Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Tài liệu Phần 9: Hệ thức lượng giác trong tam giác pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (422.67 KB, 16 trang )

CHƯƠNG X:
HỆ THỨC LƯNG TRONG TAM GIÁC

I. ĐỊNH LÝ HÀM SIN VÀ COSIN
Cho
ABC
Δ
có a, b, c lần lượt là ba cạnh đối diện của



A,B,C, R
là bán kính
đường tròn ngoại tiếp
ABC
Δ
, S là diện tích
ABC
Δ
thì

===
=+− =+−
=+− =+−
=+− =+−
222 22
222 22
222 22
abc
2R
sin A sin B sin C


abc2bccosAbc4S.cotg
bac2accosBac4S.cotgB
cab2abcosCab4S.cotg
A
C






Bài 184 Cho
ABC
Δ
. Chứng minh:

22
A 2B a b bc
=⇔=+


Ta có:
2 2 22 22 2
a b bc 4R sin A 4R sin B 4R sin B.sinC
=+⇔ = +

()()
()()
()()
() ()

()
()
⇔−=
⇔− −− =
⇔−=
⇔− + − =
⇔+ −=
⇔ −= += >
⇔−=∨−=π−
⇔ =
22
sin A sin B sin B sin C
11
1 cos 2A 1 cos 2B sin B sin C
22
cos 2B cos 2A 2 sin B sin C
2 sin B A sin B A 2 sin B sin C
sin B A sin A B sin B sin C
sin A B sin B do sin A B sin C 0
ABBAB Bloại
A 2B

Cách khác:
−=
⇔− +=
+− + −
⇔=
22
sin A sin B sin B sin C
(s in A sin B) (s in A sin B) sin B sin C

AB AB AB AB
2 cos sin .2 sin co s sin B sin C
22 2 2

()()
() ()
()
()
⇔+ −=
⇔−= +=>
⇔−=∨−=π−
⇔=
sin B A sin A B sin B sin C
sin A B sin B do sin A B sin C 0
ABBAB Bloại
A 2B


Bài 185: Cho
ABC
Δ
. Chứng minh:
( )
22
2
sin A B
ab
sin C c



=


Ta có
−−
=
22 22 22
222
ab 4RsinA4RsinB
c4RsinC


()()
()()
()() ()
()
()
−−−

==
−+ −

==
+− −
==
+= >
22
22
22
2

11
1 cos 2A 1 cos 2B
sin A sin B
22
sin C sin C
2sin A B sin B A
cos 2B cos 2A
2sin C 2sin C
sin A B .sin A B sin A B
sin C
sin C
do sin A B sin C 0

Bài 186: Cho
ABC
Δ
biết rằng
A B1
tg tg
223
⋅ =⋅

Chứng minh
ab

2c
+=

Ta có :
⋅=⇔ =

A B1 A B A B
tg tg 3sin sin cos cos
223 22 22


A B
do cos 0,cos 0
22
⎛⎞
>>
⎜⎟
⎝⎠


()
A BABA
2sin sin cos cos sin sin
22 22 22
AB AB AB
cos cos cos
22 2
AB AB
cos 2cos *
22
⇔=−
+− +
⎡⎤
⇔− − =
⎢⎥
⎣⎦

−+
⇔=
B

Mặt khác:
()
ab2RsinAsinB+= +

()
()
()
+−
=
++
=
=+
= =
A BAB
4R sin cos
22
AB AB
8R sin cos do *
22
4R sin A B
4R sin C 2c

Cách khác:
()
+=
⇔+=

ab2c
2R sin A sin B 4R sin C

+−
⇔=
−++
⎛⎞
⇔== =
⎜⎟
⎝⎠
A BAB CC
2sin cos 4sin cos
22 22
A BC AB AB
cos 2 sin 2 cos do sin cos
22 2 2
C
2

⇔+= −
⇔=
A BAB AB A
cos cos sin sin 2 cos cos 2 sin sin
22 22 22 2
AB AB
3sin sin cos cos
22 22
B
2


⇔⋅=
A B1
tg tg
223

Bài 187: Cho
ABC
Δ
, chứng minh nếu tạo một cấp số cộng thì
cotgA, cotgB, cotgC
222
a,b,c
cũng là cấp số cộng.

Ta có:
()
⇔+=cot gA, cot gB, cot gC là cấp số cộng cot gA cot gC 2 cot gB *
Cách 1:
( )
()
()() ()
()()()
[]
()()()
2
2
22
22
22 2 2
222

sin A C
2cosB
Ta có: * sin B 2sin A sin C cos B
sin A sin C sin B
sinB cosA C cosA C cosA C
sin B cos A C cos A C cos A C
1
sin B cos B cos 2A cos 2C
2
1
sin B 1 sin B 1 2sin A 1 2sin C
2
2sin B sin A sin C
+
⇔=⇔=
⇔=− +−−−+
⎡⎤⎡⎤
⎣⎦⎣⎦
⇔= +−− +
⇔=− +
⎡ ⎤
⇔=− −− +−

⎣ ⎦
⇔=+

22 2
222
222
222

2b a c
4R 4R 4R
2b a c
a , b ,c là câùp số cộng
=+
⇔=+
⇔•
Cách 2:
()
=+−
⎛⎞
⇔=+−
⎜⎟
⎝⎠
⇔=+−
+−
=
+− +−
==
+− +− +−
⇔+=⋅
⇔ =+
222
222
222
22 2
22 2 2 22
22 2 2 22 22 2
222
Ta có: a b c 2ab cos A

1
abc4bcsinA.cotgA
2
abc4ScotgA
bca
Do đó cotgA
4S
acb abc
Tương tự cotgB , cotgC
4S 4S
bca abc acb
Do đó: * 2
4S 4S 4S
2b a c



Bài 188: Cho
ABC
Δ

22
sin B sin C 2sin A
+=
2
Chứng minh

0
BAC 60 .



()
22 2
22 2
22 2
22 2
Ta có: sin B sin C 2sin A
bc2a
4R 4R 4R
bc 2a*
+=
⇔+=
⇔+=
A

Do đònh lý hàm cosin nên ta có
222
abc2bccos
=+−

( )
()
()

+−−
+−
⇔= =
+
=≥=


22 22
22 2
22
0
2b c b c
bca
cos A ( do * )
2bc 4bc
bc 2bc1
do Cauchy
4bc 4bc 2
Vạây : BAC 60 .

Cách khác:
đònh lý hàm cosin cho
=+− ⇒+=+
222 222
a b c 2bc cos A b c a 2bc cos A

Do đó
(*) a bc cos A a
abc
cos A ( do Cauchy)
bcbc
⇔+ =
+
⇔== ≥
22
222
22

1
242


Bài 189: Cho
ABC
Δ
. Chứng minh :

( )
222
Ra b c
cotgA+cotgB+cotgC
abc
++
=

+−
=
+− +−
==
+ +++
++= =
++
=
22 2
22 2 2 22
222 22
222
bca

Ta có: cotgA
4S
acb abc
Tương tự: cotgB ,cotgC
4S 4S
abc abc
Do đó cot gA cot gB cot gC
abc
4S
4
4R
abc
R
abc
2

Bài 190:
Cho
ABC
Δ
có 3 góc A, B, C tạo thành một cấp số nhân có công bội q = 2.
Giả sử A < B < C.
Chứng minh:
= +
111
abc


Do A, B, C là cấp số nhân có q = 2 nên B = 2A, C = 2B = 4A
24

Mà A B C nên A ,B ,C
77 7
π ππ
++=π = = =

Cách 1:
+= +
⎛⎞
⎜⎟
=+
⎜⎟
ππ
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠
ππ
+
=
ππ
ππ
π π
⎛⎞
=⋅ =
⎜⎟
ππ
⎝⎠
π
=⋅ =
ππ
=

11 1 1
Ta có:
b c 2R sin B 2R sin C
11 1
24
2R
sin sin
77
42
sin sin
1
77
24
2R
sin sin
77
3
2sin .cos
143
77
do sin sin
23
2R 7 7
sin .sin
77
cos
11
7
R2RsinA
2sin .cos

77
1
a

Cách 2:

=+⇔ = +
+
⇔= + =
⇔= = =
ππ
===•
111 1 1 1
a b c sin A sin B sin C
11 1sin4Asin2A
sin A sin 2A sin 4A sin 2A sin 4A
1 2sin3A.cosA 2cosA 2cosA
sin A sin 2A sin 4A sin 2A 2 sin A cos A
34
do : sin 3A sin sin sin 4A
77

Bài 191: Tính các góc của
ABC
Δ
nếu
sin A sin B sin C
12
3
==



Do đònh lý hàm sin:
abc
2R
sin A sin B sin C
===

nên :
()
sin A sin B sin C
*
12
3
==


abc
2R 4R
2R 3
bc
ba3
a
2
3
c2a
⇔= =

=


⇔= =⇔

=



()
()
2
22
222
0
0
Ta có: c 4a a 3 a
cba
Vạây ABC vuông tại C
Thay sin C 1 vào * tược
sin A sin B 1
12
3
1
sin A
2
3
sin B
2
A30
B60
== +
⇔=+

Δ
=
==

=





=



=



=


2

Ghi chú:
Trong tam giác ABC ta có
a b A B sin A sin B cos A cos B=⇔ = ⇔ = ⇔ =


II. ĐỊNH LÝ VỀ ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN
Cho UABC có trung tuyến AM thì:


2
22 2
BC
AB AC 2AM
2
+= +


hay :
2
22 2
a
a
cb2m
2
+= +



Bài 192:
Cho UABC có AM trung tuyến,

AMB
=
α
, AC = b, AB = c, S là diện tích
UABC. Với 0 < <
90


α
0
a/ Chứng minh:
22
bc
cotg

4S
α=

b/ Giả sử
α=
, chứng minh: cotgC – cotgB = 2
0
45

a/ UAHM vuông
HM MB BH
cotg
AHAH

⇒α= =

()
aBH
cotg 1
2AH AH
⇒α= −


×