Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

TIET 3839 KIEM TRA HOC KI I Theo chuan KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.6 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngµy kiÓm tra 8a: 8b:. Ngày so¹n: 13/12/2012. /12/2012 /12/2012. TIÕT 38 + 39: kiÓm tra häc k× i. 1. Môc tiªu: - Kiểm tra đợc học sinh một số kiến thức trọng tâm từ đầu năm học: Các phép biến đổi đa thức. Cộng trừ, nhân chia phân thức. Tứ giác, đa giác - RÌn kÜ n¨ng thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh. - Có ý thức làm bài độc lập, nghiêm túc trong khi làm bài. Thấy đợc sự cần thiÕt, tÇm quan träng cña bµi kiÓm tra 2. Đề kiểm tra: * Ma trận đề: Cấp độ Tên chủ đề. Nhận biết. Thông hiểu. Nêu được quy tắc nhân hai phân thức đại 1. Phộp nhõn và số. Viết đợc các phộp chia đa thức. hằng đẳng thức. Phân thức đại số (32 tiết). Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 2. Tứ giác. Đa giác (28 tiết). Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. (Câu 1a, 2) 2 Nêu được định Hiểu và vẽ nghĩa, t/c của đúng hình ghi hình bình hành. được giả thiết kết luân của bài toán. (Câu 1b) 1 2 3 30 %. (Câu 5 ) 0,5 0,5 5%. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Vận dụng đợc tÝnh chÊt c¬ Rót gän c¸c b¶n cña ph©n ph©n thøc thức để rút mµ tö vµ gän ph©n mÉu cã thøc. VËn d¹ng tÝch dụng đợc các chứa nhân quy t¾c céng, tö chung. nh©n hai ph©n thøc (Câu 6) (Câu 3, 4) 1 3. Cộng. 6 60%. Vận dụng định nghĩa, tính chất về tứ giác, đa giác vào giải bài tập. VËn dông đợc các công thøc tÝnh diÖn tích đã học. (Câu5a,b,c,d). 2,5 3 5,5 55 %. *) Nội dung đề: Câu 1: (1,5đ) a) Phát biểu quy tắc nhân các phân thức đại số. b) Nêu định nghĩa hình bình hành và tính chất của hình bình hành. Câu 2: (1,5đ) Viết công thức tổng quát 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.. 1 1 10. 4 40 % 6 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 5 x  10 2 Câu 3: (1đ) Rút gọn phân thức sau: 25 x  50 x. Câu 4 (2đ) Thực hiện các phép tính sau: 4y 2  3x 2  x 1 x  1 .   4   11x  8y  a) x  3 x  3 b) Câu 5: (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB = 3cm, AC = 4cm). Gọi I là trung điểm của BC. Qua I vẽ IM vuông góc với AB tại M, IN vuông góc với AC tại N. a) Chứng minh rằng: AMIN là hình chữ nhật. b) Gọi D là điểm đối xứng của I qua N. Chứng minh rằng: ADCI là hình thoi. c) Tính diện tích tam giác ABC. x7  x6  x5  x 4  x3  x 2  x 1 x2  1 C©u 6: (1®) Rót gän biÓu thøc:. 3. §¸p ¸n + biÓu ®iÓm Câu Đáp án Điểm a) muốn nhân hai phân thức ta nhân các tử thức với nhau, các 0,5 mâu thức với nhau. b) - Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song. 0,25 1 - Các tính chất của hình bình hành: 0,75 + Các cạnh đối bằng nhau + Các góc đối bằng nhau + Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. 1. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 2. (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 3. A2 - B2 = (A + B)(A - B) 4. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 2 5. (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 1,5 3 3 2 2 6. A + B = (A + B)(A - AB + B ) 7. A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2) 5(x +2) 5 x+10 1 = = 2 25 x +50 x 25 x (x +2) 5 x. 3 a). 4. x 1 x  1  x 1  x  3  x  1  x  3    x  3 x  3  x  3  x  3   x  3   x  3  x2  4 x  3  x2  4 x  3 2 x2  6    x  3  x  3  x  3   x  3. 4y 2  3x 2  4y2 3x 2 3y .  .    4  11x  8y  11x 4 8y 22x 2 b) Vẽ hình ghi giả thiết kết luận đúng GT ABC ( A 900 ) B IB = IC. 1 1. 1 0,5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> IM  AB ( M  AB), IN  AC ( N  AC ) IN ID. I M A. KL a) AMIN là hình chữ nhật b) ADCI là hình thoi c) SABC = ?. 5. N. C. D. Chứng minh: a) Tứ giác AMIN là hình chữ nhật. Vì có 3 góc vuông  M  N  900 A b) Trong tam giác ABC có: IN // BA (IN  AC,BA  AC) BI = IC (GT) (định lí đường trung bình ) ⇒ AN = NC Tứ giác ADCI có: IN = ND AN = NC ⇒ ADCI là hình bình hành Mặt khác ID  AC ⇒ ADCI là hình thoi ( HBH có hai đường chéo vuông góc). 0,5 1,5. 1. 1 1 AB.AC  .3.4 6(cm 2 ) 2 c) SABC = 2 x 7  x 6  x5  x 4  x3  x 2  x  1 x 6 ( x  1)  x 4 ( x  1)  x 2 ( x 1)  ( x  1)  x2  1 ( x  1)( x  1). 6. 1 6. . 4. 2. 6. 4. 2. ( x  1)( x  x  x  1) x  x  x  1  ( x  1)( x  1) x 1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×