Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.44 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP 10A.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 23:. LUYỆN TẬP. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ,BẬC HAI. TỔ TOÁN -TIN Giáo viên thực hiện : PHAN BẢO QUỐC.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CỦ. Câu 1. Tập nghiệm của phương trình x 4 3x 2 4 0 là ?. A. T 1; 4. B. T 1;1. C. T 1; 1; 2; 2. D. T .
<span class='text_page_counter'>(4)</span> KIỂM TRA BÀI CỦ. Câu 2 Điều kiện của phương trình là ?. A.. x R. B.. C.. 2 x 3 x 2. D.. 2 x 1 x 1 3x 2 x 2 2 x 3 x 2 x 2.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> KIỂM TRA BÀI CỦ Câu 3. A. B. C.. Phép biến đổi nào sau đây đúng ? 2. f ( x) g ( x) f ( x) g ( x) g ( x) 0 f ( x) g ( x) 2 f ( x) g ( x) f ( x) 0 f ( x) g ( x) 2 f ( x) g ( x).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> LUYỆN TẬP Vấn đề 1: Phương trình chứa ẩn dưới mẩu Cách giải :. + Tìm điều kiện xác định của pt ( mẩu thức khác 0 ) + Quy đồng khử mẩu ,biến đổi phương trình về dạng pt bậc nhất ,bậc hai + Giải phương trình thu gọn ,so sánh điều kiện chọn nghiệm thích hợp..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> LUYỆN TẬP ÁP DỤNG : Giải các phương trình sau 1). 2 x 1 x 1 3x 2 x 2. 3 3x 2) 2 x x 1 x 1. CÁC BƯỚC GIẢI Nhóm 1-3-5-7 + Tìm điều kiện xác định của pt ( mẩu thức khác 0 ) + Quy đồng khử mẩu ,biến đổi phương trình về dạng pt bậc nhất ,bậc hai Nhóm 2-4-6-8 + Giải phương trình thu gọn ,so sánh điều kiện chọn nghiệm thích hợp..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> LUYỆN TẬP Vấn đề 2: Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn bậc hai DẠNG 1. f ( x) g ( x) g ( x) 0 2 f ( x) g ( x) . DẠNG 2. f ( x) g ( x) f ( x) 0,( g ( x) 0) f ( x) g ( x) .
<span class='text_page_counter'>(9)</span> ÁP DỤNG : Giải các phương trình sau 1). 5 x 6 x 6. Nhóm 3-4. 2). x2 2 x 4 2 x. Nhóm 1-2. 3) x x 2 x 12 8 2. Nhóm 5-6. 2. 4) x 4 x 2 x 4 x 3 0 Nhóm 7-8.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> DẠNG 3. A. f ( x ) B.. f ( x ) C 0, (1). Phương pháp giải: +Bước 1: Đặt t f ( x ), t 0 +Bước 2: Chuyển pt (1) về dạng. A.t 2 B.t C 0. +Giải tìm nghiệm teo t (nhận nghiệm t 0 ) +Bước 3: thay nghiệm t 0 vào bước 1 rồi giải pt: t f ( x).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 4.Củng cố bài học Phương trình quy về phương trình bậc nhất bậc hai. Phương trình 4. 2. ax bx c 0. Phương trình chứa ẩn dưới mẫu. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn bậc hai.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> BÀI TẬP TỰ LUYỆN Giải các phương trình 1). 3 5 x 2 x 1. 2). 2 x 2 7 x 2.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> CH¢N THµNH c¶m ¬n Quý THÇY C¤ vµ c¸c em.
<span class='text_page_counter'>(14)</span>