Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

GA Tuan 30 lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.46 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 30 TẬP ĐỌC CHUYỆN Ở LỚP. Tuần30 Tiết : 163. NS : 1/4/2012 NG : 2/4/2012. I Mục tiêu : - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài : Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan như thế nào ? - Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK) II Đồ dùng : - Tranh III Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : - Hát 2. Bài cũ : - HS đọc đoạn 1: Trả lời câu hỏi 1 - HS đọc đoạn 2 : Trả lời câu hỏi 2 - HS đọc cả bài GV NX 3. Bài mới : - GT tranh …- Hôm nay… - Nhắc lại đầu bài - GV đoc mẫu - Bài có mấy dòng thơ ? - 12 - Bài có mấy khổ thơ ? - 3 (3 câu) GV gạch dưới từ: ở lớp, đứng dậy, - HS đọc cá nhân - ĐT trêu, bôi bẩn, vuốt tóc - HS đọc câu, cá nhân, ĐT - HS đọc đoạn, cá nhân, ĐT Giải lao - HS đọc nối tiếp từng câu - HS đọc nối tiếp đoạn - HS đọc đồng thanh - Tìm tiếng trong bài có vần uôt ? - vuốt - HS đọc - Tìm tiếng ngoài bài có vần uôt ? - uôc - so sánh 2 vần uôc ? - Gọi HS đọc từ M dưới tranh S101 - máy tuốt lúa, rước đèn - HS tìm cuốc, buộc suốt, nuốt Tiết 2 - HS đọc truyền điện từng câu.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở lớp? Mẹ nói gì với bạn nhỏ? Nêu ND bài? Giải lao. - HS đọc truyền điện đoạn - HS đọc khổ thơ 1+2 và trả lời câu hỏi - HS đọc khổ thơ 3 và trả lời câu hỏi - HS đọc cả bài - HS đọc cả bài. - Cho HS đọc phân vai - Nêu YC LN ?. - HS LN theo nhóm 3: phân vai: cha, mẹ, em - Hãy kể với cha mẹ : Hôm nay ở lớp em đã ngoan thế nào. - Từng nhóm lên trình bày- NX - bổ sung. - Các nhóm thi đua - LH: Qua phần LN các em biết mình cần phải làm gì ở lớp để cho cha mẹ và cô vui lòng. * BT trắc nghiệm : Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở lớp ? A. Bạn Hoa không học bài B. Bạn Lan được cô khen C. Bạn Hồng tay đầy mực 4. Dặn dò : Luyện đọc,… Ch.bị bài: Mèo con đi học ********************************** Tuần30 TẬP CHÉP Tiết : 164 CHUYỆN Ở LỚP. NS : 2/4/2012 NG : 3/4/2012. I Mục tiêu : - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Chuyện ở lớp : 20 chữ trong khoảng 10 phút. - Điền đúng vần uôt, uôc ; chữ c, k vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK) II Đồ dùng : Bài chép III Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : Hát 2. Bài cũ: - HS viết BC boong tàu, mong muốn ngôi nhà, nghe nhạc - GV NX 1 số bài chép lại của HS 3. Bài mới : - GT tranh vẽ gì ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Hôm nay…..Nêu YC bài…. - Cho HS tìm chữ viết liền nét, liền mạch. - GV gạch dưới : vuốt, chẳng, nghe, ngoan, - Trong bài những chữ nào viết hoa ? Vì sao ? - Cho HS thảo luận BT - GV HD – HS QS - Bài này trình bày ntn ? Giải lao - GV nhắc nhở - HD - GV đọc chậm từng câu (cụm từ). - Nhắc lại đầu bài - 2 HS đọc cả bài chép - HS tìm, viết bóng - HS tìm những từ khó, hay viết sai - HS đọc - PT - ĐT - HS viết BC vuốt, chẳng, nghe, ngoan - C, V, M, N; đầu bài, đầu dòng thơ - HS thảo luận BT2 - Dạng thơ, chữ đầu dòng lui vào 2 ô và viết hoa - HS nhìn lên bảng nhẩm bài - chép - HS tự dò lại bài của mình - HS cầm bút chì dò soát lại bài (chữ nào sai thì gạch dưới – ghi chữ đã sửa đúng ra lể V - Đếm số lỗi - ghi ra lề (o lỗi, 1 lỗi,…). GV sửa lỗi phổ biến ghi ra lề bảng lớp - Đếm số lỗi - ghi ra lề (o lỗi, 1 lỗi,… - GV chấm 1 số bài - NX TC : - Điền chữ c hay k? túi kẹo quả cam cái …éo GV NX 4. Dặn dò : L.viết nh.chữ viết sai... Ch.bị bài: Mèo con đi học. ************************************* Tuần 30 Tập viết Tiết : 165. Tô chữ hoa Ô, Ô, Ơ, P. NS : 2/4/2012 NG : 3/4/2012. I Mục tiêu : - Tô được chữ hoa : o, ô, ơ - Viết đúng các vần : uôt, uôc, ưu, ươu ; các từ ngữ : chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai. * HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai. II Đồ dùng : - Chữ mẫu III Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: Hát 2. Bài cũ :.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - HS viết BC : trong xanh, cải xoong 3. Bài mới : - GT… Đây là chữ gì ? - Viết theo kiểu chữ gì ? - Vần và từ gì ? - Viết theo kiểu , cỡ chữ gì? - GV nêu yc bài .... Ghi đầu bài HD tô chữ hoa O, Ô, Ơ, P - NX chữ hoa O, Ô, Ơ, P có mấy nét ? Độ cao của chữ ? - Tô ntn ? GV vừa tô vừa HD. O, Ô, Ơ, P Giải lao Gọi HS đọc vần - SS 2 vần - nêu cách viết ?. uôt uôc ưu ươu. - Gọi HS đọc từ - nêu cách viết ? - So sánh độ cao các con chữ trong từ?. chải chuốt,thuộc bài con cừu ốc bươu. - O, Ô, Ơ, P - Chữ hoa - uôt, uôc, ưu, ươu chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu - Kiểu chữ thường, cỡ vừa - Nhắc lại đầu bài - 1(3, 2) nét, cao 5 li - HS QS - nhớ - HS lên tô - Cả lớp tô trên không - HS tô vào vở - uôt, uôc - HS viết bóng, BC chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu HS viết bóng, BC. - HS viết bài vào vở. Nhắc nhở... HD viết - Chấm – NX 4. Dặn dò : Luyện viết Ch.bị bài mới **********************************************************.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tuần 30 Tiết : 116. TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (TRỪ KHÔNG NHỚ). NS : 2/4/2012 NG : 3/4/2012. I Mục tiêu : - Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số (không nhớ) dạng 65-30, 36-4 II Đồ dùng : - Các bó QT và các QT rời III Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : Hát 2. Bài cũ : - 1 HS lên bảng, cả lớp làm BC 92- 90 83 - 21 3. Bài mới : Lấy 6 bó QT và 5 QT rời - Có tất cả bao nhiêu QT ? - 65 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - 65 QT - Lấy bớt 3 bó QT, còn lại bao nhiêu - 6 chục và 5 đơn vị QT ? - Làm ntn ? - 35 QT + Thực hiện phép tính trừ dạng 65 – 30: 65 Viết 65 rồi viết 30 sao cho chục - Đặt tính ntn ? thẳng cột với chục, đơn vị cột với 30 đơn vị; viết dấu -; kẻ vạch ngang ------- * Tính từ phải sang trái 35 . Lấy 5 trừ 0 bằng 5, viết 5 - Tính ntn ? . 6 trừ 3 bằng 3, viết 3 - 65 – 30 = 35 - HS nhắc lại cách đặt tính ? cách tính? - Có bao nhiêu QT ? - 36 QT - Lấy bớt đi 4 QT còn lại bao nhiêu - 32 QT QT ? - Làm ntn ? Thực hiện phép trừ dạng 36 – 4: 36 Viết 36 rồi viết 4 sao cho đơn vị - Đặt tính ntn ? thẳng cột với đơn vị. 4 * Tính từ phải sang trái ----- . Lấy 6 trừ 4 bằng 2, viết 2 32 . Hạ 3, viết 3 - 36 – 4 = 32 - HS nhắc lại cách đặt tính ? cách tính ?. - Tính ntn? Giải lao 1) Nêu YC bài. - 3 HS lên bảng, cả lớp làm vở BT.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Tính ntn? B – HS:. - Tính theo cột dọc… a) 82 75 48 69 50 40 20 50 ----- ------ ----- ----b) 68 37 4 2 ------ -----. 2) Nêu YC bài - Làm ntn ?. 3) Nêu YC bài - Tính ntn?. 88 7 ------. 98 30 -----. 33. 79 3 0 ------ -----. 55 55 ----54 4 ----. - Đúng ghi đ, sai ghi s: - Kiểm tra lại cách đặt tính hay kết quả tính - điền đ hay s a) 57 b) 57 c) 57 d) 57 5 5 5 5 ------------------50 52 07 52 - Dùng thẻ xanh, đỏ cho HS nhận xét - Tính nhẩm - Tính từ phải sang trái… a) 66 – 60 = 72 – 70 = 78 – 50 = 43 – 20 = b) 58 – 4 = 99 – 1 = 58 – 8 = 99 – 9 = - 2 HS lên bảng, cả lớp làm VBT. - Chấm - NX 4. Dặn dò : Luyện làm BT Ch.bị bài: Luyện tập S160 ************************************** Tuần 30 TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Tiết : 30 TRỜI NẮNG, TRỜI MƯA. NS : 2/4/2012 NG : 3/4/2012. I Mục tiêu : - Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết : nắng, mưa. - Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nắng, mưa. II Đồ dùng : - Tranh S62, 63 - TC: những tấm bìa ghi tên hoặc tranh ảnh về những đồ dùng khi đi dưới trời nắng, trời mưa. III Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. Ổn định : 2. Bài cũ : - Kể tên một số loại cây rau, hoa, gỗ? - Kể tên một số con vật có ích? - Kể tên một số con vật có hại? 3. Bài mới : GT Hoạt động 1: Nhận biết trời nắng, trời mưa. MT: Nhận biết được 1 số dấu hiệu chính của trời nắng, trời mưa. Biết mô tả bầu trời và những đám mây khi trời nắng, trời mưa. B1: HS QS tranh 1,2 trong S62 + nhớ lại thực tế - thảo luận nhóm đôi – 2 phút: - Khi trời nắng bầu trời và những đám mây ntn ? - Khi trời mưa bầu trời và những đám mây ntn?. B2: Từng nhóm lên trình bày (HS chỉ vào các hình trong S và nói hình nào cho biết trời nắng? hình nào cho biết trời mưa? tại sao bạn biết?) - KL: - Khi trời nắng…. - Khi trời mưa…. - Hôm nay trời nắng hay trời mưa? Vì sao em biết? Giải lao Hoạt động 2: Thảo luận MT: HS có ý thức bảo vệ SK khi đi dưới trời nắng, trời mưa B1: HS QS tranh 3,4 trong S63 - thực tế - thảo luận nhóm 4 với thời gian 3 phút: - N1,2,3 : Khi đi dưới trời nắng ta phải nhớ điều gì? Tại sao khi đi dưới trời nắng, bạn. Hát - HS trả lời câu hỏi. - HS nhắc lại bài. - H1 cho biết trời nắng vì bầu trời trong xanh có mây trắng, có Mặt Trời sáng chói, nắng vàng chiếu xuống cảnh vật, đường phố khô ráo,… - H2 cho biết trời mưa vì có nhiều giọt mưa rơi, bầu trời phủ đầy mây xám nên thường không nhìn thấy Mặt Trời, nước mưa làm ướt đường phố, cỏ cây và mọi vật ở ngoài trời,… - Các nhóm khác NX - bổ sung. - Nhớ đội mũ, nón để không bị nắng nóng – không bị ốm ( nhức đầu, sổ mũi,…).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> phải nhớ đội mũ, nón? - N4,5,6: Để không bị ướt, khi đi dưới - Phải mặc áo mưa, đội mũ, nón hoặc che trời mưa, bạn phải nhớ làm gì? ô(dù) Tại sao phải như vậy? Để không bị ướt - bị cảm lạnh B2: Đại diện các nhóm trình bày - Các nhóm khác NX - bổ sung - KL: - Khi đi dưới trời nắng phải… - Khi đi dưới trời mưa phải… Hoạt động 3: Trò chơi MT: Củng cố B1: - TC có tên: “ Trời nắng, trời mưa” - Khi GV hô: “ Trời nắng” – HS phải đưa ra những tấm bìa có ghi tên hoặc tranh vẽ những đồ dùng phù hợp cho khi đi dưới trời nắng….. B2: GV HD - tổ chức cho HS chơi - HS thi đua tham gia chơi - KL: Qua TC…. - NX HS tham gia chơi GV NX 4. Dặn dò : Qua bài học các em biết được cần phải …. Ch.bị bài: Thực hành: Quan sát bầu trời. *************************** Tuần 30 TẬP ĐỌC NS : 3/4/2012 Tiết : 166 MÈO CON ĐI HỌC NG : 4/4/2012 I Mục tiêu : - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài : Mèo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà ; cừu doạ cắt đuôi khiến mèo sợ phải đi học. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK) * HS khá, giỏi học thuộc lòng bài thơ. II Đồ dùng : - Tranh III Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : - Hát 2. Bài cũ : - HS đọc khổ thơ 1+2: Bạn nhỏ kể cho bạn nghe những chuyện gì ở lớp? - HS đọc khổ thơ 3: Mẹ nói gì với bạn nhỏ? - Đọc cả bài? 3.Bài mới : - GT tranh …- Hôm.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> nay… - Nhắc lại đầu bài - GV đọc mẫu - Bài có mấy dòng thơ ? GV gạch dưới từ: buồn bực, kiếm cớ, - 10 cái đuôi, cừu - HS đọc - PT tiếng ? - HS đọc cá nhân, ĐT Giải lao - HS đọc đoạn, cá nhân - HS đọc nối tiếp câu - Tìm tiếng trong bài có vần ưu? - HS đọc nối tiếp đoạn - Tìm tiếng ngoài bài có vần ưu? ươu? - HS đọc đồng thanh - cừu - HS đọc - ươu - so sánh 2 vần Tiết 2 cưu, cứu, cựu, cửu, bưu, hưu, khứu, mưu, …. bươu, bướu, hươu,… Mèo kiếm cớ gì để trốn học ? Cừu nói gì khiến Mèo xin đi học ngay ? Nêu ND bài ? Giải lao - GV xoá dần. - HS đọc dòng thơ truyền điện - HS đọc truyền điện khổ thơ - HS đọc bài và trả lời câu hỏi. - HS đọc đồng thanh - HS đọc trơn cả bài - HS thi đọc thuộc lòng bài thơ - Hỏi nhau : Vì sao bạn thích đi học ? - Từng nhóm lên trình bày- NX - bổ sung. - Nêu YC LN - Thi LN – theo nhóm đôi? - LH: Qua phần LN các em biết mình cần phải làm gì khi ở cũng như khi đến lớp trong việc học của mình BT trắc nghiệm : Mèo kiếm cớ gì để trốn học ? A. Chân đau, không đi học được. B. Cái đuôi bị “ốm”. C. Trời mưa, đường trơn. GV NX 4. Dặn dò : Luyện đọc,… Ch.bị bài: người bạn tốt ***************************** Tuần 30 TOÁN Tiết : 117 LUYỆN TẬP I Mục tiêu :. NS : 3/4/2012 NG : 4/4/2012.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Biết đặt tính, làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100 (không nhớ) II Đồ dùng : - Bảng phụ III Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : Hát 2. Bài cũ : - 3 HS lên bảng, cả lớp làm VBT 74 – 70 = 89 – 1 = 45 – 20 = GV NX 3. Bài mới : - GT - 3 HS lên bảng, cả lớp làm BC 1) Nêu YC bài - Đặt tính rồi tính - Tính theo cột dọc… - Làm ntn? 45 – 23 57 – 31 72 – 60 70 – 40 66 – 25 2) Nêu YC bài - Tính ntn ?. Giải lao 3) Nêu YC bài - Làm ntn?. - Tính nhẩm - Tính từ phải sang trái…. 65 – 5 = 65 – 60 = 65 – 65 = 70 – 30 = 94 – 3 = 33 – 30 = 21 – 1 = 21 – 20 = 32 – 10 = - 3 HS lên bảng, cả lớp làm VBT - 2 HS lên bảng, cả lớp làm VBT - Điền dấu > < = ? - Thực hiện PT 2 vế – so sánh KQ 35 – 5 35 – 4 43 + 3. 43 – 3. 4) Nêu YC bài - Nối ntn ? - TC: 2 đội ( A – B) - mỗi đội 5 em - Nối theo mẫu - Tính KQ của PT – so – lên làm nối tiếp - đội nào nối sánh.. đúng, nhanh - thắng 76 – 5 54 40 + 14 - NX - chọn đội thắng cuộc – 68 – 14 71 11 + 21 khen 42 – 12 32 60 + 11 GV NX 4. Dặn dò : Luyện làm BT Ch.bị bài: Các ngày lễ trong tuần ******************************* Tuần 30 ĐẠO ĐỨC NS : 3/4/2012 Tiết : 30 BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CÔNG CỘNG NG : 4/4/2012 I Mục tiêu : - Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống của con người. - Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> * Yêu thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên, yêu thích các loài cây và hoa. - Không đồng tình với các hành vi, việc làm phá hoại cây và hoa nơi công cộng. - Thái độ ứng xử thân thiện với môi trường qua bảo vệ các loài cây và hoa. II Đồ dùng : Tranh bài tập 1,2 trang 45,46 - Các điều: 19,26,27,32,39 Công ước quốc tế về quyền trẻ em. III Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: Hát. 2. Bài cũ : Khi nào ta cần nói lời chào hỏi ? - HS trả lời câu hỏi - Khi nào ta cần nói lời chào tạm biệt ? - Vì sao chúng ta cần phải nói lời chào hỏi và lời chào tạm biệt khi cần. - GVNX 3. Bài mới : - GT - ghi đầu bài. - HS nhắc lại. a. Hoạt động1: B1 : Quan sát cây và hoa - QS, NX - Tổ chức cho HS quan sát cây và hoa theo nhóm và trả lời câu hỏi sau : - Hãy kể tên các loại cây và hoa các em - Bàng, phượng, ... quan sát được. - Các em có thích các cây và hoa đó không ? vì sao ? - Các em có thích chơi ở vườn hoa (vườn trường, sân trường, công viên…) không ? Tại sao ? - Để vườn hoa (vườn trường, sân trường, - Chăm sóc , bảo vệ cây và hoa. công viên…) luôn sạch đẹp tươi mát em - tưới cây, nhổ cỏ, bắt sâu,... phải làm gì ? Không được trèo cây, bẻ cành, hái B2 : Thảo luận nhóm hoa, hái lá... B3 : Đại diện nhóm trình bày - HS thảo luận nhóm B4 : Cả lớp trao đổi, thảo luận B5 : Kết luận - Cây và hoa làm cho cuộc sống, thiên nhiên thêm tươi đẹp, không khí trong lành, tươi mát. - cây và hoa nơi công cộng làm cho khung cảnh gần gũi với thiên nhiên trong sạch, lành mạnh. - Bảo vệ, chăm sóc cây và hoa, không hái.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> hoa, bẻ cành, trèo cây…là góp phần BVMT, sống thân thiện với môi trường. b. Hoạt động 2: Quan sát tranh B1 : Quan sát tranh - GV cho học sinh lần lượt quan sát các bức tranh có nội dung như sau : + Tranh 1 : vẽ cảnh học sinh đang chăm sóc khu vườn trường, một nhóm đang tưới cây và hoa, một số em đang tròng thêm cây và hoa vào luống hoa + Tranh 2 : vẽ hai em trai đang trèo cây, bẻ cành trong công viên B2 : Gọi HS trả lời từng câu hỏi B3 : Hướng dẫn cả lớp nhận xét, bổ sung sau mỗi phát biểu của các bạn B4 : Kết luận : Hành vi, việc làm của các bạn trong tranh 1 thể hiện việc bảo vệ, chăm sóc cây và hoa nơi công cộng, làm cho trường thêm xanh, thêm đẹp, trong sạch và lành mạnh. Chúng ta hoàn toàn đồng tình và học tập các hành vi, việc làm của các bạn đó. - hành vi, việc làm của các bạn trong tranh 2 là phá hoại cây và hoa nơi công cộng. Việc làm đó gây tổn hại cho môi trường, chúng ta không đồng tình với các hành vi, việc làm của các bạn đó. Giải lao c. Hoạt động 3: Liện hệ thực tế. B1: GV yêu cầu HS trao đổi theo cặp với nội dung sau : kể về nơi công cộng có trồng cây và hoa mà các em biết. - Nơi công cộng đó ở đâu. Quang cảnh như thế nào ? - Nơi đó trồng các loại cây và hoa gì ? Có đẹp không ? - cây và hoa ở đó được chăm sóc và bảo vệ như thế nào ? - Em đã làm gì để góp phần chăm sóc và bảo vệ chúng ? B2 : Trình bày ý kiến B3 : Nhận xét. - QS tranh. - Các bạn nhỏ đang làm gì ? Những việc làm đó có lợi gì ? - Em có làm được như các bạn không? Vì sao ?. - HS đọc kết luận. - HS đứng tại chỗ trình bày.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Em có cảm nghĩ gì về phần liên hệ của nhóm bạn - GV nhận xet, khen ngợi phần liên hệ của HS. Liên hệ Quyền trẻ em được tham gia chăm sóc và BVMT thiên nhiên phù hợp với lứa tuổi, quyền được sống trong một môi trường trong sạch, lành mạnh.. Cây xanh cho bóng mát, Hoa cho sắc, cho hương. Xanh, sach, đẹp môi trường, Ta cùng nhau gìn giữ.. 4. Dặn dò : Qua bài học em biết được phải bảo vệ cây và hoa ntn là đúng và khuyên mọi người cùng thực hiện – các em thi đua thực hiện tốt. Chuẩn bị tiếp bài tập 3,4,5 T47,48. ********************** Tuần 30 TẬP CHÉP Tiết : 167 MÈO CON ĐI HỌC. NS : 4/4/2012 NG :5/4/2012. I Mục tiêu : - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng 6 dòng đầu bài thơ Mèo con đi học : 24 chữ trong khoảng 10-15 phút. - Điền đúng chữ r, d, gi ; vần in, iên vào chỗ trống. Bài tập (2) a hoặc II Đồ dùng : Bài chép III Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : hát 2. Bài cũ: - HS viết BC buộc tóc, chuột đồng túi kẹo, quả cam - GV NX 1 số bài chép lại của HS GV NX 3. Bài mới : - GT tranh vẽ gì ? - Hôm nay…..Nêu YC bài…. - Nhắc lại đầu bài - 2 HS đọc cả bài chép - Cho HS tìm chữ liền nét, liền mạch - HS tìm và viết bóng - GV gạch dưới: buồn bực, kiếm cớ, - HS tìm những từ khó, hay viết sai luôn, toáng - HS đọc -PT - ĐT - HS viết BC buồn bực, kiếm cớ luôn, toáng - NX - Trong bài những chữ nào viết hoa ? Vì - M, B, C, T, N; đầu bài, đầu dòng thơ.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> sao ? - Cho HS thảo luận BT - GV HD – HS QS - Bài này trình bày ntn ? Giải lao - GV nhắc nhở - HD - GV đọc chậm từng câu( cụm từ). - HS thảo luận BT - Dạng thơ, chữ đầu dòng lui vào 2 ô và viết hoa - HS nhìn lên bảng nhẩm bài - chép - HS tự dò lại bài của mình - HS cầm bút chì dò soát lại bài (chữ nào sai thì gạch dưới – ghi chữ đã sửa đúng ra lể V - Đếm số lỗi - ghi ra lề (o lỗi, 1 lỗi,…). GV sửa lỗi phổ biến ghi ra lề bảng lớp - Đếm số lỗi - ghi ra lề (o lỗi, 1 lỗi,… - GV chấm 1 số bài - NX TC : Điền vần in hay iên ? Đàn kiến đang đi. Ông đọc bảng tin. GV NX 4. Dặn dò : Luyện viết những chữ viết sai... Ch.bị bài: Ngưỡng cửa. *********************************** Tuần 30 KỂ CHUYỆN Tiết : 168 SÓI VÀ SÓC. NS : 4/4/2012 NG :5/4/2012. I Mục tiêu : - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu nội dung câu chuyện : Sóc là con vật thông minh nên đã thoát được nguy hiểm. * HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh. II Đồ dùng : Tranh - TC sắm vai III Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : Hát 2. Bài cũ : - 4HS kể chuyện Niềm vui bất ngờ qua tranh GV NX 3. Bài mới : - GT câu chuyện …. - GV kể lần 1 - HS nhắc lại tên câu chuyện - GV kể lần 2 có tranh minh hoạ - HS nghe - QS - nhớ (dẫn chuyện: thong thả…. Sóc: mềm mỏng, nhẹ nhàng, ôn tồn nhưng rắn rỏi, mạnh mẽ. Sói: thể hiện sự băn khoăn ) - kết hợp hỏi gợi ý để HS kể tiếp:.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tr1( 2, 3, 4): Vẽ cảnh gì? - Câu hỏi dưới tranh là gì?. Giải lao - Trong chuyện có những nhân vật nào ? - Mỗi nhóm 3 em trong tổ - phân vai - kể cả câu chuyện Qua câu chuyện em thích nhân vật nào ? Vì sao ? Câu chuyện khuyên em điều gì ?. - Đọc gợi ý dưới tranh1 (2,3,4) - xung phong lên kể - NX - HS kể theo nhóm 4 nối tiếp - trong tổ - Các nhóm của từng tổ thi đua kể nối tiếp - Chọn nhóm - tổ kể hay nhất - khen - 1 HS kể cả chuyện - NX - Sóc, sói và người dẫn chuyện - Các nhóm thi đua lên trình bày chọn nhóm diễn hay nhất- khen - Sóc - thông minh - Suy nghĩ, thông minh - giúp qua nguy hiểm. GV NX 4. Dặn dò : Luyện kể… Ch.bị bài: Dê con nghe lời mẹ ********************************** Tuần 30 TOÁN Tiết : CÁC NGÀY TRONG TUẦN LÊ NS : 4/4/2012 upload.123d NG : 5/4/2012 oc.net I Mục tiêu : - Biết tuần lễ có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần ; biết đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch bóc hằng ngày. II Đồ dùng : Tờ lịch to của 7 ngày trong tuần - Thời khoá biểu của lớp III Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : Hát 2. Bài cũ : - 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở BT 70 – 40 66 – 25 33 – 20 3. Bài mới : - GT GTquyển lịch bóc hàng ngày và tờ lịch hỏi : - Hôm nay là thứ mấy ? - Hôm nay là ngày bao nhiêu ? Hôm nay là tháng mấy ? - Hôm qua là thứ, ngày, tháng mấy ? - Ngày mai là thứ, ngày, tháng mấy ? - Mỗi tuần lễ gồm có mấy ngày ? - Mỗi tuần lễ có 7 ngày.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Đọc tên những ngày đó ? Giải lao 1) Nêu YC bài. - Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy. - HS thi đua trả lời: - Trong mỗi tuần lễ : a) Em đi học vào các ngày: thứ hai,… b)Em được nghỉ các ngày:thứ bảy,chủ nhật. 2) Nêu YC bài. - Đọc tờ lịch của ngày hôm nay rồi viết lần lượt tên ngày trong tuần, ngày trong tháng, tên tháng: a) Hôm nay là ………ngày …….tháng….. b) Ngày mai là………ngày……..tháng…... 3) Nêu YC bài - Cho HS thi đua đọc thời khoá biểu của lớp cho cả lớp nghe ? ( từng thứ, cả tuần) - GV ghi lên bảng. - Đọc thời khoá biểu của lớp em Th.hai Th.ba Th.tư Th.năm Ch.cờ Ch.tả T. đọc Ch.tả T. đọc T.viết T. đọc KC T. đọc Toán Toán Toán TNX Đ.đức Thủ H công. Th.sáu T. đọc T. đọc Toán RCV. - Thứ bảy, chủ nhật (ở nhà) được nghỉ học các em thường làm những việc gì? 4. Dặn dò : Qua bài học biết…. Ch.bị bài: cộng trừ(không nhớ) trong PV 100. ***************************** Tuần 30 THỦ CÔNG Tiết : 30 CẮT, DÁN HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN (T1). NS : 4/4/2012 NG : 5/4/2012. I Mục tiêu : Học sinh biết cách cắt các nan giấy. và cắt, dán được các nan giấy thành hàng rào . II Đồ dung : - Hình mẫu các nan giấy và hàng rào; Qui trình cắt, dán hàng rào đơn giản . - 1 tờ giấy màu hcn có kẻ ô vuông, giấy làm nền, giấy nháp và dụng cụ: kéo, thước kẻ, bút chì, hồ dán, khăn lau tay. III Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: - Hát 2. Bài cũ: - KT phần chuẩn bị của HS. - Đưa dụng cụ, vật liệu chuẩn bị ra.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> GV nhận xét 3. Bài mới: - GT - ghi đầu bài. a. QSNX các nan giấy và hang rào mẫu: Quan sát các nan giấy - nhận xét? - Các cạnh của nan giấy như thế nào? Hàng rào do gì tạo thành? - Đếm số nan đứng? Số nan ngang? - Khoảng cách giữa các nan đứng và ngang? c. HD mẫu: + HD trên quy trình: + GV vừa HD vừa làm thực hành: - Để kẻ, cắt được các nan giấy ta lật mặt trái tờ giấy màu có kẻ ô - kẻ 3 đường thẳng cách đều rộng 1 ô, dài 9 ô, ta được 2 nan giấy ngang. - Kẻ mấy nan giấy đứng, kẻ ntn? - Cắt theo các đường kẻ thẳng cách đều – các nan giấy GIẢI LAO d. TH kẻ, căt các nan giấy theo các bước: - Kẻ 5 đoạn thẳng cách đều rộng 1 ô, dài 5 ô - 4 nan đứng - Kẻ 3 đoạn thẳng cách đều rộng 1ô, dài 9 ô, được 2 nan ngang. - Tiếp theo ta làm gì?. theo YC - HS nhắc lại - Rộng 1 ô, dài (5 ô nan giấy ngắn, 9 ô nan giấy dài) - Thẳng, cách đều. - Các nan giấy. - 4 nan.- 2 nan. - 1 ô.. - 2 nan giấy đứng, kẻ 5 đường thẳng cách đều nhau, rộng 1 ô, dài 5 ô. - HS thực hành .. - Cắt các nan giấy rời khỏi tờ giấy màu. - NXSP của bạn. - Nhắc lại qui trình cắt, dán hàng rào đơn giản - Cả lớp nhận xét - Thu dọn vệ sinh.. GV nhận xét 4. Dặn dò:Tập kẻ, cắt, dán hàng rào đơn giản đúng nhanh và trang trí đẹp. Ch.bị gi.màu, DCTC giờ sau th.hành. ********************************** SINH HOẠT LỚP 1/ Nhận xét tình hình học tập trong tuần : * Ưu điểm : - Về học tập các em đi học chuyên cần.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Vệ sinh lớp sạch sẽ - Chuẩn bị bài tốt, trong giờ học có chú ý nghe giảng - Tác phong đến lớp gọn gàng sạch sẽ - Sinh hoạt 15 phút đầu giờ nghiêm túc * Tồn tại : - Chưa chú ý bài trong giờ học : Long 2/ Công việc tuần đến : - Củng cố nề nếp sinh hoạt sao. - Kiểm tra chủ đề năm học, chủ điểm. - Phân công trực nhật . - Nhắc nhở HS tác phong đế ************************************************************** Tuần 30 TẬP ĐỌC NS : 5/4/2012 Tiết : 169 NGƯỜI BẠN TỐT NG : 6/4/2012 I Mục tiêu : - Đơn trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : bút chì, liền đưa, sửa lại, ngay ngắn, ngượng nghịu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài : Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân thành. Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK). II Đồ dùng : Tranh III Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : - Hát 2. Bài cũ : Gọi HS đọc bài và trả lời câu - HS đọc thuộc lòng bài Mèo con đi hỏi học: Mèo kiếm cớ gì để trốn học ? Cừu nói gì khiến Mèo vội xin đi học ngay ? - Đọc cả bài ? 3.Bài mới : - GT tranh …- Hôm nay… - Nhắc lại đầu bài - GV đọc mẫu HS tìm câu1(2,3,4,…10)? - Bài có mấy câu ? - 10 - Bài có mấy đoạn ? GV gạch dưới từ: liền, sửa lại, nằm, - HS đọc các nhân - ĐT ngay ngắn - Giải thích từ : ngượng nghịu, ngay - HS đọc đoạn – ĐT ngắn Giải lao. - HS đọc nối tiếp câu.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Tìm tiếng trong bài có vần uc ? - Tìm tiếng trong bài có vần ut? - Thi nói câu chứa tiếng có vần uc? ut ?. Tiết 2. - HS đọc nối tiếp đoạn - HS đọc đồng thanh - cúc - HS đọc - bút - đọc - Đọc câu M: Hai con trâu húc nhau. Kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút. - HS thi đua nói: Chúc mừng bạn. Hoa cúc nở vào mùa hè. Kim phút chạy nhanh hơn kim giờ. Bạn thật nhút nhát. …. - HS đọc truyền điện câu - HS đọc truyền điện đoạn - Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp Hà ? HS đọc đoạn 1- trả lời câu hỏi - Bạn nào giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp? - HS đọc đoạn 2- trả lời câu hỏi - Em hiểu thế nào là người bạn tốt ? - HS đọc cả bài- trả lời câu hỏi Nêu ND bài Giải lao - GV đọc mẫu - HS đọc trơn cả bài - Nêu YC LN - Kể về một người bạn tốt của em. - HS nêu ND vẽ từng tranh trong S107? - TL theo nhóm đôi – từng nhóm trình bày - nhóm nào kể đúng ND, đầy đủ Khen - LH: Qua bài học các em biết phải làm gì để trở thành người bạn tốt… 4. Dặn dò : Luyện đọc,… Ch.bị bài: Ngưỡng cửa. *********************************** Tuần 30 TOÁN NS : 5/4/2012 Tiết : 119 CỘNG, TRỪ (KHÔNG NHỚ TRONG NG : 6/4/2012 PHẠM VI 100) I Mục tiêu : - Biết cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ ; cộng, trừ nhẩm ; nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ; giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học. II Đồ dùng : Bảng phụ III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : Hát 2. Bài cũ : - HS trả lời Mỗi tuần lễ có mấy ngày, những - 7 ngày, chủ nhật, thứ hai, ….., thứ bảy..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ngày nào ? - Trong mỗi tuần lễ em đi học những ngày nào? Em được nghỉ học những ngày nào? 3. Bài mới : - GT 1) Nêu YC bài - Tính ntn ? - 3 HS tính, cả lớp làm VBT - Tính nhẩm 80 + 10 = 30 + 40 = 80 + 5 = 90 – 80 = 70 – 30 = 85 – 5 = 90 – 10 = 70 – 40 = 85 – 80 = - NX kết quả của 3 PT ở từng cột? (HS nhận biết được mối QH giữ PT + và -) 2) Nêu YC bài - 3 HS lên bảng, cả lớp BC - Làm ntn ? - Đặt tính rồi tính - NX KQ của 3 PT? (mqh giữa PT + 36 + 12 48 – 36 48 - 12 và -) 65 + 22 87 – 65 87 - 22 Giải lao 3) HS đọc bài toán - Gọi HS tóm tắt BT - HS đọc lại tóm tắt BT? – GV ghi bảng. 4) HS đọc bài toán - Gọi HS tóm tắt BT - HS đọc lại tóm tắt BT? – GV ghi bảng. - Hà có: 35 que tính ? que tính Lan có: 43 que tính Bài giải Hai bạn có tất cả là: 35 + 43 = 78 (que tính) Đáp số: 78 que tính - 1 HS lên bảng giải, cả lớp làm vở BT - Tất cả có : 68 bông hoa - Hà có : 34 bông hoa - Lan có :…bông hoa ? Bài giải Số bông hoa Lan có là : 68 – 34 = 34 (bông) Đáp số: 34 bông hoa - 1 HS làm ở bảng, cả lớp VBT. - Chấm - GV NX 4. Dặn dò : Luyện làm BT Ch.bị bài: Luyện tập S163 ****************************** Tuần 30 RÈN CHỮ VIẾT Tiết : 28 Chải chuốt, thuộc bài. NS : 5/4/2012 NG : 6/4/2012.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> I. Mục tiêu : - Viết đúng các chữ : chải chuốt, thuộc bài, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một II. Đồ dùng : Chữ mẫu III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định : Hát 2 Bài cũ : - 2 HS lên bảng viết : hoa sen, trong xanh - Cả lớp viết bảng con 3 Bài mới : - Giới thiệu - Chữ gì ? - chải chuốt, thuộc bài - So sánh độ cao các con chữ ? - HS so sánh độ cao của các chữ - Viết như thế nào ? - GV hương dân viêt. chải chuốt thuộc bài. - HS quan sát - Cả lớp viết bóng - HS viết bảng con - chải chuốt, thuộc bài. Giải lao - GV hướng dẫn HS viết bài vào vở - Nhắc HS tư thế ngồi viết và rèn chữ viết cho HS năng khiếu, HS cả - HS viết từng dòng - hết lớp Chấm - nhận xét 4 Dặn dò : Luyện viết ở nhà ********************************.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×