Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

kiem tra 15 phut chuong halogen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.94 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN: HÓA HỌC 10 Chương 5: NHÓM HALOGEN. Mã đề 758. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (12 câu, 3 điểm) 1. Dãy axit nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính axit A. HF < HI < HBr < HCl B. HF < HCl < HBr < HI C. HF < HBr < HCl < HI D. HCl < HBr < HI < HF 2. Để thu được Brom nguyên chất từ hỗn hợp Brom, clo cần làm theo cách nào sau đây? A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch NaBr B. Dẫn hỗn hợp qua nước C. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch NaI 3. Hóa chất duy nhất có thể dùng để nhận biết các dung dịch riêng biệt: HCl, BaCl2, H2SO4 là A. Dung dịch NaCl. B. Dung dịch KOH. C. Dung dịch Na2CO3. D. Dung dịch AgNO3. 4. Trong phòng thí nghiệm, dung dịch HF không được bảo quản trong bình làm bằng chất liệu nào? A. Nhựa B. Gốm sứ C. Thủy tinh D. Polime 5. Các nguyên tố nhóm halogen đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: A. ns1np6 B. ns2np5 C. ns3np4 D. ns2np4 6. Nước gia - ven được điều chế bằng phương pháp nào dưới đây? A. Cho clo tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng B. Cho clo tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường C. Cho clo tác dụng với nước D. Cho clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 7. Trong phản ứng: Cl2 + H2O HCl + HClO clo đóng vai trò A. Không là chất oxi hóa, không là chất khử B. Là chất oxi hóa C. Là chất khử D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử 8. Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là: A. Tính khử B. Tính khử và tính oxi hóa C. Tính oxi hóa mạnh D. Tính dễ nhường electron 9. Nếu lấy cùng số mol MnO2, KMnO4, CaOCl2 cho tác dụng hết với dd HCl đặc thì chất tạo nhiều clo hơn là A. MnO2 và CaOCl2. B. KMnO4. C. CaOCl2. D. MnO2. 10. Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây sẽ cho kết tủa màu vàng đậm nhất A. Dung dịch HF B. Dung dịch HCl C. Dung dịch HBr D. Dung dịch HI 11. Để làm sạch khí clo có lẫn hydroclorua có thể cho hỗn hợp đó vào dung dịch dư nào sau đây? A. Na2CO3. B. AgNO3. C. AgNO3 hoặc NaOH. D. NaOH.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 12. Trong phòng thí nghiệm clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây? A. NaCl B. KClO3 C. HCl D. KMnO4 II. PHẦN TỰ LUẬN (3 câu, 7 điểm) Câu 1 (3 điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện) MnO2  Cl2  KClO3  KCl  Cl2  HCl  FeCl2  FeCl3  AgCl  Ag. Clorua vôi  HClO Câu 2 (2 điểm): Người ta có thể điều chế khí Clo theo sơ đồ phản ứng sau :. KMnO4 +HCl → Cl2 + KCl +MnCl2 +H2O Tính thể tích khối lượng KMnO4 và thể tích dd HCl 2M cần dùng để điều chế 11,2 lít Cl2 (đkc). Câu 3 (2 điểm): Cho 30,25 gam hỗn hợp Zn, Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được 1 gam H2. Tính khối lượng muối thu được?. Lưu ý: Đề thi có tính chất tham khảo, ôn tập, không phải đề kiểm tra chính thức..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×