Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

LTC Tuan 16 Lop 2A net

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012 Luyện từ và câu. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012 Luyện từ và câu. Từ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào ?. 1. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ. Mẫu:. tốt. -. ngoan. -. nhanh. - chậm. trắng. - đen. cao. - thấp. khoẻ. - yếu. xấu hư. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012 Luyện từ và câu. Từ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào ?. 1. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ. Mẫu: tốt/xấu; ngoan/hư; nhanh/chậm; trắng/đen; cao/thấp; khoẻ/yếu.. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012 Luyện từ và câu. Từ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào ?. 1. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ. Mẫu: tốt/xấu; ngoan/hư; nhanh/chậm; trắng/đen; cao/thấp; khoẻ/yếu. 2. Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó. Ai( cái gì, con gì ) thế nào ? M. Chú mèo ấy rất ngoan. Cái ghế này rất cao./Cái ghế này rất thấp. Con Cún rất hư.. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012 Môn: Luyện từ và câu. Từ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào ?. 1. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ. Mẫu: tốt/xấu; ngoan/hư; nhanh/chậm; trắng/đen; cao/thấp; khoẻ/yếu. 2. Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó. Chú mèo ấy rất ngoan. Cái ghế này rất cao./Cái ghế này rất thấp. Con Cún rất hư.. -. xấu hư. tốt ngoan. -. nhanh. - chậm. trắng. - đen. cao. - thấp. khoẻ. - yếu. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012 Luyện từ và câu. Từ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào ?. 1. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ. Mẫu: tốt/xấu; ngoan/hư; nhanh/chậm; trắng/đen; cao/thấp; khoẻ/yếu. 2. Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó. Ai( cái gì, con gì ) thế nào ? M. Chú mèo ấy rất ngoan. Cái ghế này rất cao./Cái ghế này rất thấp. Con Cún rất hư. Cái bút này rất tốt. Bạn Thủy Tiên ngoan ngoãn. Sóc chạy rất nhanh. Chiếc áo trắng tinh. Nhà tầng em học rất cao. Con voi rất khỏe.. Chữ viết của em còn xấu. Con Cún rất hư. Sên bò rất chậm. Trời tối đen. Chiếc ghế em ngồi rất thấp. Bạn Nam học còn yếu.. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012 Luyện từ và câu. Từ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào ?. 1. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ. Mẫu: tốt/xấu; ngoan/hư; nhanh/chậm; trắng/đen; cao/thấp; khoẻ/yếu. 2. Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó. Ai( cái gì, con gì ) thế nào ? M. Chú mèo ấy rất ngoan. Cái ghế này rất cao./Cái ghế này rất thấp. Con Cún rất hư. 3. Viết tên các con vật trong tranh. 13296874 5 10. Bò, Trâu.. Dê, 8 V ngoã ị t, n g, Gà trống, Bồ câu, Th ỏ , Ngan (vịt xiêm),.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012 Luyện từ và câu. Từ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào ? 1. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ. Mẫu: tốt/xấu; ngoan/hư; nhanh/chậm; trắng/đen; cao/thấp; khoẻ/yếu. 2. Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó. thế nào ? Ai( cái gì, con gì ) M. Chú mèo ấy rất ngoan. Cái ghế này rất cao./Cái ghế này rất thấp. Con Cún rất hư. 3. Viết tên các con vật trong tranh. Gà trống, vịt, ngan (vịt xiêm), nhỗng, bồ câu, dê, cừu, thỏ, bò, 9 trâu..

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×