Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.63 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sở GD ĐT Hà nội Trường THPT Lomonoxop. Đề thi học kì I – Môn Toán Lớp 10 - năm học 2012 – 2013 (Thời gian làm bài 90 phút). Đề số 1 Câu 1 (3,0 điểm): Giải các phương trình, hệ phương trình sau:. a). 2x 2 x 3 5 x. x y x 2 y 2 8 b) ( x 2)( y 2) 12. Câu 2 (3,0 điểm): a) Tìm m để phương trình (m - 1)x + 2m2(x + 3) = 6 nghiệm đúng với mọi x thuộc R . b) Tìm m để ph¬ng tr×nh: x2 + (m- 2)x - 5 = 0 cã hai nghiÖm x1; x2 thoả mãn: x1 x 2 26 x 2 x1 5. Câu 3 (3,0 điểm): Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A(- 5; 6 ); B(- 4; - 1); C(2; 7). a) Chứng minh tam giác ABC vuông cân tại A. b) Tìm toạ độ tâm I và tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. c) Gọi D là giao của đường phân giác trong góc B với AC. Tìm toạ độ điểm D. Câu 4 (1,0 điểm): Cho ∆ABC có AB = a, AC = 2a và góc BAC = 1200. Gọi M là trung điểm BC, D là điểm đối xứng của A qua M. Tính độ dài đoạn AD và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD. Biểu điểm: Câu 1(3đ): mỗi ý 1,5điểm, Câu 2(3đ): mỗi ý 1,5 điểm Câu 3(3đ): a) 1,5 ® - b) 1® - c) 0,5® Câu 4(1đ) .. ------------------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Sở GD ĐT Hà nội Trường THPT Lomonoxop. Đề thi học kì I – Môn Toán Lớp 10 - năm học 2012 – 2013 (Thời gian làm bài 90 phút). Đề số 2 Câu 1 (3,0 điểm): Giải các phương trình, hệ phương trình sau:. a). x 2 4x 5 2x 3. x 2 y 2 x y 2 b) ( x 3)( y 3) 8. Câu 2 (3,0 điểm): a) Tìm m để phương trình: m2(x + 2) - x - 3m + 1= 0 nghiệm đúng với mọi x thuộc R . b) Tìm m để ph¬ng tr×nh: x2 - (m + 3)x - 4 = 0 cã hai nghiÖm x1; x2 thoả mãn: x1 x2 5 . Câu 3 (3,0 điểm): Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A(3; 4 ); B(- 5; 2); C(- 3; - 6). a) Chứng minh tam giác ABC vuông cân tại B. b) Tìm toạ độ tâm I và tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. c) Gọi D là giao của đường phân giác trong góc A với BC. Tìm toạ độ điểm D. Câu 4 (1,0 điểm): Cho ∆MNP có MN = 2a, MP = 3a và góc NMP = 600. Gọi A là trung điểm NP, Q là điểm đối xứng của M qua A. Tính độ dài đoạn MQ và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác MNQ. Biểu điểm: Câu 1(3đ): mỗi ý 1,5điểm, Câu 2(3đ): mỗi ý 1,5điểm Câu 3(3đ): a) 1,5® - b) 1® - c) 0,5 ®. Câu 4(1đ) .. ---------------------------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu. a). ĐÁP ÁN TOÁN KHỐI 10 HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2012 – 2013 §Ò 1 Nội dung 5 x 0 x 5 2 2 2 x 9 x 22 0 2x 2 x 3 5 x 2 x x 3 5 x . 1 (3®). 0.5 0.25. x 5 x 11 x 11 x 2 x 2 . x y x 2 y 2 8 b) ( x 2)( y 2) 12. Điểm. 0,5 0.25. x y x y 2 2 xy 8 xy 2 x y 4 12. a 2 a 2b 8 a x y b xy Đặt (1) thay vào hệ ta được hệ PT: 2a b 8 , gi¶i b»ng pp thÕ ta ®c:. 0.25 0.25 0.25. a 8 a 3 b 24 hoÆc b 2 a 8 x y 8 TH 1: b 24 Thay vào (1) ta được xy 24. 0.25 Khi đó x,y là nghiệm PT:. t2 + 8t +24 =0 : PT v« nghiÖm a 3 x y 3 TH 2: b 2 Thay vào (1) ta được xy 2. 0.25 Khi đó x,y là nghiệm PT:. t 1 t 2 t2 - 3t +2 = 0. 0.25. KL: HPT đã cho có hai nghiệm là (x;y) = (1; 2), ( 2; 1) a)+ Pt : (m - 1)x + 2m2(x + 3) = 6 (2m2 + m - 1) x = 6 (1- m2) 2 (3®). m 1 1 m m 1 2m 2 m 1 0 2 2 m 1 1 m 0 + để pt nghiệm đúng với mọi x thuộc R c) - để PT có hai nghiệm x1, x2 0 (m - 2)2 + 20 0 , m x1 x2 2 m x .x 5 - theo Vi-et ta cã : 1 2 (1) x1 x2 26 2 2 5 5 x1 x2 26 x1.x2 - theo đề bài ta có : x2 x1. . . 0.5 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 0.25. 2. 5 x1 x2 16 x1 x2 0 2 m. 2. (2) 2 m 4 16 2 m 4. m 2 m 6 . + thế (1) vào (2) ta đợc: 5(2 - m)2 - 80 = 0 Vậy m = - 2, m = 6 thỏa mãn yêu cầu đề bài. a) A(- 5; 6 ); B(- 4; - 1); C(2; 7) AB 1; 7 AB. AC 7.1 ( 7).1 0 AB AC AC 7;1 BC 6;8 AB AC 12 7 2 50 5 2 - ta cã suy ra suy ra tam gi¸c ABC vu«ng c©n t¹i A b) Gọi I là tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác vuông ABC tại A suy ra I là trung điểm BC vµ b¸n kÝnh R = BC : 2. 1 2 2 6 8 5 Vậy tọa độ I (-1; 3), R = 2 3 (3®). DA AB 5 2 2 2 DA DC 10 2 2 c) Giả sử D(a;b). Ta có: DC BC DA ( 5 a;6 b) ; DC (2 a;7 b) , D thuéc c¹nh AC Mµ 10 2 2 a 2 2 2 DA DC 2 b 12 7 2 2 2 . 0. 5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.25. 0.25 10 2 2 12 7 2 . VËy D ( 2 2 ; 2 2 ). - Vì ABDC là hình bình hành nên 2 2 AD AB AC AB 2 AC 2 2 AB. AC 3a 2 AD a 3. . 0.5. . 0,5. (Lưu ý: Học sinh có thể giải câu này theo định lý hàm số cos. 4 (1đ). 0 0 - Vì ABDC là hình bình hành nên: BC = AD = 2a; BAC ABD 180 ABD 60. - Theo định lý cosin trong tam giác ABD ta có: AD 2 BA2 BD 2 2 BA.BD.cos ABD 3a 2 AD a 3 ) - Theo định lý sin trong tam giác ABD ta có: bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AD a 3 R a 2sin ABD 2sin 600. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu. ĐÁP ÁN TOÁN KHỐI 10 HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2012 – 2013 §Ò 2 Nội dung 3 2 x 3 0 x 2 2 2 x 4 x 5 2 x 3 2 2 )x4a523 3 x 8 x 4 0 3 x 2 2 x 2 x 3 x 2. x 2 y 2 x y 2 b) ( x 3)( y 3) 8 1 (3®). 0.5 0.25 0,5 0.25 0.25. x y 2 2 xy x y 2 xy 3 x y 9 8. a 2 a 2 p 2 a x y b xy Đặt (1) thay vào hệ ta được hệ PT: b 3a 1 , gi¶i b»ng pp thÕ ta ®c:. a 0 a 7 b 1 hoÆc b 20 a 0 x y 0 TH 1: b 1 Thay vào (1) ta được xy 1. Điểm. 0.25 0.25. 0.25. Khi đó x,y là nghiệm PT:. 0.25. t 1 t 1 t2 -1 = 0 a 7 x y 7 TH 2: b 20 Thay vào (1) ta được xy 20. 0.25 Khi đó x,y là nghiệm PT:. t2 - 7t +20 = 0 : PT v« nghiÖm KL: HPT đã cho có hai nghiệm là (x;y) = (1; -1), (-1; 1) a)+ Pt : m2(x + 2) - x - 3m + 1= 0 (m2 - 1) x + (2m2 - 3m + 1) = 0 2 (3®). m 1 1 m m 1 2m 2 3m 1 0 2 2 m 1 m 1 0 + để pt nghiệm đúng với mọi x thuộc R c) x2 - (m + 3)x - 4 = 0 - để PT có hai nghiệm x1, x2 0 (m + 3)2 + 16 0 , m x1 x2 m 3 x .x 4 - theo Vi-et ta cã : 1 2 (1). 0.25 0.5 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 0.25. 2. - theo đề bài ta có :. x1 x2 5 x1 x2 25 2. x1 x2 4 x1 x2 25. (2) m 3 3 m 0 2 m 3 9 m 3 3 m 6 + thế (1) vào (2) ta đợc: ( m + 3)2 + 16 = 25 Vậy m = 0, m = - 6 thỏa mãn yêu cầu đề bài. a) A(3; 4 ); B(- 5; 2); C( -3; - 6) AB 8; 2 AC 6; 10 AB.BC 8.2 ( 2). 8 0 AB BC BC 2; 8 AB BC 22 82 68 2 17 - ta cã suy ra suy ra tam gi¸c ABC vu«ng c©n t¹i B b) Gọi I là tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác vuông ABC tại B suy ra I là trung điểm AC vµ b¸n kÝnh R = AC : 2. 1 2 6 102 34 Vậy tọa độ I (0; -1), R = 2 3 (3®). DB AB 68 2 2 DB DC DC AC 2 2 136 c) Giả sử D(a;b). Ta có: DB ( 5 a;2 b) ; DC ( 3 a; 6 b) , D thuéc c¹nh AC Mµ 10 3 2 a 2 2 2 DB DC 2 b 4 6 2 2 2 . 0. 5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.25. 0.25 10 3 2 4 6 2 . VËy D ( 2 2. ; 2 2 ). - Vì MNQPlà hình bình hành nên 2 2 MQ MN MP MN 2 MP 2 2MN .MP 19a 2 MQ a 19. . 0.5. . 0,5. (Lưu ý: Học sinh có thể giải câu này theo định lý hàm số cos. 4 (1đ). 0 0 - Vì MNQP là hình bình hành nên: NQ= MP = 3a; NMQ MNQ 180 MNQ 120. - Theo định lý cosin trong tam giác MNQ ta có: MQ 2 MN 2 NQ 2 2 NM .NQ.cos1200 19a 2 MQ a 19 ) - Theo định lý sin trong tam giác MNQ ta có: bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác MQ a 19 19 R a 0 3 2sin MNQ 2sin120. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Tầm quan trọng %. Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Hàm số bậc nhất Biện luận Pt bậc nhất pt chứa gttđối - Pt chứa căn HPT bậc hai Tương giao của đồ thị- Ứng dụng định lý Viet Hệ trục tọa độ Tích vô hướng Vectơ HTL trong tam giác- Giải tam giac Tổng. Trọng số (mức độ). 10 10 10 10 10 20 10 10 10 100%. Tổng điểm Theo Thang ma trận 10 1 1 2 1 1 1 1 1 1 10,0. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng. Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TL TL Mức độ 1 Mức độ 2 Câu 1a. Pt chứa căn. 1 1. 1,5. Câu 2a. BiÖn luËn PT bËc nhÊt. 1,5. 1 Câu 2b. Tơng giao đồ thị - hệ thức Vi-et. 1 Câu 3a,b 1,5. Câu 3a,b. 1,5 2,5. 1 Câu 4. Tích vô hướng- HTL trong tam giác. Câu 3a 0,5. 1. 1 Câu 3c 0,5. Vectơ Tổng điểm. 1,5. Câu 1b. HPT bậc hai. Hệ trục tọa độ, tọa độ véc tơ. Tổng điểm. 2. 2,5. 3,5. 0,5 2. 10.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>