Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

GA lop 1 Tuan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1010.69 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN : 8 Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2012. Tuần : 8 Tiếng Viêt Tiết : 69 + Bài 30: ua - ưa 70 I.Mục tiêu : - Đọc được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Giữa trưa. II. Đồ dùng : - Bộ dồ dùng T.Việt. - Kênh hình SGK. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy 1. Ổn định (1 phút) : 2. Kiểm tra (5 phút): - Đọc bảng bin gô, bìa vàng - Viết: lá tía tô. 3. Bài mới : Giới thiệu bài : ua - ưa a.HĐ1(12 phút) : Dạy chữ ghi vần : * Dạy vần ua : + Đã có vần ua, muốn được tiếng cua ta làm thế nào ? + Luyện đọc : cua + HD quan sát tranh, hỏi : “Đây là con gì ?” Giới thiệu từ : con cua * Dạy vần ưa : (tương tự vần ua) ưa - ngựa - ngựa gỗ b.HĐ2 (7 phút) : HD viết bảng con : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ + Kết hợp kiểm tra cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết của HS. c.HĐ3 (7 phút) : HD đọc từ : cà chua tre nứa nô đùa xưa kia d.HĐ4 (2 phút) : Đọc bảng bin gô Tiết 2 : a.HĐ1 (8 phút): Luyện đọc : + Đọc bài ở bảng lớp. NS : 13 / 10 / 2012 NG : 15/ 10 / 2012. Hoạt động của trò + HS chuẩn bị : SGK, VBT, bút, bảng con, phấn, Bộ đồ dùng T.Việt. + Đoc bài : + Viết bảng con - Q.tâm : Thịnh, Trí, Linh. + HS phát âm : ua (cá nhân - đồng thanh). + Đánh vần : u - a - ua + Đọc trơn : ua + Muốn có tiếng cua ta thêm âm c đứng trước vần ua. + Đánh vần : u- a - ua- cờ - ua - cua + Đọc trơn : cua + con cua + Đọc cá nhân - đồng thanh. + HS viết bóng - viết bảng con : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ - Q.Tâm : Trí, Thịnh, Linh + HS yếu đọc đánh vần + HS khá giỏi đọc trơn (xuôi - ngược). - Q.tâm : Trí, Thịnh, Linh, Phúc. + Đọc cá nhân - đồng thanh..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + HD đọc câu ứng dụng : Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.. - Ôn cho HS yếu : M, d, th, ch, kh, ia. - HS yếu đánh vần ; * HS khá, giỏi đọc trơn ngược - xuôi. b.HĐ2(7 phút) : HD viết vào vở : + HS tô chữ mẫu và luyện viết từng ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ dòng. + Kết hợp kiểm tra cách cầm bút, để vở, tư thế - Q.tâm : Trí, Thịnh, Linh, Phúc. ngồi viết của HS. c.HĐ3 (8 phút): Luyện nói : Chủ đề : Giữa trưa + Tranh vẽ gì ? + Quan sát tranh, thảo luận nhóm 4. + Tranh vẽ bác nông dân và con ngựa thồ + Bức tranh vẽ cảnh lúc nào trong ngày ? đứng dưới bóng mát của cây, bóng cây in + Giữa trưa em thường làm gì ? thẳng xuống mặt đất. + Giữa trưa em có đi chơi không ? + Bức tranh vẽ cảnh giữa trưa. + Giữa trưa mọi người ở nhà em làm gì ? + Giữa trưa em thường ngủ trưa. d.HĐ4(7 phút) : Đọc bài SGK : + Giữa trưa em không nên đi chơi. e.HĐ5 : Trò chơi (3 phút) : "Tiếp sức" + Giữa trưa mọi người ở nhà em đều nghỉ + Nối ? ngơi. Mẹ mua ngủ. + Đọc tiếp sức, truyền điện. Quả khế dưa. Bé chưa chua. + 2đội, mỗi đội 3 HS. IV. Dặn dò : (1 phút) + Luyện đọc bài SGK, bìa vàng ; + Luyện viết : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ ; + Làm bài tập trang 31/VBT. * Mọi HS theo dõi. ------------∞--------------. Tuần : 8 Đạo đức : NS : 13 / 10 / 2012 Tiết : 8 GIA ĐÌNH EM (Tiết 2) NG : 15/ 10 / 2012 I/ Mục tiêu : Bước đầu nhận biết trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc - Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ - Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ II/ Chuẩn bị : bài hát cả nhà thương nhau III/ Hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Ổn định : Kiểm tra VBT 2/ Bài cũ : Em hãy kể những người trong - HS trả lời gia đình em ? 3/ Bài mới : a.Khởi động : Trò chơi : Đổi nhà.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV nêu yêu cầu trò chơi GV làm quản trò b.HD 1: Đóng vai tiểu phẩm “Chuyện của bạn Long” GV đọc tiểu phẩm và phân công các vai Long, mẹ Long, các bạn của Long Em có nhận xét gì về việc làm của bạn Long ? Điều gì xảy ra nếu Long không vâng lời mẹ ? 4/ Củng cố : c.HĐ 2 : HS tự liên hệ Sống trong gia đình, em đựơc cha mẹ quan tâm như thế nào ? Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng ? 5/ Dặn dò : Dặn HS phải lễ phép và vâng lời ông bà, cha mẹ để gia đình vui vẻ, hạnh phúc. Tuần : 8 Tiết : 8. - HS thực hiện HS thảo luận nhóm để phân công các vai Từng nhóm lần lượt lên đóng vai Bạn Long không vâng lời mẹ Không dành thời gian học bài nên chưa làm đủ bài tập cô giáo giao cho. Đá bóng xong có thể bị ốm, có thể phải nghỉ học HS thảo luận nhóm 2 HS trả lời trước lớp * Mọi HS lắng nghe. ------------∞-------------Âm nhạc : HỌC HÁT : LÍ CÂY XANH (Dân ca Nam Bộ). NS : 13 / 10 / 2012 NG : 15/ 10 / 2012. I.MỤC TIÊU : - HS biết bài hát “Lí cây xanh” là một bài dân ca Nam Bộ - HS Hát đúng giai điệu và lời ca - Hát đồng đều, rõ lời II.GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ : 1. Học thuộc bài hát. 2. Đồ dùng dạy học: - Nhạc cụ : Song loan, thanh phách, trống nhỏ - Máy cát xét và băng tiếng - Một số tranh ảnh phong cảnh Nam Bộ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Thời Hoạt động của giáo viên gian 20’ Hoạt động 1: Dạy bài hát “Lí cây xanh” a) Giới thiệu bài hát: - GV giới thiệu tên bài hát - Lí là những điệu hát dân gian rất phổ biến ở các vùng nông thôn Nam Bộ. Có. Hoạt động của học sinh - Lí cây xanh - dân ca Nam Bộ. - Cho HS xem tranh ảnh phong cảnh Nam Bộ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> rất nhiều điệu lí: Lí cây bông, Lí con quạ, Lí ngựa ô, Lí cây chanh, Lí chiều chiều, … Lí cây xanh là một trăm hàng trăm bài lí được nhân dân ta sáng tác và lưu truyền qua nhiều thế hệ. Bài lí cây xanh có giai điệu mộc mạc, giản dị, lời ca được hình thành từ câu thơ lục bát: Cây xanh thì lá cũng xanh Chim đậu trên cành chim hót líu lo b) Nghe hát mẫu : - Mở máy hát - GV hát mẫu c) Dạy hát : - GV cho HS đọc lời ca. + Dạy đọc từng câu theo tiết tấu + gõ + Nếu HS phát âm sai, GV cần sửa kịp thời. - GV hát mẫu từng câu rồi bắt giọng cho HS hát - Nối các câu hát trong quá trình dạy theo lối móc xích. - Chia thành từng nhóm. 8’. 1’ 1’. Cho HS hát lại cả bài. GV cần chú ý cách phát âm của các em. * Chú ý : những tiếng có luyến 2 nốt nhạc như : “đậu”, “trên”, “líu” nhắc HS phát âm rõ ràng, gọn tiếng … Hoạt động 2 : Hát kết hợp với vận động phụ họa. - Hướng dẫn HS vừa hát vừa kết hợp gõ phách đệm. Gõ phách phải thật đều đặn nhịp nhàng, không nhanh, không chậm.. - Nghe qua băng và lời ca của GV - HS đọc đồng thanh theo từng câu + Đọc theo tiết tấu : Cái cây xanh xanh thì lá cũng xanh Chim đậu trên cành, chim hót líu lo Líu lo là líu lo Líu lo là líu lo - Mỗi câu hát HS hát theo vài ba lượt. - Các nhóm luân phiên hát cho đến khi thuộc bài. - Nhóm, lớp. - Làm theo hướng dẫn của GV - HS thực hiện: Hai tay chống hông vừa hát vừa nhún chân, phách mạnh nhún chân trái, phách nhẹ nhún chân phải, … - Cho từng nhóm hát + vài động tác đơn giản.. - GV hát và gõ theo tiết tấu lời ca Ví dụ : Cái cây xanh xanh - Cả lớp đọc lại câu lục bát: X x x x “ Cây xanh thì lá cũng xanh - GV hướng dẫn HS đứng hát và kết hợp Chim đậu trên cành chim hót líu lo” vài động tác đơn giản. - Biểu diễn * Củng cố: * Dặn dò: - Tập hát thuộc lời bài hát kết hợp gõ đệm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> theo phách. Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012 Tuần : 8 Tiếng Viêt NS : 14/ 10 / 2012 Tiết : 71 + 72 Bài 31 : ÔN TẬP NG : 15 / 10 / 2012 I. Mục tiêu : - Đọc được : ia, ua, ưa, các từ ngữ và câu ứng dụng từ tuần 28 đến tuần 31. - Viết được : ia, ua, ưa ; các từ ngữ ứng dụng. - Nghe hiểu và kể một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Khỉ và Rùa. * HS khá, giỏi kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh. II. Đồ dùng : - Kênh hình SGK. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy 1. Ổn định (1 phút) : 2. Kiểm tra (5 phút): - Đọc bảng bin-gô - Đọc bài ở bảng con. + Viết : cua bể, ngựa gỗ. 3. Bài mới : Giới thiệu bài : Ôn tập a.HĐ1 (5 phút): Ôn âm - vần đã học : b.HĐ2(12 phút) : Ghép tiếng và luyện đọc + Cho HS xung phong ghép tiếng c.HĐ3 (7 phút) : HD đọc từ : mua mía ngựa tía mùa dưa trỉa đỗ d.HĐ4 (6 phút) : HD viết bảng con : mùa dưa, ngựa tía * Lưu ý : viết liền mạch t liền nét với i lia bút viết a, dấu sắc trên i. Tiết 2 : a.HĐ1(8 phút) : Luyện đọc : + Đọc bài ở bảng lớp + HD đọc câu ứng dụng : Gió lùa kẽ lá Lá khẽ đu đưa Gió qua cửa sổ Bé vừa ngủ trưa. b.HĐ2(5 phút) : HD viết vào vở : mùa dưa, ngựa tía. Hoạt động của trò + HS chuẩn bị : SGK, VBT, bút, bảng con, phấn, Bộ đồ dùng T.Việt. + Đoc bài (Q.tâm :Trí, Thịnh, Linh, Phúc) + Viết : cua bể, ngựa gỗ. + HS đọc : m - ia - mía ; m - ua - múa - Q.tâm : Trí, Thịnh, Linh, Phúc. + Đọc cá nhân xen đồng thanh. + HS ghép tiếng và luyện đọc cá nhân xen đồng thanh. + HS yếu đọc đánh vần + HS khá giỏi đọc trơn (xuôi - ngược). + HS viết bóng - viết bảng con : mùa dưa, ngựa tía - Q.tâm : Trí, Thịnh, Linh, Phúc. + Đọc cá nhân - đồng thanh. - Ôn cho HS yếu : Gi, L, B, kh, qu, ng, tr, ua, ưa. - HS yếu đánh vần ; * HS khá, giỏi đọc trơn ngược - xuôi. + HS tô chữ mẫu và luyện viết từng dòng. - Q.tâm : Trí, Thịnh, Linh, Phúc..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> + Kết hợp kiểm tra cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết của HS. c.HĐ3(12 phút) : Kể chuyện : Khỉ và Rùa + HS quan sát tranh + HD HS quan sát tranh + HS theo dõi và lắng nghe. + GV kể chuyện : - Tranh 1 : Rùa và Khỉ là đôi bạn thân. Khỉ báo cho Rùa biết vợ mình mới sinh con. Rùa đến thăm nhà Khỉ. - Tranh 2 : Nhà Khỉ ở trên cao, Rùa ngậm đuôi Khỉ để lên nhà Khỉ. - Tranh 3 : Vợ Khỉ chạy ra chào, Rùa mở + HS thảo luận nhóm 4. miệng đáp lễ, Rùa rơi xuống đất. + Đại diện kể lại từng đoạn. - Tranh 4 : Mai Rùa bị rạn nứt. * HS khá, giỏi kể 2 - 3 đoạn. * Ý nghĩa : Không nên ba hoa, cẩu thả có hại đến thân. d.HĐ4 (8 phút): Đọc bài SGK : + Đọc tiếp sức, truyền điện. e.HĐ5 (3 phút): Trò chơi : "Tiếp sức" + Nối ? + 2đội, mỗi đội 3 HS. Thỏ thua nhà vua. Mẹ đưa bé Rùa. Ngựa tía của về nhà bà. * Dặn dò(1 phút) : * Mọi HS theo dõi. + Luyện đọc bài SGK, bìa vàng ; + Luyện viết : mùa dưa, ngựa tía ; + Làm bài tập trang 32/VBT. ------------∞-------------Tuần : 8 Toán : Tiết : 27 Luyện tập I/ Mục tiêu : - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, phạm vi 4 - HD cách làm dãy 2 phép cộng. - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng II.Đồ dùng : 3 con voi bằng mẫu vật III/ Hoạt động dạy và học : Hoạt động của thầy 1/ Ổn định : kiểm tra VTH, SGK 2/ Bài cũ : + Đọc bảng cộng trong phạm vi 4 + Tính : 1 + 1 =…, 2 + 1 = … 3/ Bài mới : Giới thiệu bài : Luyện tập + Bài 1b: VTH Tính. NS : 14/ 10 / 2012 NG : 15 / 10 / 2012. Hoạt động của trò HS đọc bảng cộng HS làm BC.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> GV hướng dẫn HS viết số thẳng cột 3 + 1 + Bài 2 VTH 1 +1. + Thực hành bài 2 VTH 1+2. 1+3. 2+2. - HD HS nêu cách làm bài. - Lấy 1 cộng 1 bằng 2 => viết 2 vào ô trống … +Bài 3 :HD quan sát tranh và TL - HD cách làm : 1 + 1 + 1 = Bài này yêu cầu các em làm gì ? Ta lấy 2 số đầu cộng lại với nhau được bao nhiêu đem cộng với số còn lại chẳng hạn : lấy 1 + 1 = 2, rồi lấy 2 cộng 1 = 3 vậy 1 + 1 + 1 = 3 - HD HS nêu cách tính : 2+1+1=? + *Bài 4 : HD HS quan sát tranh nêu bài toán và phép tính giải. +*Bài 5 : HSG 4/ Củng cố : Nêu lại phép cộng trong phạm vi 4 5/ Dặn dò : + Ôn công thức cộng trong PV 3, PV 4 ; + Làm bài tập 4, 5/34 (VTH).. + Thực hành VBT (dòng 1). + Có 1 con sóc, thêm 1 con sóc và thêm 1 con sóc bằng 3 con sóc. + Thực hành VTH. * Có một bạn cầm bóng, 3 bạn nữa chạy đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn ? * HSG nêu cả 2 cách. HS đọc : 1 + 3 = 4, 3 + 1 = 4, 2 + 2 = 4 * Mọi HS lắng nghe. ------------∞-------------Luyện Tiếng Viêt Luyện tập tông hợp. Tuần: 8 NS : 14 / 10 / 2012 Tiết: 5 NG : 16/ 10 / 2012 A. Mục tiêu : - Củng cố lại cách phát âm và viết vần ua, ưa đã học. - Đọc, viết được các tiếng và từ ứng dụng ghép bởi vần ua, ưa. - Làm được bài tập điền vần B. Đồ dùng : bảng con, bảng phụ C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Ổn định : Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh - HS đặt sách vở, dụng cụ học tập lên II. Kiểm tra bài cũ : - Đọc bảng bin-gô bàn. - Đọc bài ở SGK. Gọi hs đọc : Trí, Thịnh, Linh, Phúc. - GV đọc cho hs viết bảng con : ngựa gỗ - HS viết bảng con.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> III. Bài ôn : Giới thiệu bài : Trực tiếp 1. HĐ1 : Ôn tập về đọc : a. Ôn các âm, vần đã học. - Dùng bảng bin- gô chỉ các âm vần đã học : i, a, n ,m, d, đ ,b, v, e, ê, o, ô, ơ, u, ư, x, ch, r, s, k, kh, p, ph, nh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr, ia, ua, ưa. - Sửa sai cho hs. b. Luyện đọc từ ứng dụng. - Lần lượt ghi từ, yêu cầu hs nhẩm đọc : ca múa, bò sữa, cửa sổ, nhà vua, quả dừa, mua mía. c. Luyện đọc câu ứng dụng : Nhà bé có quả khế chua. - GV giải nghĩa một số từ, cho HS xem vật mẫu : quả dừa, quả khế. - Yêu cầu HS luyện đọc c. Đọc SGK: - Yêu cầu HS luyện đọc 2. HĐ2 : Luyện viết: - Hướng dẫn viết bảng con các từ : ca múa , quả dừa - Hướng dẫn HS viết vào vở ô li từ : ca múa , quả dừa * Lưu ý cách cầm bút, đặt vở, tư thế ngồi viết của hs. 3. HĐ3 : Củng cố : *Trò chơi : Tiếp sức : Nối từ GV ghi các từ vào bảng phụ, chia thành 2 nhóm, HS thi đua nối các từ cua gỗ ngựa trưa giữa bể - Nhận xét - Tuyên dương 4. HĐ4 : Nhận xét – dặn dò : Về nhà tập đọc lại bài, luyện đọc bài ở bìa vàng. - GV nhận xét tiết học. Gọi hs yếu đọc : Trí, Thịnh, Linh, Phúc. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS đọc theo nhóm đôi, cá nhân, đọc đồng thanh. HS mở SGK trang 63 - HS đọc nhóm đôi, nhóm 4 - HS đọc nối tiếp - HS đọc cả bài : cá nhân, đồng thanh - HS viết bóng, viết bảng con. - HS viết vào vở.. - HS tham gia trò chơi. Nhóm nào thực hiện nhanh, đúng là thắng cuộc. - HS theo dõi, lắng nghe. Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2012. Tuần: 8 Tiếng Viêt Tiết: 73 + 74 Bài 32: oi - ai I. Mục tiêu : - Đọc được : oi, ai, nhà ngói, bé gái ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : oi, ai, nhà ngói, bé gái.. NS : 16 / 10 / 2012 NG : 17 / 10 / 2012.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Sẻ, ri, bói cá, le le. II. Đồ dùng : - Bộ dồ dùng T.Việt. - Kênh hình SGK ; Tranh voi có ngà. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy 1. Ổn định (1 phút) : 2. Kiểm tra (5 phút): - Đọc bảng bin-gô, đọc ở bảng con - Viết : mùa dưa, ngựa tía. 3. Bài mới : Giới thiệu bài : oi, ai a. HĐ1(14 phút) : Dạy chữ ghi vần : * Dạy vần oi :. Hoạt động của trò + HS chuẩn bị : SGK, VBT, bút, bảng con, phấn, Bộ đồ dùng T.Việt. + Đoc bài : oi, ai + Viết : mùa dưa, ngựa tía. - Q.tâm : Trí, Thịnh, Linh, Phúc.. + HS phát âm : oi (cá nhân - đồng thanh). + Đánh vần : o - i - oi + Đọc trơn : oi + Đã có vần oi, muốn được tiếng ngói ta làm + Muốn có tiếng ngói ta thêm âm ng thế nào ? đứng trước vần ua, dấu sắc trên âm o. + Luyện đọc : ngói + Đánh vần : ngờ - oi - ngoi sắc ngói. + Đọc trơn : ngói + HD quan sát tranh, hỏi : “Tranh vẽ gì ?” + nhà ngói Giới thiệu từ : nhà ngói + Đọc cá nhân - đồng thanh. * Dạy vần ai : (tương tự vần oi) ai - gái - bé gái b. HĐ2 (7 phút): HD viết bảng con : + HS viết bóng - viết bảng con : * Lưu ý : oi, ai, nhà ngói, bé gái oi, ai, nhà ngói, bé gái * Lưu ý : Viết liền nét vần oi : o nét gút liền - Q.Tâm : Trí, Thịnh, Linh, Phúc. nét với i. c.HĐ3(7 phút) : HD đọc từ : + HS yếu đọc đánh vần ngà voi gà mái + HS khá giỏi đọc trơn (xuôi - ngược). cái còi bài vở - Q.tâm: Trí, Thịnh, Linh, Phúc. d. HĐ4 (2 phút): Đọc bảng bin gô Tiết 2 : a. HĐ1(9 phút) : Luyện đọc : + Đọc cá nhân - đồng thanh. + Đọc bài ở bảng lớp - Ôn cho HS yếu : Ch, B, ngh, th, tr, oi, + HD đọc câu ứng dụng : ưa. Chú Bói Cá nghĩ gì thế ? - HS yếu đánh vần ; Chú nghĩ về bữa trưa. * HS khá, giỏi đọc trơn ngược - xuôi. b. HĐ2 (8 phút): HD viết vào vở : + HS tô chữ mẫu và luyện viết từng oi, ai, nhà ngói, bé gái dòng. + Kết hợp kiểm tra cách cầm bút, để vở, tư thế - Q.Tâm : Trí, Thịnh, Linh, Phúc. ngồi viết của HS..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> c. HĐ3 (6 phút) : Luyện nói : Chủ đề : Sẻ, ri, bói cá, le le + Tranh vẽ những con vật gì ? + Chim sẻ và chim ri thích ăn gì ? + Chim bói cá và le le thích ăn gì ? + Chim bói cá và le le sống ở đâu ?. + Quan sát tranh, thảo luận nhóm 4. + Tranh vẽ chim sẻ, chim ri, bói cá, le le. + Chim sẻ và chim ri thích ăn sâu. + Chim bói cá và le le thích ăn cá. + Chim bói cá và le le sống ở gần ao, hồ, .... + Trong số này có con chim nào hót hay không + Trong số này có con chim ri hót hay. + Em còn biết loại chim nào nữa ? + Sơn ca, chào mào, bồ câu, … d.HĐ4 (9 phút) : Đọc bài SGK : + Đọc tiếp sức, truyền điện. e. HĐ5 (3 phút) : Trò chơi : "Tiếp sức" + Nối ? Bé hái lá cái vòi dài. + 2đội, mỗi đội 3 HS. Nhà bé cho thỏ. Chú voi có ngói đỏ. 4/ Dặn dò (1 phút) : + Luyện đọc bài SGK, bìa vàng ; + Luyện viết : oi, ai, nhà ngói, bé gái ; + Mọi HS theo dõi. + Làm bài tập trang 33/VBT. Tuần : 8 Toán: Tiết : 28 PHÉP CỘNG TRONG PHAM VI 5 I. Mục tiêu : - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5. - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5. II. Đồ dùng : Bộ đồ dùng Toán : 5 mẫu vật cùng loại. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy 1/ Ổn định : kiểm tra VTH, SGK 2/ Bài cũ : + Đọc bảng cộng trong phạm vi 4 + Tính : 2+1+1= 1+2+1= 1+1+1= 1+1+2= 3/ Bài mới : a.Giới thiệu bài : Phép cộng trong phạm vi 5. b. HĐ1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5. *Giới thiệu phép cộng 4 + 1 = 5 GV đính 4 bông hoa và đính thêm 1 bông hoa. NS : 16 / 10 / 2012 NG : 17 / 10 / 2012. Hoạt động của trò - HS đặt sách, vở lên bàn HS đọc bảng cộng HS làm BC. HS nêu đề toán.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> nữa Ta có thể làm phép tính gì ?. Tính cộng.HS nêu phép tính : 4 + 1 = 5 Đoc : bốn cộng một bằng năm. *Giới thiệu phép cộng 1 + 4 = 5, 2 + 3 = 5, 3 +2=5 Tương như phép cộng 4 + 1 = 5 (với 5 hình tròn, 5 hình vuông, 5 hình tam giác) c. HĐ2 : So sánh 4 + 1= 5 với 1 + 4 = 5, 2 + 3 = 5 với 3 + 2 = 5 Em có nhận xét gì về kết quả của các phép tính trên ? Với phép tính 4 + 1 = 5 và 1 + 4 = 5 Em có nhận xét gì về 2 phép tính ? d. HĐ3 : Đọc thuộc công thức : 1 + 4 = 5, 4 + 1 = 5, 2 + 3 = 5, 3 + 2 = 5 bằng phương pháp xoá dần bảng e. HĐ 4 : Thực hành : + Bài 1 : HD cách cộng. + Bài 2 : HD tính theo cột dọc. *Lưu ý : Ghi các số thẳng cột dọc. + Bài 3 : + HD quan sát tranh nêu bài toán và phép tính giải.. * HSG : Làm bài 4, 5/35 4/ Củng cố : Nêu lại phép cộng trong phạm vi 5 5/ Dặn dò : + Đọc thuộc các công thức cộng trong PV 5 ;. Đều bằng 5 Bằng nhau và bằng 5 4+1=1+4 HS đọc thuộc công thức HS làm vở + Thực hành bài 1 VTH. + Thực hành bài 2 VTH. - HS thảo luận nhóm đôi + Có 4 con nai, thêm 1 con nai. Hỏi có tất cả bao nhiêu con nai ? 4+1=5 * HSG nêu bài toán bằng cả hai cách - Thực hành bài 3 VTH HS trả lời * Mọi HS lắng nghe. ------------∞-------------Tuần 8 Tự nhiên và xã hội NS : 16/10/2012 Tiết : 8 ĂN UÔNG HĂNG NGÀY NG : 17/10/2012 I Mục tiêu : - Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn, khoẻ mạnh. - Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước. II Đồ dùng : Tranh bài 8 trang 18,19 III Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định : HD HS chơi : nói, làm động tác + TC : Con thỏ ăn cỏ, uống.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> nước, vào hang. 2 Bài cũ : - Hằng ngày em nên đánh răng, rửa mặt vào lúc nào? - Vì sao hằng ngày chúng ta phải đánh răng và rửa mặt đúng cách ? GV nhận xét 3 Bài mới : - GT GV giới thiệu bài. a. Hoạt động1 : Động não. MT : Giúp HS biết và kể tên được những thức ăn, đồ uống chúng ta thường ăn và uống hằng ngày. + B1: - Em nào nhớ và kể lại những thức ăn, đồ uống hằng ngày ? + B2 : - HS quan sát tranh - chỉ và nêu tên từng loại thức ăn, đồ uống ? - Em thích ăn, uống những gì trong các loại thức ăn, đồ uống bạn vừa nêu ? - Nêu những loại thức ăn, đồ uống mà em chưa được ăn, uống ? vì sao ? - NX xem những loại thức ăn, đồ uống bạn chọn đã đủ cho hằng ngày chưa ? vì sao ? - Những thức ăn, đồ uống đó phải như thế nào để hợp vệ sinh ? -> Vậy hằng ngày chúng ta phải ăn uống những gì và như thế nào để có lợi cho SK và hợp vệ sinh ? - KL: Giải lao b. Hoạt động 2: Làm việc với SGK. MT: HS biết phải ăn uống hằng ngày ntn để có sức khỏe tốt. + B1: HS quan sát tranh trong sách T19 và trả lời theo nhóm nhỏ trong 3 phút : - Tranh 1: Hình nào cho em biết cô giáo đang dạy các bạn và dạy gì ? Vì sao em biết ?. - Tranh 2 : Tại sao cơ thể lớn dần lên được và chúng ta có sức khỏe tốt, để học tập tốt ? Khi nào chúng ta cần phải ăn và uống? - Tranh 3 : Tại sao chúng ta phải ăn uống hàng ngày ? Ăn uống như thế nào ?. HS trả lời. - HS nhắc lại.. - HS thi đua kể...( GV gắn mẫu vật nếu có hoặc viết tên lên bảng) + Cả lớp quan sát – Nhận xét : có nhiều loại thức ăn, đồ uống.... - Sạch sẽ, ăn chín, uống sôi..... + Ăn nhiều loại thức ăn để đủ chất, ăn đủ no, uống đủ nước, ăn uống sạch sẽ.. + chỉ và nêu : cô giáo dạy các bạn hàng ngày phải ăn uống đầy đủ để cơ thể phát triển, có sức khỏe và học tập tốt – Cô giáo nói các bạn lắng tai nghe, 2 bạn đang ăn... +Ăn uống đủ chất hàng ngày – Chúng ta cần ăn khi đói, uống khi khát. + Để cơ thể mau lớn, có sức khỏe và học tập tốt - Ăn nhiều.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> loại thức ăn để đủ chất, ăn đủ no, ăn đúng giờ đúng bữa, uống - Tranh 4 : Chúng ta nên ăn mấy bữa trong ngày, đủ nước, ăn uống sạch sẽ hợp vào những lúc nào ? vì sao chúng ta không nên ăn VS. quà : bánh, kẹo.. trước bữa ăn chính. + Hàng ngày cần ăn ít nhất 3 bữa : vào buổi sáng, buổi trưa, * GV theo dõi - giúp đỡ. buổi chiều tối - Không ăn được + B2 : - GV treo tranh. nhiều và ăn không ngon miệng. - GV quan sát- nhận xét - khen...... + Cả lớp nhận xét - bổ sung. ->Kết luận : - Đại diện các nhóm lên trình c. Trò chơi : Đi chợ giúp mẹ. bày: (chỉ + nói... - Cả lớp quan sát – nhận xét - GV quan sát – nhận xét - khen...... - Hát: gánh gánh gồng gồng, đi  Qua trò chơi các em biết được những gì ? chợ giúp mẹ, tìm mua thức  Qua bài học các em biết được những gì ? ăn( nhiều lần) - Thức ăn, đồ uống cần cho hằng ngày + Hàng ngày ăn nhiều loại thức ăn để đủ chất, ăn đủ no, ăn đúng giờ đúng bữa, uống đủ nước và + GV nhận xét - khen.....( nhắc nhở...) ăn uống sạch sẽ, hợp vệ sinh. 4 Dặn dò : Qua bài học ... Để mau lớn, có sức khỏe và học Chuẩn bị bài 9 : Hoạt động và nghỉ ngơi. tập tốt.. Tuần: 8 Rèn chữ viết NS : 16/10/2012 Tiết: 5 Bài 30, 32 (Trang 20, 21 Vở TV chữ đẹp) NG : 17/10/2012 I. Mục tiêu : - Giúp hs nắm được cách viết quy trình viết chữ thường. - HD học sinh luyện viết lại các chữ đã học : ua, ưa, oi, ai,... II. Đồ dùng dạy - học : - Bảng phụ viết sẵn bài Tập viết. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: (1 phút): KT sách vở đồ dùng học tập: - HS lấy đồ dùng học tập ra trên - Nhận xét, nhắc nhở hs chưa đủ vở, bút viết. bàn. 2. Kiểm tra (5 phút) : + Viết : thợ xẻ, phá cỗ. 3. Bài mới : a.GT bài viết : Nêu yc của tiết học, ghi tên bài học. b.HĐ1(12 phút) : HD quy trình : + HS đọc đánh vần - đồng thanh + GV lần lượt HD từng từ, viết mẫu ở bảng phụ. - Q.tâm : Trí, Thịnh, Linh, Phúc. * Lưu ý : * Lưu ý : viết “oi, ai” liền 1 nét bút. c.HĐ2 (13 phút) : HD HS tập viết + HS theo dõi.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - HD học sinh viết bóng, viết bảng con Ua, ưa, oi, ai, mùa mưa, dưa đỏ, khói lửa, mái ngói - HD HS viết bài vào vở ô li + Kết hợp kiểm tra cách cẩm bút, để vở, tư thế ngồi viết. * HDviết nét thanh đậm cho HS viết đẹp. Nét đưa bút lên là nét thanh, còn nét đưa bút xuống là nét đậm. d.HĐ3 (2 phút) : Chấm bài : + GV chấm 5 - 6 bài viết của HS. + GV nhận xét từng bài, chữa lỗi sai cho HS 4- Nhận xét, dặn dò: (1 phút) - GV nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà luyện viết lại các chữ trên. Tuần : 8 Tiết : 8. + HS viết bóng, viết bảng con. - Q.tâm : Trí, Thịnh, Linh, Phúc. - HS theo dõi và luyện viết vào vở.. + HS theo dõi. * Mọi HS theo dõi.. Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2012 Thể dục: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG. NS : 17 / 10 / 2012 NG : 18 / 10 / 2012. I. Mục tiêu : - Bước đầu biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước. - Biết cách chơi và tham gia chơi được II. Chuẩn bị - Địa điểm : Sân trường. Vệ sinh sân tập - Gv chuẩn bị còi, kẻ sân III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : NỘI DUNG 1. Phần mở đầu : GV : Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát Giậm chân….giậm Đứng lại…………đứng Trò chơi : Diệt các con vật có hại. 2. Phần cơ bản: a. Thành 2 hàng dọc ……..tập hợp - Nhìn trước …………….Thẳng. Thôi Nhận xét - Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng (2 tổ thi cùng 1 lúc) Nhận xét. ĐL 4phút. ĐỘI HÌNH Đội hình * * * * * * * * * * * * GV. 1-2 lần 26phút 10phút Đội hình tập luyện * * * * * * * * * * GV.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> b. Tư thế đứng cơ bản - GV làm mẫu, hướng dẫn học sinh - Cả lớp luyện tập Nhận xét, sửa sai c. Đứng đưa hai tay ra trước :. 5 phút. 5 phút. - GV làm mẫu, hướng dẫn học sinh - Cả lớp luyện tập Nhận xét, sửa sai d.Trò chơi : Qua đường lội - Tổ chức cho học sinh chơi 5 phút - Tổng kết sau khi kết thúc trò chơi 3. Phần kết thúc: HS đứng tại chỗ vổ tay hát Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học 5 phút Về nhà ôn lại các động tác đã học ------------∞-------------Tuần : 8 Tiếng Viêt Tiết : 75 + 76 Bài 33 : ôi - ơi I. Mục tiêu : - Đọc được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Lễ hội. II. Đồ dùng : - Bộ dồ dùng T.Việt. - Kênh hình SGK ; Trái ổi. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy 1. Ổn định (1 phút) : 2. Kiểm tra (5 phút): - Đọc bảng bin-gô, đọc ở bảng con - Viết : nhà ngói, bé gái. 3. Bài mới : Giới thiệu bài : ôi, ơi a. HĐ1(14 phút) : Dạy chữ ghi vần : * Dạy vần ôi : + Đã có vần ôi, muốn được tiếng ổi ta làm thế nào ?. Đội hình * * * * * * * * * * * *. * * * *. * * * *. * * * *. Đội hình * * * *. * * * *. * * * *. * * * *. * * * *. * * * *. GV. NS : 17 / 10 / 2012 NG : 18 / 10 / 2012. Hoạt động của trò + HS chuẩn bị : SGK, VBT, bút, bảng con, phấn, Bộ đồ dùng T.Việt. + Đoc bài : oi, ai + Viết : nhà ngói, bé gái. - Q.tâm : Trí, Thịnh, Linh, Phúc. + HS phát âm : ôi (cá nhân - đồng thanh). + Đánh vần : ô - i - ôi + Đọc trơn : ôi + Muốn có tiếng ổi ta thêm dấu hỏi trên âm ô..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> + Luyện đọc : ổi. + Đánh vần : ô - i - ôi hỏi ổi. + Đọc trơn : ổi + HD quan sát trái ổi, hỏi : “Đây là trái gì ?” + trái ổi Giới thiệu từ : trái ổi + Đọc cá nhân - đồng thanh. * Dạy vần ơi : (tương tự vần ôi) ơi - bơi - bơi lội b. HĐ2 (7 phút): HD viết bảng con : + HS viết bóng - viết bảng con : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội ôi, ơi, trái ổi, bơi lội * Lưu ý : - Q.Tâm : Trí, Thịnh, Linh, Phúc. Viết vần ôi, ơi : o nét gút liền nét với i lia bút viết dấu mũ ô, móc râu ơ. c.HĐ3 (7 phút) : HD đọc từ : cái chổi ngói mới + HS yếu đọc đánh vần thổi còi đồ chơi + HS khá giỏi đọc trơn (xuôi - ngược). d. HĐ4 (2 phút) : Đọc bảng bin gô - Q.tâm : Trí, Thịnh, Linh, Phúc. Tiết 2 : a. HĐ1(9 phút) : Luyện đọc : - Đọc đồng thanh + Đọc bài ở bảng lớp + HD đọc câu ứng dụng : + Đọc cá nhân - đồng thanh. Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ. - Ôn cho HS yếu : B,tr, ch, ph, ai, ơi. b. HĐ2 (8 phút): HD viết vào vở : - HS yếu đánh vần ; ôi, ơi, trái ổi, bơi lội * HS khá, giỏi đọc trơn ngược - xuôi. + Kết hợp kiểm tra cách cầm bút, để vở, tư + HS tô chữ mẫu và luyện viết từng dòng. thế ngồi viết của HS. - Q.Tâm : Trí, Thịnh, Linh, Phúc. c. HĐ3 (6 phút) : Luyện nói : Chủ đề : Lễ hội + Quan sát tranh, thảo luận nhóm 4. + Tranh vẽ những gì ? + Tranh vẽ các cô, các bác ăn mặc đẹp đi dự lễ hội. + Trong lễ hội có những gì ? + Trong lễ hội có treo cờ, mọi người ăn mặc đẹp, hát ca, vui chơi, … + Quê em có lễ hội gì ? + Quê em có lễ hội bài chòi, lễ hội Bà Thu Bồn, ngày hội đoàn kết toàn dân, ... + Em xem lễ hội gì trên ti vi ? + Em xem lễ hội trên ti vi như hội đua thuyền, … + Em thích lễ hội gì ? + Em thích xem hội thi múa lân, ... d.HĐ4 (9 phút) : Đọc bài SGK : + Đọc tiếp sức, truyền điện. e. HĐ5 (3 phút) : Trò chơi : "Tiếp sức" + Nối ? Bà nội trôi đi. * 2đội, mỗi đội 3 HS. Bé thổi xôi. Bè gỗ chơi bi. 4/ Dặn dò(1 phút) : + Luyện đọc bài SGK, bìa vàng ; + Luyện viết : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội ; + Mọi HS theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> + Làm bài tập trang 34/VBT. -----------∞-----------Tuần : 8 Toán: Tiết : 29 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5. - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. II. Đồ dùng : Kênh hình SGK. III. Hoạt động dạy và học : Hoạt động của thầy 1/ Ổn định : kiểm tra VTH, SGK 2/ Bài cũ : + Đọc bảng cộng trong phạm vi 5 + Tính : 4= 1 +….. 5= 3 + …. 3/ Bài mới : a. Giới thiệu bài : Luyện tập. + Bài 1 : Thành lập bảng cộng trong PV các số đã học (PV 5). + Khắc sâu : 2 + 3 = 3 + 2 ; 4 + 1 = 1 + 4. + Bài 2 : Củng cố cộng theo cột dọc. + Bài 3 : Củng cố dãy 2 phép cộng. HD HS nêu cách thực hiện 2+1+1=. NS : 17 / 10 / 2012 NG : 18 / 10 / 2012. Hoạt động của trò - HS đặt sách, vở lên bàn HS đọc bảng cộng cá nhân xen đồngthanh HS làm BC. + Thực hành VTH. HS nêu : 2 + 1 + 1 = 2+1=3 3+1=4 Vậy : 2 + 1 + 1 = 4 + Thực hành VTH. * HSG nêu bài toán và tính giải. * HSG : nêu cả 2 cách. * HSG làm bài. + Bài 4 : HS quan sát tranh nêu bài toán và phép tính giải. . * Bài 5 : Số ? 2 + 1< < 2 + 3 4/ Củng cố : Nêu lại phép cộng trong phạm vi 5 5/ Dặn dò : + Đọc công thức cộng trong PV5 * Mọi HS lắng nghe + Ôn các công thức cộng trong PV các số đã học..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> SINH HOẠT TẬP THỂ I. Đánh giá tuần 8 : - Nền nếp lớp duy trì tốt, HS đi học đầy đủ, đúng giờ. (Em Hương đi học trễ thường xuyên) - HS xếp hàng tập TD còn chậm. Các em : Hương, Thịnh, Phúc còn chậm, cần cố gắng chuyển biến tốt. - HS đến lớp có đầy đủ dụng cụ học tập. Trong học tập biết chăm chú nghe giảng, phát biểu xây dựng bài. Tiểu biểu : Nhân, Nhi, Thảo Nguyên, Giang. - HS luôn tham gia dọn vệ sinh lớp học, sân trường ; biết giữ vệ sinh thân thể sạch sẽ. - Đảm bảo ATGT, vệ sinh học đường. II. Công tác tuần 9 : - Thường xuyên "Học tập và làm theo 5 điều Bác Hồ dạy" ; Thực hiện tốt Nội quy Nhà trường ; Thực hiện "Quy tắc ứng xử văn hóa trong Nhà trường". - Ôn các bài hát múa, chủ đề, chủ điểm, Lời ghi nhớ của đội nhi đồng. - Luôn duy trì nền nếp lớp tốt. - Thi đua học tập, rèn luyện thường xuyên để tiến bộ. - Tự giác thực hiện tốt ATGT và nhắc bạn cùng thực hiện thường xuyên ở mọi lúc, mọi nơi. - Luôn giữ vệ sinh học đường thật tốt. Thứ sáu GV nhô dạy. Tuần: 8 Tiết: 8. An toàn giao thông: KHÔNG CHƠI ĐÙA TRÊN ĐƯỜNG PHỐ. Ngày soạn: 12- 10 -201 Ngày giảng: 14 -10 -201. A/ Mục tiêu : - Giúp học sinh nhận biết sự nguy hiểm của việc chơi đùa trên đường phố. - Giúp học sinh biết vui chơi đúng nơi quy định để đảm bảo an toàn. - Giúp học sinh có thái độ không đồng tình với việc chơi đùa trên đường phố. B/ Chuẩn bị: Các bông hoa trên thẻ bìa, các thẻ chữ C/ Hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định : Kiểm tra - HS đặt sách lên bàn SGK II/ Bài cũ : - HS trả lời. Cả lớp - Chuyện gì đã xảy theo dõi ra với hai bạn Toàn và An? - Em thử tưởng.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> tượng nếu xe ô tô không phanh kịp thì điều gì sẽ xảy ra. III/ Bài mới : a. HĐ1 : Bày tỏ y kiến: * Bước1:GV lần lượt gắn từng bức tranh lên bảng, yêu cầu học sinh quan sát và bày tỏ ý kiến” tán thành, không tán thành” * Bước 2: GV khai thác: + Vì sao em tán thành? + Vì sao em không tán thành? + Nếu em có mặt ở đó, em sẽ khuyên các bạn điều gì? * Bước 3: Kết luận: Đường phố dành cho xe đi lại. Chúng ta không nên chơi đùa trên đường phố, vì như vậy sẽ rất dễ gây ra tai nạn giao thông. * Bước 4 : Hướng dẫn HS học thuộc phần ghi nhớ - GV đọc phần ghi nhớ - Hướng dẫn cho HS đọc theo từng dòng - Tổ chức cho HS học thuộc lòng b. HĐ2: trò chơi hỗ trợ: “ Nên – không nên” * Bước1: GV đính 2 bảng phụ, một bên ghi nên, một bên ghi không nên * Bước2: Gv chọn 2. -Học sinh quan sát tranh thảo luận theo nhóm 2 - HS giơ thẻ để thể hiện tán thành hoặc không tán thành. - HS từng nhóm trả lời. - HS theo dõi, lắng nghe. - HS theo dõi, lắng nghe - HS thực hiện theo - HS học thuộc lòng - HS theo dõi - HS tham gia chơi - Đội nào lựa chọn được nhiều thẻ và gắn đúng cột đội đó sẽ thắng. - Ở sân bóng.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> đội chơi: mỗi đội 5 em tham gja chơi. - Phát thẻ cho 2 đội * Bước3: GV giao nhiệm vụ: Lần lượt từng em lựa chọn thẻ chữ có ghi địa điểm chơi gắn vào đúng cột “ NênKhông nên” cho phù hợp IV/ Củng cố : Các em nên chơi đá bóng ở đâu? V/ Dặn dò : Dặn HS không nên chơi đá bóng trên vỉa hè Tuần: 8 Tiếng Viêt Ngày soạn: 12- 10 -2011 Tiết: 77 + 78 Bài 34: ui - ưi Ngày giảng: 14 -10 -2011 I. Mục tiêu : - Đọc được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Đồi núi. II. Đồ dùng : - Bộ dồ dùng T.Việt. - Kênh hình SGK ; cái túi xách. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định (1 phút) : + HS chuẩn bị : SGK, VBT, bút, bảng con, phấn, Bộ đồ dùng T.Việt. 2. Kiểm tra (5 phút): + Đoc bài : oi, ai + Viết : nhà ngói, bé gái. 3. Bài mới (14 phút): Giới thiệu bài : ui, - Q.tâm : Trí, Thịnh, Linh, Phúc. ưi a.HĐ1 : Dạy chữ ghi vần : * Dạy vần ui : + HS phát âm : ui (cá nhân - đồng thanh). + Đánh vần : u - i - ui + Đã có vần ui, muốn được tiếng núi ta + Đọc trơn : ui làm thế nào ? + Muốn có tiếng núi ta thêm âm n đứng + Luyện đọc : núi trước vần ui dấu sắc trên âm + Đánh vần : u –I –ui- nờ - ui - nui sắc.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> + HD quan sát tranh SGK, hỏi : “Tranh núi. vẽ + Đọc trơn : núi gì ?” + đồi núi Giới thiệu từ : đồi núi * Dạy vần ưi : (tương tự vần ui) + Đọc cá nhân - đồng thanh. ưi - gửi - gửi thư b.HĐ2(7 phút) : HD viết bảng con : (7 phút) + HS viết bóng - viết bảng con : ui, ưi, đồi núi, gửi thư ui, ưi, đồi núi, gửi thư * Lưu ý : - Q.tâm : Trí, Thịnh, Linh, Phúc. Viết vần ưi : u liền nét với i lia bút viết dấu móc râu ư ; vần ui, ưi, núi, gửi thư viết liền 1 nét bút rồi mới ghi dấu phụ. c.HĐ3(7 phút) : HD đọc từ : cái túi gửi quà + HS yếu đọc đánh vần vui vẻ ngửi mùi + HS khá giỏi đọc trơn (xuôi - ngược). d.HĐ4(2 phút) : Đọc bảng bin gô - Q.tâm : Trí, Thịnh, Linh, Phúc. Tiết 2 : a.HĐ1(9 phút) : Luyện đọc : + Đọc bài ở bảng lớp + HD đọc câu ứng dụng : Dì Na vừa gửi thư về, cả nhà vui quá. + Đọc cá nhân - đồng thanh. - Ôn cho HS yếu : D, N, th, nh, ưa, ưi, ui. b.HĐ2(8 phút) : HD viết vào vở : - HS yếu đánh vần ; ui, ưi, đồi núi, gửi thư * HS khá, giỏi đọc trơn ngược - xuôi. + Kết hợp kiểm tra cách cầm bút, để vở, + HS tô chữ mẫu và luyện viết từng tư thế ngồi viết của HS. dòng. C,HĐ3 (6 phút): Luyện nói : - Q.tâm : Trí, Thịnh, Linh, Phúc. Chủ đề : Đồi núi + Tranh vẽ những gì ? + Quan sát tranh, thảo luận nhóm 4. + Trên đồi núi thường có những gì ? + Tranh vẽ đồi, núi và cây cối… + Đồi khác núi như thế nào ? + Trên đồi núi có cây cối, có những tảng d.HĐ4(8 phút) : Đọc bài SGK : đá to, … e.HĐ5 (3 phút): Trò chơi : "Tiếp sức" + Núi cao hơn đồi. + Nối ? + Đọc tiếp sức, truyền điện. bụi mũi + 2đội, mỗi đội 3 HS. cái quà gửi tre * Dặn dò (1 phút): + Luyện đọc bài SGK, bìa vàng ; + Luyện viết : ui, ưi, đồi núi, gửi thư ; * Mọi HS theo dõi. + Làm bài tập trang 35/VBT..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tuần: 8 Toán: Tiết: 30 SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG I. Mục tiêu : - Biết kết quả phép cộng một số với số 0. - Biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó. - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. II. Đồ dùng : Kênh hình SGK. HS : SGK,VBT, bảng con, phấn, bộ đđ Toán. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động thầy 1. Ổn định : Kiểm tra VBT, SGK 2/ Bài cũ : Tính 2 + 3 = , 4 + 1 = 3. Bài mới : a/ Giới thiệu phép cộng 3 + 0 = 3 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim 3 cộng 0 bằng mấy ? GV ghi : 3 + 0 = 3 * Giới thiêu phép cộng : 0 + 3 = 3 Tương tự như phép công 3 + 0 = 3 (với 3 que tính) b/ Giới thiệu phép cộng : 2 + 0 = 2 ; 0 + 2 = 2 ; 4 + 0 = 4 ; 0 + 4 = 4 (với 2 bông hoa và 4 hình vuông ) Em có nhận xét gì khi một số công với 0 hay 0 cộng với 1 số ? c/ Luyện tập Bài 1 : SGK/51Trò chơi :đố bạn số gì ? GV ghi vào mặt trước của BC : 1 + 0 =… ; phía sau bảng ghi kết quả. GV lật ra mặt sau cho cả lớp kiểm tra lại nếu đúng thì tuyên dương Bài 1b/36 VBT Tính (chú ý viết số thẳng cột) Bài 2 : VBT Viết số vào chỗ chấm Lưu ý bài : 0 + … = 0 Bài 4 SGK/51 * HSG : Nhìn tranh nêu bài toán 4/ Củng cố :. Ngày soạn: 12- 10 -2011 Ngày giảng: 14 -10-2011. Hoạt động trò HS làm BC HS quan sát tranh SGK và nêu bài toán Có 3 con chim thêm 0 con chim. Hỏi có tất cả mấy con chim ? 3 con chim 3 cộng 0 bằng 3 HS đọc. Một số cộng với 0 thì bằng chính số đó và ngược lại Gọi HS đọc phép tính và trả lời HS làm vở HS làm vở HS làm BC : 3 + 2 = 5 ; 3 + 0 = 3 HS đọc : 2 + 0 = 2 ; 0 + 2 = 2 ; 3 + 0 = 3 0+3=3;4+0=4;0+4=4.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 5/ Dặn dò : Dặn HS làm bài 1a, 3, 4 VBT.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×