1
Có hai cách tiếp cận, trên BCĐKT và BCKQKD. Để dễ hiểu nên tiếp cận theo BCKQHĐKD. Bài thuyết trình đang tiếp
cận trên BCĐKT
IAS 12
THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
GVHD: TS. PHẠM HỒI HƯƠNG
Nhóm học viên K40: Phạm Thị Anh Thư
Ngũn Thị Giáng Tiên
Trần Thị Tú Trang
2
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
I
TƠNG
̉
QUAN IAS 12
II
TĨM TẮT NỘI DUNG CHÍNH
III
SO SÁNH IAS 12 VÀ VAS 17
3
I. TỔNG QUAN VỀ IAS 12
Ban hành lần đầu vào 7/1979
Tái phát hành 10/1996
Áp dụng cho năm tài chính bắt đầu từ 1/1/1998
Quy định cách hạch toán kế toán đối với thuế TNDN trong năm hiện hành và trong
tương lai.
4
II. TÓM TẮT NỘI DUNG CHÍNH
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Mục tiêu
Phạm vi
Các định nghĩa
Thuế TNDN hiện hành
Thuế TNDN hoãn lại
Trình bày
Thuyết minh
1. MỤC TIÊU
5
HD
HD cách
cách hạch
hạch toán
toán các
các ảnh
ảnh hưởng
hưởng thuế
thuế trong
trong hiện
hiện tại
tại và
và tương
tương lai
lai
Thu hồi hoặc thanh toán trong tương lai giá trị ghi sổ của
Các giao dịch và sự kiện khác
các khoản mục TS hoặc công nợ đang được ghi nhận trên
BCĐKT
Báo
Báo cáo
cáo lợi
lợi nhuận
nhuận từ
từ HĐKD
HĐKD
Báo
Báo cáo
cáo thu
thu nhập
nhập toàn
toàn diện
diện khác
khác
Báo
Báo cáo
cáo thay
thay đổi
đổi VCSH
VCSH
6
2. PHẠM VI THUẾ TNDN
Tất cả thuế trong và ngoài nước đánh trên TN chịu thuế;
Các loại thuế được thanh toán bởi các công ty con, công ty liên kết hoặc liên doanh
tính trên các khoản phân phối LN cho đơn vị báo cáo;
Các khoản chênh lệch tạm thời có thể phát sinh từ các khoản trợ cấp hoặc ưu đãi thuế
đầu tư.
7
Trường hợp không áp dụng IAS 12
Kế toán các khoản trợ cấp của Chính phủ (xem IAS 20 Hạch toán kế toán đối với các khoản trợ
cấp của Chính phủ và thuyết minh thông tin về các khoản trợ cấp của Chính phủ) hay ưu đãi
thuế đầu tư
3. ĐỊNH NGHĨA
8
Lãi trong kì
Chi phí thuế
Lợi nhuận/lỗ kế toán
Lỗ trong kì
Lãi trong kì
Thu nhập chịu thuế/ lỗ tính thuế
Xác Nhận
Lỗ trong kì
Cơ quan thuế
3. ĐỊNH NGHĨA
9
Thuế
Thuế TNDN
TNDN
Thuế TNDN hiện hành
Thuế TNDN hoãn lại
Sớ th́ sẽ phải nợp cho CQT/ có thể thu hồi
Sớ th́ phải nợp cho CQT/ có thể thu hồi
Bản
Bản chất
chất
Chênh lệch tạm thời
TN chịu thuế/ lỗ tính thuế
Cơ sở
Trong các kỳ tương laiđồng)
Trong kỳ hiện tại
thảoợp đồng)
Xác định kỳ
4a. THUẾ TNDN HIỆN HÀNH – GHI NHẬN
10
Kì hiện tại
Các kì trước
Thu
Th́ế TNDN
TNDN hi
hiệệnn hành
hành
Nợp
Nợp
thừa
thiếu
Tài sản th́ TNDN hiện hành
Th́ TNDN hiện hành phaỉ nôp̣
11
4b. Thuế TNDN HIỆN HÀNH - ĐO LƯỜNG
Thuế TNDN hiện hành phải nộp (hoặc tài sản thuế TNDN hiện hành) cho kỳ hiện hành
và các kỳ trước được ghi nhận bằng giá trị dự kiến phải nợp cho (hoặc có thể thu hồi
được từ) cơ quan thuế, sử dụng các mức thuế suất (và các qui định về thuế) có hiệu lực
hoặc cơ bản có hiệu lực tại ngày kết thúc kỳ báo cáo.
5. THUẾ TNDN HOÃN LẠI
12
Thuế TNDN hoãn lại phải trả
Tài sản thuế TNDN hoãn lại
Liên quan đến CL tạm thời
Thuế
Thuế TNDN
TNDN hoãn
hoãn lại
lại
Giá
Giá trị
trị ghi
ghi sổ
sổ
Chênh lệch tạm thời
Thuế suất
Cơ
Cơ sở
sở tính
tính thuế
thuế
5a. Chênh lệch tạm thời
Giá
Giá trị
trị ghi
ghi sổ
sổ
>
Chênh lệch tạm thời chịu thuế
Thuế
Thuế TNDN
TNDN hoãn
hoãn lại
lại phải
phải trả
trả
13
Cơ
Cơ sở
sở tính
tính thuế
thuế
<
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ thuế
TS
TS thuế
thuế TNDN
TNDN hoãn
hoãn lại
lại
5b. Cơ sở tính thuế
Giá trị của tài sản/ nợ phải trả cho mục đích tính thuế 14
TAX BASE
NPT
Tài sản
Giá
Giá trị
trị ghi
ghi sổ
sổ
Các khoản nợ
Giá
Giá trị
trị được
được khấu
khấu trừ
trừ thuế
thuế từ
từ lợi
lợi ích
ích kinh
kinh tế
tế chịu
chịu
phải trả
thuế
thuế trong
trong TL
TLkhi
khi thu
thu hồi
hồi GTGS
GTGS của
của tài
tài sản
sản
Giá
Giá trị
trị được
được khấu
khấu trừ
trừ PS
PS tư
tư ̀ ̀ khoản
khoản thanh
thanh toán
toán nơ
nơ
trong
trong TL
TL
DT ghi nhận
trước
Khoản
Khoản doanh
doanh thu
thu không
không chịu
chịu thuế
thuế trong
trong TL
TL
Một vài khoản mục có cơ sở tính thuế nhưng không được ghi nhận là tài sản hoặc NPT
5b. Cơ sở tính thuế của tài sản
TAX BASE
15
TAX BASE
Tài sản
Tài sản
TAX BASE
Tài sản
Giá
Giá trị
trị ghi
ghi sổ
sổ
0 (NIL)
Giá
Giá trị
trị được
được khấu
khấu trừ
trừ thuế
thuế từ
từ lợi
lợi ích
ích kinh
kinh tế
tế chịu
chịu
thuế
thuế trong
trong TL
TLkhi
khi thu
thu hồi
hồi GTGS
GTGS của
của tài
tài sản
sản
Giá
Giá trị
trị tăng
tăng lên
lên từ
từ việc
việc thu
thu hồi
hồi TS
TS
không
không chịu
chịu thuế
thuế
Deferred
Deferred tax
tax
Không phát sinh chênh
lệch tạm thời
Khơng
Khơng có
có mợt
mợt khoản
khoản được
được khấu
khấu trừ
trừ từ
từ việc
việc
sử
sử dụng
dụng TS
TS trong
trong TL,
TL, cho
cho mục
mục đích
đích tính
tính
thuế
thuế
5b. Cơ sở tính thuế của tài sản – ví dụ
Ví
Vídụ
dụ1:
1:
Giá
Giágớc
gớccủa
củaMáy
Máymóc
móc100$
100$(cost
(costof
ofasset),
asset),giá
giátrị
trịkhấu
khấuhao
haotheo
theokế
kếtoán:
toán:20$
20$
Giá
Giátrị
trịkhấu
khấuhao
haođược
đượctrừ
trừkhi
khitính
tínhth́
th́đến
đếnhiện
hiệntại:
tại:30$
30$
Tương
Tươnglai,
lai,doanh
doanhthu
thuđược
đượctạo
tạora
ratừ
từmáy
máymóc
móccó
cógiá
giátrị
trịítítnhất
nhấtbằng:
bằng:70$
70$
=>
=>Cơ
Cơsở
sởtính
tínhth
th ́c ́của
ủamáy
máymóc=
móc= 70$
70$
Ví
Vídụ
dụ2:
2:
----
Giá
Giátrị
trịghi
ghisổ
sổcủa
củakhoản
khoảnphải
phảithu
thuthương
thươngmại
mạitại
tạiđơn
đơnvị
vịA:
A:100$
100$
DT
DTtương
tươngứng
ứngkhoản
khoảnphải
phảithu
thuthương
thươngmại
mạinày:
này:đã
đãđược
đượctính
tínhth́
th́cho
chonăm
nămhiện
hiệntại
tại
Cơ
Cơsở
sởtính
tínhth́
th́của
củakhoản
khoảnphải
phảithu
thuthương
thươngmại
mại==giá
giátrị
trịghi
ghisổ
sổ==100$
100$
Ví
Vídụ
dụ3:
3:
----
Lãi
Lãiphải
phảithu
thutích
tíchlũy:
lũy:100$
100$
Khoản
Khoảnlãi
lãiphải
phảithu
thutích
tíchlũy
lũysẽ
sẽbị
bịđánh
đánhth́
th́khi
khinhận
nhậnđược
đượctiền
tiền
Cơ
Cơsở
sởtính
tínhth́
th́của
củakhoản
khoảnlãi
lãiphải
phảithu
thutích
tíchlũy=
lũy=00
16
5b. Cơ sở tính thuế của nợ phải trả
17
TAX BASE
TAX BASE
NPT
Giá
Giá trị
trị ghi
ghi sổ
sổ
Giá
Giá trị
trị ghi
ghi sổ
sổ
Giá tri
Giá
Giá trị
trị được
được khấu
khấu trừ
trừ PS
PS tư
tư ̀ ̀
khoản
khoản thanh
thanh toán
toán nợ
nợ trong
trong TL
TL
Deferred
Deferred tax
tax
Khoản
Khoản doanh
doanh thu
thu không
không chịu
chịu
thuế
thuế trong
trong TL
TL
NPT
5b. Cơ sở tính thuế của NPT– ví dụ
18
Ví
Vídụ
dụ1:
1:
Trong
Trongcác
cáckhoản
khoảnnợ
nợhiện
hiệntại
tạicủa
củaDN,
DN,bao
baogồm
gồm một
mộtkhoản
khoảnchi
chiphí
phítrích
tríchtrước:
trước:100$:
100$:
--Chi
Chiphí
phítương
tươngứng
ứngsẽ
sẽđược
đượckhấu
khấutrừ
trừthuế
thuếtrên
trêncơ
cơsở
sởtiền
tiềnmặt:
mặt:100$
100$
⇒
⇒
Cơ
Cơsở
sởtính
tínhthuê
thuêc ́ c ́ ủa
ủakhoản
khoảnNPT
NPT==100$
100$––100$
100$==00
Ví
Vídụ
dụ2:
2:
Giá
Giátrị
trịghi
ghisổ
sổcủa
củakhoản
khoảntiền
tiềnphạt:
phạt:100$
100$
Khoản
Khoảntiền
tiềnphạt
phạtnày
nàykhông
khôngđược
đượckhấu
khấutrừ
trừkhi
khitính
tínhthuế
thuế
=>
=>Cơ
Cơsở
sởtính
tínhthuê
thuêc ́ c ́ ủa
ủakhoản
khoảnnợ
nợphải
phảitrả=
trả=100$
100$––0$
0$ ==100$
100$
Ví
Vídụ
dụ3:
3:
---
Trong
Trongcác
cáckhoản
khoảnnợ
nợhiện
hiệntại
tạicủa
củaDN,
DN,bao
baogồm
gồmkhoản
khoảndoanh
doanhthu
thutiền
tiềnlãi
lãinhận
nhậntrước
trướctừ
từviệc
việcđầu
đầutư
tưtrái
tráiphiếu
phiếulà:
là:100$
100$
Theo
Theocơ
cơsở
sởtiền,
tiền,khoản
khoảndoanh
doanhthu
thutiền
tiềnlãi
lãinhận
nhậntrước
trước này
nàybị
bịđánh
đánhthuế
thuếngay
ngayghi
ghinhận
nhậntiền
tiền=>
=>trong
trongcác
cáckỳ
kỳtương
tươnglai,
lai,toàn
toànbộ
bộgiá
giátrị
trịnhận
nhậntrước
trước
không
khôngbị
bịđánh
đánhthuế
thuế
--
Cơ
Cơsở
sởtính
tínhthuế
thuếcủa
củakhoản
khoảndoanh
doanhthu
thulãi
lãinhận
nhậntrước
trước==100$
100$--100$
100$==00
5b. Cơ sở tính thuế – ví dụ
19
Khoản mục có cơ sở tính thuế nhưng không được ghi nhận như một khoản NPT/ Tài sản trên bảng
CĐKT
Ví
Vídụ
dụ4:
4:
Các
Cácchi
chiphí
phínghiên
nghiêncứu:
cứu:
---
Được
Đượcghi
ghinhận
nhậnlàlàmợt
mợtkhoản
khoảnchi
chiphí
phíkhi
khixác
xácđịnh
địnhLNKT
LNKTtrong
trongkỳ,
kỳ,và
vàkhơng
khơngđược
đượcvớn
vớnhóa
hóavào
vàotài
tàisản
sản
Có
Cóthể
thể khoản
khoảnchi
chiphí
phínghiên
nghiêncứu
cứunày
nàykhơng
khơngđược
đượcchấp
chấpnhận
nhậnlàlàmợt
mợt khoản
khoảnđược
đượckhấu
khấutrừ
trừkhi
khi xác
xácđịnh
địnhTN
TNchịu
chịuth́
th́hoặc
hoặclỡ
lỡtính
tínhth́
th́cho
chođến
đếnkỳ
kỳsau
sau(có
(cóthể
thể trong
trong
kỳ
kỳnày
nàychưa
chưađủ
đủhồ
hồsơ
sơthủ
thủtục
tụctheo
theoquy
quyđịnh).
định).
Như
Nhưvậy:
vậy:
++cơ
cơsở
sởtính
tínhthuế
thuếcủa
củacác
cácchi
chiphí
phínghiên
nghiêncứu
cứunày
này==chi
chiphí
phímà
màcơ
cơquan
quanthuế
thuếcho
chophép
phépđược
đượckhấu
khấutrừ
trừtại
tạicác
cáckỳ
kỳtrong
trongtương
tươnglai
lai
++giá
giátrị
trịghi
ghisổ
sổcủa
củachi
chiphí
phí==00
⇒
⇒
⇒
⇒
Làm
LàmPS
PSkhoản
khoảnchênh
chênhlệch
lệchtạm
tạmthời
thờiđược
đượckhấu
khấutrừ
trừ
sẽ
sẽtạo
tạora
ramột
mộttài
tàisản
sảnthuế
thuếTNDN
TNDNhoãn
hoãnlại.
lại.
5c. GHI NHẬN – Thuế TNDN hoãn lại phải trả
Chênh
Chênh lệch
lệch kỳ
kỳ ghi
ghi nhận
nhận
TS
TS ghi
ghi nhận
nhận theo
theo giá
giá trị
trị hợp
hợp ly
ly
20
Hợp
Hợp nhất
nhất kinh
kinh doanh
doanh (HNKD)
(HNKD)
Ghi
Ghi nhận
nhận ban
ban đầu
đầuTS/
TS/ NPT
NPT
Tại thời điểm PS giao dich, không phải HNKD và không
ảnh hưởng đến
Các khoản nợ tư
Ghi nhận ban đầu của
LN kế toán và thu nhập chiu thuế/ lỗ tính thuế
lợi thế thương mại
Lợi nhuận không chia
(38-45)
5c. GHI NHẬN – Thuế TNDN hoãn lại phải trả – Ví dụ
21
Ví
Vídụ
dụ1:
1:
Vào
Vàongày
ngày 1/1/2020,
1/1/2020, DN
DNAAmua
muamột
một thiết
thiết bị
bị sản
sảnxuất
xuất với
với giá
giátrị
trị120,000$.
120,000$.Thiết
Thiết bị
bịnày
này có
cóthời
thờigian
giansử
sửdụng
dụnghữu
hữuích
íchlàlà44năm
nămvới
với giá
giátrị
trị còn
cònlại
lạilàlà0.
0. DN
DNthực
thựchiện
hiệnkhấu
khấuhao
hao
theo
theophương
phươngpháp
phápđường
đườngthẳng
thẳng.. Cơ
Cơquan
quanthuế
thuếchỉ
chỉ cho
chophép
phépkhấu
khấuhao
haotrong
trong33năm,
năm, với
vớithuế
thuếsuất
suất làlà30%.
30%. Giả
Giảsử,
sử, giá
giátrị
trịcòn
cònlại
lạicủa
củathiết
thiết bị
bịđược
đượcthu
thuhồi
hồithơng
thơngqua
quaviệc
việctiếp
tiếp
tục
tụcsử
sửdụng
dụnghoặc
hoặcbán
bánthiết
thiếtbị
bịtrong
trongtương
tươnglại
lạivới
vớigiá
giátrị
trịítítnhất
nhấtbằng
bằng120,000$
120,000$
2020
2021
2022
GTCL
90,000
60,000
30,000
Cơ sở tính th́
80,000
40,000
0
chịu
10,000
20,000
30,000
Th́ TNDN hỗn lại
3,000
6,000
9,000
CL
tạm
thời
th́
phải trả
5c. GHI NHẬN – Thuế TNDN hoãn lại phải trả – Ví dụ
22
Ví
Vídụ
dụ2:
2:Tài
Tàisản
sảnghi
ghinhận
nhậntheo
theogiá
giátrị
trịhợp
hợply
ly
Loại TS
Giá trị còn lại tại
Giá trị hợp ly
Cơ sở tính thuê
thời điểm đánh
Chênh lệch tạm
thời chịu thuê
giá
TSCĐ hữu hình
110
Th́ TNDN hỗn
lại phải trả (30%)
- Cơ sở tính thuế không đổi, sau khi thực hiện đánh giá
- TS tiếp tục được sử dụng trong tương lai
150
100
50
15
5c. GHI NHẬN – Thuế TNDN hoãn lại phải trả – Ví dụ
23
Ví
Vídụ
dụ3:
3:TS/
TS/NPT
NPTđược
đượcmua
muavề
vềtừ
từmột
mộtgiao
giaodịch
dịchhợp
hợpnhất
nhấtkinh
kinhdoanh,
doanh,kiểm
kiểmsoát
soát100%
100%
Loại TS
Giá trị hợp ly
Cơ sở tính thuê
Chênh lệch tạm thời chịu
th/ được khấu trư
TSCĐ hữu hình
150
100
50
TSCĐ vơ hình
200
0
200
Khoản đầu tư
450
500
(50)
CL tạm thời chịu th́
Th́ TNDN hỗn lại phải trả
200
60
(30%)
Việc ghi nhận thuế TNDN hoãn lại phải trả trong trường hợp này sẽ ảnh hưởng đến giá tri của lợi thế thương mại được xác đinh dựa trên IFRS 3
5c. GHI NHẬN – Thuế TNDN hoãn lại phải trả – Ví dụ
24
Ví
Vídụ
dụ3:
3:TS/
TS/NPT
NPTđược
đượcmua
muavề
vềtừ
từmột
mộtgiao
giaodịch
dịchhợp
hợpnhất
nhấtkinh
kinhdoanh,
doanh,kiểm
kiểmsoát
soát100%
100%
Loại TS
Giá mua
Giá trị hợp
LTTM
Cơ sở tính thuê
(1)
ly
(3)
của lợi thê
(2)
= (1) – (2)
thương mại
Lợi thế thương mại =
Giá trị hợp nhất kinh doanh – (%sở hữu) x
giá trị tài sản thuần theo giá trị hợp lý
TSCĐ hữu hình
160
150
10
0
TSCĐ vơ hình
210
200
10
0
Khoản đầu tư
470
450
20
0
CL tạm thời chịu th́
CL = 40
Nếu ghi nhận, sẽ làm
Th́ TNDN hỗn lại phải trả (30%)
Khơng ghi nhận Thuế TNDN hoãn
tăng giá tri ghi sổ của
lại phải trả PS từ việc ghi nhận
LTTM (21)
ban đầu của LTTM
5c. GHI NHẬN – Thuế TNDN hoãn lại phải trả – Ví dụ
Ví
Vídụ
dụ4:
4:Lợi
Lợithế
thếthương
thươngmại
mại(đoạn
(đoạn21A
21A&
&21B)
21B)
Doanh
Doanhnghiệp
nghiệpghi
ghinhận
nhậnLTTM
LTTMphát
phátsinh
sinhtừ
từhợp
hợpnhất
nhấtkinh
kinhdoanh
doanhlàlà100$:
100$:
Trường
Trườnghợp
hợp1:
1:CSTT
CSTTcủa
củaLTTM
LTTM==00
--
CL
CLtạm
tạmthời
thờiphát
phátsinh:
sinh:100
100––00==100$
100$
=>
=>Theo
Theochuẩn
chuẩnmực,
mực,khơng
khơngcho
chophép
phépghi
ghinhận
nhậnth́
th́TNDN
TNDNhoãn
hoãnlại
lạiphải
phảitrả
trảphát
phátsinh
sinhtrên
trênkhoản
khoảnchênh
chênhlệch
lệchnày
này
-⇒
⇒
⇒
⇒
⇒
⇒
Sau
Sauđó,
đó,DN
DNghi
ghinhận
nhậnmợt
mợtkhoản
khoảngiảm
giảmgiá
giátrị
trịLTTM
LTTM::20$
20$=>
=>CL
CLtạm
tạmthời
thờichịu
chịuth́
th́::80
80
Giảm
Giảmgiá
giátrị
trịcủa
củath́
th́TNDN
TNDNhoãn
hoãnlại
lạiphải
phảitrả
trảkhơng
khơngđược
đượcghi
ghinhận.
nhận.
Sự
Sựsụt
sụtgiảm
giảmtrong
tronggiá
giátrị
trịcủa
củath́
th́TNDN
TNDNhoãn
hoãnlại
lạiphải
phảitrả
trảkhơng
khơngđược
đượcghi
ghinhận
nhậncũng
cũngđược
đượcxem
xemlàlàcó
cóliên
liênquan
quanđến
đếnviệc
việcghi
ghinhận
nhậnban
banđầu
đầucủa
củaLTTM
LTTM
Khơng
Khơngđược
đượcghi
ghinhận
nhận
Trường
Trườnghợp
hợp2:
2:
−−
−−
−−
−−
LTTM
LTTMđược
đượckhấu
khấutrừ
trừcho
chomục
mụcđích
đíchtính
tínhth́
th́theo
theoth́
th́suất
suất20$/năm
20$/nămtính
tínhtừ
từnăm
nămmua.
mua.
Khi
Khiđó
đócơ
cơsở
sởtính
tínhth́
th́của
củalợi
lợithế
thếthương
thươngmại
mạilàlà100$
100$khi
khighi
ghinhận
nhậnban
banđầu
đầu
Vào
Vàoći
ćinăm
nămhợp
hợpnhất,
nhất,CSTT
CSTTcủa
củaLTTM
LTTMlàlà80$
80$
Nếu
NếuGTGS
GTGScủa
củaLTTM
LTTMći
ćinăm
nămhợp
hợpnhất
nhấtvẫn
vẫnkhơng
khơngthay
thayđổi
đổithì
thì
=>
=>phát
phátsinh
sinhCL
CLtạm
tạmthời
thờilàlà20
20và
vànó
nókhơng
khơngliên
liênquan
quanđến
đếnghi
ghinhận
nhậnban
banđầu
đầucủa
củalợi
lợithế
thếthương
thươngmại
mạinên
nênth́
th́hoãn
hoãnlại
lạiphải
phảitrả
trảtương
tươngứng
ứngđược
đượcghi
ghinhận.
nhận.
25