Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

BAI 4 GIAI HE PHUONG TRINH BANG PHUONG PHAP CONG DAI SO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (614.21 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Gi¸o viªn: Nguyen Quang Tuynh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ 15/ (Bài giảng có sử dụng tư liệu của công ti AD COM, dĩa có bán nhiều trên thị trường).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 1. A. B. C. D.. TRẮC NGHIỆM.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 2. A. B. C. D.. TRẮC NGHIỆM.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 3. A. B. C. D.. TRẮC NGHIỆM.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 4. A. B. C. D.. TRẮC NGHIỆM.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 5. A. B. C. D.. TRẮC NGHIỆM.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 6. A. B. C. D.. TRẮC NGHIỆM.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 7. A. B. C. D.. TRẮC NGHIỆM.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 8. A. B. C. D.. TRẮC NGHIỆM.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 9. A. B. C. D.. TRẮC NGHIỆM.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 10. A. B. C. D.. TRẮC NGHIỆM.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu Đáp án. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. D A D D A A C D D A.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1. Quy tắc cộng. (SGK) Ví dụ 1. Giải hệ phương trình.. 2 x  y 1   x  y 2 GIẢI.  3 x 3 (I)     x  y 2. (I).  x 1   1  y 2.  x 1   y 1. Vậy hệ có nghiệm duy nhất là (1;1).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2 x  y 1   x  y 2. (I). Hãy trừ từng vế của (I), và viết các hệ phương trình mới thu được..  x  2 y  1 (I)   (I)   x  y 2   x  2 y 1 (I)   (I)   x  y 2. 2 x  y  1    x  2 y  1  2 x  y 1    x  2 y 1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2. Áp dụng. - Trường hợp I. Ví dụ 2. Giải hệ phương trình.. 2 x  y 6   x  y 0. (II). GIẢI.  3 x 6 (II)     x  y 0.  x 2   2  y 0.  x 2   y 2. Vậy hệ có nghiệm duy nhất là (2;2).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2 x  2 y 9  2 x  3 y 4. (III). - Trường hợp II.. (phần số của cùng một biến không bằng nhau hoặc đối nhau). Ví dụ 3. Xét hệ phương trình. 3 x  2 y 7 (X 2) (III)  2 x  4 y 3 (X 3).  6 x  4 y 14 (III) (III)   6 x  12 y 9.  6 x  4 y 14   2 x  4 y 3.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giải hệ phương trình. (IV).  4 x  3 y  1  5 x  4 y 22.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài 1. Luyện tập. X. 2 X. 2. X. 3.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài 2. Luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Luyện tập. Bài 3. Ta có:. GIẢI.  4a  3b 4 X 3  12a  9b 12   X2  6 a  7 b  4   12a  14b 8 a 4  5b 20   b  4  12 a  14 b  8   Vậy a = 4; b = 4..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Về nhà:. - Làm tốt các bài tập SGK và SBT. - Đọc trước bài mới..

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

×