài cò 1. Rút gọn biểu thức: 1. a) √ 25 a2 +3 a( a≥ 0) b) 5 √ 4 a 6 − 3 a3 (a< 0) √ 16. √ 81 ; √ 16 . 81 2. Làm bài tập : Tính và so sánh 2 kết quả bằng nhau HĐ2. Định lý Từ nhận xét trên hãy cho biết a,b 0 ta Định lý: Với a,b 0 Ta có: được điều gì? √ ab= √a . √ b C/m: Do a,b 0 ⇒ √ a , √ b xác định Chứng minh định lý bên ta dựa vào cơ √ a . √ b ¿ 2=ab √ ab ¿2=ab , ¿ sở nào? a,b 0 ta suy ra điều gì? Hãy ¿ bình phương 2 vế đlý? Vậy √ a . √b là CBHSH của ab Tức là √ ab= √a . √ b Chú ý: Đlý đúng cho tích nhiều số không âm. HĐ3. Áp dụng Từ định lý để tính √ ab ta có thể tính a) Quy tắc khai phương tích riêng √ a . √ b Tính √ 81. 49=√ 81. √ 49=9 .7=63 VD1.Tính √ 49 .1 , 44 . 25 √ 49 .1 , 44 . 25 = √ 72 . √ 1,22 . √5 2 Qua ví dụ nêu quy tắc: HS đọc lại quy =7 . 1,2 . 5=42 tắc Quy tắc SGK Làm ?2: Giải: √ 810. 40=√ 81 . √ 4 √100=9 . 2. 10=180 √ 5. √ 20 = √ 5. 20=√100=10 VD2: Tính √ 5. √ 20 b) Quy tắc nhân các căn thức bậc √ 5 và √ 20 có khai phương được 2(SGK) không? Chú ý: A,B là 2 biểu thức không âm: Tương tự làm b) 1 HS lên bảng. √ AB=√ A . √ B 2 2 Rút ra quy tắc? A √ A ¿ =√ A = A 0⇒ ¿ Làm ?3: Tính VD3: Rút gọn biểu thức √ 3 a. √ 27 a( a ≥0)=√3 . 27 . a2 9 a (a ≥ 0). 3 2 √ 3 . √ 75 HS làm vào vở nháp, 2 a) √ 3 a . √ 12 a; b ¿ √ 2 a . 32ab √ 20. √ 72. √ 4,9 em lên bảng HS làm VD3b Làm ?4: 2 dãy HS làm 2 câu, 2 em lên bảng HĐ4. Luyện tập. GV: Quang LàmLªbài tập 17Lîng a,c. 5. 2012-2013 , 09. √học 64=2,4 a) √ 0 , 09. 64=√ 0Năm c) √ 1, 21 .360=√ 1 , 21 . √ 360=6,6.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9. Ngµy so¹n: 20 /08/2012 Ngµy d¹y:. Tiết 5.. LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu: - Củng cố cho HS định lý và 2 quy tắc khai phương mét tích. - Rèn kỹ năng vận dụng vào bài tập. II. Chuẩn bị: - GV: Bài soạn, các dạng bài tập – Bảng phụ BT 21 - HS: Nắm vững định lý, quy tắc – Làm bài tập. III.Hoạt động dạy học: HĐ1. Kiểm tra bài cò a , b ≥ 0⇒ √ a .b=√ a . √b Nêu định lý, C/m định lý Áp dụng tính: √ 12, 1. 250 , √ 0,4 . √ 64 HS nhận xét bài làm của bạn HĐ2. Luyện tập BT21.(GV treo bảng phụ) √ 12. 30. 40=√ 32 . 42 .102 =120 Khai phương tích 12.30.40 được: Vậy B đúng A: 1200; B: 120; C: 12; D: 240 22a. √ 132 −122 =√(13+12)(13 −12) ¿ √ 25=5 BT22a. Biến đổi biểu thức dưới dấu căn 4(1  6 x  9 x 2 ) tại x= 24a. thành tích Tương tự làm b,c. HS làm vào vở pháp GV √ 2 1+3 x ¿ 4 kiểm tra = √4 =2(1+3x)2 ¿ √¿. BT24. Rút gọn và tìm giá trị của các biểu (do (1+3x) 0 ∀ x ) 1 −3 √ 2¿ 2 thức. Với x=− √ 2 ⇒2 ¿ BT25. a) √ 16 x =8 ⇒4 √ x=8⇒ x =4 BT25. Tìm x biết 2 1− x ¿ d) 4¿¿ √¿. BT23b : chứng minh ( √ 2006− √ 2005 ) và √ 2005+ √ 2006 số nghịch đảo của nhau. là 2. Thế nào là 2 số nghịch đảo của nhau ? Ta cần chứng minh điều gì ?. ¿ ⇒ 2∨1 − x∨¿6 ⇒∨1 − x∨¿ 3 ⇒ 1 − x ≥0 ⇒ x =−2 1− x<0 ⇒ x =4 ¿ ¿{ ¿. Hai số nghịch đảo của nhau khi tích của chúng bằng 1 Xét( √ 2006− √ 2005 ) ( 2006+ 2005 ) √ √ 2 = √ 2006 - √ 20052 = 2006 – 2005 = 1 Vậy 2 số đã cho là 2 số nghịch đảo của nhau HĐ3. Hướng dẫn GV: Lª Quang Lîng. 6. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9. 2 - BT26: Bình phương 2 vế √ a+b ¿¿ =a+b √ a+ √ b ¿2=a+2 √ ab+b=a+b+ 2 √ab. Vậy. ¿ √ a+b< √ a+ √ b. - Hoàn thành bài tập còn lại vào vở bài tập. - Xem bài “Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương ” 9 √9 và BT. Tính So sánh? 4 √4. √. Ngµy so¹n: 20/ 08/2012 Ngµy d¹y: Tiết 6.. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG. II.Mục tiêu: - HS nắm nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ phép chia và phép khai phương. - Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương mét thương và chia 2 căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biếu thức. II.Chuẩn bị: - GV: Nghiên cứu bài dạy – Bảng phụ. - HS: Làm bài tập – Xem trước bài mới. III.Hoạt động dạy học: HĐ1. Kiểm tra bài cò 1. Rút gọn tính giá trị: √ 9 a2 (b 2+ 4 − 4 b) tại a=-2, b= − √ 3 = | 3a ||b – 2|=|3(-2)|| − √ 3 -2|=6(2+ √ 3 ) 9 √9 3 =√ 2 ,25=1,5 ; = =1,5 2. Tính và so sánh: 4 √4 2 9 √9 ⇒ = 4 √4 HĐ2. Định lý Từ nhận xột trờn với 2 số a,b 0 ta cú định Định lý:Với a,b 0 ta cú: lÝ. a √a = C/m định lý? Áp dụng. b √b √a Chứng minh: Vì a,b 0 nên √b Bình phương 2 vế chứng minh? xác định. Bình phương 2 vế: √ a ¿2. √. √. √. 2. Áp dụng tính:. √. ¿ ¿. 2. a a a = ; √ =¿ b b √b √a Vậy là CBHSH của √b a √a ⇒ = b √b. (√ ) ( ). 25 =? 121. a b. √. GV: Lª Quang Lîng. 7. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Từ định lý, để tính. √a √b Tính. √. 16 =? 81. √. Giáo án đại số 9 HĐ3. Áp dụng a) Quy tắc khai phương thương a ta có thể tính b 9 25 9 25 : = : VD1.. √. 16 36 3 5 9 : = 4 6 10. = Rút ra quy tắc?. √ √ 16. 36. Quy tắc SGK b) Quy tắc chia 2 căn bậc 2 Nhắc lại quy tắc. √ 80 = 80 = 16=4 Làm ?2: (2 HS lên bảng làm). VD2. √ 5 √5 Quy tắc SGK √ 80 Tính . Có khai phương riêng tử √999 = √9=3 √5 mẫu? √ 111 Chú ý: Nếu A,B là các biểu thức A Qua ví dụ rút ra quy tắc? 0, Nhắc lại quy tắc? A √A Làm ?3: HS làm vào vở nháp, 2 em lên B>0 thì = B √B bảng làm.. √. √. VD3. Rút gọn biểu thức: GV giải mẫu a) HS làm b) HĐ4. Luyện tập – Củng2∨a∨ cố ¿ 5 Làm?4: Rút lại gọn, áp lý? dụng ví dụtắc 3 để làm - Nhắc định 2 quy √ 2892 = √ 1722=17 a) a) 4 a √ 4 a2 15 - Làm bài tập 28a,d √ 225 = √ 15 =¿ 25 √25 (2 em lên bảng, lớp nhận xét) 2 4 2a b a 2b 4 | a | b 2 - Bài tập 29 a,d GV hướng dẫn, HS làm 81  9  b) 50 = 5 25 vào vở nháp 16 4 b) HĐ5. DÆn dß - Nắm vững định lý và các quy tắc. - Làm bài tập: 18 bc, 29 bc, 30, 31 (bài 31b bình phương 2 vế) - Chuẩn bị bài tập luyện tập vào vở nháp.. √. √. *************************************** Ngµy so¹n: 22/ 08/2012 Ngµy d¹y:. Tiết 7.. LUYỆN TẬP. I .Mục tiªu: - Củng cố cho HS định lý và các quy tắc. - Rèn khả năng vận dụng thành thạo vào các bài tập. II.Chuẩn bị: - GV: Nghiên cứu bài dạy, các dạng bài tập - HS: Nắm định lý, quy tắc, làm bài tập. III.Hoạt động dạy học: HĐ1. Kiểm tra bài cò Nêu định lý? C/m định lý a √a a ≥ 0 , b>0 ⇒ = b √b. √. GV: Lª Quang Lîng. 8. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trêng THCS Mü Thµnh Áp dụng: Tính. √. Giáo án đại số 9. 0 , 25 √ 15 ; 9 √ 735. 0 , 25 √ 0 ,25 0,5 = = 9 3 √9 √ 15 = 1 = 1 √ 735 49 7. √. BT30.. √. x2 ( x >0 , y ≠ 0) y4 y x 1 = x 2 = y ( x >0 , y ≠ 0) y. a) Làm bài tập 30 a,b GV kiểm tra vở bài tập 2 bàn. y x. √. x4 ( y< 0) b) 4 y2 ¿ 2 y ∨¿=− x 2 y ( y < 0) 2 = 2 x 2y ¿ 2 y2. √. HS nhận xét bài làm của bạn HĐ2. Luyện tập BT31 BT31 a)So sánh a) 25  16 và √ 25− √ 16 √ 9=3 và 5 – 1 =4 Vậy 25  16 > √ 25− √16 b) C/m a>b>0 b)Do a>b>0 . Ta so sánh: √ a − √ b< √a − b √ a và √ a −b+ √ b . Bình phương 2 vế: 2 GV gợi ý dẫn dắt HS cách C/m ( √ a −b+ √b ) = a+2 √(a − b)b Mà a+2 √ (a − b)b >a Vậy : √ a − √ b< √a − b BT 32 Bài tập 32 a,c HS lên bảng làm, GV kiểm tra a) 1 9 . 5 4 . 0 , 01= 25 . 49 . 0 , 01 16 9 16 9 HS dưới lớp. = 25 . 49 . √ 0 , 01= 5 . 7 .0,1= 7 16 9 4 3 24 Bài 33: Giải phương trình: 2 2 (165− 124)(165+124) GV trình bày mẫu câu b, HS c) 165 −124 ¿ 164 164 làm câu c 41 .289 √ 289 17 = = = 164 √4 2 BT33 b) √ 3. x + √ 3=√ 12+ √ 27 √ 3. x=√ 12+√ 27− √ 3 x=( √12+ √ 27 − √ 3): √3=4 BT34. √ √ √. √. √. √. √. ab2. a) 2. √. 3 (a<0 , b ≠ 0) = a b4 2. ab √3 =− √ 3(a< 0 , b≠ 0) Bài 34: Rút gọn biểu thức 2 ¿ a∨b Áp dụng HĐT √ A 2=¿ A∨¿ 9+ 12a+ 4 a2 ( a≥ −1,5 , b< 0) Theo điều kiện đã cho để có c) b2 kết quả GV: Lª Quang Lîng 9 Năm học 2012-2013. √.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9 3+2 a ¿2 ¿ 2 = ¿b ¿ ¿ √¿. -. HĐ4. DÆn dß Hoàn thành bài tập luyện tập vào vở bài tập. Làm tiếp bài 35,36. Xem bài mới “Bảng căn bậc 2”. Ngµy so¹n: 25/ 08/2012 Ngµy d¹y:. TiÕt 8. bµi tËp vÒ c¨n bËc hai VÀ H®t. A2 = A. I. Môc tiªu : - ¤n l¹i thø tù thùc hiÖn phÐp tÝnh, tÝnh chÊt cña luü thõa, quy t¾c dÊu ngoÆc, quy t¾c chuyển vế, quy đồng mẫu số, định nghĩa giá trị tuyệt đối, thu gọn đơn thức, - Rèn kỹ năng khai phơng các số chính phơng, tìm điều kiện để CTBH xác định. - T¹o høng thó häc tËp m«n to¸n, rÌn luyÖn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c. II. ChuÈn bÞ cña thÇy vµ trß: 1. ThÇy : Soạn bài. 2. Trß : Ôn lại các kiên thức đã học. III. Hoạt động trên lớp: H® cña thÇy vµ trß Néi dung 1. KiÓm tra : Nhắc lại định nghĩa căn bậc hai của số Đáp số : 4; √ 3 kh«ng ©m ? A - KiÕn thøc cÇn nhí: ? ¸p dông t×m CBH cña 16; 3 1. Mét sè tÝnh chÊt cña luü thõa bËc hai: 2. Ph¸t hiÖn kiÕn thøc míi:  a  R; a 2  0; a 2n  0 (n  N * ) . GV: H·y nh¾c l¹i c¸c kiÕn thøc cÇn nhí +) đã đợc học ở lớp 6 về tính chất của luỹ +) a 2 = b2  a =  b . thõa bËc hai ? 2 2 +)  a,b > 0 ta cã: a  b  a  b . HS: Nh¾c l¹i theo sù gîi ý cña GV. 2 2 +) Tæng qu¸t: a  b  a  b . 2. a2 a =   GV: Thế nào là giá trị tuyệt đối của một b 2 (víi b  0 ). 2 = a2.b2;  b  +) (a.b) sè, mét biÓu thøc ?. 2. Định nghĩa giá trị tuyệt đối:. HS: Tr¶ lêi.. A. A nÕu A kh«ng ©m (A  0). - A nÕu A ©m (A < 0). 3. C¨n bËc hai cña mét sè: =.  x 0 GV: ThÕ nµo lµ c¨n thøc bËc hai?  2 GV: Căn thức bậc hai xác định khi nào? x = a x = a .  GV: Th«ng b¸o thªm mét sè tÝnh chÊt của đẳng thức và bất đẳng thức có liên A2 = A : quan đến căn thức bậc hai đợc vận dụng 4. Căn thức bậc hai – HĐT. GV: Lª Quang Lîng. 10. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9. H® cña thÇy vµ trß vµo gi¶i bµi tËp.. Néi dung +) A xác định  A  0. A2 = A. +) = A nÕu A  0. - A nÕu A < 0. +) A = B  A  0 (hoÆc B  0) A = B. +) A = B  A 0 2 A=B .. Bµi 4: T×m x, biÕt: a) x = 15 . b) 2 x = 14 . c) x < 2 . d) 2x < 4 . Bµi 9: T×m x, biÕt:. A = B A 2 = B2  A = B   A = - B.. +) B - Bµi tËp: Bµi 4: SGK - Tr 7. 2 a) x = 15  x = 15 = 225 . 2 b) 2 x = 14  x = 7  x = 7 = 49 . c) x < 2  0  x < 2 . 2 d) 2x < 4  0  2x < 4  0  x < 8 . Bµi 9: SGK - Tr 11.. 2 a) x = 7 .. b). x2 = - 8. 2 c) 4x = 6. a). 9x 2 = - 12. x = 7 x2 = 7  x = 7   x = - 7 .. d) . x2 = - 8  x = 8  3. Cñng cè: Bài 12: Tìm x để mỗi căn thức sau có b) nghÜa: 4x 2 = 6  2x = 6  c) a) 2x + 7 .. x = 3 x = - 3 . x = 4 9x 2 = - 12  3x = 12   x = - 4.. b) - 3x + 4 .. c). x = 8 x = - 8 . d) Bµi 12: SGK - Tr 11.. 1 - 1 + x ... a) 2x + 7 Cã nghÜa.  2x + 7  0  x  -. 7 2.. b) - 3x + 4  - 3x + 4  0  x . 2. d) 1 + x . Cã nghÜa GV: Híng dÉn häc sinh lËp b¶ng c¸c sè 1 chÝnh ph¬ng b»ng m¸y tÝnh bá tói. c) - 1 + x . Cã nghÜa . 4 3.. 1 0  -1+x 0  x 1 -1+x .. 2 d) 1 + x Cã nghÜa  x  R .. 4. Híng dÉn vÒ nhµ : (2/) Häc bµi theo sgk + vë ghi. Xem lại các bài tập đã chữa + Làm các bài tập trong SGK. ¤n tËp kiÕn thøc ®a häc ………………………………………….. Ngµy so¹n: 1/ 09/2012 GV: Lª Quang Lîng. 11. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9. Ngµy d¹y: Tiết 9.. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC 2 I .Mục tiêu: - HS biết cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn - Có kỹ năng vận dụng. - Áp dụng được vào bài tập so sánh và rút gọn biểu thức. II.Chuẩn bị: - GV: Nghiên cứu bài dạy – Bảng phụ CT bài tập mẫu. - HS: Xem trước bài mới và nắm các kiến thức liên quan. III. Hoạt động dạy học: HĐ1. Kiểm tra bài cò Rút gọn biểu thức:. √63 y. 3. ( y >0); √. 45 mn (m ,n> 0) √ 20 m. 63 y 3 =√ 9 y 2 =3 y ( y >0) 7y 45 mn 2 √ 9 n2 3 n = = (m, n> 0) 29 m 4 2 ¿. 2. √. √7 y Trong quá trình rút gọn ta đã vận dụng kiến thức nào? HĐ2. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Trả lời ?1. √3 2 . 2=3 √ 2 VD1. PhÐp biến đổi √ a2 b=a √b gọi là đưa √ 20=√ 4 .5=2 √ 5 VD2. Rút gọn 3 √ 5+ √20+ √ 5 thừa số ra ngoài dấu căn. = 3 √ 5+ 2 √ 5+√ 5=6 √ 5 HS làm các ví dụ bên? Nxét các số hạng hay biểu thức võa biến TQ: Với 2 biểu thức A,B và B 0 ¿ đổi? A √ B , A ≥0 Các biểu thức: 3 √ 5 , 2 √ 5 , √ 5 gäi là − A √ B , A <0 đồng dạng víi nhau. 2 ¿ √ A B=¿ A∨√ B={ Làm?2. (HS lên bảng trình bày) ¿ 2+ 8+ 50=8 2 √ √ √ √ VD3. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn GV treo bảng phụ có công thức tổng a. √ 4 x 2 y ( x ≥ 0 , y ≥ 0)=2 x √ y quát. 18xy 2 ( x 0, y  0)  3 y 2 x b. GV giíi thiÖu VD3 Làm ?3. HS làm vở nháp GV kiểm tra, 2 em lên bảng trình bày. HĐ3. Đưa thừa số vào trong dấu căn GV giíi thiÖu: Là phép biến đổi ngược 3 √ 7=√ 32 .7=√ 63 VD4. 2 đưa thừa số ra ngoài dấu căn. −2 √ 3=− √ 2 .3=− √ 12 +GV hướng dẫn HS làm. TQ: Với 2 biểu thức A,B (B 0) ¿ Khi đưa thừa số vào trong dấu căn ta lưu 2 √A B , A≥0 ý điều gì ? Ta có: − √ A2 B , A<0 - Treo bảng phụ có CTTQ ¿ A √ B={ - Làm ?4. HS làm, GV kiểm tra 1 ¿ số em yếu. VD5. So sánh: 3 √ 7 và √ 28 Làm thế nào để so sánh được – cách Ta có: 3 √7=√ 9 .7=√ 63> √ 28 biến đổi. GV: Lª Quang Lîng 12 Năm học 2012-2013. √.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9 Vậy 3 √ 7 > √ 28 HĐ4. Luyện tập. 1 em làm bài tập 43, 1 em làm bài tập 44. ¿. √ 54=√ 9. 6=3 √ 6 , √ 108= √36 . 3=6 √3 0,1 √ 20000=10 √ 2. BT43.. .. BT44. HĐ5. DÆn dß. √ 7. 63 . a2= √7 . 7 .9 . a2=7 . 3∨a∨¿ 3 √5=√ 32 . 5= √ 45 ; x. 2 x2 2 = =√ 2 x (x >0) x x. √ √. - Nắm công thức tổng quát. - Làm bài tập 45,46,47 SGK Bài 45 có thế đưa vào hoặc ra ngoài dấu căn – So sánh. - Xem bài tiếp theo Ngµy so¹n: 4/ 09/2012 Ngµy d¹y: Tiết 10. LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Gióp HS: - Nắm cách đưa thõa sè vào trong và ra ngoài biểu thức lấy căn - Vận dụng một cách thành thạo vào bài tập II.Chuẩn bị : - GV : nghiên cứu bài dạy, bài tập mẫu - HS : nắm công thức tổng quát làm bài tập III. Hoạt động dạy học : HĐ 1. Kiểm tra bài cò .Viết công thức tổng quát đưa một biểu thức ra ngoài dấu căn, vào trong dấu căn Áp dụng : - đưa thừa số ra ngoài dấu căn: √ 108; 0,1 √ 20000 - đưa thừa số vào trong dấu căn: -5 √ 2; x 2. √. -. x 2 2 2 Rút gọn biểu thức : 2 a −1 √ 5 a ( 1 − 4 a+ 4 a ). với a> 0,5. Hđ2 . Luyện tập a.. Bài tập 56(sbt) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a. x> 0 c. √ 48 y 4 √ 7 x2 y<0 b. y<0 d. √ 25 x 3 √ 8 y2 0. với y < 0 x>0. Bài tập 57(sbt) Đưa thừa số vào trong dấu căn: x √5. x 0. GV: Lª Quang Lîng. c. x. a.. √. 11 x. với x >0 13. b.. x>0. √ 8 y 2 = - 2y √ 2 √ 48 y 4 = 4y2 √ 3. c. d.. a.. √ 7 x2 = x √ 7. √ 25 x 3 = 5x √ x x √5 b.. =. x>0 x 0. √ 5 x2. x √ 13. y<. = -. √ 13 x 2. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9. x<0 b.. x √ 13. x<0. >0. d. x. √. − 29 x. với x< 0. d. x 0 Bài tập 58(sbt) Rút gọn các bểu thức a. √ 9 a − √ 16 a+ √ 49 a a 0 =3 √ a − 4 √ a+7 √ a=6 √ a b. √ 16 b+2 √ 40 b −3 √ 90 b với b 0 √ b+4 √ 10 b − 9 √ 10 b=4 √ b −5 √ 10 b. √. c. x. √. 11 x. − 29 x. = √ 11 x. = - √ −29 x. với x. với x<. e. √ 9 a − √ 16 a+ √ 49 a. =4. HĐ 3 . Củng cố Viết công thức tổng quat đưa thừa số ra ngoài dấu căn và vào trong dấu căn HĐ 4 . DÆn dß - Nắm công thức vận dụng được - Xem bài tiếp phần 2. ***************************************************. Ngµy so¹n: 10/ 09/2012 Ngµy d¹y: Tiết 11. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC. CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (tiếp) I.Mục tiêu: - HS biết cách khử mẫu biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẩu. - Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên. II.Chuẩn bị: - GV: Nghiên cứu bài dạy, bảng phụ. - HS: Nắm vững kiến thức bài trước- làm bài tập – Xem bài mới. III.Hoạt động dạy học: HĐ1. Kiểm tra bài cò 2. 1. BT47a. Rút gọn: Nhận xét bài làm của bạn? Nêu đặc điểm kết quả bài bên? Ta cần khử mẩu của biểu thức lấy căn đó đi.. x+ y ¿ ¿ ¿2 3¿ ¿ 2 √¿ x2 − y2 3 √6 ¿ = 2∨x + y∨ ( x + y )( x − y) 2 = x − y ¿. √. HĐ2. Khử mẫu của biểu thức lấy căn GV: Lª Quang Lîng. 14. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9. Muốn khử mẫu ta làm thế nào? Làm xuất hiện bình phương ở mẫu?. 3 3. 2 √ 6 = = 2 2. 2 2 7 b ¿2 ¿ 7∨b∨¿ √35 ab ¿ 5 a .7 b ¿ 5a ( a. b> 0)=√ ¿ 7b. Vd1.. HS làm vdụ b) (lưu ý a,b>0) Nhân vào tử và mẫu lượng nào? Từ vdụ trên hãy rút ra TQ? GV treo bảng phụ có TQ? HS nhắc lại. Làm ?1. HS làm vào vở nháp. 3 em lên bảng.. √. √ √. TQ: Với biểu thức A,B mà A.B>0, B 0. Ta có:. √. ¿ B∨¿ A √ AB = ¿ B. HĐ3. Trục căn thức ở mẫu Nhận xét mẫu biểu thức cần nhân Vd2. Trục căn thức ở mẫu: ¿ lượng nào? 3¿ √ 2 Lượng ta cần nhân là lượng nào? Áp ¿ dụng kiến thức nào? 5 √3 a5 ¿ = (a+b)(a – b)=a2 – b2 2√3 10( √ 3 −1) 10( √ 3 −1 5√3 10 2(¿ ¿ b) = = √ 3− 1 là biểu thức liên hợp của mẫu. 6 3 −1 √ 3+1 (√ 3+1)( √3 −1) - Chọn lượng liên hợp ? Nhân lượng 6( √ 5+ √ 3) 6(√ 5+ √ 3) 6 c¿ = = =3( √ 5+ √ 3) liên hợp vào tử và mẫu. 5−3 √ 5 − √ 3 ( √ 5 − √ 3)( √5+ √3) - Qua các ví dụ hãy rút ra TQ? (GV TQ: ¿ treo bảng phụ có CTTQ). HS nhắc lại. C( A ∓B) A B C √ √ (B >0)¿ b ¿ aA ¿ = = (A≥0, A≠ B √B √A ±B A − B2 Vận dụng làm ?2: HS làm vào vở nháp, GV theo dỏi kiểm tra – Gọi 3 em lên bảng trình bày.. HĐ4. Luyện tập Bài 50a, 51a,52a 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở nháp, GV theo dõi kiểm tra.. 5 √ 10 √ 10 = 10 2 3 ( √3 − 1) 3( √ 3 −1) = 51a. 2 ( √ 3 −1)( √3+1) 2( √6 + √5) =2( √ 6+ √ 5) 52a. √6 2 − √52. 50a.. HĐ5. DÆn dß - Nắm vững các công thức tổng quát. - Làm bài tập 48 – 52 SGK.Chuẩn bị bài tập luyện tập vào vở nháp. Ngµy so¹n: 12/ 09/2012 Ngµy d¹y: GV: Lª Quang Lîng. 15. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9. Tiết 12. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu:. - Củng cố cho HS kiến thức về biến đổi đơn giản căn thức bậc 2. - Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức vào bài tập. II.Chuẩn bị: - GV: Nghiên cứu bài dạy, các dạng bài tập. - HS: Nắm công thức, làm bài tập. III.Hoạt động dạy học: HĐ1. Kiểm tra 10’ 1. Khử mẫu biểu thức lấy căn: 1− √ 3 ¿2. √. 5 5. 2 1 = = √ 10 98 49. 2 .2 14 √ 3 −1 3 ¿ 1− √ 3∨ ¿ √ 3= √ 3 3 ab ¿¿= √ ab=a √ ab b 5 √ 5 √5 ¿ = 2.5 2 b(3 − √ b) b(3 − √ b) ¿ = 9 −b 32− b √ x+ √ y x−y. √ √. ¿ ¿ 27 ¿ ¿ 5 , √¿ 98. 2. Trục căn thức ở mẫu: 5. b 1 , 2 √ 5 3+ √ b √ x − √ y ,. HĐ2. Luyện tập √ 2− √3 ¿ 2 Bài 53. Rút gọn các biểu thức sau: ¿ √ 2− √ 3 ¿ 2 ¿ 3 √2∨√ 2− √ 3∨¿ 3 √2( √ 3 − √ 2)=3 √ 6 −6 a) 18 ¿ ¿ ¿ ¿ √ 18 . √ ¿. √¿. b). a+ √ ab √ a+ √ b. GV hướng dẫn HS cùng làm. -Có cách làm nào khác? √5( √3 −1) =− 5 ¿ √ √ 15 − √ 5 1− √3 Bài 54. b) 1 − √3 Nhận xét tử thức? Đặt nhân tử chung? Đổi dấu và rút gọn? a− √ a d) nhận xét tương tự trên và ¿( √ x 3 + √ x 2 y) −( √ y 3+ √ xy 2) 1− √ a x ( √ x + √ y) − y ( √ x + √ y) giải. (x − y )( √ x+ √ y ) Bài 55. b) √ x3 − √ y 3 + √ x2 y − √ xy 2 3 √ 5=√ 45 , 2 √ 6=√ 24 , 4 √2=√32 Giao hoán các hạng tử? Vậy: 2 √ 6< √ 29< 4 √ 2<3 √ 5 Bài 56. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: 3 √ 5 , 2 √ 6 , √ 29 , 4 √ 2 Có vận dụng kiến thức để sắp xếp. HĐ3. DÆn dß - Hoàn thành bài tập luyện tập vào vở bài tập. - Xem bài “Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc 2” GV: Lª Quang Lîng. 16. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9. Rút gọn biểu thức: 4 √ 3+ √27 − √ 45+ √ 5 ………………………………………………………. Ngµy so¹n:16/ 09/2012 Ngµy d¹y:. Tiết 13. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC 2 I .Mục tiêu: - HS biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa CTBH. - Sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc 2 để giải bài toán liên quan. II.Chuẩn bị: - GV: Nghiên cứu bài dạy, bảng phụ ghi bài tập mẫu. - HS: Nắm các phép biến đổi CTBH, làm bài tập. III. Hoạt động dạy học: HĐ1. Kiểm tra bài cò Làm bài tập chuẩn bị: Rút gọn biểu thức: ¿ 4 √ 3+3 √ 3 −3 √ 5+ √ 5 4 √3+ √ 27 − √ 45+ √ 5 ¿ 7 √ 3 −2 √ 5 Ta đã áp dụng kiến thức nào vào bài tập trên? Ta có thể áp dụng kiến thức về biến đổi biểu thức lấy căn để rút gọn biểu thức. HĐ2. Nội dung kiến thức - Thực hiện khử mẫu biểu thức lấy Vd1. Rút gọn: căn? a 4 5 √ a+6 −a + √ 5(a>0) 4 a - Làm ?1. HS làm vào vở nháp, GV ¿ 5 √ a+3 √ a− 2 √ a+ √5=6 √ a+ √ 5 kiểm tra, 1 em lên bảng trình bày. - Thực hiện biến đổi vế trái, nhóm để Vd2. C/m đẳng thức: (1+ √ 2+ √ 3)(1+ √ 2 − √ 3)=2 √2 áp dụng HĐT? √3 ¿2 =2 √ 2. √ √. ¿ ⇔ 1+2 √ 2+ 2− 3=2 √ 2 ¿ 1+ √ 2¿ 2 −¿ ⇔¿ ¿ √ a+1 ¿2 ¿ √ a −1 ¿2 −(¿ (√ a+1)(√ a −1)¿) ¿ ¿ ¿ 2 a √a − 1 √ a= ¿ 2√ a. Áp dụng ?2 (lưu ý đưa các hạng tử ở tử thức vào dấu căn) Vd3. Cho biểu thức: 2 a 1 √ a −1 − √ a+1 p= √ − 2 2 √ a √ a+1 √ a −1 a) Rút gọn P b) Do a>0, a b) Tìm giá trị a để P<0. (. )(. GV: Lª Quang Lîng. ). (. 17. ). 1 Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9. Biến đổi biểu thức trong dấu ngoặc. nên P<0 ⇔ 1 −a< 0 ⇒a>1 Thực hiện các phép biến đổi? - Làm ?3. HS làm vào vở nháp, GV kiểm tra, 2 em lên bảng trình bày.. HĐ3. Củng cố - Làm bài tập 58a, 61a -. √. 1 2 9 . 2 25 .2 1 3 5 9 + √ 4,5+ √ 12 ,5= 2 + + = √ 2+ √2+ √ 2= √ 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2. √ √ √. HĐ4. DÆn dß Xem lại các bài tập nắm phương pháp làm bài tập61, 62, 66 SGK Chuẩn bị bài tập luyện tập vào vỡ nháp giờ sau luỵện tập ***********************************************. Ngµy so¹n:17/ 09/2012 Ngµy d¹y:. Tiết 14.. LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu: - HS được củng cố kiến thức rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc 2. - Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức 1 cách thành thạo. II.Chuẩn bị: - GV: Nghiên cứu bài dạy, các dạng bài tập luyện tập. - HS: Làm bài tập, nắm kiến thức, chuẩn bị bài tập luyện tập . III.Hoạt động dạy học: HĐ1. Kiểm tra bài cò 1. Rút gọn biểu thức: 5 √ a− 4 b √25 a 3+ 5 a √16 ab 2 − 2 √ 9 a 2. Chứng minh đẳng thức: 3 2 3 √6 √ 6+2 − 4 = 2. √ √ 3. 2. 6. ¿ 5 √ a− 4 b 5 a √ a+5 a 4 b √ a − 2. 3 √ a=− √ a. Biến đổi vế trái:. 3 2 .3 3.2 −4 √ 6+2 2 3 .3 2.2 3 2 4 √6 ¿ √ 6+ √ 6 − √ 6= =VP 2 3 2 6. √. √. HS lên bảng trình bày, GV kiểm tra vở bài tập 4 em. Lớp nhận xét bài làm của bạn. HĐ2. Luyện tập BT59b. Rút gọn biểu thức(a,b>0) ¿ 5 a √ 82 ab 3 − √3 . 12 a3 b3 +2 ab √32 ab −5 b √ 92 a3 b 3 3 3 3 5 a √ 64 ab − √ 3 . √ 12 a b +2 ab √ 9 ab −5 b √ 81 a40b ab √ ab −6 ab √ab+ 6 ab √ ab −45 ab √ ab −5 ab √ ab - Nhận xét các số ở trong dấu căn? Thực hiện phép biến đổi đưa ra ngoài? - Biến đổi đơn giản biểu thức bên? ¿(2 √ 7 −2 √3+ √ 7) √ 7+2 √21 BT62c. Rút gọn: ¿ 2. 7 −2 √21+7 +2 √ 21=21 ( √ 28− 2 √3+ √ 7) √7 + √ 84 Ta thực hiện phép tính nào trước? GV: Lª Quang Lîng 18 Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9. BT63a.. √. a.b a ba + √ ab+ b.b b a.a 1 1 ¿ √ab+ √ab + √ ab b b 2 ¿ +1 √ ab b. ¿. a a b + √ ab+ (a , b>0) b b a. √. Xác định căn đồng dạng? Biến đổi? HS lên bảng làm?. BT60. Cho biểu thức: B=√ 16 x+16 − √ 9 x +9+ √ 4 x +4 + √ x+1 a) Rút gọn biểu thức B. b) Tìm x sao cho B có giá trị là 16. BT65. Rút gọn rồi so sánh giá trị M với 1. √. √. ( ). ¿ a √ 16( x +1) − √9 (x+1)+ √ 4 ( x+ 1)+ √ x+ 1¿=4 √ x +1 −3 √ x + b ¿ B=4 √ x +1=16 ⇒ √ x +1=4 ⇒ x=15 √ a− 1¿ 2 ¿ ¿ a+1 a+1 √ M= :√ √ a(√ a −1) ¿ √ a− 1 =1− 1 Ta có M = √a √a. Vậy M < 1. ( a−1√ a + √ a1−1 ): a −2√ a+1 √ a+1. M=. (a >0 , a ≠1). HĐ3. DÆn dß - Hoàn thành bài tập luyện tập vào vở bài tập. - Xem bài “Căn bậc 3” ………………………………………….. Ngµy so¹n:20/ 09/2012 Ngµy d¹y:. Tiết 15. CĂN BẬC BA I .Mục tiêu: - HS nắm định nghĩa căn bậc 3 và kiểm tra được 1 số có là CBB của 1 số khác không. - Biết được 1 số tính chất của căn bậc 3. II.Chuẩn bị: - GV: Nghiên cứu bài dạy – Bảng phụ. - HS: Làm bài tập – Xem trước bài mới. III.Hoạt động dạy học: 1. 5. √. Rút. gọn. HĐ1. Kiểm tra bài cũ biểu thức: 52 2 ¿. 1 1 + √20+ √ 5 5 2. √. 5. +. 2. √5+ √5=3 √5. 2. Viết công thức tính thể tích hình l V = a3 = 43 =64 (cm3) ập phương có cạnh là a. Tìm thểtích hìnhlập phương có cạnh bằng 4cm Theo bài ta có: x3 = 64 GV: Lª Quang Lîng. Bài toán: x3=64 ta có x = 4 19. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9. Theo bài củ: 43 = 64 4 được gọi là CBB của 64 Vậy căn bậc 3 của số a là gì? Định nghĩa: - Cho 2 ví dụ về CBB? Căn bậc 3 của 1 số a là số x sao cho - Từ ví dụ hãy cho biết mỗi số thực có x3=a mấy căn bậc 3? Vd: - 2 là CBB của 8 vì 23=8 -5 là CBB của -125 vì (-5)3=-125 Làm ?1. HS làm vào vở nháp, 1 em Nhận xét: Mỗi số a đều có duy nhất 1 trình bày CBB. Ký hiệu: √3 a=x ⇔ a=x 3 3 3 3 3 Chú ý: Từ Đ/n ta có: √ a ¿ = √a =a ¿. Nhận xét: - CBB của số dương là số dương. - CBB của số âm là số âm. - CBB của số 0 chính là số 0. GV giới thiệu các t/c của CBB.. ¿. 3. 3 3 3 3 3 a a a< b ⇔ √ a< √ b ¿ b ¿ √ ab=√ a. √ b ¿ c ¿ 3 = √3 (b ≠ 0)¿ b √b Vd2. So sánh 2 và √3 7 Ta có: 2= √3 8 mà 8>7 ⇒ √3 8> √3 7 . 3 - Để so sánh 2 biểu thức bên ta làm thế Vậy 2 > √ 7 Vd3. Rút gọn: √3 8 a3 −5 a nào? Ta có √3 8 a3=2 a . - Biến đổi so sánh?. √. - Biến đổi rút gọn?. Làm ?2: Tính √3 1728: √3 64 theo 2 cách? Vậy √3 8 a3 −5 a =2a – 5a = -3a Hãy khai căn riêng từng biểu thức. Giải: Theo tính chất ta có: √3 1728: √3 64 = √3 1728:64= √3 27=3 HĐ4. Củng cố 3 3 512=8 0 , 064=0,4 √ √ BT67. Tìm: 3 3 √ −1729=− 9 √ −0 , 216=− 0,6 Xem bài đọc thêm HĐ5. DÆn dß - Làm các bài tập SGK. - Chuẩn bị bài tập và câu hỏi ôn tập chương giờ sau Ngµy so¹n:25/ 9/2012 Ngµy d¹y: Tiết 16.. ÔN TẬP CHƯƠNG I I. Mục tiêu: - HS nắm các kiến thức cơ bản về căn bậc 2. - Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số và biểu thức chữ có chứa căn thức bậc 2. GV: Lª Quang Lîng. 20. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9. II.Chuẩn bị: - GV: Nghiên cứu bài dạy – bảng phụ có nội dung trả lời 3 câu hỏi 1,2,3 - HS: Chuẩn bị câu hỏi ôn tập và bài tập ôn tập . III.Hoạt động dạy học: HĐ1. Ôn tập lý thuyết - Bàn trưởng kiểm tra sự chuẩn bị của các bạn trong bàn. - 3 em lên bảng trình bày 3 câu 1,2,3 – Lớp theo dõi góp ý và cho ví dụ minh họa. -GV treo bảng phụ có nội dung trả lời 3 câu hỏi đó. -HS nhắc lại. HĐ2. Làm bài tập BT70. c) = √ 640 √ 34 , 3 √64 . 343 = √ 82 √72 √ 7 =56 √ 567 9 √ 567 √ 92 √7 Tách và phân tích các biểu thức trong ¿ √ 216 √ 81 √(11 −5)(11+5) dạng số chính ¿ √ 63 √ 9 2 √ 16 .6=6 . 9 . 4 . 6=1296 phương và đưa ra ngoài dấu căn? BT72. Phân tích d) thàng ptử 2 2 √ 21, 6 . √ 810. √ 11 − 5 a ¿ xy − y √ x+ √ x − 1 BT71. Rút gọn biểu thức d ¿12 − √ x − x b). −10 ¿2 .3 ¿ √ 3− √ 5 ¿ 2 ¿ ¿ 0,2 √ ¿. Áp. dụng 2. √ A =¿ A∨¿. e/Chứng minh đẳng thức: HĐT √ 2+ √3+ √2 − √3=√6. c). 1 : ( 12 √ 12 − 32 √ 2+ 54 √200 )Xét 8. bình phương Biến đổi biểu thức hai vế ta có: 2 trong ngoặc? ( √ 2+ √ 3+ √ 2− √3 ) =4+2 √ 1 =6 = BT73. Rút gọn rồi 2 √6 tính giá trị của biểu Vậy đẳng thức GV: Lª Quang Lîng 21 Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9. thức được chứng minh 2 √ −9 a − √9+ 12a+ 4 a tại a=-9 Biến đổi đưa biểu thức ra ngoài dấu căn? Thay giá trị của a ?Để chứng minh đẳng thức ta làm thế nào. HĐ3. Hướng dẫn - Xem lại bài tập đã giải nắm phương pháp. - Hoàn thành bài tập ôn tập vào vở bài tập. - Chuẩn bị tiếp bài tập ôn và bài tập còn lại vào vở nháp. ………………………………………….. Ngµy so¹n:27/ 9/2012 Ngµy d¹y: Tiết 17. «n TẬP ch¬ng I (tt) I.Hoạt động dạy học: HĐ1. Ôn tập lý thuyết 2 em lên bảng làm câu 4,5. Lớp mỗi em cho 3 vd cho mỗi câu hỏi. Lớp nhận xét bài chứng minh của bạn. GV treo bảng phụ, cho HS nhắc lại 9 công thức biến đổi CBH HĐ2. Làm bài tập BT74. Tìm x biết =| 2x – 1|=3 2 2 x −1 ¿ +Nếu 2x-1 0 ¿ 1 a) ⇒ x ≥ ⇒ 2 x −1=3 ⇒ x=2 ¿ 2. √¿. +Nếu 2x-1<0 Áp dụng HĐT ta có? Giải phương trình chứa dấu giá trị ⇒ x < 1 ⇒ 1− 2 x=3 ⇒ x =−1 2 tuyệt đối? Vậy S={-1,2} Biến đổi vế trái: √ 7( √2 −1) + √ 5(√ 3 −1) : 1 Kết luận nghiệm? ¿ 1− √2 1 −√3 √7 −√5 BT75. C/m đẳng thức ¿ −( √ 7 + √ 5)( √7 − √5)=−(7 − 5)=−2=VP 14 − √7 √15 − √ 5 1 b¿ √ + : =−2 a) Rút gọn Q: 1 − √2 1 − √3 √ 7− √ 5 a a 2 − b2 + a a − √ a2 − b2 √ Nhận xét tử thức – Đặt nhân tử ¿ 2 2− b √ a − b √ a2 −b 2 chung? 2 2 2 a −(a −b ) a a− b a− b BT76. Cho biểu thức: − = 2 2=√ 2 2 2 2 a a b √a0)− b √a − b . b √ a − b √ a+b Q= 2 2 − 1+ 2 2 : (a>b> 2 2 √ a −b √ a −b a − √ a −b a)Rút gọn C. (. (. ). ). (. GV: Lª Quang Lîng. ). 22. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9. Đưa tử thức vào trong dấu căn. Chobiểu thức: √ x + x+ 9 : 3 √ x +1 − 1 C= 3+ √ x 9− x x −3 √ x √ x Với x.>0 và x 9 a)Rút gọn C b)Tìm x sao choC=-1. (. )(. ). 1 x +9 √x C=( 3+ x + . ( ): 3− √ x ) √ ( 3+ √ x ) 3 √ x+ 1 1 − √ x ( √ x −3 ) √ x 3+ x − x +9 √ x ( √ x − 3) . = ( 3+ √ x ) ( 3 − √ x ) 2 √ x+ 4 ¿ 3 ( √ x +3 ) − √ x (3 − √ x) . ( 3+ √ x ) ( 3 − √ x ) 2 ( √ x+2 ) ¿ −3 √ x = b) Khi C = -1 2 ( √ x+ 2 ). =. -Thực hiện rút gọn C ?. Tìm x Tacó:3 √ x=2 √ x +4 => -Thay x vào kết quả rút gọn của C để √ x=4 ⇒ x=16 tìm x?. Vậy với x=16 thì C = -1 HĐ3. Hướng dẫn - Nắm vững lý thuyết- hoàn thành bài tập ôn tập vào vở bài tập. - Xem lại kiến thức chương – giờ sau kiểm tra ……………………………………………. Ngµy so¹n:4/ 10/2012 Ngµy d¹y: Tiết 18.. KIỂM TRA 1 TIẾT I . Mục tiêu: - Kiểm tra kiến thức HS thu nhận trong chương. - Đánh giá được việc tiếp thu bài của HS. II. Chuẩn bị: - GV: Nghiên cứu đề ra - HS: Nắm kiến thức cơ bản của chương. III. Hoạt động dạy học: I.Trắc nghiệm:(3 điểm). Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trớc kết quả đúng. C©u 1: C¨n bËc hai sè häc cña 9 lµ: A. -3 B. 3 C.- 81 D. 81 4  x xác định khi x nhận: C©u 2. A. x  0 B. x 0 C. x 4 D. x 4 C©u 3 . Ph¬ng tr×nh 36 x  25 x 11 cã nghiÖm x b»ng : A. 121 B. 64 C. 11 Câu 4. Khai phơng tích 24.40.60 ta đợc kết quả: A. 2400 B. 480 C. 240 3 18  5 2  392 7 C©u 5. Thùc hiÖn phÐp tÝnh đợc kết quả: GV: Lª Quang Lîng. 23. D. 1 D. 24. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9. A. 2 2. B. -2 2. 2 C©u 6 . Rót gän biÓu thøc a  1. A.- 6a. C. 2. 3a (1 2a a 2. 2. D. -2. ). với a > 1 ta đợc: C. -2a 3 D. 2a. B. 6a. 3. 3 3 Câu 7. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức 3  1 ta đợc kết quả: A. 3 B. - 3 C. 3. D. -. 3 3. 3. C©u 8: Rót gän biÓu thøc 64   27  A. 1 B. -1 II.PhÇn tù luËn: (7 ®iÓm). 3x  Bµi 1 .(2,5 ®iÓm) T×m x, biÕt :   Bµi 2. (3,5 ®iÓm) Cho biÓu thøc : P =  0 , x 4 a. Rót gän P. b. Tìm giá trị của x để P > 3. 3. 72. 3 3 ta đợc: C. 5. D. -5. 2 3x  2 0 3 x  x 2. x  x 4 . x  2  4x. víi x>. Rót gän: A= 6  2 2. 3  4  2 3 ………………………………………….. Ngµy so¹n:15/10/2012 Ngµy d¹y: CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT Tiết 19 . nh¾c l¹i vµ bæ sung c¸c kh¸I niÖm vÒ hµm sè Bµi 3. (1®iÓm). I.Mục tiêu: - HS nắm các khái niệm: hàm số, biến số, kí hiệu của hàm số, hàm số đồng biến, nghịch biến và đồ thị của hàm số. - Có kỹ năng tính giá trị hàm số theo biến và biểu diễn được các cặp số (x;y) lên hệ trục tọa độ. II.Chuẩn bị: - GV: Nghiên cứu bài dạy – bảng phụ ghi ?2, ?3 - HS: Xem lại kiến thức hàm số lớp 7 – Xem trước bài mới. III.Hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức lớp( 3phút) 8ph HĐ1. Khái niệm hàm số Khi nào đại lượng được gọi là -Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng hàm số của đại lượng thay đối x? đối x Em hiểu như thế nào về ký hiệu: + y gọi là hàm số của x y=f(x)? y=g(x)? + x gọi là biến số Các ký hiệu f(0), f(1), f(2) nói lên Với mỗi giá trị của x ta luôn xác định điều gì? được 1 giá trị tương ứng của y. GV: Lª Quang Lîng 24 Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> -2,5 -2 -1,5 x Trêng y= THCS Mü Thµnh. -1. 0. 1. 1,5. 2. 2,5. Giáo án đại số 9. 1 − x +3 2. Vd1. -Khái niệm hàm hằng? a) Hàm số có thể cho bằng bảng. Làm ?1 b) Hàm số có thể cho bằng công thức. 6 ph HĐ2. Đồ thị của hàm số GV treo bảng phụ có ?2 Định nghĩa: 1 em làm a Đồ thị hàm số y=f(x) là tập hợp các 1 em làm b, lớp làm vở nháp điểm biểu diễn các cặp giá trị tương Đồ thị của hàm số là gì? ứng (x;f(x)) trên mặt phẳng tọa độ. 8ph HĐ3. Hàm đồng biến, nghịch biến GV treo bảng phụ ?3 yêu cầu HS Nhận xét: điền giá trị tương ứng vào bảng. Với x,y R Nhận xét sự tăng giảm của y theo + x1<x2 ⇒ f(x1)<f(x2) ⇒ hàm ĐB x? + x1<x2 ⇒ f(x1)>f(x2) ⇒ hàm NB Nhận xét? HĐ4. Luyện tập, củng cố 15ph Bài tập 1. a) f(-2)=. −4 3. g(0)=3 f(-1)=. 5. f(0)=1. −2 3. 1. b) g(-2)= 3 1. 7. f( 2 )= 3. g(-1)= 3. 1 10 g ( 2 )= 3 Cùng với 1 giá trị x: g(x) > f(x) 3 đơn vị Bài tập 3. Cho y=2x và y=-2x Hàm số y=2x đồng biến, y=-2x nghịch biến Vì cùng giá trị của x thì y=2x tăng còn y=-2x giảm (5ph) HĐ5. Hướng dẫn - Nắm các khái niệm - Làm bài tập còn lại – Chuẩn bị bài tập Luyện tập vào vở nháp. …………………………………………………. Ngµy so¹n:17/10/2012 Ngµy d¹y: Tiết 20.. LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Củng cố cho HS kiến thức về hàm số và vẽ đồ thị hàm số. - Rèn kỹ năng vẽ đồ thị chính xác, tính toán nhanh. II.Chuẩn bị: - GV: Nghiên cứu bài dạy - HS: Làm bài tập, nắm các khái niệm. III.Hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức lớp( 3phút) 7 HĐ1. Kiểm tra bài cũ Làm BT2 SGK GV: Lª Quang Lîng. 25. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9. 1 Cho hàm số y= − 2 x +3 a. Tìm giá trị tương ứng của y theo x b. Hàm số đã cho ĐB hay NB? Vì sao?. 30 ph. HĐ2. Luyện tập BT4. GV treo bảng phụ vẽ hình 4. +Vẽ hình CN có 1 đỉnh là 0, cạnh 1 đơn vị ta có đường chéo OB= √ 2 +Vẽ hình CN có 1 đỉnh là 0, độ dài cạnh CD=1, cạnh OC=OB= √ 2 ⇒ OD= 3 Vẽ hình CN có 1 đỉnh là 0, 1 cạnh bằng 1 đơn vị, 1 cạnh có độ dài 3 ⇒ Ta có điểm A(1; √3 ) Đường thẳng 0A là đồ thị hàm số y= √ 3 x BT5. Vẽ đồ thị hàm số y=x và y=2x Tìm tọa độ điểm A? (2;4) B? (4;4) Chu vi A0B? ( OA=2 √ 5 , OB=4 √ 2 , AB=2 Chu vi: 2 √ 5+ 4 √ 2+2 ) Diện tích A0B? (SAOB=SCOB – SCOA=. B. D. 1 y 4. C y=2x y=x A B. 1 0. 0. 2 4 x Chu vi Δ ABC=AB+BO+OA Mà AB=2, OB= √ 4 2+ 4 2=4 √ 2 OA= √ 4 2+22 =2 √5 Chu vi ABC=( 2 √ 5+ 4 √ 2+2 )cm SABC=SCOB-SCOB=. 42 2 . 4 − =4 cm2 2 2. y=3x+5 Là hsố đồng biến vì: x1= 1 =>y1=8 x2=2 =>y2=11 x1<x2 =>y1<y2 y=-2x +3 Là hàm số nghịch biến vì:. 42 2 . 4 − =4 cm 2 ) 2 2. BT6. +Tìm giá trị y tương ứng ,mỗi HS điền vào bảng. +Có nhận xét gì về giá trị của 2 hàm số với cùng 1 giá trị x?. GV: Lª Quang Lîng. 26. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9. -2,5 -2 -1,5 -1 0 1 1,5 x -1,25 -1 hàm -0,75 số-0,5 0 0,5 0,75 Cho 2 ví dụ về đồng y=0,5x biến ,nghịch 1<x2,75 2 => y1>y2 0,75 biên? 1 1,25 1,5 2 x 2,5 y=0,5x+2. Vì sao em biêt? 5ph -. HĐ3. Hướng dẫn - Xem lại các bài tập, nắm phương pháp giải. Làm tiếp bài tập còn lại. - Xem bài “Hàm số bậc nhất”. Ngµy so¹n:20/10/2012 Ngµy d¹y: Tiết 21.. HÀM SỐ BẬC NHẤT. I .Mục tiêu: - HS nắm định nghĩa hàm số bậc nhất và tính chất của nó: xác định ∀ x ∈ R và ĐB khi a>0, NB khi a<0. - Có kỹ năng chứng minh tính ĐB, NB của hàm số và khắc sâu kiến thức cơ bản II.Chuẩn bị: - GV: Nghiên cứu bài dạy – Bảng phụ ghi kết quả ?2. - HS: Học bài củ, xem trước bài mới. III Hoạt động dạy học ổn định tổ chức lớp( 3phút) 7 ph. HĐ1. Kiểm tra bài cò 1. Làm bài tập 7 SGK. Với x 1 , x 2 ∈ R và x 1< x 2 Ta có: f(x1) – f(x2)=3x1 – 3x2=3(x1 – x2)<0. Vậy f(x1)<f(x2) hay hàm số y=3x ĐB ∀ x ∈R. 10. HĐ2. Khái niệm về hàm số bậc nhất Làm ?1: điền vào ….. Bài toán: GV treo bảng phụ ?2 Sau 1 giờ ô tô đi được 50km Giải thích vì sao S là hàm số của Sau t giờ ô tô đi được 50t km t? Sau t giờ ô tô cách trung tâm HN: + S phụ thuộc vào t S=50t+8 + Mỗi giá trị của t cho 1 giá trị t 1 2 3 … của S (giờ) S(km 58 108 158 … Từ nhận xét trên hãy định nghĩa ) hàm số bậcnhất? Đ/n: Hàm số bậc nhất là hàm số được - Khi b=0 hàm số có dạng thế cho bởi công thức: y=ax+b a,b∈R,a≠0 nào? Cho hàm số y=3x+1. Tìm TXĐ b=0 ⇒ y =ax của hàm số. Xét tính biến thiên. Các hàm số sau có phải là hàm số Các hàm số bậc nhất là: GV: Lª Quang Lîng 27 Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9. bậc nhẩt không?. a) y =1-5x c) y=1/2x 1 a)y =1-5x ; b)y = x +4 c)y Các hàm số không phải là hàm số bậc nhất: 1 b) y=1/x+4 ; d) y=2x2+3 ; y =mx +2 = 2 x f) y =0x+7 Vì không có dạng y = ax d)y =2x2 +3 ; e) y =mx +2 ; y +b(a 0) =0.x +7 y =5x +7 ( a=5 ,b= 7) Cho hai ví dụ về hàm số bậc y= 3- 4x (a =-4 ,b=3) nhất?Chỉ ra hệ số a .b 20 HĐ3. Tính chất Cho hàm số y=3x+1. Tìm TXĐ TQ: Hàm số bậc nhất y=ax+b xác định của hàm số? Xét tính biến thiên? với mọi giá trị của x thuộc R và Làm ?4. + Đồng biến trên R khi a>0 ĐB: y=2x+5 y=15x – 1 + Nghịch biến trên R khi a<0 NB: y=-x + 1 y=-7x – 3 Cho 2 ví dụ hàm đồng biến ,2 ví y =11x – 9 y=7x +2 dụ về hàm nghịch biến? y = -9x –1 y=6 -5x. (5ph) HĐ4. Củng cố - Nhắc định nghĩa – Tính chất của hàm số bậc nhất? - BT 8: a,b,c là hàm số bậc nhất a,b là hàm số NB (vì a < 0), c là hàm số ĐB (vì a > 0) HĐ5. Hướng dẫn - Làm bài tập 9,10 SGK - Chuẩn bị bài tập luyện tập vào vở nháp giờ sau luyện tập. ……………………………………………… Ngµy so¹n:24/ 10/2012 Ngµy d¹y: Tiết 22. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS kiến thức về định nghĩa, tính chất của hàm số bậc nhất. - Rèn kỹ năng nhận xét và vận dụng nhanh vào bài tập. II.Chuẩn bị: - GV: Nghiên cứu bài dạy, các dạng bài tập luyện tập. - HS: Nắm vững định nghĩa tính chất, làm bài tập. III.Hoạt động dạy học: ổn định tổ chức lớp( 3phút) 7. /. HĐ1. Kiểm tra 1. Nêu định nghĩa, tính chất của hàm số bậc nhất? y=ax + b Cho ví dụ: Hàm ĐB, NB TXĐ: ∀ x ∈ R a > 0 ĐB, a < 0 NB 2. Làm bài tập 9SGK m – 2 >0 ĐB ⇒ m > 2 m – 2 <0 NB  m < 2 25 HĐ2. Luyện tập A B BT10. Sau khi bớt mỗi cạnh x cm. GV: Lª Quang Lîng 28 Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9. C hcn ABCD có. Ta có: AB=30 – x , BC=20 – x ⇒ Chu vi: y=2[(30 – x) + (20 – x)] =-4x+100 BT11.. D. AB=30cm, BC=20cm - T tính chu vi hcn? - Lập công thức tính y theo x? - GV vẽ hệ trục tọa độ - HS lên biểu diễn tọa độ các điểm đã cho? Khi x=1 ⇒ y=2,5 tìm a? Thay giá trị (x;y) vào hàm số bên để tính giá trị của a? Với giá trị nào của m thì mỗi hàm số sau là hàm bậc nhất? Hàm số bên là hàm bậc nhất khi nào? Tương tự làm b(m 1). BT12. y=ax+3 Thay x=1, y=2,5 vào hàm số: 2,5=a.1+3 ⇒ a=-0,5 BT13. y=√ 5 −m(x −1)=√ 5− m. x − √5 − m √ 5 −m ≠0 ⇒ 5 − m> 0 ⇒m< 5 B T14. y=(1- √ 5 )x – 1 a) Hàm số NB vì 1- √ 5 <0 b) y=(1- √ 5 )(1+ √ 5 ) – 1 =-5 5+1 x= √ c) Khi y= 5 ⇒ 1− √ 5 BT8 SBT a)Hàm số là đồng biến vì a=3- √ 2 >0 b)x=0 =>y=1 x=1=>y =4- √ 2 - Hàm số bên ĐB hay NB? Vì sao? x= √ 2 =>y=3 √ 2 -1 - Tính giá trị y khi x=1+ √ 5 x=3+ √ 2 => y=8 c)Tính x khi y = 2+ √ 2 Ta có : 2+ √ 2 =(3- √ 2 )x +1 Cho h số y = (3- √ 2 )x +1 1+ √ 2 Hsố đã cho đồng biến hay nghịch =>x = 3 − √2 biến? vì sao? Tìm giá trị của y khi x=1 , √ 2; 3+ √ 2 Tính x khi y=2+ √ 2. ?. (5ph) HĐ3. Củng cố - Nhắc lại định nghĩa hàm số bậc nhất. - Cho 3 ví dụ về hàm số bậc nhất: ĐB, NB? HĐ4. Hướng dẫn - Nắm phương pháp giải bài tập, hoàn thành bài tập luyện vào vở bài tập. - Xem bài “Đồ thị hàm số y=ax+b(a 0)” ………………………………………………….. Ngµy so¹n:24/ 10/2011 Ngµy d¹y: Tiết 23. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax + b (a. 0). I .Mục tiêu: GV: Lª Quang Lîng. 29. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9. - HS nắm đặc điểm đồ thị hàm số y=ax+b là đường thẳng cắt trục tung tại (0;b), song song với đường thẳng y=ax nếu b 0, trùng nếu b=0. - Vẽ được đồ thị hàm số bằng cách xác định 2 điểm. II.Chuẩn bị: - GV: Nghiên cứu bài dạy, bảng phụ ?2. - HS: Làm bài tập chuẩn bị, xem trước bài mới. III.Hoạt động dạy học HĐ1. Kiểm tra bài cò 10 1. Cho hàm số: y=(m – 3)x a) Tìm m để hàm số ĐB? NB? ph b) Xác định m biết đồ thị đi qua điểm A(2;3) 2. Vẽ hệ trục tọa độ - Biểu diễn các điểm lên hệ trục tọa độ: A(1;2), B(2;4), C(3,6) - Biểu diễn A’(1,2+3), B’(2,4+3), C’(3,6+3) Có nhận xét gì về tứ giác ABA’B’ HĐ2. Đồ thị hàm số y=ax+b(a 0) 15 - Từ nhận xét trên ta có AB và A’B’, y (d’) ph BC và B’C’ như thế nào? Nếu A,B,C (d) 3 (d) AB//A’B’,BC//B’C’ Thì A’,B’,C’ (d’) 2 A - Nếu A,B,C thẳng hàng thì A’,B’,C’ như thế nào? - GV treo bảng phụ, yêu cầu HS -2 0 1 x làm ?2 TQ: Đồ thị của hàm số y=ax+b(a 0) là Cùng một giá trị x, giá trị y=2x và giá một đường thẳng: trị y=2x+3 như thế nào? - Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng Có thể kết luận như thế nào về đồ thị b. hàm số y=2x và y=2x+3 - Song song với đường thẳng y=ax nếu b 0, trùng nếu b=0. Chú ý: Đồ thị hàm số y=ax+b còn được gọi là đường thẳng y=ax+b, b gọi là tung Để vẽ đồ thị hàm số y=ax+b có cần độ góc. thiết phải vẽ trước đường thẳng y=ax không? HĐ3. Cách vẽ đồ thị hàm số y=ax + b(a 0) 15 Đồ thị hàm số y=ax+b là đường B1. x=0y=b P(0,b) thuộc Oy b b ph thẳng, vậy để vẽ đồ thị ta cần xác y=0x= − a Q( − a ,0) thuộc định mấy điểm? Ox 2 em lên bảng B2.Đường thẳng qua PQ là đồ thị hàm - Làm ?3 Vẽ đồ thị hàm số số y=ax+b a) y=2x – 3 y b) y=-2x + 3 a/ y=2x-3 - Qua 2 đồ thị bên nhận xét về x 0 3/2 đồ thị hàm số y=ax + b GV: Lª Quang Lîng 30. 0. 1,5. x. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9 y -3. 0 -3. b. x 0 3/2 y 3 0. y a>0Hsố ĐB đồ thị 3 hs đi lên từ trái sang phải a<0Hsố NB đồ thị hs đi xuống từ trái sang phải 0 5 ph. 1.5 x. HĐ4. Củng cố - Nhắc lại TQ đồ thị hàm số y=ax+b? - Đặc điểm đồ thị hàm số khi a>0? a<0? HĐ5. Hướng dẫn. -. - Nắm đặc điểm đồ thị hàm số y=ax + b. Làm bài tập 15, 16 SGK - Chuẩn bị bài tập luyện tập vào vở nháp.. …………………………………………………… Ngµy so¹n:28/ 10/2011 Ngµy d¹y: Tiết 24. LUYỆN TẬP I .Mục tiêu: - Củng cố cho HS kiến thức về đồ thị hàm số y=ax+b(a 0) và đặc điểm của đồ thị đó. - Rèn kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y=ax+b(a 0) II. Chuẩn bị: - GV: Nghiên cứu bài dạy, các dạng bài tập - HS: Nắm được đồ thị hàm số y=ax + b, làm bài tập III. Hoạt động dạy học: 10 ph GV: Lª Quang Lîng. HĐ1. Kiểm tra bài cò 1. Nêu tổng quát đồ thị hàm số y=ax+b(a đồ thị hàm số y=2x+3 31. 0). Vẽ. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9 2. Làm bài tập 15SGK (HS vẽ đồ thị 4 hàm số ⇒ OABC là hình bình hành vì có 2 cặp cạnh đối song song) HĐ2. Luyện tập HS vẽ vào vở nháp y BT16. Vẽ đồ thị hàm số y=2x+2 y=x và y=2x+2 2 lên cùng hệ trục tọa độ. y=x Tìm tọa độ điểm A? thay vào hàm số? Từ A kẻ ADđường -1 0 thẳng y=2 2 x A b) Tìm tọa độ A: gpt: 2x+2=x ⇒ x=-2 Diện tích ABC=? thay vào y=2x+2 ⇒ y=BT17. Vẽ đồ thị y=x+1, 2 y=-x+3 lên cùng hệ trục Tọa độ A(-2;-2) tọa độ c) Tọa độ C(2;2) SABC= HS làm vào vở nháp, GV 1 BC.AD= 1 2.4=4 2 kiểm tra, 1 em lên bảng 2 B trình bày. Vẽ đồ thị hàm số bên. C. 25 ph. Tính chu vi tam giác 1 ABC? Tính diện tích ?. -. 10 A A(-1;0), B(3;0), C(1;2) Chu vi ABC=AC+BC+AB ¿ √ 22+22 + √ 22 +22+ 4=4( √ 2+1) Diện. BT. 18 Vẽ đồ thị hàm số bên? Vẽ đồ thị hàm số?. GV: Lª Quang Lîng. 32. tích. 1. ABC= 2. AB.CH=4 a) Với x=4y=3.4+b=11b=1 Vậy: y=3x+1 b) y=ax+5 đi qua A(-1;3) thay vào : 3=a(-1)+5 ⇒ a=2 Vậy : y=2x+5 Ta biết đồ thị hsố là đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ băng b =>a=2 Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9. a) BT .16 SBT Cho h số y=(a-1)x+a. Do đồ thị cắt trục hoành tại –3 ta cõ b) Xác định a để đồ thị hsố cắt =-3 =>y= 0 thay vào ham số y=(atrục tung tại 2? 1)x+a Ta có: c) Xác định a để đồ thị hsố cắt (a-1).-3 +a =0 =>-2a= -3 =>a=3/2 trục hoành tại –3?. HĐ3. Củng cố - Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y=ax+b(a 0). 10 ph -. HĐ4. Hướng dẫn - Hoàn thành bài tập luyện tập vào vở bài tập - Xem bài “Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau” …………………………………………………….. Ngµy so¹n:6/ 11/2011 Ngµy d¹y: Tiết 25. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU I .Mục tiêu: - HS nắm điều kiện để 2 đường thẳng y=ax+b và y=a’x+b’ cắt nhau, song song, trùng nhau. - Vận dụng lý thuyết giải toán tìm giá trị của tham số sao cho đồ thị của chúng cắt nhau, song song, trùng nhau. II. Chuẩn bị: - GV: Nghiên cứu bài dạy, bảng phụ hình 9 - HS: Làm bài tập, xem trước bài mới III.Hoạt động dạy học: 10 ph. 10 ph. 10 ph. HĐ1. Kiểm tra bài cò Vẽ trên cùng hệ trục tọa độ đồ thị các hàm số: y=x+1(d1) y=x – 2(d2) y=-x+3(d3) (d3) cắt (d1),(d2) tại A,B. Tìm tọa độ điểm A, B? (A(1 ; 2), B(2,5 ; 0,5)) HĐ2. Đường thẳng song song - Từ bài tập trên hãy nhận xét 2 (d1) cắt trục tung tại 1 đường thẳng (d1)(d2)? Vì sao? (d2) 2 - GV treo bảng phụ của ?1 TQ: 2 đường thẳng y=ax+b và y=a’x+b’ Từ nhận xét trên hãy nêu thành TQ + Song song với nhau ⇔ a=a’ và b b’ - Trong các đường thẳng ?2 đường + Trùng nhau ⇔ a=a’ và b=b’ thẳng nào song song? Vì sao? HĐ3. Đường thẳng cắt nhau - Làm ?2. 2 đường thẳng thuộc 1 TQ: 2 đường thẳng y=ax+b(a 0) và. GV: Lª Quang Lîng. 33. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9. mp có những vị trí tương đối nào? y=a’x+b’(a’ 0) cắt nhau khi và chỉ - Đường thẳng y=1,5x+2 cắt 2 khi a a’ đường thẳng còn lại vì sao? Chú ý: a a’, b=b’ thì 2 đường thẳng cắt nhau tại b HĐ4. Bài toán áp dụng 10 HS hoạt động theo nhóm làm bài Bài toán: y = 2mx+3 và y=(m+1)x+2 ph tập trên, GV kiểm tra các nhóm và Tìm m để: trình bày lên bảng. a) 2 đường thẳng cắt nhau. - Xác định hệ số a,b của 2 hàm số b) 2 đường thẳng song song. bên? Giải: hàm số trên là bậc nhất ⇔ 2m 0 và (m+1) 0 ⇒ m 0 và m -1 - 2 hàm số bên có điều kiện về hệ a) Cắt nhau ⇔ 2m m+1 ⇒ m 1 ⇔ số a thế nào? m≠ 0 Vậy 2 đường thẳng cắt nhau m ±1 ¿{. - Khi nào chúng cắt nhau?. b) Song song ⇔ 2m=m+1 ⇒ m=1 Vậy 2 đường thẳng song song ⇔ m=1 HĐ5. Củng cố 5 -Khi nào thì hai đường thẳng cắt nhau? Hai đường thẳng song song? Hai đường ph thẳng trùng nhau. Mỗi trường hợp cho 1 ví dụ - Làm bài tập 20. 3 cặp đường thẳng cắt nhau: a và b, a và c, a và d các cắp đường thẳng song song: a và e, b và d, c và g 5 HĐ6. Hướng dẫn ph - Nắm các nhận xét tổng quát. - Làm bài tập 21, 22 SGK - Chuẩn bị bài tập luyện tập vào vở nháp. ………………………………………………. Ngµy so¹n:6/ 11/2011 Ngµy d¹y: Tiết 26. LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về 2 đường thẳng song song và 2 đường thẳng cắt nhau. - Rèn kỹ năng nhận xét, nhận xét nhanh dạng các đường thẳng. II.Chuẩn bị: - GV: Nghiên cứu bài dạy, các dạng bài tập luyện tập - HS: Làm bài tập, chuẩn bị các bài tập luyện tập vào vở nháp III.Hoạt động dạy học: GV: Lª Quang Lîng. 34. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9. HĐ1. Kiểm tra bài cò Viết TQ khi nào thì 2 đường thẳng 2 đường thẳng tồn tại khi: m 0 và m 1 song song, cắt nhau. − 2 Cho hàm số bậc nhất y=mx+3 +2 đường thẳng song song và y=(2m+1)x-5 ⇔ m=2m+1 ⇒ m=−1 Tìm giá trị để đồ thị hàm số đã cho là + 2 đường thẳng cắt nhau ⇔ m ≠2 m+1⇒ m≠ −1 và m 0, m −. 1 2. HĐ2. Luyện tập BT27. Cho đồ thị hàm số y=ax+3. Xác định a để: - Đồ thị 2 hàm số song song với nhau a) Đồ thị hàm số //đường thẳng y=-2x ⇔ a=a’ ⇒ a=-2 thì đồ thị hàm số y=khi nào? Xác định a? 2x+3 song song với y=-2x - Thay giá trị x,y đã cho vào hàm số b) Khi x=2 thì y=7 y=ax+3? Thay vào: 7=2a+3 ⇒ a=2 HS làm vào vở nháp GV kiểm tra, 2 BT23. a) b=-3 b) b=3 em lên bảng làm 2 câu a,b BT24. y=2x+3k và y=(2m+1)x+2k-3 1 - Nêu điều kiện của a,b để 2 đường +Song song: ⇔ 2m+1 2 ⇒ m 2 thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau và 3k 2k-3 ⇒ k -3 1 - HS cùng làm với GV? +Trùng nhau ⇔ m= và k=-3 2. BT25. 2 1 em lên bảng vẽ đồ thị 2 hàm số lên cùng hệ trục tọa độ - Lớp vẽ vào vở nháp.. M y=2/3x+2 -3 0 4/3 M(-1,5;1) N( 23 ;1) BT26. a) ax-4=2x-1 mà x=2 ⇒ 2 a − 4=4 − 1⇒ a=. Hai dãy bàn làm 2 câu a, b. y=3/2x+2 N. 7 2. b) y=-3x+2=5 ⇒ x=-1 Thay x=-1, y=5 vào y=ax-4 ⇒ a=-9. HĐ3. Hướng dẫn - Hoàn thành bài tập luyện tập vào vở nháp - Xem bài “Hệ số góc của đường thẳng y=ax+b(a. 0)”. ……………………………………………………. Ngµy so¹n:15/ 11/2011 Ngµy d¹y: Tiết 27. HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG y=ax + b(a 0) I.Mục tiêu: GV: Lª Quang Lîng. 35. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9. - HS nắm khái niệm góc tạo bởi đường thẳng y=ax+b với Ox – hệ số góc - Biết tính góc  hợp bởi đường thẳng y=ax+b với Ox II.Chuẩn bị: - GV: Nghiên cứu bài dạy – Bảng phụ vẽ sẵn hình 10, 11 - HS: Làm bài tập, xem trước bài mới III.Hoạt động dạy học: HĐ1. Kiểm tra bài cũ - Cho hàm số y=(a-1)x+a a) Xác định a để đồ thị hàm số cặt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 (a=2) b) Xác định a để đồ thị hàm số cắt trục hoành tạ điểm có hoành độ bằng -3 (a=1,5) Vẽ đồ thị của mỗi trường hợp trên lên cùng 1 hệ trục tọa độ. HĐ2. Khái niệm hệ số góc của đường thẳng y=ax+b(a 0) Khi vẽ đường thẳng y=ax+b trên a) Góc tạo bởi đường thẳng y=ax+b và trục mp tọa độ Oxy thì trục Ox tạo với Ox dựa vào hình 10SGK(GV chuẩn bị ở đường thẳng này mấy góc? bảng phụ) Góc tạo bởi đường thẳng y=ax+b a > 0 là gọc nhọn và trục Ox là góc nào? a < 0 là gọc tù GV treo bảng phụ làm ? b) Hệ số góc: a> 0⇒ α 1 <α 2 <α 3 là góc nhọn a< 0⇒ β1 < β 2 < β 3 là góc tù ∀ a≠o Kết luận a1 > a2 => α 1 > α 2 a được gọi là hệ số góc của đường thẳng y=ax+b HĐ3. Ví dụ - HS vẽ vào vở nháp, 1 em lên Vd1. Cho hàm số y=3x+2 bảng a) Vẽ đồ thị hàm số: y - Để tính  ta dựa vào đâu?. 2 3. x. 0. −. y. 2. 0. 3 2 1 2 3. 0. x. -  vuông AOB ta biết độ dài b) Tính góc tạo bởi đường thẳng y=3x+2 và cạnh nào? Lập tỉ số tính gốc? Ox - Nhận xét về hệ số góc hàm số AOB(O=900) với tg? OB 2 0 tg α =. OA. =. 23. =3 ⇒α =71 34 '. Vd2. Cho hàm số y = - 3x + 3 HS hoạt động nhóm làm Vd2, đại a) Vẽ đồ thị: diện 2 nhóm lên trình bày. x 0 1 y 3 0. y 3 2. GV: Lª Quang Lîng. 36. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9 1 0 1. x 3 0 0 0 b ¿ tg α = ⇒ α =180 − 71 34 ' =108 26 ' 1. -. HĐ4. Củng cố Nhắc lại khái niệm hệ số góc của hàm số x 0 -2 Làm bài tập 27 a=1,5 y 3 0 HĐ5. Hướng dẫn Nắm vững các khái niệm và các ví dụ vận dụng vào bài tập 27,28 SGK Chuẩn bị bài tập luyện tập vào vở nháp ……………………………………………………………….. Ngµy so¹n:15/ 11/2011 Ngµy d¹y: Tiết 28. LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu: - Củng cố cho HS kiến thức về hệ số góc của đường thẳng y=ax+b - Rèn kỹ năng vẽ đồ thị và tính toán được gốc tạo bởi đồ thị và trục Ox II.Chuẩn bị: - GV: Nghiên cứu bài dạy, các dạng bài tập luyện tập - HS: Nắm kiến thức, làm bài tập III.Hoạt động dạy học:. HĐ1. Kiểm tra bài củ Nêu kết luận về hệ số góc của hàm số y=ax+b(a0) Làm BT 28 - HS vẽ đồ thị x 0 1,5 y 3 0 0 - =123 41’ HĐ2. Luyện tập - Ta cần tìm giá trị đại lượng nào BT29. Xác định hàm số y=ax+b (*) của hàm số? a. a=2 và đồ thị cắt trục hoành tại điểm có - Đồ thị cắt trục hoành tại 1,5 tức là hoành độ bằng 1,5 ta có? Ta có a=2, x=1,5y=0 Thay vào (*) ta có: 0=2.1,5+bb=-3 - Thay các giá trị đã cho vào và tìm Vậy hàm số: y=2x-3 giá trị b? b. a=3, x=2y=2 Thay vào (*) ta có: 2=3.2+bb=-4 Vậy hàm số: y=3x-4 c. Vì đồ thị hàm số // đường thẳng y= √ 3 x ⇒a=√ 3 Đồ thị đi qua B(1, √ 3 +5) ta có: x=1 y= - Đồ thị hàm số // đường thẳng y= √ 3 +5 Thay vào (*) ta có: √ 3 +5= √ 3 √ 3 x cho ta? GV: Lª Quang Lîng. 37. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9 .1+bb=5 Vậy hàm số: y= √ 3 x+5 BT30. a. Vẽ đồ thị y= 12 x+2 y y=-x+2 y= 12 x+2 x 0 -4 2 C y 2 0 y=-x+2 A B x 0 2 -4 0 2 x y 2 0 b. Tính các góc của ABC. - Thay giá trị a,x,y vào và tìm b?. - Lớp vẽ vào vở nháp, 1 em lên bảng vẽ đồ thị trên bảng. - Áp dụng tính hệ số góc. Tính A, B, C của ABC. - Để tính chu vi ABC ta cần tính những yếu tố nào?. OC. 2. OC. 2. 1. tgA= OA = 4 = 2 A=270 tgB= OB = 2 =1 B=450 C=1800 – (270 + 450)=1080. c. Tính chu vi  AC=√ 4 2+ 22=2 √ 5 BC=√ 22+22 =2 √ 2 AB=OA +OB=6. }} ⇒ Chu vi Δ ABC: 2 √ 5+2 √2+ 6 ≈13 , 3 1 1 2 S= 2 AB . OC= 2 6 . 2=6 cm. -. HĐ3. Củng cố Kết luận về hệ số góc của hàm số Tính góc tạo bởi đường thẳng y=ax+b với Ox ta dựa vào tg của một góc HĐ4. Hướng dẫn Làm tiếp bài tập 31- Hoàn thành bài tập luyện tập vào vở bài tập Chuẩn bị câu hỏi và bài tập ôn tập giờ sau ôn tập Nắm vững bảng tóm tắt kiến thức cần nhớ. …………………………………………………. Ngµy so¹n:21/ 11/2011 Ngµy d¹y: Tiết 29. ÔN TẬP CHƯƠNG II I.Mục tiêu: - Hệ thống hóa kiến thức cơ bản của chương nhằm nắm vững các khái niệm hàm số, biến số.Đồ thị hàm số bậc nhất, tính chất của nó và điều kiện 2 đường thẳng song song, cắt nhau - Có kỷ năng vẻ đồ thị, xác định được góc tạo bởi đường thẳng y= ax + b với ox và xác định được hàm số y = ax + b khi biết điều kiện của nó II.Chuẩn bị: - GV: Bài soạn hệ thống kiến thức – Bảng phụ tổng kết lý thuyết chươngSGV GV: Lª Quang Lîng 38 Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9. - HS: chuẩn bị câu hỏi ôn tập và bài tập ôn tập chương. Nắm bảng tóm tắt kiến thức cần nhớ III.Hoạt động dạy học: HĐ1. Ôn tập lý thuyết GV cho HS trả lời các câu hỏi sau 1. Nêu định nghĩa về hàm số 2. Hàm số thường được cho bởi những cách nào ?nêu ví dụ cụ thể 3. Đồ thị hàm số y =f(x) là gì? 4. Hàm số có dạng như thế nào thì gọi là hàm số bậc nhất? cho ví dụ 5. Hàm số bậc nhất y = ax + b có những tính chất gì? 6. Góc α tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục ox được hiểu như thế nào? 7. Vì sao gọi a là hệ số gốc của đường thẳng y = ax + b 8. Khi nào thì 2 đường thẳng y = ax + b và y = a’x + b’ cắt nhau ? trùng nhau? Song song? GV đưa bảng phụ ra và chốt lại HĐ 2. Bài tập ôn tập Bài tập 32 a) m 1 Thì y =( m -1 )x + 3 ĐB - Gọi 4 em lên bảng đồng thời làm b) k 5 Thì y = ( 5 - k)x + 1 NB 4 bài 32 => 35 Bài tập 33 - Lớp làm vào vỡ nháp mỗi dãy 2 bài 3 + m = 5- m => m = 1 thì 2 hàm số y = 2x + (3 + m) và y = 3x +( 5 - m) cắt nhau tại 1 điểm Bài tập 34: - GV kiểm tra một số em dưới a – 1 = 3 – a => a = 2 lớp Bài tập 35: - Cho lớp nhận xét bài làm của k = 5 – k => k = 2,5 bạn m – 2 = 4 – m => m = 3 Bài tập 36: Cho 2 hàm số bậc nhất y = ( k + 1)x + 3 ; y = ( 3 – 2k)x + 1 a) Song song <=> k + 1 = 3 – 2k => 2. k= 3 - Đồ thị 2 hàm số trên song song b) Cắt nhau <=> k + 1 2 khi nào ?. 3 – 2k =>k. 3. a) Không trùng nhau vì 3. - Đồ thị 2 hàm số trên cắt nhau khi nào ?. Bài tập 37: a) Vẽđồ thị hàm số : y = 0,5x + 2 (1) y = 5 – 2x. - 2 đường thẳng trên trùng nhau không ? vì sao ?. GV: Lª Quang Lîng. 1. 39. x. 0. -4. x. 0 2,5. y. 2. 0. y. 5. (2). 0. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9. -Hai em lên bảnh vẽ 2 đồ thị ? Xác định tọa độ điểm C ta làm thế nào ?. b)Xácđịnh tọa độ các điểm A , B , C A( -4 ; 0) , B( 2,5: 0) C(1,2;2,6)( giải ptrình hoành độ ) .. Để tính AB , AC , BC, ta dựa vào đâu và xét tam giác nào ? Muốn tính độ lớn của các góc B và góc A ta vận dụng tỷ số lượng giác nào ?. c) Tính độ dài AB , AC , BC Ta có AB = AO +OB = 6,5 cm Gọi F là hình chiếu của C trên ox =>OF =1,2cm Theo Pi-ta go Ta có :AC= √ AF 2+ CF2 Ư =√33 , 8 BC= √ CF2 − FB2= √8 , 45=2 , 91 d) tính độ lớn các góc tạo với trục ox Ta có : TgA =0,5 =>. ¿ \} \} \} \{ 0 ❑ ¿ ∠ A=26 34 ¿. Góc B là góc kề bù với góc CBO => ∠ B=1800 −∠ CBO Mà ∠ CBO= 63026’ ∠ B = 116034’ Vậy Hai đường thẳng bên có vuong góc với nhau không? Tacó :Trong Δ ABC , ∠ A +∠B=1800. =>AC CB HĐ3:Hướng dẩn Xem lại kiến thức chương , nắm vững và vận dụng được Hoàn thành bài tập ôn tập vào vỡ bài tập . Giờ sau học chương mới ………………………………………………………. CHƯƠNG III : HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN SỐ Ngµy so¹n:28/ 11/2011 Ngµy d¹y: Tiết 30 : PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN I.Mục tiêu:-HS nắm khái niệm ptrình bậc nhất hai ẩn .Hiểu tập nghiệm và biểu diển được tập nghiệm - Cách tìm công thức nghiệm tổng quát .Vẽ được đường thẳng biểu diển tập nghiệm II.Chuẩn bị : GV: Nghiên cứu bài dạy –bảng phụ HS : Xem lại kiến thức phương trình bậc nhất một ẩn III.Hoạt động dạy học: HĐ1:Giới thiệu nội dung chương 3 Hãy nêu dạng phương trìng bậc nhất một ẩn? Ta đã học cách giải phương GV: Lª Quang Lîng. 40. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9. trình bậc nhất một ẩn .Trong thực tế ta thường gặp một số bài toán dạng phương trình bậc nhất hai ẩn .Ví dụ như bài toán cổ : “Vừa gà ,vừa chó .Bó lại cho tròn .Ba mươi sáu con .Một trăm chân chẵn”Hỏi mấy gà? Mấy chó? Nếu gọi số gà là x ,số chó là y .Ta có các dạnh phương trình : x + y =36 và 4x +2y = 100 Các phương trình này là phương trình bậcc nhất hai ẩn .Ta sẽ nghiên cứu trong chương này HĐ2 : Khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn -Lấy hai ví dụ khác về Gọi a là hệ số của x phương trình bậc nhất hai b là hệ số của y , c là hằng số ẩn? Ta có dạngT.Q của phương trình bậc nhất hai ẩn 0 hoặc b 0 ) ax + by = c (a, b ,c R,a Ví dụ : 2x – y = 1 (1) 3x + 4y =0 (2) -Nêu các hệ số a , b, c của 0x + 2y =4 (3) x + 0y = 5 (4) các phương trình bên ? Tại x = 1 ; y = 1 =>(1)sẽ có :2.1 – 1 = 1 -Thay x =1 ; y =1vào V ậy x =1 ; y = 1 là một nghiệm của (1) (1)và nhận xét hai vế của Ta ký hiệu (1 ; 1) phương trình ? Chú ý :Trong mặt phẳng tọa độ mỗi nghiệm của -Tìm một nghiệm khác phương trình được biểu diển bởi một điểm của phương trình (1)? -Vậy phương trình (1)có mấy nghiệm ? HĐ3: Tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn Làm ?3 Xét phương trình :2x – y = 1 (1) =>y = 2x –1 -Điền vào bảng và viết ra 6 x -1 0 0,5 1 2 nghiệm của phương trình ? 2,5 -Học sinh ghi vào vỡ y=2x- -3 -1 0 1 3 1 4 Vậy (1)có nghiệm tổng quát : Hãy vẻ đồ thị hàm số y = 2x – x R 1 y = 2x - 1 S = { x;2x-1 / x ∈ R } - Em hãy chỉ ra vài nghiệm của pt (2) - Nghiệm TQ ? biểu diển bằng đồ thị ?. Đường thẳng (d): y = 2x-1 là tập hợp nghiệm của ptrình (1) 1 - Xét pt 0x + 2y = 4 (2) 0 1 (0; 2); (2; 4) ; (3;2) -1 y 2 y=2 0 TQ :. GV: Lª Quang Lîng. (d). x. x R y = 2 41. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Trêng THCS Mü Thµnh - Hãy chỉ ra vài nghiệm của (3) ? - Nghiệm TQ ? - Biểu diển bằng đồ thị ? - Từ các ví dụ trên hãy nêu TQ ? (HS đọc TQ SGK). Giáo án đại số 9 đồ thị là đường thẳng song song trục ox cắt oy tại (0;2) y - Xét pt : 4x + oy = 6 (3) x = 1,5 TQ : x = 1,5 y R 1 2 Tổng quát : - Phương trình bậc nhất 2 ẩn có vô số nghiệm . Tập nghiệm được biểu diễn bởi đường thẳng : ax + by = c - Nếu a 0 , b 0 thì đường thẳng d là đồ tị hàm số y a. 1 0. c. = - b x+ b HĐ 4: Củng cố : - Thế nào là phương trình bậc nhất 2 ẩn ? Nghiệm của pt ? biểu diển ? - Làm bài tập 2 a) Cho phương trình 3x – y = 2 . Nêu nghiệm TQ : x R y = 3x - 2 . Vẽ đường thẳng y = 3x – 2. 1 2. HĐ 5 : Hướng dẫn : - Nắm vững các khái niệm . Viết được nghiệm TQ và biểu diễn được bằng đồ thị - Làm bài tập 1,2,3 SGK . 2,3,4 SBT …………………………………………………. Ngµy so¹n:2/ 12/2011 Ngµy d¹y: Tiết 31: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN I. Mục tiêu : -HS nắm khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn .Minh họa được bằng đồ thị -Nắm khái niệm hai hệ phương trình tương đương – Vận dụng được II. Chuẩn bị : GV : Nghiên cứu bài dạy –Bảng phụ HS : Nắm cách vẽ đồ thị khái niệm hai phương trình tương đương III. Hoạt động dạy học : HĐ1:Kiểm tra bài củ 1)Định nghĩa ptrình bậc nhất hai ẩn ?số nghiệm của phương trình y x-y=1 cho phương trình 3x - 2y = 6 Viết nghiệm tổng quát 2 x+2y=4 vẽ đường thẳng biểu diển M 1 2)Bài tập 3: Cho x + 2y =4 (1 ) và x – y = 1 (2) vẽ đường thẳng biểu diển tập nghiệm hai phương 0 2 x trình bên .Xác định tọa độ giao điểm . Tọa độ đó -1 GV: Lª Quang Lîng. 42. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9. là nghiệm của phương trình nào ?. M(2;1). HĐ2:Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. -Trong bài tập trên 2 ptrình bậc nhất hai ẩn x + 2y = 4 và x – y = 1 có cặp số (2;1) là nghiệm của cả hai phương trình => ta có (2;1 )là nghiệm của hệ x + 2y = 4 x–y =1. Cho phương trình 2x + y = 3 (1) và x – 2y = 4 (2) (1): 2 .2 –1 = 3 = vp (2) 2 – 2.(-1) = 4 =vp Vậy (2;-1)là nghiệm của hai phươngtrình đã cho TQ :Hệ phương trình bậc nhất 2ẩn -Làm ?1 Kiểm tra cặp số (2;-1)có ax + by = c là nghiệm của hai phương trình a’x + b’y =c’ bên ? -Nếu 2 pt có một nghiệm chung => đó -Nêu TQ về nghiệm của hệ phương là nghiệm của hệ -Nếu 2pt không có nghiệm chung => hệ trình ? VN -Giải hệ pt là tìm tất cả các nghiệm chung HĐ3:Minh họa hình học tập nghiệm của hệ pt bậc nhất hai ẩn Làm ?2 -Nếu đường thẳng (d) :a x + by = c ….là một nghiệm (d’):a’x + b’y =c’ của ptrình ……. có giao điểm chung => giao điểm 1 Vẽ 2 đường thẳng chung ấy là nghiệm chung của 2 pt => bên? đó là nghiệm của hệ pt 2 0 3 -xác định tọa độ giao điểm (d’)của 2 đthẳng. - Đưa 2 pt trên về dạng 2 hàm số nhận xét hệ số a của 2 hàm số ? - Kết luận nghiệm của hệ ? - Nhận xét 2 hàm số bên Nếu hệ pt có: (d’) Hệpt có: // (d’) Hệ pt có: (d). a b ≠ a' b '.  (d). a b c = ' ≠ ' (d) ' a b c a b c = ' = ' ' a b c. (d’). GV: Lª Quang Lîng. VD1: Xét hệ pt x + y = 3 ta có x = 0 => y = 3; x = 3 x -2y = 0 =>y=0 x = 0=> y = 0 ; x = 2 =>y=1 VD2: Xét hệ pt : 3x - 2y = -6 => y = 3/2x + 3 3x – 2y = 3 => y = 3/2x – 3/2 Ta có a1 = a2 => d1 // d2 hai đường thẳng không có giao điểm chung => hệ VN VD 3: Xét hệ pt 2x – y = 3 - 2x + y = - 3 => y = 2x – 3 y2 2 đường thẳng trùng nhau => hệ vô số nghiệm TQ : trong hệ pt . Ta có : Nếu (d) (d’) => hệ có 1 nghiệm duy nhất (d) // (d’) => hệ VN 43. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9. (d) (d’) => hệ vô số nghiệm HĐ 4 : Hệ phương trình tương đương Thế nào là 2 pt tương Đ N : 2 hệ phương trình được gọi là tương đương đương ? với nhau nếu chúng có cùng tập nghiệm Định nghĩa : 2 hệ phương Ví dụ 1 : 2x – y = 1 2x – y = 1 ⇔ trình tương đương x – 2y = - 1 x–y=0 HĐ 5 : Củng cố Bài tập 4 : a) y = 3 – 2x y = 3x – 1 có 1 nghiệm duy nhất b) VN vì a1 = a2 , b1 b2 c) 1 nghiệm (0 ; 0) d) VSN vì a1 = a2 ; b1 = b2 HĐ 6: Hướng dẫn - Nắm vững số nghiệm của hệ ứng với vị trí tương đối của 2 đường thẳng - Làm bài tập 5, 6 SGK và chuẩn bị bài tập luỵện tập ở vở nháp , giờ sau luyện tập ……………………………………………………….. Ngµy so¹n: 5/ 12/2011 Ngµy d¹y: Tiết 32 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ I. Mục tiêu :-HS hiểu cách biến đổi hệ pt bằng quy tắc thế ,giải được hệ pt bằng ph.pháp thế -HSnắm phương pháp giải ,không lúng túng khi gặp các trường hợp đặc biệt II. Chuẩn bị : - GV: Nghiên cứu bài dạy – Bảng phụ - HS : Nắm cách tìm nghiệm của hệ pt bằng đồ thị - Xem trước bài mới III. Hoạt động dạy học:0 HĐ1: Kiểm tra bài củ y 1)Đoán nhận số nghiệm của mổi pt sau .Giải thích vì sao? 2 a) 4x – 2y = -6 b) 4x + y = 2 1 -2x + y = 3 8x + 2y = 1 2)Đoán nhận số nghiệm của hệ pt sau .Minh họa bằng đồ thị ? 0 1 2 x 2x - y = 3 => x 0 3/2 y -3 0 Hệ pt có nghiệm x + 2y = 4 => x 0 4 (2;1) -3 y 2 0 HĐ2: Quy tắc thế -Từ (1 )hãy biểu diễn x theo y ? -Xét hệ phương trình : -L ấy kết quả (1’) thay vào x ở (2 x – 3y = 2 (1) => x = 2 + 3y (1’) )? -2x + 5y = 1 (2) ’ ’ -Lập hệ mới gồm (1 )và (2 ) Thay (1’)vào (2) ta có : -2(2 + 3y)+ 5y = 1 (2’) -Hệ mới như thế nào với hệ đã Ta có : x = 2+ 3y x = -1,3 cho ? GV: Lª Quang Lîng 44 Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Trêng THCS Mü Thµnh -Giải hệ mới và kếtluận nghiệm của hệ ? -Qua ví dụ ,hãy nêu các bước giải hệ bằng phương pháp thế ? - Hai học sinh đọc lại các bước giải .. Giáo án đại số 9 -2(2+ 3y) + 5y = 1  y = -5 QUY TẮC : -Rút1ẩn ở pt này thay vào pt kia(ta có pt 1 ẩn) -Lập hệ mới gồm:pt được rút 1ẩn và pt có 1 ẩn. HĐ3: Áp dụng Hai dãy thực hiện theo hai cách ? VD1:Giải hệ pt bằng phương pháp thế : Dãy ngoài biểu diễn y theo x của 2x - y = 3 (1) y = 2x – 3 (1) x + 2y = 4 (2) x + 2(2x -3 )= 4 Dãy trong biểu diễn x theoy từ y = 2y – 3 x=2 (2 )  x=2  y=1 Nhận xét kết quả từ hai cách giải VD2:Giải hệ ph ? 4x – 5y = 3 y = 3x – 16 Làm ?1 HS làm theo cá nhân 3x - y = 16  4x –5(3x -16)=3 một em lên bảng trình bày ? y = 3x -16 x=7 Không giải hệ ta có kết luân  x=7  y=5 nghiệm của hệ đươc không? Chú ý : SGK Giải hệ pt bên? Kết luận nghiệm của hệ ?. Nhận xét các hệ số của hệ ? kết luận nghiệm ?. VD3: Giải hệ pt 4x – 2y = -6 y = 2x + 3 -2x + y = 3  4x – 2(2x+3) = -6 y=2x + 3 x R  0x = 0  y = 2x +3 Hệ VSN VD4:Giải hệ pt 4x + y = 2 y = 2 – 4x 8x + 2y = 1  8x + 2(2- 4x) = 1 y = 2 – 4x  0x = -3 Hệ vô nghiệm HĐ4 :Củng cố 1)Tóm tắt cách giải hệ bằng phương pháp thế ? 2)Hoạt động nhóm làm bài tập 12 –nhóm1,2(a), 3,4(b), 5,6(c) ba em lên bảng trình bày HĐ 5: Hướng dẫn - Nắm qui tắc thế và tóm tắt cách giải hệ bằng phương pháp thế - Làm bài tập : 13,14 SGK Chuẩn bị bài tâph luỵện ở vở nháp - Xem lại kiến thức đã học kỳ I – Giờ sau ôn tập học kỳ. Ngµy so¹n:10/ 12/2011 Ngµy d¹y: Tiết 33 : ÔN TẬP HỌC KỲ I GV: Lª Quang Lîng. 45. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9. I.Mục tiêu : -HS được ôn tập hệ thống kiến thức cơ bản đã học -Rèn kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai và rút gọn biểu thức II. Chuẩn bị :GV:Nghiên cứu bài dạy –Hệ thống kiến thức HS :Xem lại kiến thức chương I và II III. Hoạt động dạy học : HĐ1 : Lý thuyết (GV treo bảng phụ )Xét xem .các câu sau đúng hay sai ? Vì sao ? Sửa lại cho đúng 4. −2. 2. 1.Căn bậc hai của 25 là 5 hoac 5 2. a 0 ⇒ √ a =x ⇔ x 2=a 3. √ ( a - 2 )2={2 – a Nếu a < 0 a A0 . B 4. √ A . B= √ A a. √–B2 NếuNếu 0 5.. √. A √A = B √B. 6.. √ 5+2 √5 −2. 7.. √. ( 1 - √3 ) 3. A ,B. Nếu. Đ S. 0 0. =¿. 0, B>0. √. 3. √. A. ¿ +2 √5 ¿ Đ Vì ¿2 ¿ ¿ ¿ ¿ 2 Đ Vì . ( 1 - √3 ) =¿ 3. √3 −1 √ 3. ( √ 3− 1 ) 32 x 3 x x +1 8. ( Xác định khi x 2- √ x ). 4. Vì √ a=x ⇔{ x2 0 Đ Vì √ A 2=| A|x = a S A 0, B 0 Vì A<0,B<0 VN S. =9 + 4 √ 5. 2. 2. Vì ( 5 )2 = 25. 0 4. S Vì x = 0 thì phân thức 0 xđ. HĐ2: Luyện tập 1. Cho biểu thức : ( √ a+ √ b )2 −4 √ab a √ b+b √a A= − √a − √ b √ ab -Tìm điều kiện để A có nghĩa ? a)A có nghĩa ó a>0, b>0 , a 0 ( √ a− √ b )2 √ ab ( √ a+ √ b ) b)A = − -Chứng tỏ rằng giá trị của A không √a −√b √ ab phụ thuộc a? = √ a − √ b − √ a − √b=− 2 √ b . Rút gọn A ? Vậy A không phụ thuộc a . Kết luận A không phụ thuộc a ? 2. Cho biểu thức : 2√x x 3 x +3 2 √ x −2 + √ − : −1 P= √ x +3 √ x −3 √ x-9 √ x −3 a)Rút gọn P . Với x 9 , x ≥ 0 2 x − 6 √ x + x +3 √ x −3 x − 3 √ x +1 : P = -Tìm điều kiện xác định của P ? x−9 √ x −3. (. )(. -Biến đổi , rút gọn P ? GV: Lª Quang Lîng. 46. Năm học 2012-2013. ).

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9. Từ x = 4 - 2 √ 3 hãy biến đổi về - dạng bình phương nhị thức ?. −3 √ x − 3 √ x −3 × = ❑ ( √ x +3 ) ( √ x −3 ) √ x +1 −3 ❑ √ x+ 3 −1 √3 b)Tính P khi x = 4 - 2 ¿ ¿ ¿ √ 3=¿ −3 −3 −3 = = =3 ( √ 3 −2 ) P= √ x +3 √ 3 − 1+ 3 √3+2. =. - Thay vào ,tính giá trị P ?. HĐ3 : Củng cố. 1 1 √ x 3 − x (x 1) + + √ x − 1− √ x √ x −1+❑√ x √ x −1 x − 1+ √ x+ √ x − 1− √ x x ( √ x −1 ) + a) Rút gọn A = √ −1 √ x −1 =-(2 √ x −1+ x ) = -(x –1 + 1)2 = - x2 b) Tìm x để A >0 Do A = -x2 < 0 ∀ x => Không có giá trị nào của. Cho biểu thức :. A=. x để A > 0 HĐ4 : ướng dẩn Xem lại các bài tập đã giải nắm phương pháp Xem lại toàn bộ kiến thức đã học ở kỳ I,chuẩn bị kiểm tra học kỳ. ****************************************** Ngµy so¹n:10/ 12/2011 Ngµy thi: Tiết 31: kiÓm tra häc k× I A. Đ Ề B ÀI I.Trắc nghiệm:(3 điểm). Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trớc kết quả đúng. C©u 1. C¨n bËc hai sè häc cña 16 lµ: A. - 4 B. 4 C. 8 D. 256 Câu 2. Biểu thức 2  4x xác định với các giá trị của x : 1 2. 1 A. x > 2. 1 B. x ≥ 2. (2 x  1). 2. 1 C. x < 2. 5. C©u 3. Ph¬ng tr×nh cã nghiÖm x b»ng : A. - 2 B. 3 C. - 2 vµ 3 vµ -3 Câu 4. Trong các hàm số sau hàm số nào không phài là hàm số bậc nhất. GV: Lª Quang Lîng. D. x ≤. 47. D. 2. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Trêng THCS Mü Thµnh A. y = 2 x. Giáo án đại số 9 B. y = 3 – x. C. y 5 x  2. D.. y 3x  5  1. Câu 5. Hàm số bậc nhất y = (m - 2) x - 1 nghịch biến khi: A. m > 2 B. m < 2 C. m  2 2 Câu 6. Đường thẳng (d) ở hình bên là đồ thị của hàm số: 1 A. y = 3x 2. D. m y. (d). 1. x. 3 -1. B. y = x 3. O. 1. 2. -1. 1 C. y = 3 x 2. -2. -3. D. y = 2x 3.. -4. Cõu 7. Cho hai hàm số y = -2x +3 và y = -2x - 5 . Đồ thị của chỳng là hai đờng th¼ng: A . trùng nhau. B . song song. C . vuông góc nhau. D.. cắt nhau Câu 8. Cho tam giác vuông tại A , đường cao AH . Trong các hệ thức sau ,hệ thức nào sai. A. AB2 = BH.BC. B. AH2 = BH.HC. C. AB.AC = AH.HB. 1 1 1  2 2 2 D. AH AB AC. Câu 9 .Cho tam giác có các yếu tố như đã ghi trên hình vẽ , độ dài đoạn HB bằng : A. 12 B. 2 7 C. 2 3 D. 21 Câu 10. Cho tam giác có các yếu tố như hình vẽ . Góc B có số đo gần bằng : A. 200 C. 350 23 0 0 B. 27 D. 60. A. 3. B. C. Câu 11. Cho (O ; R) có OE = 2R , EB và EC là hai tiếp tuyến . Góc BOE có số B đo bằng: 0 A. 30 B. 450 O GV: Lª Quang Lîng. 48. Năm học 2012-2013 C. A. E.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9. C. 600 D. 750 Cõu 12: Tam giác đều có độ dài cạnh bằng 10 cm .Bán kính đờng tròn nội tiếp tam giác đó bằng: A. 5 3 cm. B. 12,5cm. 5 3 cm C. 3. D. 5cm. II. T Ự LU ẬN ( 7 đi ểm)  a 1   1 2      :   a  1 a  a   a 1 a  1   Bài 1: ( 2,5 ®iÓm) Cho biÓu thøc P =. với a> 0 ; a ≠1 a. Ruùt goïn P . b. TÝnh gia trÞ cña P khi a 3  2 2 Bài 2: (1,5 ®iÓm) Xác định hệ số a, b của hàm số y = ax + b . Biết rằng đồ thị của nó song song với đờng thẳng y= -2x + 3 và đi qua điểm A(-3 ; 2 ) Bài 3:( 3,0 ®iÓm) Cho nöa đường tròn (O) đường kính AB = 2R và dây cung AC = R . Gọi K là trung điểm dây cung CB , qua B vÏ tiếp tuyến Bx với nöa (O) cắt tia OK tại D a. Chứng minh ABC là tam giác vuông b. Chứng minh DC là tiếp tuyến của (O) c. Vẽ CH vuông góc với AB tại H , gọi I là trung điểm của CH , tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt BI tại E . Chứng minh ba điểm E , C , D thẳng hàng .. B. ĐÁP ÁN vµ BIỂU ĐIỂM §Ò THI HäC K× I m«n to¸n líp 9. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 ®). ( mỗi câu đúng được 0,25 đ). 1. B. 2. D. 3. C.. 4. C. 5.A. 7.B. 8. C. 9. C. 10. B. 11.C. 6. B 12 .C II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ®) Bài 1: (2,5®) a. Rút gọn đợc kết quả. a 1 a. cho. ( 1,5. đ). GV: Lª Quang Lîng. 49. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. ®) ®) ®) ®). b. Thay. Giáo án đại số 9. a 3  2 2 vào biểu thức P đúng cho. (0,5. Tính đợc P = 2 cho Bài 2: (1,5 ®). ( 0,5. Lập luận tìm đợc a = -2 cho. (0,5. Thay x = -3 ;y = -2 vào hàm số y= -2x + b tìm đợc b = -4. Bài 3( 3 ®) a) CMR :  ABC vuông :. (0,5. (1,5 điểm). 1 Vì OC = 2 AB (AB = 2R) ˆ 900 Nên ACB (CO đường trung tuyến ứng với cạnh AB). Hay :  ABC vuông tai C. b) CMR: DC là tiếp tuyến của (O): (1 điểm) Vì K trung điểm của BC (gt) Nên OK  BC (tính chất đường kính và dây cung ) Hay : OD là trung trực của BC Do đó : DC = DB A Từ đó :  OBD =  OCD (ccc) ˆ OBD ˆ 900 Cho : OCD (BD tiếp tuyến (O) ). 0 ˆ Nên : OCD 90 Chứng tỏ : CD là tiếp tuyến của (O) (do OC = R) c) CMR: E, C, D thẳng hàng . (0,5đ) Vẽ thêm : Kéo dài BC cắt AE tại F. Vì IC // EF (cùng " " AB). D. M. C. K B. O. EF EB  IC IB ( hệ quả của định lí Talét trong  BEF) Ta có : EA EB  IH IB Cmtt: EF EA  Chứng tỏ IC IH. Mµ IC=IH Vậy đã có Chứng tỏ Dễ thấy : Nên Đã có : Hay Cho ta : Vậy GV: Lª Quang Lîng. ( do I trung điểm của CH gt) => EF=EA E trung điểm của AF. ˆ 900 ˆ 900 ACF (kề bù ACB ). 1 D EC = EA = 2 AF (CE trung tuyến ứng với cạnh huyền AF).  E0C =  E0A (ccc) OCB OCE 90. F. 0. OCD 90 0 (cmt) OCE  OCD 90 0  900 180 0. C E. A. ECD 1800. E, C, D thẳng hàng 50. M K. I H O. Năm học 2012-2013. B.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9. Ngµy so¹n:17/ 12/2011 Ngµy d¹y: Tiết 36: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I. Mục tiêu : Qua việc chữa bài kiểm tra học kỳ ,GVchỉ ra cho sinh thấy được những sai sót trong khi trình bày bài làm của mình.Đồng thời cũng cố kiến thức cơ bản của chương trình các em đã học II. Chuẩn bị : GV:Nghiên cứu đề ra và hướng dẩn chấm để chữa bài III. Hoạt động dạy học :. ( Gv lÊy biÓu ®iÓm chÊm chöa bµi cho häc sinh) *********************************** Ngµy so¹n: 22/ 12/2011 Ngµy d¹y: Tiết 37 : GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ I. Mục tiêu :-Giúp học sinh hiểu cách biếnđổi hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số -HScó kỹ năng giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số II. Chuẩn bị :GV :Nghiên cứu bài dạy –các dạng hệ phương trình HS :Nắm quy tắc thế -Làm bài tập III. Hoạt động dạy học : HĐ1: Kiểm tra Dùng quy tắc thế giải hệ phương trình sau : 7x – 3y = 5 y= 2- 4x y = 2 – 4x x = 11/19 4x + y = 2 7x – 3(2-4x) = 5 19x = 11 y = -6/19 Mục đích giải hệ bằng phương pháp thế là gì ?(đưa hệ đã cho về phương trình 1ẩn ) Ta có thể thực hiện được điều đó bằng phương pháp cộng đại số ? HĐ2: Quy tắc công đại số -Thực hiện cộng 2 vế của hệ pt? Ví dụ : Xét hệ phương trình: 2x – y = 1 -Ghép pt mới với 1 pt của hệ ,ta được hệ pt x+y=2 mới như thế nào ?(có 1 pt bậc nhất 1ẩn) 3x = 3 3x = 3 x + y =2 hoặc 2x – y = 1 -Giải các hệ pt bên ? x=1 x=1 x =1 x =1 1+ y = 2 y = 1 2.1- y =1 y =1 B1:Cộng (trừ) từng vế để được 1 pt 1ẩn -Qua ví dụ trên ,hãy nêu quy tắc cộng đại B2:Lập hệ mới có 1 pt 1ẩn và 1pt đã cho số? (Qúa trình biến đổi trên được gọi là biến đổi tương đương ) HĐ3:Áp dụng. GV: Lª Quang Lîng. 51. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9. - Trong hệ pt bên hệ số của y có đặc điểm gì?(đối nhau ) -Cộng 2 vế cua hệ pt ? -Kết luận nghiệm của hệ ?. 1) Trường hợp 1: 2x + y = 3 Ví dụ1:Xét hệ pt : x–y =6 3x = 9 x=3 x=3 x–y=6 3–y=6 y = -3 Vậy hệ có 1 nghiệm duy nhất Ví dụ2: Xét hệ pt : 2x + 2y = 9 2x – 3y = 4 5y = 5 y=1 x = 7/2 2x – 3y = 4 2x – 3.1= 4 y= 1. -Nêu nhận xét về hệ số của x trong hê pt bên? (bằng nhau ) -Thực hiện cộng từng vế của hệ ? -Qua 2 ví dụ trên hãy cho biết :khi nào ta thực hiện cộng 2vế ?khi nào trừ 2vế của hệ 2) Trường hợp 2: Ví dụ 3: Xét hệ pt : đã cho ? 3x + 2y = 7 (1) 6x + 4y = 14 -Biến đổi để có hệ số của ẩn x bằng nhau ? 2x + 3y = 3 (2) 6x + 9y = 9 (nhân 2vế của (1)với2,hai vế của (2)với 3) -5y =5 y = -1 x=3 Nhận xét hệ số của x và giải hệ bên ? 2x + 3y = 3 2x + 3(-1)= 3 y = -1 -Ta có thể iến đổi hệ số của y bằng nhau được không? (GV treo bảng phụ ) Qua các ví dụ trên ,hãy nêu cách giải hệ pt Tóm tắt cách giải hệ pt bằng pp cộng đại số bằng pp cộng đại số ? (HS nhắc lại tóm tắt cách giải ) HĐ4: Củng cố (HS hoạt động nhóm làm bài tập 20, mổi nhóm 1 câu) a) 3x + y = 3 5x = 10 x=2 x=2 2x – y = 7 2x – y =7 2.2 – y = 7 y = -3 b) 2x + 3y = 6 8y =8 y =1 x = 3/2 2x - 3y = 0 2x – 3y = 0 2x = 3 y=1 HĐ5: Hướng dẩn - Xem lại các bài tập đã giải nắm phương pháp - Làm bài tập 20, 21, 22 ,23 Giờ sau luyện tập. …………………………………………………………….. Ngµy so¹n:22/ 12/2011 Ngµy d¹y:. Tiết 38 : LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu :-Củng cố cho HS kiến thức về giải hệ bằng phương pháp thế -Rèn kỹ năng giải hệ cho HS II. ChuÈn bị :-GV: Nghiên cứu bài dạy -các dạng hệ pt -HS : Nắm quy tắc thế -Làm bài tập III. Hoạt động dạy học : HĐ1: Kiểm tra - Nêu các bước quy tắc thế ? -Áp dụng giải hệ pt : x + 3y = - 2. y = -3y –2. 5x – 4y = 11. x=1. -5(3+2y)- 4y = 11. y = -1. 6 19 2 19. HĐ2: Luyện tập. GV: Lª Quang Lîng. 52. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9. 2 em làm bài tập 16a, c 2 em làm bài tập 17 b,c Lớplàm vỡ nháp. Hệ bên đã có dạng hệ tổng quát chưa ? đưa về dạng tổng quát ?. - Thay giá trị (x;y) của nghiệm vào hệ phương trình trên - Giải hệ phương trình mới với ẩn số a, b ? Kết luận ?. Bài tập 16: Giải hệ pt a) 3x – y = 5 5x + 2y = 23 y = 3x – 5 11x = 33 x 2 = b) y 3 x + y – 10 = 0 x = 10 – y 2(10 - y) – 3y = 0 Bài tập 17 : b) x - 2 √ 2y=√5 √ 5+2 √2y x √ 2+ y=1- √ 10 √ 2(√5+ 2 √2y). y = 3x - 5 5x + 2(3x - 5) = 23 x=3 y=4 2x – 3y = 0 x + y = 10 x = 10 – y x= 4 -5y = -30 y =6 x=. + y = 1- √ 10 1 −2 √ 10 x = √ 5− 2 √ 2y y= 5 5y = 1- 2 √ 10 x = √ 5 − 2√ 2 1 −2 √ 10 ( ) 5 −(3 √ 5+2 √ 2) x= 5 1 −2 √ 10 y= 5 Bài tập 18 : Xác định hệ số a,b của hệ pt : 2x + by = - 4 bx – ay = - 5 biết nghiệm hệ (1;-2) 2 – 2b = - 4 b=3 a=-4 2a + b = - 5 2. a + 3 = - 5 b=3 Vậy với a = - 4 b = 3 =>hệ trên có1nghiệm(1;-2). Bài tập 19 : - P ⋮ x + 1 , P ⋮ x – 3 ta có được P ⋮ x + 1 , P ⋮ x – 3 => x = -1, x = 3 là nhận xét gì ? nghiệm đa thức P(x) - Thay giá trị x vào P(x) ? x = - 1 => P = - m + m – 2 + 3n – 5 – 4 n x = 3 => P = 27 m +9m – 18 – 9n + 15 – 4n => n = -7 n = -7 4 36 m – 13 n = 3 m=-2 9 HĐ 3 : Củng cố : Nhắc lại các bước gi¶I hÖ b»ng qui tắc thế ?. GV: Lª Quang Lîng. 53. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Ngµy so¹n:2/ 1/2012 Ngµy d¹y:. Giáo án đại số 9. Tiết : 39 LUYỆN TẬP( TT). I. Mục tiêu :- Củng cố cho HS phương pháp giải hệ phương trình bằng qui tắc cộng - Rèn kỹ năng giải hệ phương trình bằng qui tắc cộng II. Chuẩn bị : GV : Nghiên cứu bài dạy – Các dạng bài luyện tập HS : Nắm qui tắc cộng – làm bài tập III. Hoạt động dạy học : H Đ 1: Kiểm tra 10 phút 1. Giải các hệ phương trình sau : a. x + y = 3 b. 2x + y = 3 c. 2x + 3y = 1 x – 2y = 0 x – 2y = 4 3x – 2y = 8 2. Cho hệ phương trình : ax + 5y = 6 bx + ay = 1 Tìm a,b để hệ có nghiệm (3,2) H Đ 2: Luyện tập : Nhận xét về hệ phương trình bên ? Ta Btập 24: Giải hệ phương trình : cần làm gì trước ? 2(x +y) + 3(x - y) = 4 Áp dụng giải hệ (x + y) + 2(x - y) = 5 2x + 2y +3x–3y = 4  x + y + 2x –2y = 5 5x – y = 4 2x = -1   1 1 3x - y = 5 3x – y = 5 Đặt u = x −2 , v = y −1 x = - 1/2  Giải hệ phương trình bên theo ẩn số y = - 13/2 phụ ? Btập 25 : Giải hệ phương trình : . Trả ẩn số phụ , tìm giá trị x ,y ?. 1 1 + =2 x −2 y −1 2 3 − =1 x −2 y −1. u+v=2 . 2u – 3v =. 1 3u + 3v = 6 2u – 3v = 1. 7 Tìm giá trị của m để đường thẳng : (d) u= 5 y = (2m - 5)x – 5m đi qụa giao điểm của   19 x = 2 đường thẳng : (d1) 2x +3y = 7 7 (d2) 3x + 2y = 13 Giải hệ phương trình bên để tìm giá trị GV: Lª Quang Lîng 54. . 5u = 7 u+v=2. 1 =¿ x −2 . 7 5. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9 3. x ,y ? Thay giá trị x,y vừa tìm được vào hàm số để tìm m ?. v= 5. 1 =¿ y −1. 3 5. 8. y= 3 B tập : Giải hệ phương trình : 2x + 3y = 7 6x + 9y = 21  3x + 2y = 13 - 6x – 4y = - 26 5y = -5 x=5  2x + 3y = 7 y = -1 Thay vào phương trình : y = (2m - 5)x – 5m-1= (2m – 5)5 – 5m 5m = 24  m = 4,8 Vậy với m = 4,8 thì đường thẳng (d) đi qua giao điểm 2 đường thẳng (d1),(d2). Kết luận bài ?. H Đ 3 : Củng cố : 1. Số nghiệm của hệ phương trình : x + y = 5 x + y = 10 là : A. Vô số nghiệm ; B. Vô nghiệm ; C. Có nghiệm duy nhất ; D. Một kết quả khác 2. Số nghiệm của hệ phương trình : 0x + 0y = 0 2x – y = 3 là : A. Vô số nghiệm ; B. Vô nghiệm ; C. Có nghiệm duy nhất ; D. Một kết quả khác 3. Giải các hệ phương trình sau : a 4x – 3y = 21 4x – 3y = 21  7y = - 21 y = -3 x=3    2x – 5y = 21 4x – 10y = 42 2x – 5y = 21 2x – 5(-3) = 21 y=-3 HĐ 4: Hướng dẫn : Xem lại các bài tập đã giải để nắm phương pháp. Làm bài tập 33,34 Xem bài “giải bài toán bằng cách lập phương trình ”. ……………………………………………………….. Ngµy so¹n: 02/ 01/2012 Ngµy d¹y: Tiết : 40 GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH I. Mục tiêu : - HS nắm phương pháp giải bài toán bằng cách lập phương trình - Rèn luyện kỹ năng giải toán về : cấu tạo số ,toán chuyển động II. Chuẩn bị : GV : nghiên cứu bài dạy ,bảng phụ HS: Làm bài tập ,xem trước bài mới III. Hoạt động dạy học : Hđ 1: Kiểm tra bài cò : Giải bài toán bằng cách lập phương trình qua mấy bước ? Gồm 3 bước : Bước1:Lập phương trình : - Chọn ẩn , đặt điều kiện cho ẩn GV: Lª Quang Lîng. 55. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9 - Biểu diển tương quan các đại lượng - Lập phương trình biểu thị mối quan hệ. các đại lượng Bước 2 : Giải phương trình : Bước 3: Kiểm tra nghiệm, trả lời nghiệm HĐ 2: Giải bài toán : - Giải bài toán lập hệ phương trình ta Ví dụ 1: qua các bước giải bài toán bằng cách lập Gọi chữ số hàng chục của số cần tìm là phương trình? x .Chữ số hàng đơn vị là y - Đọc đề ví dụ 1? Điều kiện : x,y N . 0 < x,y 9 - Ví dụ trên thuộc dạng toán nào ? Ta có : xy = 10x + y yx = 10 y + x Phân tích bài toán ? (Toán phép viết số ) Ta có hệ phương trình - Biểu thị số cần tìm theo x ,y ? - x + 2y = 1 - Lập phương trình bài toán ? (10x + y).(10y + x)=27 - x + 2y = 1 x=7   - Giải hệ phương trình vừa lập ? x–y=3 y=4 - Kiểm tra lại kết quả có MXĐ? Vậy số cần tìm là 74 - Kết luận nghiệm ? Ví dụ 2: - Đọc đề ví dụ 2 ? - Khi 2 xe gặp nhau thời gian 1h 48 ph = 14 - Tón tắt đề giờ 5. TPHCM. 189 Km. - Gọi vận tốc xe tải là x (Km/h , x > 0) Vận tốc xe khách là y (Km/h , y > 0) ? 3 Vì mỗi giờ xe khách nhanh hơn xe tải 13 Km . Ta có phương trình : y – x = 13 ? 4 Quảng đường xe tải đi được là :. CThơ Sau 1 giờ. x y Xe tải Xe khách 14 - Hãy chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn ? x (Km) 5 - Hoạt động nhóm ? nhóm 1,2 làm ? 3 Quảng đường xe tải đi được là : 3.4 làm ? 4  9 5,6 làm ? 5 y(Km) 5 - Sau 5 phút đại diện 2 nhóm lên trình Quảng đường 2 xe đi được là : 189 Km bày Ta có hệ phương trình : ?3 , ?4? - Trình bày ? 5 ?. ? 5 - x + y = 13.  14 9 x + y=189 5 5. - x + y = 13 14 x + 9y = 945. x = 36 y = 49 Vậy vận tốc xe tải là 36 Km/h Vận tốc xe khách là 49 Km /h H Đ 3: Luyện tập củng cố : Bài tập 28 SGK : Gọi số lớn là x , số nhỏ là y (x,y N , y > 124 ) .Ta có x + y = 1006 Vì số lớn chia số nhỏ được 2 và số dư là 124 .Ta có x = 2y + 124 GV: Lª Quang Lîng. 56. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9. Ta có hệ ptr :. x + y = 1006  3y = 882 x = 712  x – 2y = 124 x + y = 1006 y = 294 Vậy số lớn là 712,số nhỏ là 294 HĐ 4: Hướng dẫn : - Nắm vững 3 bước giải bài toán bằng cách lập phương trình - Làm các bài tập ở SGK , 35,36,37 SBT. Ngµy so¹n: 12/ 01/2012 Ngµy d¹y: Tiêt 41: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH (Tiếp) I. Mục tiêu : - HS được củng cố về phương pháp giải bài toán bằng cách lập hệ ptrình - Có kỹ năng phân tích và giải bài toán dạng làm chung, làm riêng II. Chuẩn bị : GV : nghiên cứu bài dạy – các dạng bài tập – bảng phụ HS : làm bài tập , xem trước bài mới III. Hoạt động dạy học : HĐ 1: Kiểm tra bài cũ : 1. Bài tập 35 SBT : Gọi 2 số cần tìm là x, y . Ta có hệ phương trình : x + y = 59 2x + 2y = 113 5 x = 125 x = 25    3x – 2y = 7 3x – 2y = 7 x + y = 59 y = 34 2 . Bài tập 36 SBT : Gọi tuổi Mẹ và Con năm nay là x,y (x,y N , x > y > 7 ) .Ta có hệ p trình : x=3y x – 3y = 0 2y = 24 y = 12    x – 7 = 5 (y - 7) + 4 x – 5y = - 24 x = 3y x = 36 H Đ2 : Giải bài toán : -HS đọc đề ví dụ 3 ? -Bài toán có những đại lượng nào ? -GV đưa bảng phụ ,phân tích bài toán HS nêu cách điền. Hai đội Đội A. Tgian HTCV 24 ngày. Ví dụ 3 : Gọi thời gian đội A làm riêng để htcv là x ngày Gọi thời gian đội B làm riêng để htcv là y ngày Điều kiện x , y > 24. N suất 1 ngày 1 24. 1. công. Trong 1 ngày đội A làm được x việc. công. công. Trong 1 ngày đội B làm được. công. việc x ngày. 1 x. việc Năng suất 1 ngày của đội A gấp rưỡi đội. việc GV: Lª Quang Lîng. 1 y. 57. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Trêng THCS Mü Thµnh Đội B. Giáo án đại số 9 1 y. y ngày. công. B. việc. 1 3 1 = × x 2 y 1. - Biểu thị mối tương quan giữa các đại lượng ?. 1 ngày 2 đội làm chung được 24 công việc Ta có hệ ptr 1 2 1 = × x 3 y 1 1 1 + = x y 24. - Đặt ẩn số phụ cho. 1 1 và x y. 1 3 − =0 x 2y 1 1 1 + = x y 24.  1. 1. Đặt u = x , v = y. giải hệ. phương trình ?. - Kiểm tra lại kết quả , kết luận nghiệm ?. 1. 2u - 3v = 0 . 1 40. u+v=. 1 24. 5u = 8. u= . u+v=. 1 24. 1. = 60 1. 1. Vậy x = 40 ⇒x = 40. ;. 1 1 = ⇒ y= 60 y 60. Trả lời:Đội A làm riêng công việc trong40ngày Đội A làm riêng công việc trong60ngày H Đ3 : Củng cố : Bài tập 32 : Hai vòi (24/5 h) => đầy bể . Vòi 1 (9 h) + 2 vòi (6/5 h) => đầy bể Đ/K: x,y > TG đầy bể 24 (h) 5 . 2 vòi Vòi 1 x (h) Vòi 2. y (h) . GV: Lª Quang Lîng. Nước chảy 1 giờ. 24 5. 1 (bể) 9 + 1 =1 x x 4 9 5 6 1 (bể) x + 24 × 5 =1 x 1 (bể) x =1 121 5 y + = 12 y 24. . Ta có hệ phương trình : 1 1 5 + = x y 24 1 1 5 + = x y 24. x = 12 y=8. Trả lời : Vòi 2 nếu chảy trong 8 giờ thì đầy bể 58 Năm học 2012-2013. v.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9. HĐ 4 : Hướng dẫn : - Nắm vững cách phân tích dạng toán và trình bày bài - Làm bài tập 31,32,33,34 SGK - Giờ sau luyện tập ………………………………………………….. Ngµy so¹n: 12/ 01/2012 Ngµy d¹y: Tiết :42 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : - Rèn kỹ năng giải toán bằng cách lập hệ phương trình dạng cấu tạo số , quan hệ số ,chuyện động - HS biết cách phân tích , lập được hệ phương trình và trình bày bài - Vân dụng được kiến thức ,ứng dụng được vào thực tế cuộc sống II. Chuẩn bị : - GV : Nghiên cứu bài dạy , dạng bài tập, bảng phụ - HS : Làm bài tập – nắm các dạng bài III. Hoạt động dạy học : HĐ 1:Kiểm tra bài cò : Bài tập 28 : Gọi số lớn là x số nhỏ là y (x,y N , y > 124) Ta có x + y = 1006 (1) x + y = 1006 x = 712   x = 2y + 124 (2) x – 2y = 124 y = 294 Số lớn là 712 . số nhỏ là 294 HĐ 2: Luyện tập : BTập 37 SBT : - Xác định dạng của bài toán Gọi chữ số hàng chục là x Gọi chữ số hàng đơn vị là y xy =10x + - Chọn ẩn , xác định điều kiện cho ẩn y Đ K : x,y N* x,y 9 - Biểu thị tương quan các đại lượng Đổi số mới xy = 10y + x - Giải hệ phương trình ? Theo đề bài ta có hệ phương trình : (10y + x) – (10x + y) = 63 (10x + y) + (10y + x) = 99 - Kiểm tra kết quả , Trả lời ? 11(y + x)= 99  9(y - x) = 63 - Vẽ sơ đồ phân tích bài toán y–x=7 x=1   TX Lăng y+x=9 y=8 38 Km Số đã cho là 18 BTập 47 SBT : Btoàn Cô Ngần Gọi vận tốc của Bác Toàn đi là x(Km/h) x (Km/h) y (Km/h) Vận tốc của cô Ngần đi là y (Km/h) - Chọn ẩn – điều kiện ? ĐK x,y > 0 - Lần đầu ,biểu thị quảng đường mỗi - Lần đầu quảng đường B Toàn đi là1,5 người đi ,lập phương trình ? (Km) - Lần sau biểu thị quảng đường 2 người quảng đường cô Ngần đi là 2y (Km) GV: Lª Quang Lîng. 59. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9. đi , lập phương trình ?. 1,5y + 2y = 38 - Lần sau q đường 2 người đi là. - Lập hệ phương trình ? - Giải hệ phương trình ?. (x + y). 4 (Km) Ta có phương trình :. 5. 5. (x + y). 4 = 38 – 10,5 => x + y = 22 Ta có hệ phương trình : 1,5x + 2y = 38  x + y = 22. - Kiểm tra lại kết quả - Trả lời ? - Kẻ bảng phân tích bài toán ?. Cạnh 1 Ban đầu Tăng. Cạnh 2 x (cm) x+ 3 (cm) Giảm x – 2 (cm). 1,5x + 2y = 38 - 0,5x = - 6  2x + 2y = 44 x + y = 22 x = 12  y = 10 Vậy vận tốc Bác Toàn là 12 Km/h Vận tốc cô Ngần là 10Km/h BTập 37SGK : Gọi chiều dài cạnh 1 là x Gọi chiều dài cạnh 2 là y ĐK : x > 2 ; y > 4 Theo bài ra ta có hệ phương trình :. S Δ. y (cm) y+3 (cm) y–4 (cm). xy 2. (cm2). (x+ 3)( y+3) c 2. m2 (x-2)(y-4 ) cm 2 2. ( x + 3)(y + 3) xy = +36 2 2  63. -Lập phương trình bài toán ? - Giải phương trình ? - Kiểm tra kết quả - Trả lời ?. ( x - 2)( y − 4) xy = − 26 2 2. 3x + 3y = - 4x – 2y = - 60. x + y = 21 x=9  - 2x – y = - 30 y = 12 Vậy độ dài2cạnh gốc vuông của Δ là 9 cm;12cm HĐ 3: Hướng dẫn : - Xem lại các bài tập đã giải , nắm vững dạng - Hoàn thành các bài tập vào vỡ bài tập - Làm bài tập : 42,43,44,47 SBT . Giờ sau luyện tập tiếp ……………………………………………………. Ngµy so¹n: 16/ 01/2012 Ngµy d¹y: Tiết 43: LUYỆN TẬP(TT) I. Mục tiêu : -Tiếp tục rèn kỹ năng gải toán bằng cách lập hệ phương trình dạng làm chung riêng ,vòi nước chảy -HS biết tóm tắt đề ,phân tích bài toán ,lập và giải hệ phương trình II. Chuẩn bị : -GV :Nghiên cứu bài dạy ,các dạng bài tập luyện ,bảng phụ GV: Lª Quang Lîng. 60. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9. -HS :Nắm các dạng toán ,làm bài tập III. Hoạt động dạy học : HĐ1:Kiểm tra bài cò : 1. Bài tập 37 SGK :Gọi vận tốc vật chuyển động nhanh là x(cm/s) Đ/K Vận tốc vật chuyển động chậm là y (cm/s) x>y>0 s Khi chuyển động cùng chiều sau 20 chúng lại gặp nhau .Ta có pt: 20x – 20y = 20 π => x – y = π Khi chuyển động ngược chiều ,sau 4s chúng lại gặp nhau .Ta có pt : 4x + 4y = 20 π => x + y = 5 π Ta có hệ pt: x – y = π 2x = 6 π x=3 π x + y =5 π  x - y = 5 π  y = 2 π . Trả lời : HĐ 2: Luyện tập : Bài tập 38 SGK : Gọi thời gian vòi 1 chảy đầy bể là x giờ Tóm tắt đề toán : Thời gian vòi 2 chảy đầy bể là y giờ 2 vòi (4/3 h) => đầy bể Điều kiện x,y > 4/3 vòi 1 (1/6 h) + vòi 2 (1/5 h) => 215 bể . Mỗi giờ 2 vòi chảy được ¾ bể Hỏi mỗi vòi chảy riêng bao lâu thì đầy Mỗi giờ vòi 1 chảy được 1/x bể bể ? Mỗi giờ vòi 2 chaye được 1/y bể 1 1 3 Chọn ẩn lập phương trình bài toán ? + = Ta có phương trình x. y. 4. 1. Vòi 1 chảy trong 10 phút được 6 x bể. Lập bảng phân tích các đại lượng Thời gian chảy đầy bể (h) Hai vòi. 4 3. Vòi 1. x. Vòi 2. y. 1. Vòi 2 chảy trong 12 phút được 5 y. Năng suất chảy 1 giờ. 2. Cả 2 vòi chảy được 15 bể 1. Ta có phương trình 6 x. 3 bể 4 1 bể x 1 bể y. 1. + 5y. =. 2 15. Ta có hệ phương trình 1 1 3 + = x y 4 1 1 + 6x 5y 5 1 2 + = 6x y 3 1 1 = 6 x 12 1 1 =  y 4. 1 1 3 + = x y 4. 2. = 15. . x=2  y=4. Trả lời : Vòi 1 chảy trong 2 giờ đầy bể Vòi 2 chảy trong 4 giờ đầy bể Bài 46 SBT : Gọi thời gian HTCV của cẩu lớn là x (h) Gọi thời gian HTCV của cẩu bé là y (h) Điều kiện x,y > 0. Tóm tắt đề bài : 2 cẩu lớn (6 h) + 5 cẩu bé (3 h) => HTCV GV: Lª Quang Lîng. bể. 61. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9. 2 cẩu lớn (4 h) + 5 cẩu bé (4 h) =>HTCV. Ta có hệ phương trình :. 2 5 24 30 . 6+ . 3=1 + =2 x y x y 2 5 24 60 . 4 + . 4=1 + =3  x y x y 30 =1 x = 24 y 12 1 =  y = 30 x 2. Chọn ẩn lập phương trình bài toán ? Lập bảng phân tích đại lượng ? Thời gian Năng suất HTCV mỗi giờ 1 x 1 y. Trả lời : Thời gian HTCV cẩu lớn là 24 giờ Cẩu lớn x Thời gian HTCV cẩu bé là 30 y CV giờ Cẩu bé HĐ 3: Củng cố : Bài tập39SGK:Gọi số tiền phải trả cho mỗi loại hàng không kể thuế VAT lần lượt là x,y(triệu đồng) x,y > 0 CV. 110. Loại hàng với mức thuế 10% phải trả 100 108. Loại hàng với mức thuế 8% phải trả 100 110. Ta có phương trình : 100. 108. x + 100. x (triệu đồng) y (triệu đồng ). y = 2,17 109. Cả 2 loại hàng với mức thuế 9% phải trả 10 109. Ta có phương trình : 10 Ta có hệ phương trình : 110x + 108y = 217 109 (x + y) = 218. (x + y). (x + y) = 2,18 110x + 108y = 217. - 2y = - 3. x+y=2  x+y=2  HĐ 5: Hướng dẫn : - Xen lại các dạng bài tập ,nắm các dạng để giải - Ôn tập chương qua phần tóm tắt kiến thức cần nhớ - Làm câu hỏi ôn tập và bài tập ôn tập chương giờ sau ôn tập . x = 0,5 y = 1,5. ………………………………………………. Ngµy so¹n: 16/ 01/2012 Ngµy d¹y: Tiết : 44 ÔN TẬP CHƯƠNG III I. Mục tiêu : - Hệ thống lại kiến thức về tập nghiệm của phương trình , hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn - Các phương pháp giải hệ phương trình : phương pháp thế,phương pháp cộng - Cũng cố và năng cao kỹ năng giải hệ phương trình và phương trình bậc nhất 2 ẩn II. Chuẩn bị : GV : Nghiên cứu bài dạy –hệ thống kiến thức – làm bài tập ôn HS : Nắm kiến thức của chương – Trả lời câu hỏi và làm bài tập ôn tập III. Hoạt động dạy học : HĐ 1: Kiểm tra : GV: Lª Quang Lîng. 62. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9. 1. Thế nào là phương trình bậc nhất 2 ẩn ? Cho ví dụ phương trình bậc nhất 2 ẩn ? Phương trình bậc nhất 2 ẩn có mấy nghiệm ? 2. Viết dạng tổng quát của hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn ? Một hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn có thể có bao nhiêu nghiệm số ? Cho 2 phương trình của hệ được biểu diển bởi 2 đường thẳng (d) và (d’) .Hãy viết công thức biểu diễn các nghiệm của hệ bởi 2 đường thẳng đó HĐ 2: Luyện tập lý thuyết : a b - Hệ phương trình có dạng : (d) (d’)  a' ≠ b ' => hệ có 1 nghiệm ax + by = c (d) a b ’ ’ ’ a x + b y = c (d’) (d) // (d’)  a' = b ' => hệ vô nghiệm a,b,c,a’,b’,c’ 0 a b c = (d) (d’)  = => hệ vô Vị trí tương đối của 2 đường thẳng a' b ' c' ’ (d) , (d ) số nghiệm Bạn Cường nói sai vì mỗi nghiệm của - Làm câu 1 : Cho hệ phương trình hệ phương trình là 1 cặp số (x,y) thỏa x+y=3 mãn phương trình x–y=1 Vậy hệ phương trình bên có1nghiệm bạn Cường nói hệ phương trình có 2 (x;y)= (2;1) nghiệm 40 b : x = 2 ,y = 1 có đúng không ? 0,2x + y = 0,3 2x + y = 3 x=2 - Nêu các bước giải hệ bằng phương 3x + y = 5  3x + y = 5  y = -1 pháp thế ? 2 Nhận xét 3 ≠1 => hệ có 1 nghiệm duy - Nêu các bước giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số ? nhất - Giải hệ phương trình 40 b, Minh họa Nghiệm hệ (2 ; -1) bằng đồ thị ? 5 y 3 2 0. x. 2. HĐ 3: Luyện tập bài tập : Áp dụng các phương pháp giải hệ Bài 51 SBT : phương trình đã học giải các hệ phương Giải hệ phương trình sau : trình bên ? a. 4x + y = - 5 y = - 4x - 5 a. Áp dụng phương pháp thế ? 3x – 2y = - 12  3x –2(- 4x -5) =-12 y = - 4x – 5 x=-2  11x + 10 = - 12  y = 3 b. 3 (x + y) + 9 = 2 (x -y) b. Biến đổi hệ phương trình bên ? 2(x + y) = 3 (x - y) – 11 áp dụng phương pháp cộng giải ? 3x + 3y – 2x + 2y = - 9 GV: Lª Quang Lîng. 63. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9  2x + 2y – 3x + 2y = -11 x + 5y = - 9  -x + 5y = -11 10y = - 20 x=1  x + 5y = - 29  y = - 2 Bài tập 41 SGK : x √ 5−(1+ √ 3) y = 1 (1 - √ 3 ) x + y √ 5 = 1 x √ 5(1− √ 3)−(1− 3) y = 1 - √ 3  x.(1 - √ 3 ) . √ 5+5 y = √5 Trừ từng vế 2 phương trình được 3y = √ 5+ √3 − 1 5+ 3 −1 y= √ √. Nhận xét hệ phương trình bên ? Ta triệt tiêu ẩn nào ? Nhân 2 vế phương trình 1 với (1 √3 ) Nhân 2 vế phương trình 2 với √ 5. x=. 3 5+ √ √3+1 3. HĐ 4: Hướng dẫn: - Xem lại phần lý thuyết và bài tập nắm vững kiến thức của chương và vận dụng được Làm bài tập ôn tập còn lại giờ sau ôn tập tiếp …………………………………………… Ngµy so¹n: 25/ 01/2012 Ngµy d¹y: Tiết : 45 ÔN TẬP CHƯƠNG III (Tiếp) I. Mục tiêu : - Củng cố kiến thức đã học trong chương trọng tâm là giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình v a su dung may tinh dt - Nâng cao kỹ năng phân tích bài toán , trình bày được bài toán qua các bước II. Chuẩn bị : GV : Nghiên cứu bài dạy –hệ thống kiến thức – làm bài tập ôn HS : Nắm kiến thức của chương – Nắm các bước giải bài toán III. Hoạt động dạy học : HĐ 1 : Kiểm tra bài c ũ : Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình ? HĐ 2: Luyện tập :. Đội I. Thời gian HTCV (ngày) x. Đội II. y. Hai. 12. GV: Lª Quang Lîng. Ta có phương trình : 1 1 1 + = x y 12. 2 đội làm trong 8 ngày 8. 2. được 12 CV = 3 CV Đội 2 với năng suất gấp đôi thì trong 3,5 ngày hoàn thành công việc . Ta có phương trình : 64. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9 2 2 7 7 1 + . =1 => = => y=21 3 y 2 y 3. đội Điều kiện : x , y > 12. Ta có hệ phương trình : 1 1 1 + = x y 12. x=. 28 y = 21 Trả lời : Chọn ẩn ,đặt điều kiệnm cho ẩn ? Lập bảng phân tích đại lượng ? Đội I Đội II Hai đội. Năm ngoái x (tấn) y (tấn) 720 (tấn). . y = 21 Bài 46 SGK : Gọi khối lượng CV đội I làm năm ngoái là x Gọi khối lượng CV đội II làm năm ngoái là y Đội I năm nay tăng 15 % => 115 % x Đội II năm nay tăng 12 % => 112 % y Theo bài ra ta có hệ phương trình : x + y = 720 x + y = 720. Năm nay 115 % x (tấn) 112 % y (tấn) 819 (tấn). 115 112 x+ =819 100 y. Điều kiện : x , y > 0. 81900 x = 420  y = 300.  115 x + 112 y = Trả lời :. HĐ 3: Hướng dẫn : - Xem lại kiến thức của chương - Làm các bài tập ở SBT . Giờ sau kiểm tra 1 tiết ……………………………………………. Ngµy so¹n: 2/ 02/2012 Ngµy kiÓm tra: Tiết 46 : KIỂM TRA CHƯƠNG III I. Mục tiêu: - Kiểm tra kiến thức và kỹ năng của học sinh trong chương - Đánh giá được việc học của HS để bổ sung II. Chuẩn bị: -GV: nghiên cứu đề kiểm tra -HS: nắm vững kiến thức của chương ,cách trình bày bài kiểm tra III.đề: I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2đ) 1.Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ pt 4x + 5y = 3 x – 3y = 5 A.(2 ; 1) B.(-2;-1) C.(2;-1) D.(3;1) 2.Cho phương trình :x + y = 1 (1).Phương trình nào dưới đây có thể kết hợpvới (1) GV: Lª Quang Lîng. 65. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9. để được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có vô số nghiệm A. 2x – 2 = -2y B.2x – 2 = 2y C. 2y – 3 = 2x. D.y = 1 + x. II.PHẦN TỰ LUẬN (8đ) 1. Giải các hệ phương trình sau : a) 4x + 7y = 16 b) 3x – 2y = 1 4x – 3y = -24 x+ y = 2 2.Cho hệ phương trình: mx + y = 2 x + 2y =1 Xác định m để hệ có 1 nghiệm duy nhất 3.Hai xí nghiệp theo kế hoạch phải làm 360 dụng cụ .Nhưng thực tế xí nghiệp I làm vượt mức kế hoạch 10% ,xí nghiệp II vượt mức kế hoạch 15% ,do đó cả hai xí nghiệp đã làm được 404 dụng cụ.Tính số dụng cụ mà mỗi xí nghiệp phải làm theo kế hoạch I.. 1. C (2;-1) Mỗi câu đúng cho 1 đ. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM 2.A . 2x – 2 = -2y. 1. x = -3 ; y = 4 2đ x = 1 ; y = 1 1,5đ 2.Có nghiệm duy nhất  m 1/2 1,5đ 3.Ta có hệ phương trình : x + y =360 x = 200 2x + 3y =880 y = 160 3đ ………………………………………………. 2. HÀM SỐ y = ax (a. Chương IV 0)- PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN. Ngµy so¹n: 10/ 02/2012 Ngµy d¹y: TiÕt 47. HÀM SỐ y = ax2 (a. 0). I. Mục tiêu : - HS nắm vững dạng và tính chất hàm số y = ax2 (a 0) - Biết cách tìm gí¸ trị của h.số với giá trị của biến cho trước .Liên hệ được với thực tế II. Chuẩn bị : GV : Nghiên cứu bài dạy –chuẩn bị bảng phụ HS : Xem trước bài mới – Máy tính bỏ túi III. Hoạt động dạy học : HĐ 1 : Giới thiệu chương : Ở chương 2 , ta đã nghiên cứu hàm số bậc nhất và được biết hàm số được nảy sinh từ những nhu cầu của thực tế cuộc sống . Trong thực tế vẫn có nhiều mối liên hệ được biểu thị bởi hàm số bậc 2 . Vậy hàm số bậc 2 cũng được phục vụ thực tế và phục vụ như thế nào ta sẽ được biết trong chương này. GV: Lª Quang Lîng. 66. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9. HĐ 2: Ví dụ mở đầu : Theo công thức : s = 5 t 2 này ta có thể Đọc nội dung của ví dụ mở đầu ? tính được các giá trị của s khi biết các giá trị của t GV treo bảng phụ Nhìn vào bảng bên em hãy cho biết s1 = t 1 2 3 4 5 được tính như thế nào ? s4 = 80 được s 5 20 45 80 tính như thế nào ? Nếu thay s bởi y , thay t bởi x , thay 5 bởi a thì ta có công thức nào ? y = ax2 (a 0) Tìm trong thực tế các cặp đại lượng Công thức tính diện tích hình vuông , được liên hệ với nhau bởi dạng công cạnh a thức bên ? S = a2 (s là y ; x là a ; a = 1) Công thức tính diện tích hình tròn : S = π R2 HĐ 3 : Tính chất của hàm số y = ax2 (a 0) Làm ? 1 điền vào ô trống các giá trị tương ứng của y ? x -3 -2 -1 0 1 2 3 2 HS hoạt động nhóm y= 2x 8 2 0 2 8 18 18 y= -8 0 -2 -8 -18 2 -2x 18 2 Qua 2 ví dụ trên hãy rút ra nhận xét về 2 2 2 Hàm số y = 2x 2 hàm số y = 2x và y = - 2x - Khi x tăng nhưng luôn âm thì y giảm 2 - Khi x tăng nhưng luôn dương thì y Tổng quát cho hàm số y = ax (a 0) tăng Làm ? 3 và rút ra nhận xét ?. Làm ? 4 điền giá trị của hàm số vào bảng (mỗi dãy làm mỗi bảng) nêu nhận xét ?. Hàm số y = - 2x2 - Khi x tăng nhưng luôn âm thì y tăng - Khi x tăng nhưng luôn dương thì y giảm Tổng quát : Hàm số y = ax2 (a 0) Xác định với mọi giá trị của x thuộc R : Nếu a > 0 : Nghịch biến khi x < 0 Đồng biến khi x > 0 y > 0 với mọi x;y = 0 khi x = 0 là g.trị nhỏ nhất Nếu a < 0 : Nghịch biến khi x > 0 Đồng biến khi x < 0 y < 0 với mọi x;y = 0 khi x = 0 là g.trị lớn nhất x. 3 1. y= 2 x2 y=GV: Lª Quang Lîng. 67. 2 9 2 9 2. 1 1 2. 0 1 2 1 2. 0. 1. 2. 3. 1 2 2. 9 2. 1 2. 9 2. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. Giáo án đại số 9 1 2 2 0 2 x 2 1 a = 2 > 0 nên y > 0 với mọi x. Nhận xét về giá trị của hàm số ?. 0. y = 0 khi x = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số a=-. 1 2. < 0 nên y < 0 với mọi x. 0. khi x = 0 thì y = 0 là giá trị lớn nhất của hàm số HĐ 4 : Củng cố : - Đọc bài dùng máy tính bỏ túi FX-220 để tính giá trị của biểu thức (HS đọc) - Làm bài tập 1 trang 30 SGK (với sự trợ giúp của máy tính) R (cm) S = π R2 ( cm2 ). 0,57 1,02. 1,37 5,89. 2,15 14,52. 4,09 52,53. Nếu bán kính tăng gấp 3 lần thì diện tích tăng 9 lần . Nếu S = 79,5 cm2 thì R =. √. S = π. √. 79 ,5 3 , 14. 5,03 (cm ). HĐ 5: Hướng dẫn : - Nắm vững tính chất và làm bài tập 2,3 SGK . 1, 2 SBT - Bài tập 3 áp dụng công thức : F = av2 => a = F/v2 …………………………………………………. Ngµy so¹n: 15/ 02/2011 Ngµy d¹y:. Tiết : 48 LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu : - HS được củng cố các tính chất của hàm số y = ax2 và các nhận xét của tính chất - Tính được giá trị của hàm số khi biết giá trị của biến . Vận dụng được vào thực tế II. Chuẩn bị : GV : Nghiên cứu các dạng bài tập – bảng phụ HS : Nắm vững tính chất của hàm số - nhận xét . Làm bài tập II. Hoạt động dạy học : HĐ 1: Kiểm tra : 1. Nêu tính chất của hàm số y = ax2 (a 0) . Nhận xét ? 2. Làm bài tập số 2 SGK a. Sau 1 giây vật rơi quảng đường là S1 = 4 t2 = 4 m .Vật cách mặt đất : 100 – 4 = 96 m sau 2 giây … S2 = 4 . 22 = 16 m . Vật cách mặt đất là : 100 – 16 = 84 m b. Vật tiếp đất : nếu S = 100 => 4t2 = 100 => t2 = 25 => t = 5 (s) y. HĐ 2: Luyện tập : Bài tập 2 SBT : điền vào bảng. điền vào bảng Vẽ hệ trục tọa độ GV: Lª Quang Lîng. A 12 10. A’. x 68. -. 1 2 Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> Trêng THCS Mü Thµnh Xác định tọa độ các cặp giá trị (x; y) ở bảng bên lên hệ trục tọa độ. Giáo án đại số 9 8 6. -2 y =3x2. 4 2. -1. 12 3. 1 0 3. 1 3. 1 0 3. 1 3 3. 12. B’. Bài 5 SBT : điền vào bảng t 0 1 2 3 4 5 6 Nhìn vào bảng đã cho dựa theo công thức y 0 0,25 1 2,25 4 6,25 9 y = at2 em có nhận xét gì ? Lần đo thứ nhất có đúng không ? y a. y = at2 => a = 2 (t 0) B. -3 –2 –1 0 1 2 3. x. t 1 4 1 0 , 24 Xét các chử số 2 = 2 = 4 ≠ 2 2 4 1 1 => a = 4. Thay giá trị đã cho của y = 6,25 tìm thời gian tương ứng ? Kết luận về t ? Điền vào ô trống của bảng đã cho ?. Vậy lần đo đầu tiên không đúng 1. b. Thay y = 6,25 vào : y = 4 t2 :. ta có. 1. 6,25 = 4 t2 => t2 = 6,25 . 4 = 25 => t = ± 5 Vậy t = 5 giây c. Điền ô trống bảng trên : Bài tập 6 SBT : Công thức Q = 0,24RI2t , R = 10 Ω , t=1s I thay đổi. Với Q = 60 calo hãy tìm I tương ứng ?. Điền vào ô trống tìm giá trị của Q ứng với I = 1,2,3,4 ?. b. Nếu Q = 60 klo . Tính I Từ công thức trên ta có Q = 0,24 RtI2 = 60 => I =. √. 60 10. 0 , 24 . 1. =. √. 60 2,4. = 5 (A). Với I = 1,2 ,3,4 tìm Q tương ứng I (A) 1 Q(calo) 2,4. 2 9,6. 3 21,6. 4 38,4. HĐ 3 : Củng cố : - Nhắc lại tính chất của hàm số y = ax2 (a 0) các nhận xét - Cho hàm số y = - x2 .Hàm số đã cho mang giá trị dương hay âm ? Tìm giá trị lớn nhất của hàm số HĐ 4: Hướng dẫn : - Xem lại các bài tập đã làm - Xem bài đồ thị hàm số y = ax2 giờ sau học GV: Lª Quang Lîng. 69. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Trêng THCS Mü Thµnh. GV: Lª Quang Lîng. Giáo án đại số 9. 70. Năm học 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(71)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×