Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

thi may tinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.98 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề 7 31 xyzt  xy  xt  zt  1 40  yzt  y  t . Bài 1: Tìm các số tự nhiên x, y, z, t biết rằng: Bài 2: Cho tam giác đều DEF nội tiếp tam giác đều ABC, sao cho DE vuông góc với BC. Biết diện tích tam giác ABC bằng 2010,2011 (cm2). Tính diện tích tam giác DEF.    Bài 3: Cho tam giác ABC có B  A  2C và ba cạnh của tam giác là ba số tự nhiên liên tiếp. Tìm ba cạnh của tam giác ABC. 2 7 x  2 y  3 0  d1  ; y  x   d 2  5 2 Bài 4: Hai đường thẳng cắt nhau tại điểm A. Một đường thẳng (d).  d  ;  d 2  theo thứ tự tại các đi qua điểm H(5; 0) và song song với trục tung cắt lần lượt đường thẳng 1 điểm B và C.  d  ;  d 2  ; (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. a. Vẽ 1 b. Tìm tọa độ các điểm A, B, C (viết dưới dạng phân số) c. Tính diện tích tam giác ABC (viết dưới dạng phân số) theo đoạn thẳng đơn vị trên mỗi trục tọa độ là 1 cm. d. Tính số đo mỗi góc của tam giác ABC theo đơn vị độ (chính xác đến từng phút). Vẽ đồ thị và ghi kết quả. 3 1 3 51 5 x ;  d2  : y  x  d1  : y  2 2 2 2 Bài 5: Cho hai đường thẳng a. Tính góc tạo bởi các đường thẳng trên với trục Ox (chính xác đến giây) b. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng trên (tính tọa độ giao điểm chính xác đến hai chữ số sau dấu phẩy); c. Tính góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng trên (chính xác đến giây). 2 15.  1  2 x  3x  Bài 6: Khai triển biểu thức. 2 30 ta được đa thức a0  a1 x  a2 x  ...  a30 x . Tính chính xác giá trị của biểu thức E a0  2a1  ...  536870912a29  1073741824a30 1 1 1 u1 2  ; u2 2  ;...; un 2  1 1 2 2 2... 1 2 2 2 (biểu thức có n tầng phân số). Bài 7: Cho dãy số: Tính chính xác giá trị của u5 , u9 , u10 , u15 , u20 .. Bài 8: Cho hai dãy số với các số hạng tổng quát được cho bởi công thức: u1 1; v1 2  un 1 22vn  15un v 17v  12u n n  n 1 với n = 1, 2, …, k,… a. Tính u5 , u10 , u15 , u18 , u19 , v5 , v10 , v15 , v18 , v19 b. Viết quy trình ấn phím liên tục tính un 1 ; vn 1 theo un ; vn . Bài 9: Tìm nghiệm thực của phương trình sau: 1 1 1 1 4448     x x  1 x  2 x  3 6435 Bài 10: Cho tam giác ABC có diện tích 2010 cm 2. Trên cạnh AB lấy các điểm I và K sao cho AI = IK = KB, trên cạnh BC lấy các điểm D và E sao cho BD = DE = EC, trên cạnh AC lấy các điểm F và G.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> sao cho AF = FG = GC. Gọi M là giao điểm của AD và BF, N là giao điểm của BG và CK, P là giao điểm của AE và CI. Tính diện tích tam giác MNP..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×