Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Tài liệu Phần 7 :Phương trình lượng giác không mẫu mực ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.73 KB, 11 trang )


CHƯƠNG VIII

PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC KHÔNG MẪU MỰC

Trường hợp 1: TỔNG HAI SỐ KHÔNG ÂM

Áp dụng Nếu
A 0B0
AB0
≥∧ ≥


+=

thì A = B = 0

Bài 156 Giải phương trình:

22
4cos x 3tg x 4 3cosx 2 3tgx 4 0 (*)+− + +=


Ta có:
()( )
⇔−++

=






=−


π

=± + π ∈





=−


π
⇔=−+ π ∈


22
(*) 2 cos x 3 3tgx 1 0
3
cos x
2
1
tgx
3
xk2,k
6

1
tgx
3
xk2,k
6
=


Bài 157
Giải phương trình:

( )
2
8cos4x.cos 2x 1 cos3x 1 0 *+− +=


Ta có:
() ( )
⇔ +++−* 4cos4x 1 cos4x 1 1 cos3x 0=

()
()
⇔+++−
⇔++−=
⎧⎧
=− =−
⎪⎪
⇔⇔
⎨⎨
⎪⎪

==π∈
⎩⎩

2
2
4cos 4x 4cos4x 1 1 cos3x 0
2cos4x 1 1 cos3x 0
11
cos 4x cos 4x
22
cos 3x 1 3x k2 , k
=


=−




π

=∈



1
cos 4x
2
k2
x , k (có 3 đầu ngọn cung)

3


=






= = = +



= +


1
cos 4x
2
22
x +m2hay xm2hayxm2,m
33
2
xm2,m
3

(ta nhaọn
= k1
vaứ loaùi k = 0 )


Baứi 158 Giaỷi phửụng trỡnh:

()
()
2
233
sin 3x
sin x cos 3xsin x sin 3x cos x sin x sin 3x *
3sin4x
++=
2

Ta coự:
33
cos 3x.sin 3x sin 3x.cos x+
()( )
()
= +
= + =
==
33 33
33 2
4cosx 3cosxsinx 3sinx 4sinxcosx
3cos x sin x 3sin x cos x 3sin x cos x cos x sin x
33
sin 2x. cos 2x sin 4x
24
2


()
()
+ =

+=



+ =


22 2
2
242
2
222
1
Vaọy: * sin x sin 3x sin x sin 3x vaứ sin 4x 0
4
111
sin 3x sin x sin 3x sin 3x 0 vaứ sin 4x 0
244
11
sin 3x sin x sin 3x 1 sin 3x 0 vaứ sin 4x 0
24




+=







=


= =


2
22
2
11
sin 3x sin x sin 6x 0 vaứ sin 4x 0
216
sin 4x 0
1
sin 3x sin x
2
sin3x0cos3x0









==


=

=


sin 4x 0
sin 4x 0
1
sin 3x 0 sin x
2
sin x 0 (VN)
sin 3x 1





=



=

3
sin 4x 0
1

sin x
2
3sinx 4sin x 1







=






ππ

=+ π∨ + π∈


ππ
⇔=+π∨= +π∈


sin 4x 0
1
sin x
2

sin 4x 0
5
xk2 k2,k
66
5
xk2x k2,k
66


Trường hợp 2 Phương pháp đối lập
Nếu
A MB
AB
≤≤


=

thì
A BM= =

Bài 159 Giải phương trình:
−=+
44
sin x cos x sin x cos x (*)


Ta có: (*)
⇔−=+
22

sin x cos x sin x cos x


⇔− = +





=+







⇔⇔
⎨⎨
= =±
−=



⇔=−
π
⇔=+π∈
2
2
cos 2x sin x cos x

cos 2x 0
cos 2x 1 2 sin x cos x
cos 2x 0
cos 2x 0
sin 2x 0 (cos 2x 1 )
sin 2x 2 sin 2x
cos 2x 1
xk,k
2

Cách khác
Ta có

−≤ ≤≤+
44 4
x cos x sin x sin x sin x cos xsin

Do đó

=


⇔⇔=

=


4
cos x 0
(*) cos x 0

sin x sin x
π
=+π∈xk,k
2



Bài 160: Giải phương trình:
()

2
cos 2x cos 4x 6 2sin 3x (*)
−=+

Ta có: (*)
22
4 sin 3x.sin x 6 2sin 3x⇔=+

Do: và
2
sin 3x 1≤
2
sin x 1≤

nên
22
4sin 3xsin x 4≤


Do nên

62
≥−
sin 3x 1 sin3x4
+ ≥

Vậy
22
4 sin 3x sin x 4 6 2sin 3x≤≤+
Dấu = của phương trình (*) đúng khi và chỉ khi

=


=
=⇔
⎨⎨
= −


=−

2
2
2
sin 3x 1
sin x 1
sin x 1
sin 3x 1
sin 3x 1



π

=± + π ∈
π

⇔⇔=+


=−


π∈

xk2,k
xk2,k
2
2
sin 3x 1


Bài 161 Giải phương trình:
33
cos x sin x
2cos2x(*)
sin x cos x

=
+


Điều kiện:
si

n x 0 cos x 0
≥∧ ≥
Ta có: (*)
()( )
( )
( )
22
cos x sin x 1 sin x cos x 2 cos x sin x sin x cos x⇔− + = − +


()
()
−=



+=+ +


cos x sin x 0 (1)
1 sin x cos x 2 cos x sin x sin x cos x (2)

Ta có:

(1)
π
⇔=⇔=+π∈

tgx 1 x k , k
4



Xét (2)
Ta có: khi
si
thì
n x 0

≥≥
2
sin x sin x sin x

Tương tự
≥≥
2
cos x cos x cos x

Vậy
si

n x cos x 1
+≥
sin x cos x 1+ ≥

Suy ra vế phải của (2) thì
2≥
Mà vế trái của (2):

13
1sin2x
22
+≤

Do đó (2) vô nghiệm
Vậy: (*)
π
⇔=+π∈
xk,k
4


Bài 162: Giải phương trình:
3 cos x cos x 1 2(*)−− +=


Ta có: (*)
3cosx 2 cosx1⇔− =+ +


()
3cosx 5cosx4cosx1
2cosx 1 4 cosx 1
⇔− =+ + +
⇔− + = +

Ta có:
( )
2cosx 1 0 x−+≤∀



4cosx 1 0x+≥∀

Do đó dấu = của (*) xảy ra
cos x 1
⇔ =−


⇔ =π+ π ∈

xk2,k




Bài 163: Giải phương trình:

( )
22
cos3x 2 cos 3x 2 1 sin 2x (*)+− = +


Do bất đẳng thức Bunhiacốpski:

222 2
AXBY A B.X Y+≤ + +

nên:
( )

222
1cos3x 1 2 cos 3x 2. cos 3x 2 cos 3x 2
+− ≤ +− =

Dấu = xảy ra
2
cos3x 2 cos 3x⇔=−


22
cos3x 0
cos 3x 2 cos 3x
cos3x 0
cos3x 1
cos3x 1




=−



⇔⇔



=
Mặt khác:
()

2
21 sin 2x 2
+≥
dấu = xảy ra
sin 2x 0
⇔=
Vậy:
( )
22
cos3x 2 cos 3x 2 2 1 sin 2x+− ≤≤ +

dấu = của (*) chỉ xảy ra khi:

=∧ =
=




π
=∈


⇔= π ∈


cos 3x 1 sin 2x 0
cos 3x 1
k
x,k(có4đầungọncun

2
x2m,m
g)


Bài 164: Giải phương trình:
22 5
tg x cotg x 2sin x (*)
4
π
⎛⎞
+= +
⎜⎟
⎝⎠


Điều kiện:
sin 2x 0



Do bất đẳng thức Cauchy:
22
tg x cotg x 2+ ≥

dấu = xảy ra khi
tgx cotgx=


Mặt khác:

sin x 1
4
π
⎛⎞
+ ≤
⎜⎟
⎝⎠

nên
5
2sin x 2
4
π
⎛⎞
+≤
⎜⎟
⎝⎠

dấu = xảy ra khi
sin x 1
4
π
⎛⎞
+ =
⎜⎟
⎝⎠

Do đó:
22 5
tg x cotg x 2 2sin x

4
π
⎛⎞
+≥≥ +
⎜⎟
⎝⎠

Dấu = của (*) xảy ra
tgx cotgx
sin x 1
4
=



π

⎛⎞
+ =
⎜⎟

⎝⎠


×